Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

De khao sat chat luong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.78 KB, 9 trang )

SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT CỘNG HIỀN

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

( Đề thi có 06 trang)
Họ, tên thí
sinh:..............................................
.......................
Số báo
danh:............................................
Lớp:......................

Mã đề thi 132

Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy, cho điểm M có tọa độ như
hình vẽ bên. Xác định số phức z
có điểm biểu diễn là điểm M.
A. z 3  2i
z  2  3i

B.

C. z 2  3i
z 3  2i

D.


Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có phương trình

 x  1

2

2

  y  2   z 2 9

. Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).
I  1;  2;0  ; R 3
I   1; 2;0  ; R 3
I  1;  2;0  ; R 9
I   1; 2;0  ; R 9
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình 2 x  y  1 0 . Vectơ
nào sau đây là một vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng (P)? 

n  2;  1;  1
n  2;0;  1
n  2;  1;0 
A.
B.
C.


 1
 
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình  5 

 1
 
 5

D.

S  3;  

x 3

là:
S   ;  1

S   ;3
B.
C.
y

f
(
x
)
Câu 5: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
A.


S  0;3 

2x

D.


n   2;1;1

Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (  3;1)

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (  ;1)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;  )

Câu 6: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đạt cực đại tại điểm
A. x  3
B. x 2

C. x 1

D. x 0
Trang 1/9 - Mã đề thi 132


M  1; 2;  3
N   3; 0;7 

Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm

. Gọi I là trung
điểm của đoạn MN. Xác định tọa độ của điểm I.
I   2; 2; 4 
I   1;1; 2 
I   4;  2;10 
I   2;  1;5 
A.
B.
C.
D.

Câu 8: Cho
A. L 4

3

3

f  x  dx 2

g  x  dx 3

0

3


B. L  1

0

. Tính giá trị của tích phân
C. L  4

L  2 f  x   g  x   dx
0

D. L 1

f  x  3 x 2  2
Câu 9: Cho hàm số
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
3
f  x  dx x  2 x
f  x  dx  x3  2  C


A.
B.
3
f  x  dx x  2 x  C
f  x  dx 3 x3  2 x  C


C.
D.
2
Câu 10: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và có diện tích xung quanh bằng 4 a . Độ dài đường sinh
của hình trụ đó bằng

a
A. 2
B. 4a
C. 12a
D. 2a
Câu 11: Cho số phức z 4  3i . Tìm mơđun của số phức z .

z 5

z 25

z  7
C.
2 x 3
y
x  1 là
Câu 12: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
3
x 
y

2
y

3
2
A.
B.
C.
A.


B.

D.

z 1

D. x 1

y  f  x
Câu 13: Cho hàm số
có đồ thị như hình
vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
f ( x ) m có 3 nghiệm phân biệt.
 m2
A.  m   2

B.  2  m  0

C.  2  m  2

D. 0  m  2

4
2
0; 2
Câu 14: Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x  2 x  3 trên đoạn 
là:
A. M 11; m 2
B. M 5; m 2

C. M 3; m 2
D. M 11; m 3
Câu 15: Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh?
A. 16
B. 15
C. 8
D. 12

Câu 16: Cho hình chóp S . ABC , tam giác ABC vuông tại B , cạnh
bên SA vng góc với mặt đáy ( ABC ) . Gọi H là hình chiếu vng
góc của A lên SB ( tham khảo hình vẽ bên). Mệnh đề nào sau đây
SAI?
A. AH  SC

 SAB  là góc ASC
B. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
BC   SAB 
C.
D. Các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông
Trang 2/9 - Mã đề thi 132


A  1; 2;3;4;5

Câu 17: Cho tập hợp
A. 16

B. 25

Câu 18: Tập nghiệm của phương trình

S   2;  1
S  1
A.
B.

. Số các số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau lập từ A là
C. 20
D. 10





log3 x 2  x log3  2 x  2 
C.



S  1; 2

D.

S  2

M  1; 2;  1
Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm
và đường thẳng (d) có phương
x  1 y 3 z



1
3 . Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và vng góc với đường thẳng (d) có phương trình là
trình 2
A. 2 x  y  3 z  3 0
B. x  2 y  z  3 0
C. x  2 y  z  3 0
D. 2 x  y  3z  3 0

Câu 20: Đạo hàm của hàm số
A.

y' 



y log 2018 x 2  2 x  2





2x  2
2x  2
y' 2
2x  2
y' 
x

2
x


2
.ln
2018
2
x  2 x  2 B.
ln 2018
C.





y'
D.

1

x

2



 2 x  2 .ln 2018

3
2
A   1;  2 
Câu 21: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  3x  2 tại điểm

có hệ số góc bằng
9
3
A.
B.
C.  2
D. 4

 P  : x  y  z  1 0 và
Câu 22: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
 Q  : 2 x  y  z  3 0 cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng    . Một véctơ chỉ phương của    có tọa
độ là 



u  0;  3;3 
u  1;1;  1
u  0;1;1
u  2;  1;1
A.
B.
C.
D.
4
2
Câu 23: Cho hàm số y ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ
bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a  0, b  0, c  0


B. a  0, b  0, c  0

C. a  0, b  0, c  0

D. a  0, b  0, c  0
x

a
y  
 3  đồng biến trên  và hàm số y log 2b x
Câu 24: Cho a và b là hai số thực. Biết rằng hàm số
nghịch bến trên khoảng
A. 1  b  a

 0;  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1
0b ; a 3
2
B.

C. 3  a  b

D.

0  a  3; b 

1
2

Câu 25: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam

giác vuông tại A , biết AB a, AC 2a và A ' B 3a . Tính thể tích
của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' . (tham khảo hình vẽ bên)
2 2 3
a
A. 3

B. 2 2 a

3

C.

5a

3

5 3
a
D. 3

Trang 3/9 - Mã đề thi 132


Câu 26: Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y x  1 , x 0; x 2 và trục Ox. Diện tích S của hình
phẳng D được tính bởi cơng thức
2

A.

2


S D   x  1 dx
0

B.

2

S D  1  x  dx

C.

0

2

S D x  1 dx

D.

0

S D  x  1 dx
0

P log a3 ab6
a
,
b
a

Câu 27: Với
là các số thực dương tùy ý và
khác 1, đặt
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
1
P   2 log a b
P 2 log a  ab 
3
A. P 2  3log a b
B.
C.
D. P 3log a b
3x  1
L  lim
x  1 2x
Câu 28: Tìm giới hạn
3
3
1
L 
L
L
2
2
2
A.
B. L 3
C.
D.

Câu 29: Phương trình 2sinx  1 0 có tập nghiệm là





2


S   k 2 ;
 k 2 , k  Z 
3
3

B.
5


S   k 2 ;
 k 2 , k  Z 
6
6

D.




S   k 2 ;   k 2 , k  Z 
6

6

A.
1

S   k 2 , k  Z 
2

C.

Câu 30: Trong mặt phẳng phức Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
 1  i  z  4  2i 4 2 là một đường tròn. Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của đường trịn đó.
I  1;  3 , R 4
I  1;  3 , R 2
I   1;3 , R 4
I  4;  2  , R 4 2
A.
B.
C.
D.
Câu 31: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  x ,
đường thẳng y 2  x và trục hồnh ( phần tơ đậm trong hình vẽ).
Thể tích của khối trịn xoay sinh bởi hình phẳng trên khi quay
quanh trục Ox bằng
5p
.
A. 4

4p
.

B. 3

7p
.
C. 6

5p
.
D. 6

Câu 32: Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình
vng, tam giác A’AC vuông cân, A ' C a . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của BD, BA ' . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
MN và B ' D ' . (tham khảo hình vẽ bên)
a
A. 3

a 10
B. 10

Câu 33: Cho hàm số

a 6
C. 6

y  f  x 

a 3
D. 4


1
x  x  1 . Tính giá trị của biểu thức

P  f '  1  f '  2   f '  3  ...  f '  2018 
1
P
A.

2018
2018

P
B.

 1  2019
2 2019

.
1  2019
P
2 2019
C.

1
P
D.

2019
2019


Trang 4/9 - Mã đề thi 132


Câu 34: Anh Hùng gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng theo thể thức lãi kép với lãi suất 8% /năm. Hỏi
sau 5 năm mới rút tiền lãi thì anh Hùng thu được bao nhiêu tiền lãi? (giả sử rằng trong suốt thời gian gửi lãi
suất không đổi; làm trịn kết quả đến hàng phần nghìn).
A. 46,933 triệu đồng
B. 146,933 triệu đồng C. 46,932 triệu đồng
D. 146,932 triệu đồng
2

a
b
ln
2
x

1
dx

ln
5

ln 3  c



2
2
Câu 35: Biết 1

, với a,b,c là các số nguyên. Tính T a  2b  c .
T 10
A. T 12
B. T 2
D. T  2
C.
A  1;0;1 , B   1; 2;1 .
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
Đường thẳng  đi qua tâm đường trịn
 OAB  có phương trình là
ngoại tiếp tam giác OAB và vng góc với mặt phẳng

 x 3  t
 :  y 4  t
 z 1  t
A.
Câu

37:



 x  t
 :  y 1  t
 z 1  t
B.
bao

nhiêu


giá



 x  1  t
 : y  t
 z 3  t
C.

trị

nguyên





của

log 3 ( x  1)  log 1 ( mx  8) log 2 2  3  log 2 2 

3



3

A. 5

B. 4


C. 3

tham

 x 1  t
 :  y 2  t
 z  t
D.
số

m

để

phương

trình

có hai nghiệm thực phân biệt?
D. vơ số

Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ
nhật và cạnh bên SA vng góc với đáy. Biết rằng
AB a, AD a 2, SA 2a . Gọi góc giữa hai mặt phẳng (

SBC ) và mặt phẳng ( SBD ) là α. Tính cos  .
(tham khảo hình vẽ bên)

A.

C.

cos  

cos  

3 119
34

B.

5
7

D.

cos  

1
5

cos  

2
3

Câu 39: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' nội tiếp trong một mặt cầu có bán kính bằng 3. Thể tích
của khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' bằng
27 2
A. 24 3

B. 4
C. 72 3
D. 54 2

f  x
 1;3
f '  x   0, x    1;3
Câu 40: Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn 
thỏa mãn

f  3  1
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
3

A.

f  x  dx 4
3

C.

B.

1

3

3


 f  x  dx  f  x  dx

1

f   1 3

D.

1

4

3

 f  x  dx  f  x  dx

1

1

2

Câu 41: Cho hàm số y x  2mx  2 . Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số đó có ba điểm cực trị là ba đỉnh
của một tam giác nhận gốc tọa độ O làm trọng tâm. Giá trị m tìm được thuộc khoảng nào sau đây?
 1; 2 
 2; 4 
  2;  1
  1; 0 
A.
B.

C.
D.
Trang 5/9 - Mã đề thi 132


 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  11 0 cắt
Câu 42: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
 P  : 2 x  2 y  z  4 0 theo giao tuyến là một đường tròn  C  . Tính thể tích khối nón trịn xoay
mặt phẳng
C .
có đỉnh là tâm mặt cầu (S), đáy là đường tròn
80
V
3
A.
B. V 16
C. V 75
D. V 25
Câu 43: Mệnh đề nào sau đây SAI?
1
20

2
20

3
20

20
20


C  2C  3C ...  20C 10.2
A.
C.

20

0
1
C20
 C20
 C202  ...  C2020 2 20

1 1 1 2 1 3
1
221
C200  C20
 C20  C20 ...  C2020 
2
3
4
21
21
B.
1
C200  2C20
 2 2 C202  ...  220 C2020 1

D.
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình dạng


Ax  By  Cz  D 0, ( A, B, C , D   và có ƯCLN  A , B , C , D  1 ). Để mặt phẳng (P) đi qua điểm
B  1; 2;  1
và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất thì đẳng thức nào sau đây đúng?

2

A.

A  B 2  C 2  D 2 42
2

2

2

2
2
2
2
B. A  B  C  D 46

2

2

2

2


2

C. A  B  C  D 54
D. A  B  C  D 24
Câu 45: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S. Xác suất để chọn
được một số mà trong số đó, chữ số đứng sau ln lớn hơn hoặc bằng chữ số đứng trước và ba chữ số đứng
giữa đôi một khác nhau.

77
A. 15000

7
B. 2500

11
C. 648

11
D. 15000

Câu 46: Cho hình chóp S . ABC có thể tích là V . Trên hai cạnh SA, SB lần lượt lấy hai điểm M , N sao cho
SM 1 SN 2
 ;

SA 3 SB 3 . Mặt phẳng ( ) chứa MN và song song với SC chia hình chóp S . ABC thành hai phần.
V1
Gọi V1 là thể tích của phần chứa đỉnh A . Tính tỉ số V ?
V1 1
V1 3
V1 4

V1 5




A. V 2
B. V 5
C. V 7
D. V 9

x2  y 2
log 2 ( x 2  2 y 2 1)
log 2

2
log 2 8 xy
2
3 xy  x
Câu 47: Cho các số thực x, y dương và thỏa mãn
. Tìm giá trị nhỏ
P

nhất của biểu thức
3
A. 2
Câu 48: Cho hàm số

2 x 2  xy  2 y 2
2 xy  y 2
.

1 5
B. 2

y  f  x

y  f ' x 

hàm số
A  1;0  , B   1, 0 
hàm số

f  x

5
C. 2

1
D. 2

có đạo hàm trên  và có đồ thị

như hình vẽ. Biết rằng các điểm

thuộc đồ thị. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn của

trên đoạn

  1;4

lần lượt là


Trang 6/9 - Mã đề thi 132


A.

f  1 ; f   1

B.

f  0 ; f  2

C.

f  1 ; f  4 

D.

f   1 ; f  4 

x2

0; 
Câu 49: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên 

A.

f  4  3.e 2

B.


f  4 

3.e
4

f  t  dt x.e
0

2

C.

f  4 

5.e
8

x

. Tính giá trị

4

f  4

.

2


D.

f  4 

e
4

z  1  34
Câu 50: Kí hiệu A là tập hợp các số phức z đồng thời thỏa mãn hai điều kiện


z  1  mi  z  m  2i

z  z2
( trong đó m  R ). Gọi z1 , z2 là hai số phức thuộc tập hơp A sao cho 1


lớn nhất. Khi đó, hãy tính giá trị của
A.

z1  z2 10

B.

z1  z2

z1  z2 2

.
C.


z1  z2  2

D.

z1  z2  130

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 7/9 - Mã đề thi 132


ĐÁP ÁN ĐỀ TOÁN
cautron
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44

45
46
47
48
49

132
D
A
C
B
A
D
B
D
C
D
A
A
C
A
D
B
C
D
A
B
A
C
D

B
B
C
B
A
D
A
D
B
C
A
D
D
C
C
A
C
A
B
B
A
A
D
C
C
B

209
B
A

C
D
C
A
A
B
C
A
D
B
D
D
C
B
D
A
D
D
D
A
B
B
C
C
C
C
C
B
C
A

B
B
B
D
B
A
C
C
A
B
C
A
C
D
D
D
A

357
D
D
A
A
B
D
A
B
D
B
D

A
C
A
D
D
B
A
B
C
C
A
B
C
B
B
B
A
C
C
C
C
B
D
A
D
B
D
B
C
A

C
B
D
A
D
C
C
A

485
A
D
D
B
D
A
D
D
C
C
B
C
C
A
A
A
C
D
B
A

A
D
C
A
B
C
C
C
A
B
B
D
A
D
C
A
B
C
D
B
C
B
A
D
D
A
A
B
B


5….
D
A
C
B
A
D
B
D
C
D
A
A
C
A
D
B
C
D
A
B
A
C
D
B
B
C
B
A
D

A
D
B
C
A
D
D
C
C
A
C
A
B
B
A
A
D
C
C
B

6……..
B
A
C
D
C
A
A
B

C
A
D
B
D
D
C
B
D
A
D
D
D
A
B
B
C
C
C
C
C
B
C
A
B
B
B
D
B
A

C
C
A
B
C
A
C
D
D
D
A

7…….
D
D
A
A
B
D
A
B
D
B
D
A
C
A
D
D
B

A
B
C
C
A
B
C
B
B
B
A
C
C
C
C
B
D
A
D
B
D
B
C
A
C
B
D
A
D
C

C
A

8…….
A
D
D
B
D
A
D
D
C
C
B
C
C
A
A
A
C
D
B
A
A
D
C
A
B
C

C
C
A
B
B
D
A
D
C
A
B
C
D
B
C
B
A
D
D
A
A
B
B
Trang 8/9 - Mã đề thi 132


50

B


A

C

B

B

A

C

B

Trang 9/9 - Mã đề thi 132



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×