Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

đề ôn lý thuyết kỳ 1 lơp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.93 KB, 5 trang )

Đề 1: ôn lý thuyết kỳ 1-lớp 1
30/11/2021
Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số y=tan x là hàm lẻ
B. Hàm số y=cotx là hàm lẻ.
C.Hàm số y=cosx là hàm lẻ.
D.Hàm số ysinx là hàm lẻ
Câu 2. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y=sin 2x.
B. y=cos3x.
C. y=cot 4x.
D. y=tan 5x.
Câu 3. Hàm số nào sauđây là hàm số chẵn?
A. y=sin 3x.
B. y=xcosx.
C. y=cosx.tan2x
Câu 4. Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm chẵn trên tập xác định
của nó?
y=cot 2x; y=cos(x); y=1sinx; y=tan2016x.
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 5. Cho hàmsố f xcos 2x và gxtan 3x, chọn mệnh đề đúng
A. fx là hàm số chẵn, g x là hàm số lẻ.
B. fx là hàm số lẻ, gx là hàm số chẵn.
C. fx và gx đều là hàm số chẵn.
D. fx và gx đều là hàm số lẻ.
Câu 6: Cho hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng. Có bao
nhiêu vị trí tương đối giữa hai đường thẳng đó?
A. 1


B. 2
C. 4
D. 3
Câu 7:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 8: Qua ba điểm không thẳng hàng xác định bao nhiêu mặt phẳng?
A. 1
B. 2
C. vơ số
D. 3
Câu 9: Phương trình: Cos x-m=0 vô nghiệm khi m là:
A.
B.m>1
C.-1D.m<-1
Câu 10: Dãy số nào trong các dãy số sau là dãy số tăng?
A. 1, 2, 5, 9
B. 2, 3, 4, -5
C. 7, 8, 10, 9
Câu 11: Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ?
B. y=tanx-cotx.
C. y=sin 2x+cos 2x.
D. y=.
Câu12.Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số ysinx tăng trong khoảng .

D. 50, 40, 30, 20



B. Hàm số y=cotx giảm trong khoảng .
C. Hàm số ytanx tăng trong khoảng .
D. Hàm số ycosx tăng trong khoảng
Câu 13. Hàm số y=cosx đồng biến trên đoạn nào dưới đây?
A. [0;]
B. ;2
C. ; 

D. 0;.

Câu 14. Hàm số nào sau đây có tính đơn điệu trên khoảng khác với các hàm số còn
lại?
A. y=sinx.
B. y=cosx.
C. y=tanx.
D. y=-cotx.
Câu 15: Số tập hợp con có 3 phần tửcủa một tập hợp có 7phần tử là
A.
B.
C.
D. 7.
Câu 16: Trong khai triển nhị thức , nN có tất cả 17 số hạng. Vậy n bằng:
A.17
B.11
C.10
D.12
Câu 17: Trong khai triển , số hạng thứ tư là C. 0, 0512.
A. 0, 0064.

B. 0, 4096.
D. 0, 2048.
Câu 18: Cho biết Giá trị của n và k lần lượt là
A. 8 và 4
B. 8 và 3
C. 8 và 2
D. Khơng thể tìm được.
Câu 19: Gieo 3 đồng tiền ngẫu nhiên có khơng gian mẫu là
A.NN, NS, SN, SS
B.NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS.
C. NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS, NSS, SNN.
D.NNN, SSS, NNS, SSN, NSS, SNN.
Câu 20: Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là
A.24.
B. 12.
C.6.
D.8.
Câu 21: Gieo 2 con súc sắc và gọi kết quả xảy ra là tích hai số nút ở mặt trên. Số
phần tử của không gian mẫu là
A.9
B. 18
C.29
D.39
Câu 22: Gieo con súc sắc hai lần. Biến cố A là biến cố để sau hai lần gieo có ít nhất
một mặt 6 chấm:
A. A 1; 6), 2; 6, 3; 6, 4;6, 5; 6
B. A= {(1, 6), (2, 6), (3, 6), (4, 6), (5, 6), (6, 6)}.
C. A= {(1, 6), (2, 6), (3, 6), (4, 6), (5, 6), (6, 6), (6,1), (6, 2), (6, 3), (6, 4), (6, 5)}.
D. A= {(6,1), (6, 2), (6, 3), (6, 4), (6, 5)}.
Câu 23: Cho phép thử có khơng gian mẫu  1, 2, 3, 4, 5, 6}. Các cặp biến

cốkhông đối nhau là
A. A1 và B2, 3, 4, 5, 6
B. C=1, 4, 5 và D2, 3,6.


C. E1, 4,6 và F2, 3.
D.  và .
Câu 24: Cho A là một biến cố liên quan phép thử T. Mệnh đề nào sau đây là mệnh
đề đúng?
A. PA là số lớn hơn 0.
B. PA P1  .
C. PA0  A  .
D. PA là số nhỏ hơn 1
Câu 25. Cho dãysốUnvới Un. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Năm số hạng đầu của dãy là
B. 5 số hạng đầu của dãy là
C. Là dãy số tăng.
D. Bị chặn trên bởi số 1.
Câu 26: Cho dãy số có các số hạng đầu là 8,15,22,29,36,Số hạng tổng quát của
dãy số này là
A. Un7n7.
B. Un7n.
D. Un không viết được dưới dạng cơng thức.
C. Un7n1.
Câu 27. Cho dãy số un có, un5n9,  n N*. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dãy unlà cấp số cộng có cơng sai d5 và u114
B. Dãy unlà dãy số tăng.
C. Dãy unlà cấp số cộng có cơng sai d5 và u429.
D. Dãy unlà dãy số giảm
Câu 28. Chọn đáp án đúng.

A. Dãy số giảm và bị chặn dưới thì bị chặn trên.
B. Dãy số khơng giảm thì sẽ bị chặn trên.
C. Dãy số giảm và bị chặn dưới thì khơng bị chặn.
D. Dãy số tăng và bị chặn trên thì khơng bị chặn.
Câu 29. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Dãy số vô hạn là một hàm số xác định trên tập hợp các số nguyên dương N*.
B. Dãy số bị chặn là dãy số vừa bị chặn trên, vừa bị chặn dưới.
C. Dãy số bị chặn là dãy số không đổi.
D. Dãy số tăng và bị chặn trên thì bị chặn
Câu 30. Cho cấp số cộng u n . Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau:
B.
C. u10.u30=u20
Câu 31: Phép biến hình nào sau đây khơng phải là phép dời hình?
A. Phép chiếu vng góc lên một đường thẳng
B. Phép tịnh tiến
C. Phép đồng nhất
D. Phép quay


Câu 32: Cho hai đường thẳng song song a và a′, một đường thẳng c khơng song
song với chúng. Có bao nhiêu phép quay biến đường thẳng a thành đường thẳng a′
và biến đường thẳng c thành chính nó?
A. Khơng có phép nào.
B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có hai phép.
D. Có vơ số phép.
Câu 33: Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
A. Phép vị tự biến tam giác thành tam giác đồng dạng
B. Phép vị tự tỉ số k=2 biến tam giác có diện tích bằng 2 thành tam giác có diện
tích bằng 4

C. Phép vị tự tỉ số k=-1 là một phép dời hình
D. Phép vị tự biến tỉ số k biến đường tròn bán kính R thành đường trịn bán kính |k|
R
Câu 34. Cho bốn đường thẳng a, b, a′, b′ trong đó a//a′, b//b′ và a cắt b. Có bao
nhiêu phép quay biến các đường thẳng avà b lần lượt thành các đường thẳng a′ và b
′?
A. Khơng có phép nào.
B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có hai phép.
D. Có vơ số phép.
Câu 35. Cho hình vng ABCD có tâm O. Phép quay tâm O với góc quay nào dưới
đây thì biến hình vng ABCD thành chính nó?
A. 30°.
B. 45°.
C. 60°.
D. 120°.
Câu 36. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (x; y). Phép quay QO(α); biến điểm M
thành điểm M'. Tọa độ điểm M′ là
A. M′ (xcosα+ysinα; xsinα−ycosα).
B. M′ (ycosα; x sinα).
C. M′ (xcosα−ysinα; xsinα+ycosα).
D. M ′ (xcosα; ysinα)
Câu 37: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hai đường thẳng cắt nhau thì có duy nhất một điểm chung
B. Hai đường thẳng khơng đồng phẳng thì chéo nhau
C. Trong khơng gian, hai đường thẳng song song nếu chúng khơng có điểm chung
D. Ba đường thẳng không đồng phẳng và đôi một cắt nhau thì đồng quy
Câu 38: Hình chóp S.ABCD có tất cả bao nhiêu mặt?
A. 6
B. 3

C. 4
D. 5
Câu 39: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Một điểm và một đường thẳng
B. Ba điểm


C. Bốn điểm
D. Hai đường thẳng cắt nhau
Câu 40: Giả thiết nào kết luận đường thẳng a song song với mặt phẳng (α)?
A. a // b và b // (α)
B. a // (�) và (�)// (α)
C. a⋂ (α) = ∅
D. a // b và b nằm trong (α)
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD (AB //CD). Khẳng
định nào sau đây sai?
A. Hình chop S.ABCD có 4 mặt bên.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là SO (O là giao điểm của AC
và BD).
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là SI (I là giao điểm của AD và
BC).
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) là đường trung bình của ABCD.
Câu 42. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung
duy nhất.
B. Hai mặt phẳng có thể có đúng hai điểm chung.
C. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có chung một đường thẳng duy
nhật hoặc mọi điểm thuộc mặt phẳng này đều thuộc mặt phẳng kia.
D. Hai mặt phẳng ln có điểm chung.




×