Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tài liệu Bộ đề kiểm tra học kỳ lớp 7 tham khảo đề 6 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (384.97 KB, 7 trang )

Đề số 3/Lớp 7/kì 2

1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LÂM ĐỒNG
PHÒNG GIÁO DỤC BẢO LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm khách quan (2,5 điểm).
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 6 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó chỉ có
một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Cặp đơn thức đồng dạng là:
a.
2
3
x
y

2
3
x
y
b.
3

3
x

c.
23


x
y

23
8
x
y−
d.
2
6
x
yz

2
6
x
yz

Câu 2. Giá trị của đa thức
32
5321
A
xxx= +−−
tại
1x = −

a. −23 b. −25 c. − 49 d. −1
Câu 3. Bậc của đơn thức
23 2
()

x
yz

a. 2 b. 10 c. 7 d. 12
Câu 4. Trực tâm của tam giác là:
a. Giao điểm của ba đường phân giác.
b. Giao điểm của ba đường trung tuyến.
c. Giao điểm của ba đường cao.
d. Giao điểm của ba đường trung trực.
Câu 5. Cho
ABC∆
cân tại A nếu
l
0
A50=
thì số đo của
l
B
là:
a.
0
50
b.
0
100
c.
0
65
d.
0

130

Câu 6.
ABC∆

l
l
00
60 , 70AB==
thì
a.
AC BC AB>>
b.
AB BC AC>>

c.
A
CABBC>>
d.
BC AB AC>>

Câu 7. Điền vào chỗ trống để có câu trả lời đúng
a. Trọng tâm của tam giác là giao điểm của ba đường của một tam
giác.
b. … của tam giác là giao điểm của ba đường cao của một tam giác
c. Tam giác ABC có
2
BC =
AB
2

+ AC
2
thì tam giác đó là tam giác
d. Điểm nằm trên đường trung trực của một đoạn thẳng thì hai mút của
đoạn thẳng đó.

1
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN, HỌC KÌ I, LỚP 7
Đề số 2 (
Thời gian làm bài: 90 phút
)
A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Chủ đề
TN TL TN TL TN TL
Tổng
3 2 1
6
Số hữu tỷ, số thực
0,75 0,5 1,75 3,0
1 2 1
4
Hàm số và Đồ thị
0,25 0,5 1,75 2,5
2 2 1
5
Đường thẳng so
song và vuông góc
0,5 0,5 1,5 2,5
1 1 1 2

6
Tam giác
0,25 1,0 0,25 0,5 2,0
8 9 4 21
Tổng
2,75 3,5 3,75 10
Chữ số phía trên, bên trái mỗi ô là số lượng câu hỏi; chữ số ở góc phải dưới mỗi
ô là trọng số điểm cho các câu ở ô đó
B. NỘI DUNG ĐỀ

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa
đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số hữu tỉ
1
1
2

được biểu diễn bởi điểm nào trong hình 1?

H
×
nh 1
QN PM

-1 10 2-

2



A. M
B. N
C. P D. Q
Câu 2. Từ tỉ lệ thức
d
c
b
a
=
, với a, b, c, d ≠ 0, có thể suy ra:
A.
ad
cb
=
B.
ad
bc
=

C.
ab
dc
=
D.
bd
ac
=


2

Câu 3. Số hữu tỉ
5
3

được biểu diễn bởi phân số:
A.
3
5


B.
10
6



C.
10
6−
D.
10
15


Câu 4. Điền dấu

hoặc < thích hợp vào ô trống:




=



nÕu 0
nÕu 0
xx
xx
x

Câu 5. Căn bậc hai của 4 là:
A. ±2
B. 2
C. ±4
D. 16
Câu 6. Biết x, y là hai đại lượng tỷ lệ nghịch và có các giá trị tương ứng cho ở bảng sau:
x
2
1

2
y
4 ?

Giá trị ở ô trống trong bảng là:
A. 2
B.
1
8


C.
4
1

D. 1


Câu 7. Xem hình 2. Điểm có toạ độ (-1,5; 0,5)
là:
A. M
B. N
C. P
D. Q



x
y
Hinh 2
-2
2
NM
Q
P
1,5-1,5
-2
-1
-0,5
-1
0,5

1
O
1
2

3
Câu 8. Đồ thị hàm số
1
2
yx
=−
là đường thẳng được biểu diễn trong hình:
A.

x
y
-

0

,

5

-

1
1

O

B.

x
y
-
0
,5
-

1

1
O

C.

x
y
2
0,5

-1

-

2

-1

1


O

1


D.

x
y

2

-0,5

-1

-2
-1
1

O

1


Câu 9. Mỗi khẳng định sau đúng hay sai ?

Khẳng định Đúng Sai
a) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì trong các

góc tạo thành có hai góc trong cùng phía bằng nhau.
F

F

b) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì trong các
góc tạo thành có hai góc so le trong bằng nhau.
F

F

Câu 10. Cho đường thẳng EF cắt đoạn thẳng MN tại điểm I. Đường thẳng EF là
đường trung trực của đoạn thẳng MN nếu:
A. Đường thẳng EF và đoạn thẳng MN vuông góc với nhau
B. I là trung điểm của đoạn thẳng MN
C. Đường thẳng MN là đường trung trực của đường thẳng EF
D.
EF và MN vuông góc với nhau và I là trung điểm của MN


4
Câu 11. Hai đường thẳng cắt nhau sao cho trong các góc tạo thành có một góc bằng
0
35
.
Số đo các góc còn lại là:
A.
000
35 ,55 ,55


B.
000
35 ,145 ,145

C.
00 0
35 ,35 ,145

D.
000
35 ,35 ,55

Câu 12. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Ba góc trong một tam giác bao giờ cũng là góc nhọn.
B. Một góc trong tam giác không thể là góc tù
C. Hai góc trong một tam giác không thể đều là góc tù
D. Hai góc trong một tam giác có thể đều là góc tù
Câu 13. Cho tam giác MNP có
l
0
60N =
,
l
0
30P =
. Tia phân
giác của
m
M
cắt NP ở Q (Hình 3). Số đo

n
M
QP
là:
A. 120
0

B. 105
0

C. 100
0
D. 90
0


Câu 14. Trong hình 4, số cặp tam giác bằng nhau là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 15. Cho hình 5, trong đó MQ là phân giác góc
n
EMP
, EN ⊥
MP, PF ⊥ ME. Khẳng định nào sau đây sai?
A. ∆MFQ = ∆MNQ
B. ∆MFP = ∆MNE
C. ∆EFQ = ∆PNQ

D. ∆EFQ = ∆MNQ

Hình 4
_

H

×

nh 3
_
30
°
_
60
°
M
P
Q
?
_H×nh 5
F
E
Q
N
P
N
M

5

II. Tự luận (6 điểm)
Câu 16. (1,75 điểm) Tính giá trị của biểu thức M =
245
43
.
7
1
3
6
1
4:5,3
3
1
2












+−







+

Câu 17. (1,75 điểm) Bạn Minh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 12 km/h thì
hết nửa giờ. Nếu Minh đi với vận tốc 10 km/h thì hết bao nhiêu thời gian?
Câu 18. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường thẳng AH vuông góc với
BC tại H. Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HA = HD.
a) Ch
ứng minh BC và CB lần lượt là các tia phân giác của các góc
n
ABD

n
A
CD
.
b) Chứng minh CA = CD và BD = BA
Đề số 3/Lớp 7/kì 2

2
II. Tự luận (7,5 điểm)
Câu 8 (1.5 điểm) Thời gian làm bài tập (tính bằng phút) của 20 học sinh được ghi lại
như sau:
10 5 8 8 9 7 8 9 14 8
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
a. Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng tần số? Tìm mốt của dấu hiệu?
b. Tính số trung bình cộng?
Câu 9 (1điểm) Tìm đa thức

A
biết
2323
(3 2 ) 2 4A xyxy xyxy+−=−
Câu 10 (1điểm) Cho
42
() 5 2 1Px x x x=−+ + và
224
31
() 5 5
22
Qx x x x x
=
++++.
a. Tìm
() () ()
M
xPxQx=+.
b. Chứng tỏ ()
M
x không có nghiệm.
Câu 11 (3.5 điểm) Cho tam giác ABC có
l
0
90 , 8 , 6AABcmACcm== =.
a. Tính
B
C .
b. Trên cạnh
A

C lấy điểm E sao cho 2
A
Ecm
=
, trên tia đối của tia
A
B

lấy điểm D sao cho
AD AB
=
. Chứng minh
B
EC DEC

=∆ .
c. Chứng minh
DE đi qua trung điểm cạnh
B
C .
Câu 12. (0,5 điểm). Tìm nghiệm của đa thức x
2
– 9.

×