Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KS VAO 10 MON LY 2018 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.08 KB, 3 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
TIỀN HẢI

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài 60 phút
(Đề gồm 40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132

Chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời em cho l ỳng.
Cõu 1: Có hai bóng đèn: Đ1: 6V - 6W; Đ2: 6V - 3W. Nếu hai đèn trên c mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu
điện thế U = 12V thì:
A. Cả hai đèn sáng bình thng.
C. Đ2 sẽ bị cháy.

B. Cả hai đèn sáng di mức bình thng.
D. Cả hai đèn sáng trên mức bình thường.

Câu 2: Một người già bị mắt lão, khi đeo kính lão (là thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm) thì nhìn rõ vật gần nhất
cách mắt 20cm. Hỏi khi khơng đeo kính người đó nhìn rõ vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A. 40cm
B. 20cm
C. 13,33cm
D. 33,33cm

Câu 3: Một người mắt cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Xác định tiêu cự của thấu kính mà người cận
thị phải đeo sát mắt để có thể nhìn rõ một vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết
A. 25cm.
B. 50cm
C. 100cm
D. 40cm



Câu 4: Trên thanh nam châm, chỗ nào hút sắt mạnh nhất?
A. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhau.
B. Chỉ có từ cực Bắc.
C. Cả hai từ cực.
D. Phần giữa của thanh.
Câu 5: Đặt một vật AB hình mũi tên vng góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f và cách thấu kính
một khoảng d > 2f thì ảnh A’B’của AB qua thấu kính có tính chất là
A. ảnh thật , ngược chiều và lớn hơn vật.
B. ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
C. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.

Câu 6: Cho hai ®iƯn trë R1 nèi tiÕp R2. Nếu Q1, Q2 lần lt là nhiệt lng toả ra trên R1 và R2 trong thời gian t.
Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?

A.

Q 1 R2
=
Q 2 R1

B.

Q 1 R1
=
Q 2 R2

C.


Q1 2 R 2
=
Q 2 R1

D.

Q1 R 2
=
Q2 2 R 1

Cõu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điện năng?
A. Dòng điện có mang năng lng gọi là điện năng. B. Điện năng có thể chuyển hoá thành nhiệt năng.
C. Điện năng gn nh không thể tích luỹ c.
D. Dụng cụ đo điện năng là công tơ điện.
Cõu 8: Một thấu kính phân kì có tiêu cự f = 40cm, một vật sáng đặt cách thấu kính một khoảng d = 60cm, tính
khoảng cách t ảnh ti thấu kính:
A. 18cm
B. 24cm

C. 20cm

D. 30cm

Cõu 9: Áp dụng qui tắc bàn tay trái thì chiều dịng điện trong dây dẫn ( hình bên ) có
chiều

A. Từ phải sang trái.
B. Từ sau đến trước trang giấy.
C. Từ trước ra sau trang giấy.
D. Từ trái sang phải.

Câu 10: Người ta cần truyền một công suất điện 2000kW từ nguồn điện có hiệu điện thế 50000V trên đường
dây có điện trở tổng cộng là 20Ω. Hiệu điện thế cuối đường dây truyền tải là
A. 42000V.
B. 400V.
C. 49200V.

D. 800V.

Câu 11: Cho mạch điện nh hình vẽ: R1 = 5 Ω , R2 = R4 = 10 Ω , R3
= 8 Ω . Ampe kế có điện trở khơng đáng kể. §iƯn trë RAB b»ng:
A. 3,6 Ω
B. 10 Ω
C. 18 Ω
D. 15 Ω
Câu 12: Một đoạn dây dẫn AB được đặt ở sát đầu một ống dây có dịng điện chạy
qua như hình vẽ. Khi dịng điện qua dây dẫn AB có chiều từ A đến B thì lực điện từ
tác dụng lên dây AB
A. có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên.
B. có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
C. có phương song song với trục của ống dây, chiều từ trong ống dây ra phía ngồi.
D. có phương song song với trục của ống dây, chiều từ phía ngoài vào trong ống dây.
Câu 13: Một tia sáng khi truyền từ nước ra khơng khí thì
A. góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
B. tia khúc xạ ln nằm trùng với pháp tuyến.
Trang 1/3 - Mã đề thi 132


C. tia khúc xạ hợp với pháp tuyến một góc 300.
D. góc khúc xạ nằm trong mơi trường nước.
Câu 14: Cách nào sau đây khơng tạo ra dịng điện xoay chiều

A. Cho cuộn dây nằm yên trong từ trường của một cuộn dây khác có dịng điện xoay chiều chạy qua.
B. Cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường.
C. Cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn kín.
D. Cho cuộn dây nằm yên trong từ trường của một cuộn dây khác có dịng điện một chiều chạy qua.
Câu 15: Vật có màu đỏ thì:
A. tán xạ kém ánh sáng màu đỏ và tán xạ mạnh ánh sáng các màu khác.
B. tán xạ mạnh ánh sáng màu đỏ và tán xạ kém ánh sáng màu khác.
C. tán xạ kém tất cả các ánh sáng màu
D. tán xạ mạnh tất cả các ánh sáng màu.
Câu 16: Víi 3 ®iƯn trë trong ®ã cã hai ®iƯn trë gièng nhau ta cã thĨ có bao nhiêu cách mắc chúng thành một
mạch điện?
A. 8 cách

B. 5 cách.

C. 4 cách.

D. 6 cách.

Cõu 17: Tìm phát biểu đúng về biến trở.
A. cả A, B, C đều sai.
B. Dựa vào sự thay đổi chiều dài dây quấn của biến trở thì điện trở thay đổi.
C. Nên chon dây dẫn có điện trở suất nhỏ để làm biến trở.
D. Biến trở luôn đợc mắc song song với các dụng cụ điện.
Cõu 18: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính hội tụ một khoảng 24 cm cho ảnh thật
cách thấu kính một khoảng 36cm. Tiêu cự của thấu kính là bao nhiêu?
A. 12cm
B. 16cm
C. 24cm


D. 14,4cm

Câu 19: Cã n ®iƯn trë như nhau. Tỉ số của điện trở tơng đơng khi mắc nối tiếp và mắc song song là:
A. n lần
B. 1/n lần
C. n2 lần.
D. 1/n2 lần
Cõu 20: Cho hai bóng đèn loại 220V - 100W. và 220V - 200W. Nếu hai đèn này đợc mắc song song vào nguồn
điện 220V thì trong 1h chỳng tiêu thụ một điện năng là bao nhiêu?
A. 1080000J
B. 1800000J
C. 1008000J

D. 8010000J

Câu 21: Khi chiếu ánh sáng đỏ lên một tờ giấy màu lam trong điều kiện phòng kín ta thấy trên tờ giấy có màu
gì?

A. đỏ.
B. lục.
C. đen.
D. lam.
Câu 22: Một quả bóng được thả rơi từ độ cao 5m cách mặt đất. Sau mỗi lần chạm đất quả bóng mất 1\5 cơ năng
mà nó đã có sau lần chạm đất trước. Vậy sau 2 lần chạm đất quả bóng nảy lên được độ cao là bao nhiêu?
A. 3,2m.
B. 4m.
C. 1m.
D. 2,5m.

Câu 23: Tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ cho tia ló

A. truyền thẳng theo phương của tia tới.
B. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
C. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm.
D. song song với trục chính.
Câu 24: Đường sức từ là những đường cong được vẽ theo qui ước sao cho:
A. Bắt đầu từ cực này và kết thúc ở cực kia của nam châm.
B. Có chiều đi từ cực Bắc tới cực Nam ở bên ngoài thanh nam châm.
C. Có chiều đi từ cực Nam tới cực Bắc ở bên ngồi thanh nam châm.
D. Có chiều đi từ cực Bắc tới cực Nam ở bên trong thanh nam chõm.
Cõu 25: Câu phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Biểu thức của định luật Jun - Lenxơ là Q = I2.R.t = U.I.t
B. Định luật Jun - Lenxơ chỉ nghiệm đúng trong trờng hợp toàn bộ điện năng chuyển thành nhiệt năng.
C. Nhiệt lợng do một dụng cụ điện toả ra có thể tính bằng công thức Q = Pđm. t.
D. Định luật Jun - Lenxơ có thể áp dụng cho mọi dụng cụ điện.
Cõu 26: Vt AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Điểm A nằm trên trục chính, cho ảnh thật A’B’ lớn hơn
vật thì AB nằm cách thấu kính một đoạn:
A. OA > 2f.
B. 0 < OA < f.

C. OA = 2f.

D. f < OA < 2f.

Câu 27: Cho m¹ch ®iÖn gồm 3 điện trở R1, R2, R3 mắc nối tip. Biểu thức nào sau đây không đúng?
U 3 R3
U 1 R1
U 3 R3
U 1 R2
A.
B.

C.
D.
=
=
=
=
U 1 R1
U 2 R2
U 2 R2
U 2 R3
Cõu 28: Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp của máy biến thế một hiệu điện thế xoay chiều thì từ trờng trong
lõi sắt từ sÏ
Trang 2/3 - Mã đề thi 132


A. Biến thiên.
B. Luôn tăng.
C. Không biến thiên.
D. Luôn giảm.
Cõu 29: Có hai điện trở R1 và R2 với R1 = 4R2 , khi R1 nt R2 thì CĐDĐ trong mạch chính là 0,8A. Hỏi khi R 2//R1
thì CĐDĐ trong mạch chính là bao nhiêu? Biết HĐT sử dng không ®æi.
A. 0,5A
B. 4A
C. 5A

D. 0,4A

Câu 30: Hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt là 44V và
220V. Nếu số vòng dây cuộn thứ cấp là 880 vòng, thì số vịng dây cuộn sơ cấp là:
A. 176 vịng.

B. 880 vịng.
C. 220 vịng.
D. 55 vịng.

Câu 31: Mét khung d©y dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trờng và mặt phẳng khung vuông góc với
đờng sức từ thì:
A. Khung dây sẽ quay.
C. Khung dây bị kéo dÃn ra.

B. Khung dây bị nén lại.
D. Khung dây bị nén lại hoăc kéo dÃn ra.

Cõu 32: Cho đoạn mạch gồm R1 song song R2. Nếu I, I1, I2 lần lợt là CĐDĐ qua mạch chính, qua R1 và R2,
mối liên hệ nào sau đây là đúng?

A. I1 = I

R1
R2

B. I2 = I

R1
R 1+ R 2

C. I1 = I

R1
R 2+ R 1


D. I2 = I

R2
R 1+ R 2

Câu 33: HiƯn tưỵng chØ tỏa nhiệt khi có dòng điện chạy qua dùng để chế tạo thiết bị nào sau đây?
A. Đèn LED
B. Máy hàn điện
C. Tủ lạnh.
D. Máy bơm nớc.
Cõu 34: Một dây ®iƯn trë đồng chÊt, tiÕt diƯn ®Ịu cã ®iƯn trë R mắc vào một hiệu điện thế U không đổi. Nếu
gập đôi dây điện trở đó lại và vẫn mắc vào hiệu điện thế nh trên thì công suất tiêu thụ điện của dây đẫn sẽ:
A. Tăng lên gấp đôi.
B. Giảm đi 2 lần
C. Giảm đi 4 lần.
D. Tăng lên gấp 4 lần.

Cõu 35: Cho R1 //R2 và R1 + R2 = 4 . Điện trở tơng đơng lớn nhÊt khi:
A. R1 = 2 Ω
B. R1 = 1 Ω
C. R1 = 4 Ω

D. R1 = 3 Ω

Câu 36: Mét thấu kính phân kì có tiêu cự f = 30cm, cho ảnh ảo cách thấu kính 20cm, khoảng cách từ vËt ®Õn
thÊu kÝnh:
A. 90cm

B. 130cm


C. 120cm

D. 60cm

Câu 37: Hai vật có cấu tạo giống nhau, một vật có màu sáng và một vật có màu tối thì hai vật
A. đều khơng có tán xạ ánh sáng.
B. Tán xạ ánh sáng như nhau.
C. Vật có màu sáng tán xạ ánh sáng mạnh hơn.
D. Vật có màu tối tán xạ ánh sáng mạnh hơn.
Câu 38: Chiếu một tia sáng từ khơng khí vào nước với góc tới 30 o. Khi đó góc khúc xạ là 22o. Vậy nếu chiếu
một tia sáng đi từ trong nước đi ra ngồi khơng khí với góc tới 22o thì góc khúc xạ là:
A. 45o
B. 41o40’
C. 18o
D. 30o

Câu 39: Phát biểu nào là đúng khi nói về đường sức từ của dòng điện chạy trong ống dây?
A. Các phát biểu A, B,C đều đúng.
B. Chiều của đường sức từ bên trong ống dây xác định theo qui tắc nắm tay phải.
C. Dạng đường sức từ bên ngoài ống dây giống dạng đường sức từ bên ngoài nam châm thẳng.
D. Các đường sức từ không bao giờ cắt nhau.
Câu 40: Trên một đường dây truyền tải điện có công suất truyền tải không đổi, nếu tăng tiết diện dây dẫn lên
gấp đôi, đồng thời cũng tăng hiệu điện thế truyền tải điện năng lên gấp đơi thì cơng suất hao phí trên đường dây
tải điện sẽ
A. giảm đi tám lần.
B. giảm đi bốn lần.
C. giảm đi hai lần.
D. không thay đổi.
-----------------------------------------------


----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 132



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×