Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE DAP AN THI TUYEN SINH VAO 10 MON TOAN TINH HAI DUONG 20182019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.36 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI DƯƠNG
ĐỀ THI CHÍNH THỨC

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2018-2019
Môn thi: TỐN
Thời gian làm bài: 120 phút (khơng kể thời gian giao đề)
Ngày thi: Ngày 05 tháng 5 năm 2018
(Đề thi gồm: 01 trang)

Câu 1 (2,0 điểm):
3x 1
 x 1  3x  1  2 x 2  x 1
1) Giải phương trình: 2
3  1  2 y  17  y
 x 5
3x 17  y



x  2 y 1
 y 2
 x 1  2 y
2) Giải hệ phương trình: 

Câu 2 (2,0 điểm):



1) Cho hai hàm số bậc nhất y = x –3 và


Với giá trị nào của m thì đồ thị của các hàm số trên cắt nhau tại một điểm có
hồnh độ bằng -1
y  m2  1 x  2m  3

 1
1 
x1
A 

1
:
x

x
x

1
x

2
x

1


2) Rút gọn biểu thức:
với

a ≥ 0 ; a ≠1


Câu 3 (2,0 điểm):
1) Một ô tô đi từ Hải Dương đến Hạ Long với quãng đường dài 100km.
Đến Hạ Long nghỉ lại 8h20 phút rồi quay lại Hải Dương hết tổng cộng 12h.
Biết vận tốc lúc về lớn hơn lúc đi 10km/h. Tính vận tốc lúc đi của ơ tơ.
2
2
2) Cho phương trình x  2mx  m  2 0 Gọi hai nghiệm của phương trình

x x

x 3  x 3 10 2

2
là 1, 2 tìm m để 1
Câu 4 (3,0 điểm):
Cho tam giác ABC nội tiếp đường trịn (O) đường kính BC. Kẻ AH  BC.
Gọi M và N là các hình chiếu vng góc của H trên AB và AC

1) Chứng minh AC CH.CB .
2) Chứng minh tứ giác BMNC là tứ giác nội tiếp và AC.BM + AB.CN
=AH. BC
3) Đường thẳng đi qua A cắt HM tại E và cắt tia đối của tia NH tại F.
Chứng minh BE // CF
Câu 5 (1,0 điểm):
2
Cho phương trình ax  bx  c 0  a 0  có hai nghiệm x1;x 2 thỏa mãn
2

0  x1  x 2  2


. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

L

3a2  ab  ac
5a 2  3ab  b 2

Họ và tên thí sinh: …………………………Số báo danh: …………………………
Chữ ký của giám thị 1: …………………….Chữ ký của giám thị 2: ………………
Đào Văn Thắng – THCS Tân Hương


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI DƯƠNG

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MƠN TỐN
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2018 - 2019
Ngày thi: 04 tháng 5 năm 2018

I) HƯỚNG DẪN CHUNG
- Thí sinh làm bài theo cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Sau khi cộng điểm toàn bài, điểm lẻ đến 0,25 điểm.
II) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
Câu
1

Ý
1


Nội dung
3x 1
 x 1  3x  1  2 x 2  x 1
2

2
3 x 17  y


 x  2 y 1

 x 5
3  1  2 y  17  y


 y 2
 x 1  2 y

KL
2

1
2

-Đk để 2 đt cắt nhau là m  1 1  m 0
-Thay x =- 1 vào y = x-3 =-4
-Thay x =-1 và y = -4 vào hàm số
m =0 (Loại); m = 2 (TM)
ĐS: m =2


y  m2  1 x  2m  3





2

được

Điểm
1,00
0,25
0,25
0,25
0,25
1,00
0,25
0,25
0,25
0,25
1,00
0,25
0,25
0,25
0,25
1,00

 1
1 

x1
A 

1
:
x 1  x  2 x 1
 x x


1
1 
x1

=

:
1
2
x  1 
 x x 1
x 1












0,25
0,25

2

 x 1 1
1 x

.
x  x  1  x  1
  x  1
 x  1

1 
x

3

0,25
x

x



1

0,25


x

1

1,00
Gọi vận tốc lúc đi của ô tô là x km/h (x>0)
Vận tốc lúc về là x +10 km/h

Đào Văn Thắng – THCS Tân Hương

0,25


Thời gian lúc đi là

100
h
x

Thời gian lúc đi là

100
h
x  10

0,25
0,25

Theo đề bài ta có PT

100
100
25


12
x
x  10 3

0,25

ĐS x =50 km/h
2

2
2
Cho phương trình x  2mx  m  2 0 Gọi hai nghiệm của

x x

1,00

x 3  x 3 10 2

2
phương trình là 1, 2 tìm m để 1
 ' 2  0 pt có hai nghiệm phân biệt với mọi m.

0,25


x1  x 2 2m
2

x1.x 2 m  2

0,25

Bình phương hai vế và biến đổi được:
  x1  x 2  2  4x1.x 2     x1  x 2  2  x1.x 2   200

  
 

0,25

Thay VI-ét ta có
 3m2  2 5
 m 1
 2
 3m  2  5

0,25

4
0,25

x

1
- Chỉ ra góc BAC vng

2
-Áp dụng hệ thức b b '.a vào tam giác vuông ABC ta có
AC2 CH.CB .

2

0,75
0,25
0.25
0,25
1,00

-Chỉ ra góc MNA bằng góc NAH bằng góc ABH
- Suy ra tứ giác BMNC là tứ giác nội tiếp
- Chỉ ra  BMH



 AHC suy ra

BM BH

AH AC

suy ra BM.AC =

Đào Văn Thắng – THCS Tân Hương

0,25
0.25



AH. BH
0,25

CN CH

AH AB



 AHB suy ra
Chỉ ra  CNH
suy ra CN.AB =
AH. CH
-Cộng theo vế suy ra điều phải chứng minh
3

0,25
1,00

-

Có HE //AC nên góc AEM bằng góc NAF suy ra ANF
 EMA(g.g)

-

Chỉ ra HNC




AN NF

ME AM  AN.AMNF.ME

 BMH(g.g)

0,25

 AN.AMNF.ME

-

0,25

BM MH


 BM.NC MH.NH
HN NC

Có AM.AN = MH.NH


ME BM

NC NF

Kết luận NF.ME =BM.NC

- Suy ra BME  FNC(c.g.c)





BME
FNC(
900 )

0,25



 BEM
FCN


AEM
FAC


( góc đồng vị HE // AC )
AEB  AEM


 BEM
Ta có




Và xFC FCN  FAC ( góc ngồi tam giác AFC )


Nên AEB  xFC


Suy ra BE // CF (có góc ở vị trí đồng vị AEB  xFC )
5

0,25

1,00

3a2  ab  ac
L 2

5a  3ab  b2

b c

3  x1  x 2  x1.x 2
a a 
2
2
b b
5  3x1  3x 2   x1  x 2 
5 3  
a a
giá 0  x1  x 2 2 ta có

3

Biến đổi và đánh
 x1  2  .  x 2  2   x1.x 2
1
L

3 

x1.x 2  x1  x2  3

3

0,25
0,25

1
 L
3

0,25

Min L = 1/3

0,25

Đào Văn Thắng – THCS Tân Hương




×