Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Tài liệu Bài tập giải tích nâng cao dịch Đoàn Chi P2 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (445.91 KB, 50 trang )

2.1. Đạo hàm của hàm số thực 43
2.1.29.
Cho
f
khả vi trên
[a; b]
thoả mn
f(a)=f(b)=0;(i)
f
0
(a)=f
0
+
(a) > 0;f
0
(b)=f
0
Ă
(b) > 0:(ii)
Chứng minh rằng tồn tại
c 2 (a; b)
sao cho
f(c)=0

f
0
(c) 0
.
2.1.30.
Chứng minh rằng
f(x) = arctan x


thoả mnphơng trình
(1 + x
2
)f
(n)
(x)+2(n Ă 1)f
(nĂ1)
(x)+(n Ă 2)(n Ă1)f
(nĂ2)
(x)=0
với
x 2 R

n á 2
. Chứng minh rằng
f
(2m)
(0) = 0;f
(2m+1)
(0) = (Ă1)
m
(2m)!:
2.1.31.
Chứng minh rằng
(e
x
sin x)
(n)
=2
n=2

e
x
sin

x + n

4

;x2 R;ná 1;(a)
(x
n
ln x )
(n)
= n!
à
ln x +1+
1
2
+ ÂÂÂ+
1
n

;x>0;ná 1;(b)
à
ln x
x

(n)
=(Ă1)
n

n!x
ĂnĂ1
à
ln x Ă 1 Ă
1
2
ĂÂÂÂĂ
1
n

;x>0;ná 1;(c)
Ă
x
nĂ1
e
1=x
Â
(n)
=(Ă1)
n
e
1=x
x
n+1
;x6=0;ná 1:(d)
2.1.32.
Chứng minh các đồng nhất thức sau:
n
X
k=0

à
n
k

sin

x + k

2

=2
n=2
sin

x + n

4

;x2 R;ná 1(a)
n
X
k=1
(Ă1)
k+1
1
k
à
n
k


=1+
1
2
+ ÂÂÂ+
1
n
;ná 1(b)
2.1.33.
Cho
f(x)=
p
x
2
Ă1
với
x>1
. Chứng minh rằng
f
(n)
(x) > 0
nếu
n
lẻ và
f
(n)
< 0
với
n
chẵn.
2.1.34.

Cho
f
2n
=ln(1+x
2n
);n2 N
. Chứng minh rằng
f
(2n)
2n
(Ă1) = 0:
44 Chơng 2. Vi phân
2.1.35.
Cho
P
là một đa thức bậc
n
, chứng minh rằng
n
X
k=0
P
(k)
(0)
(k +1)!
x
k+1
=
n
X

k=0
(Ă1)
k
P
(k)
(x)
(k +1)!
x
k+1
:
2.1.36.
Cho
á
1

2
;::: ;á
n
là các giá trị thoả mnđiềukiện
á
k
1
+ á
k
2
+ :::+ á
k
n
> 0; 8k 2 N:
Khođóhàm

f(x)=
1
(1 Ăá
1
x)(1 Ă á
2
x) ÂÂÂ(1 Ă á
n
x)
sẽ đợc xác định trong lân cận 0. Chứng minh rằng với
k 2 N
ta có
f
(k)
(0) > 0
.
2.1.37.
Cho
f
là hàm k hả vi đế n cấp
n
trên
(0; +1)
. Chứng m inh rằng với
x>0
,
1
x
n+1
f

(n)
à
1
x

=(Ă1)
n
à
x
nĂ1
f
à
1
x
ảả
(n)
:
2.1.38.
Cho
I; J
là hai k hoảng mở và
f : J ! R
,
g : I ! J
là các hàm khả vi
vô hạn trên
J

I
. Chứng minh công thức Faà d i Bruno cho đạo hàm cấp

n
của
h = f g
sau:
h
(n)
(t)=
X
n!
k
1
! ÂÂÂk
n
!
f
(k)
(g(t))
à
g
(1)
(t)
1!

k
1
ÂÂÂ
à
g
(n)
(t)

1!

k
n
;
trong đó
k = k
1
+ k
2
+ ÂÂÂ+ k
n
và tổng lấy trên tất cả các giá trị
k
1
;k
2
;::: ;k
n
sao cho
k
1
+2k
2
+ ÂÂÂ+ nk
n
= n
.
2.1.39.
Chứng minh rằng các hàm số sau :

f(x)=
(
e
Ă1=x
2
nếu x 6=0;
0
nếu
x =0;
(a)
g(x)=
(
e
Ă1=x
nếu
x>0;
0
nếu
x 0;
(b)
h(x)=
(
e
Ă
1
xĂa
+
1
xĂb
nếu

x 2 (a; b);
0
nếu
x=2 (a; b);
(c)
cùng thuộc
C
1
(R)
.
2.2. Các định lý giá trị trung bình 45
2.1.40.
Cho
f
khả vi trên
(a; b)
sao cho với
x 2 (a; b)
ta có
f
0
(x)=g(f(x))
,
trong đó
g 2 C
1
(a; b)
. Chứng minh rằng
f 2 C
1

(a; b)
.
2.1.41.
Cho
f
là hàm khả vi cấp hai trên
(a; b)
và với các số
đ; ;
thực thoả
mn
đ
2
+
2
> 0
ta có
đf
00
(x)+f
0
(x)+f (x)=0;x2 (a; b):
Chứng minh rằng
f 2 C
1
(a; b)
.
2.2 Các định lý giá trị trung bình
2.2.1.
Chứng minh rằng nếu

f
liên tục trong khoảng đóng
[a; b]
,khảvitrên
khoảng mở
(a; b)

f(a)=f(b)=0
thì với
đ 2 R
, tồn tại
x 2 (a; b)
sao cho
đf(x)+f
0
(x)=0:
2.2.2.
Cho
f

g
là các hàm liên tục trên
[a; b]
, khả vi trên khoảng mở
(a; b)
và giả sử
f(a)=f(b)=0
.Chứngminhrằngtồntại
x 2 (a; b)
sao cho

g
0
(x)f(x)+f
0
(x)=0:
2.2.3.
Cho
f
là hàm liên tục trên
[a; b];a>0
vàkhảvitrênkhoảngmở
(a; b)
.
Chứng minh rằng nếu
f(a)
a
=
f(b)
b
;
thì tồn tại
x
0
2 (a; b)
sao cho
x
0
f
0
(x

0
)=f(x
0
):
2.2.4.
Giả sử
f
liên tục trên
[a; b]
và khả vi trên
(a; b)
. Chứng minh rằng
nếu
f
2
(b) Ăf
2
(a)=b
2
Ă a
2
thì phơng trình
f
0
(x)f(x)=x
có ít nhất một nghiệm trong
(a; b)
.
46 Chơng 2. Vi phân
2.2.5.

Giả sử
f

g
liên tục, khác 0 trong
[a; b]
và khả vi t rên
(a; b)
. Chứng
minh rằng nếu
f(a)g(b)=f(b)g(a)
thì tồn tại
x
0
2 (a; b)
sao cho
f
0
(x
0
)
f(x
0
)
=
g
0
(x
0
)

g(x
0
)
:
2.2.6.
Giả sử
a
0
;a
1
;::: ;a
n
là các số thực thoả mn
a
0
n +1
+
a
1
n
+ ÂÂÂ+
a
nĂ1
2
+ a
n
=0:
Chứng minh rằng đa thức
P (x)=a
0

x
n
+ a
1
x
nĂ1
+ ÂÂÂ+ a
n
có ít nhất một
nghiệm trong
(0; 1)
.
2.2.7.
Xét các số thực
a
0
;a
1
;::: ;a
n
thoả mn
a
0
1
+
2a
1
1
+
2

2
a
2
3
ÂÂÂ+
2
nĂ1
a
nĂ1
n
+
2
n
a
n
n +1
=0:
Chứng minh rằng hàm số
f(x)=a
n
ln
n
x + ÂÂÂ+ a
2
ln
2
x + a
1
ln x + a
0

có ít nhất một nghiệm trong
(1;e
2
)
.
2.2.8.
Chứng m inh rằng nếu mọi nghiệm của đa thức
P
có bậc
n á 2
đều là
thực thì mọi nghiệm của đa thức
P
0
cũng đều là thực.
2.2.9.
Cho
f
khả v i liên tục trên
[a; b]
và khả vi cấp hai trên
(a; b)
,giả
sử
f(a)=f
0
(a)=f(b)=0
. Chứng minh rằng tồn tại
x
1

2 (a; b)
sao cho
f
00
(x
1
)=0
.
2.2.10.
Cho
f
khả vi l iên tục trên
[a; b]
và khả vi cấp hai trên
(a; b)
,giảsử
f(a)=f(b)

f
0
(a)=f
0
(b)=0
. Chứng minh rằng tồn tại hai số
x
1
;x
2
2
(a; b);x

1
6= x
2
sao cho
f
00
(x
1
)=f
00
(x
2
):
2.2. Các định lý giá trị trung bình 47
2.2.11.
Chứng minh rằng các phơng trình sau:
x
13
+7x
3
Ă5=0;(a)
3
x
+4
x
=5
x
(b)
có đúng một nghiệm thực .
2.2.12.

Chứng minh rằng với các số
a
1
;a
2
;::: ;a
n
khác0vàvớicácsố
đ
1

2
;::: ;đ
n
thoả mn
đ
i
6= đ
j
;i6= j
,phơng trình
a
1
x
đ
1
+ a
2
x
đ

2
+ ÂÂÂ+ a
n
x
đ
n
=0
có nhiều nhất là
n Ă 1
nghiệm trong
(0; +1)
.
2.2.13.
Chứng minh rằng với các giả thiết của bài trên, phơng trình
a
1
e
đ
1
x
+ a
2
e
đ
2
x
+ ÂÂÂ+ a
n
e
đ

n
x
=0
có nhiều nhất là
n Ă 1
nghiệm trong
(0; +1)
.
2.2.14.
Cho các hàm
f;g;h
liên tục trên
[a; b]
và khả vi trên
(a; b)
,tađịnh
nghĩa hàm
F (x)=det






f(x) g(x) h(x)
f(a) g(a) h(a)
f(b) g(b) h(b)







;x2 [a; b]:
Chứng minh rằng tồn tại
x
0
2 (a; b)
sao cho
F
0
(x
0
)=0
.Sửdụngkếtquảvừa
nhận đợc phát biểu định lý giá trị trung bình và định lý giá trị trung bình
tổng quát.
2.2.15.
Cho
f
liên tục trên
[0; 2]
và khả vi cấp hai trên
(0; 2)
. Chứng minh
rằng nếu
f(0) = 0;f(1) = 1

f(2) = 2
thì tồn tại

x
0
2 (0; 2)
sao cho
f
00
(x
0
)=0
.
2.2.16.
Giả sử
f
liên tục trên
[a; b]
và khả vi trên
(a; b)
. Chứng minh rằn g
nếu
f
không là một hàm tuyến tính thì tồn tại
x
1

x
2
thuộc
(a; b)
sao cho
f

0
(x
1
) <
f(b) Ăf(a)
b Ăa
<f
0
(x
2
):
48 Chơng 2. Vi phân
2.2.17.
Cho
f
là hàm liên tục trên
[0; 1]
và khả vi trên
(0; 1)
. Giả s ử rằng
f(0) = f(1) = 0
và tồn tại
x
0
2 (0; 1)
sao cho
f(x
0
)=1
. Chứng minh rằng

jf
0
(c)j > 2
với
c 2 (0; 1)
.
2.2.18.
Cho
f
liên tục trên
[a; b];a>0
,khảvitrên
(a; b)
. Chứng minh rằng
tồn tại
x
0
2 (a; b)
sao cho
bf(a) Ăaf(b)
b Ăa
= f(x
1
) Ă x
1
f
0
(x
1
):

2.2.19.
Chứng minh rằng các hàm số
x 7! ln(1 + x)
,
x 7! ln(1 + x
2
)

x 7! arctan x
liêntụcđềutrên
[0; +1)
.
2.2.20.
Giả sử
f
khả vi cấp hai trên
(a; b)
và tồn tại
M á 0
sao cho
jf
00
(x)j
M
với mọi
x 2 (a; b)
. Chứng minh rằng
f
liên tục đều trên
(a; b)

.
2.2.21.
Giả sử
f :[a; b] ! R
,
b Ă a á 4
khả vi trên khoảng mở
(a; b)
. Chứng
minh rằng tồn tại
x
0
2 (a; b)
sao cho
f
0
(x
0
) < 1+f
2
(x
0
):
2.2.22.
Chứng minh rằng nếu
f
khả vi trên
(a; b)
và nếu
lim

x!a
+
f(x)=+1; lim
x!b
Ă
f(x)=Ă1;(i)
f
0
(x)+f
2
(x)+1á 0;
với
x 2 (a; b);(ii)
thì
b Ăa á ẳ
.
2.2.23.
Cho
f
liên tục trên
[a; b]
và khả vi trên
(a; b)
. Chứng minh rằng nếu
lim
x!b
Ă
f
0
(x)=A

thì
f
0
Ă
(b)=A
.
2.2.24.
Giả sử
f
khả vi trên
(0; 1)

f
0
(x)=O(x)
khi
x !1
. Chứng minh
rằng
f(x)=O(x
2
)
khi
x !1
.
2.2.25.
Cho
f
1
;f

2
;::: ;f
n

g
1
;g
2
;::: ;g
n
là các hàm liên tục trên
[a; b]

khả vi trên
(a; b)
. Giả sử rằng
g
k
(a) 6= g
k
(b)
với mọi
k =1; 2;::: ;n
. Chứng
minh rằng tồn tại
c 2 (a; b)
sao cho
n
X
k=1

f
0
k
(c)=
n
X
k=1
g
0
k
(c)
f
k
(b) Ăf
k
(a)
g
k
(b) Ăg
k
(a)
:
2.2. Các định lý giá trị trung bình 49
2.2.26.
Cho hàm
f
khảvitrênkhoảngmở
I
và giả sử
[a; b] ẵ I

. Ta nói rằng
f
khả vi đều trên
[a; b]
nếu với mọi
">0
,tồntại
>0
sao cho




f(x + h) Ăf(x)
h
Ă f
0
(x)




<"
với mọi
x 2 [a; b]

jhj <
,
x + h 2 I
. Chứng minh rằng

f
khả vi đều trên
[a; b]
khi và chỉ khi
f
0
liên tục trên
[a; b]
.
2.2.27.
Cho
f
liên tục trên
[a; b]
,
g
khả vi trên
[a; b]

g(a)=0
. Chứng minh
rằng nếu tồn tại
á 6=0
sao cho
jg(x)f(x)+ág
0
(x)j jg(x)j; với x 2 [a; b];
thì
g(x) 0
trên

[a; b]
.
2.2.28.
Cho
f
khả vi trên
(0; +1)
.Chứngminhrằngnếu
lim
x!+1
f(x)
x
=0
thì
lim
x!+1
jf
0
(x)j =0:
2.2.29.
Tìm tất cả các hàm
f : R ! R
là thoả mnphơng trình hàm
f(x + h) Ă f(x)
h
= f
0
à
x +
1

2
h

với
x; h 2 R;h6=0:
(HD. Chứng minh rằng phơng trình chỉ có duy nhất nghiệm là một đa thức
bậc hai bất kỳ).
2.2.30.
Cho các số dơng
p; q
thoả mn
p + q =1
,hy tìm tất cả các hàm
f : R ! R
thoả mnphơng trình
f(x) Ăf(y)
x Ăy
= f
0
(px + qy)
với
x; y 2 R;x6= y:
2.2.31.
Chứng minh rằng nếu
f
khả vi trên khoảng mở
I
thì
f
0

nhận mọi
giá trị trung gian trong
I
.
2.2.32.
Cho
f
khả vi trên
(0; 1)
. Chứng minh rằng
(a) nếu
lim
x!+1
(f(x) Ăf
0
(x)) = 0
thì
lim
x!+1
f(x)=0
,
50 Chơng 2. Vi phân
(b) nếu
lim
x!+1
(f(x) Ă2
p
xf
0
(x)) = 0

thì
lim
x!+1
f(x)=0
.
2.2.33.
Chứng minh rằng nếu
f 2 C
2
([a; b])
có ít nhất b a nghiệm trong
[a; b]
thì phơng trình
f(x)+f
00
(x)=2f
0
(x)
có ít nhất một nghiệm trong
[a; b]
.
2.2.34.
Chứng minh rằng nếu đa thức
P
bậc
n

n
nghiệm phân biệt lớn
hơn 1 thì đa thức

Q(x)=(x
2
+1)P (x)P
0
(x)+xP
2
(x)+(P
0
(x))
2
có ít nhất
2n Ă 1
nghiệm phân biệt.
2.2.35.
Giả sử rằng đa thức
P (x)=a
m
x
m
+a
mĂ1
x
mĂ1
+ÂÂÂ+a
1
x+a
0
với
a
m

> 0

m
nghiệm thực phân biệt. Chứng minh rằng đ a t hức
Q(x)=(P(x))
2
ĂP
0
(x)

(1)đúng
m +1
nghiệm thực phân biệt nếu
m
lẻ,
(2) đúng
m
nghiệm thực phân biệt nếu
m
chẵn.
2.2.36.
Giảsửđathức
P (x)
bậc
n á 3
có các nghiệm đều thực, viết
P (x)=(x Ă a
1
)(x Ă a
2

) ÂÂÂ(x Ă a
n
);
trong đó
a
i
a
i+1
;i=1; 2;::: ; nĂ 1

P
0
(x)=n(x Ă c
1
)(x Ăc
2
) ÂÂÂ(x Ă c
nĂ1
);
trong đó
a
i
c
i
a
i+1
;i=1; 2;::: ; nĂ 1
. Chứng minh rằng nếu
Q(x)=(x Ăa
1

)(x Ăa
2
) ÂÂÂ(x Ă a
nĂ1
);
Q
0
(x)=(n Ă1)(x Ăd
1
)(x Ăd
2
) ÂÂÂ(x Ă d
nĂ2
);
thì
d
i
á c
i
với
i =1; 2;::: ;nĂ 2
. Hơn nữa chứng minh rằng nếu
R(x)=(x Ăa
2
)(x Ăa
3
) ÂÂÂ(x Ăa
n
);
R

0
(x)=(n Ă1)(x Ăe
1
)(x Ăe
2
) ÂÂÂ(x Ă e
nĂ2
);
thì
e
i
c
i+1
với
i =1; 2;::: ;nĂ 2
.
2.2. Các định lý giá trị trung bình 51
2.2.37.
Sử dụng giả thiết của bài trên hy chứng minh rằng
(1)nếu
S(x)=(x Ă a
1
Ă ")(x Ă a
2
) :::(x Ă a
n
)
,trongđó
">0
thoả mn

a
1
+" a
nĂ1
và nếu
S
0
(x)=n(xĂf
1
)(xĂf
2
) :::(xĂf
nĂ1
)
thì
f
nĂ1
á c
nĂ1
,
(2) nếu
T (x)=(x Ăa
1
)(x Ăa
2
) :::(x Ăa
n
+ ")
,với
">0

thoả mn
a
n
Ă" a
2
và nếu
T
0
(x)=n(x Ă g
1
)(x Ăg
2
) :::(x Ă g
nĂ1
)
thì
g
1
c
1
.
2.2.38.
Sử dụng giả thiết của bài 2.2.36 hy chứng minh rằng
a
i
+
a
i+1
Ă a
i

n Ă i +1
c
i
a
i+1
Ă
a
i+1
Ăa
i
i +1
;i=1; 2;::: ;nĂ 1:
2.2.39.
Chứng minh rằng nếu
f
khả vi trên
[0; 1]

(i)
f(0) = 0
,
(ii) tồn tại
K>0
sao cho
jf
0
(x)j Kjf(x)j
với
x 2 [0; 1]
,

thì
f(x) 0
.
2.2.40.
Cho
f
là một hàm khả vi vô hạn trên khoảng
(Ă1; 1)
,
J ẵ (Ă1; 1)
làmộtkhoảngcóđộdài
á
.Giảsử
J
đợc chia thành ba khoảng liên tiếp
J
1
; J
2
; J
3
có độ dài tơng ứng là
á
1

2

3
,tứclàtacó
J

1
[ J
2
[ J
3
= J

á
1
+ á
2
+ á
3
= á
. Chứng minh rằng nếu
m
k
(J)=inf
â
jf
(k)
(x)j : x 2 J
ê
;k2 N;
thì
m
k
(J)
1
á

2
(m
kĂ1
(J
1
)+m
kĂ1
(J
3
)):
2.2.41.
Chứng minh rằng với giả thiết của bài trớc, nếu
jf(x)j 1
với
x 2 (Ă1; 1)
thì
m
k
(J)
2
k(k+1)
2
k
k
á
k
;k2 N:
2.2.42.
Giảsửrằngđathức
P (x)=a

n
x
n
+ a
nĂ1
x
nĂ1
+ ÂÂÂ+ a
1
x + a
0

n
nghiệm thực ph ân biệt. Chứng minh rằng nếu tồn tại
p; 1 p n Ă 1
sao
cho
a
p
=0

a
i
6=0
với mọi
i 6= p
thì
a
pĂ1
a

p+1
< 0
.
52 Chơng 2. Vi phân
2.3 Công thức Taylor và quy tắc LHôpital
2.3.1.
Giả sử
f :[a; b] ! R
khả vi cấp
n Ă1
trên
[a; b]
.Nếu
f
(n)
(x
0
)
tồn tại
thì với mọi
x 2 [a; b]
,
f(x)=f(x
0
)+
f
0
(x
0
)

1!
(x Ăx
0
)+
f
00
(x
0
)
2!
(x Ăx
0
)
2
+ ÂÂÂ+
f
(n)
(x
0
)
n!
(x Ăx
0
)
n
+ o((x Ăx
0
)
n
):

(Công thức này đợc gọi là công thức Taylor với phần d dạng Peano).
2.3.2.
Giả sử
f :[a; b] ! R
khả vi liên tục cấp
n
trên
[a; b]
và giả sử rằng
f
(n+1)
tồn tại trong khoảng mở
(a; b)
. Chứng minh rằng với mọi
x; x
0
2 [a; b]
và mọi
p>0
tồn tại
à 2 (0; 1)
sao cho ,
f(x)=f(x
0
)+
f
0
(x
0
)

1!
(x Ăx
0
)+
f
00
(x
0
)
2!
(x Ăx
0
)
2
+ ÂÂÂ+
f
(n)
(x
0
)
n!
(x Ăx
0
)
n
+ r
n
(x);
trong đó
r

n
(x)=
f
(n+1)
(x
0
+ à(x Ăx
0
))
n!p
(1 Ăà)
n+1Ăp
(x Ăx
0
)
n+1
đợc gọi là phần d dạng Schlomilch-Roche.
2.3.3.
Sử dụng kết quả trên hy chứng minh các dạng phần d sau:
r
n
(x)=
f
(n+1)
(x
0
+ à(x Ăx
0
))
(n +1)!

(x Ăx
0
)
n+1
(a)
(dạng Lagrange),
r
n
(x)=
f
(n+1)
(x
0
+ à(x Ăx
0
))
n!
(1 Ăà)
n
(x Ăx
0
)
n+1
(b)
(dạng Cauchy).
2.3. Công thức Taylor và quy tắc LHôpital 53
2.3.4.
Cho
f :[a; b] ! R
là hàm k hả vi cấp

n +1
trên
[a; b]
,
x; x
0
2 [a; b]
.
Chứng minh công thức Taylor với p hần d dạng tích phân sau:
f(x)=f(x
0
)+
f
0
(x
0
)
1!
(x Ăx
0
)+
f
00
(x
0
)
2!
(x Ăx
0
)

2
+ ÂÂÂ+
f
n
(x
0
)
n!
(x Ăx
0
)
n
+
1
n!
Z
x
x
0
f
(n+1)
(t)(x Ă t)
n
dt:
2.3.5.
Cho
f :[a; b] ! R
là hàm k hả vi cấp
n +1
trên

[a; b]
,
x; x
0
2 [a; b]
.
Chứng minh công th ức Taylor sau:
f(x)=f(x
0
)+
f
0
(x
0
)
1!
(x Ăx
0
)+
f
00
(x
0
)
2!
(x Ăx
0
)
2
+ ÂÂÂ+

f
n
(x
0
)
n!
(x Ăx
0
)
n
+ R
n+1
(x);
trong đó
R
n+1
(x)=
Z
x
x
0
Z
t
n+1
x
0
Z
t
n
x

0
ÂÂÂ
Z
t
2
x
0
f
(n+1)
(t
1
)dt
1
ÂÂÂdt
n
dt
n+1
:
2.3.6.
Chứng minh công thức xấp xỉ sau
p
1+x ẳ 1+
1
2
Ă
1
8
x
2
cho sai số kết quả không vợt quá

1
2
jxj
3
khi
jxj <
1
2
.
2.3.7.
Chứng minh các bất đẳng thức sau:
(1 + x)
đ
> 1+đx
với
đ>1
hoặc
đ<0;(a)
(1 + x)
đ
< 1+đx
với
0 <đ<1;(b)
giả thiết rằng
x>Ă1;x6=0
.
2.3.8.
Cho các hàm
f;g 2 C
2

([0; 1])
,
g
0
(x) 6=0
với
x 2 (0; 1)
thoả mn
f
0
(0)g
00
(0) 6= f
00
(0)g
0
(0)
.Với
x 2 (0; 1)
xét hàm
à(x)
là một số thoả mn
định lý giá trị trung bình tổng quát, tức là
f(x) Ăf(0)
g(x) Ă g(0)
=
f
0
(à(x))
g

0
(à(x))
:
54 Chơng 2. Vi phân
Hy tính giới hạn
lim
x!0
+
à(x)
x
:
2.3.9.
Cho
f : R ! R
khả vi cấp
n +1
trên
R
. Chứng mi nh rằng với mọi
x 2 R
tồn tại
à 2 (0; 1)
sao cho
f(x)=f(0) + xf
0
(x) Ă
x
2
2
f

00
(x)+ÂÂÂ+(Ă1)
n+1
x
n
n!
f
(n)
(x)(a)
+(Ă1)
n+2
x
n+1
(n +1)!
f
(n+1)
(àx);
f
à
x
1+x

= f(x) Ă
x
2
1+x
f
0
(x)+ÂÂÂ+(Ă1)
n

x
2n
(1 + x)
n
f
(n)
(x)
n!
(b)
+(Ă1)
n+1
x
2n+2
(1 + x)
n+1
f
(n+1)

x+àx
2
1+x

(1 + n)!
;x6= Ă1:
2.3.10.
Cho
f : R ! R
khả vi cấp
2n +1
trên

R
. Chứngminhrằngvớimọi
x 2 R
tồn tại
à 2 (0; 1)
sao cho
f(x)=f(0) +
2
1!
f
0

x
2

x
2

+
2
3!
f
(3)

x
2

x
2


3
+ ÂÂÂ+
2
(2n Ă1)!
f
(2nĂ1)

x
2

x
2

2nĂ1
+
2
(2n +1)!
f
(2n+1)
(àx)

x
2

2n+1
:
2.3.11.
Sử dụng kết quả bài trên hy chứng minh rằng
ln(1 + x) > 2
n

X
k=0
1
2k +1
à
x
2+x

2k+1
với
n =0; 1;:::

x>0
.
2.3.12.
Chứng minh rằng nếu
f
00
(x)
tồn tại thì
lim
h!0
f(x + h) Ă 2f(x)+f(x Ăh)
h
2
= f
00
(x);(a)
lim
h!0

f(x +2h) Ă 2f(x + h)+f(x)
h
2
= f
00
(x):(b)
2.3. Công thức Taylor và quy tắc LHôpital 55
2.3.13.
Chứng minh rằng nếu
f
000
(x)
tồn tại thì
lim
h!0
f(x +3h) Ă 3f(x +2h)+3f(x + h) Ăf(x)
h
3
= f
000
(x):
2.3.14.
Cho
x>0
,hy kiểm tra các bất đẳng thức sau:
e
x
>
n
X

k=0
x
k
k!
;(a)
x Ă
x
2
2
+
x
3
3
Ă
x
4
4
< ln(1 + x) <xĂ
x
2
2
+
x
3
3
;(b)
1+
1
2
x Ă

1
8
x
2
<
p
1+x<1+
1
2
x Ă
1
8
x
2
+
1
16
x
3
:(c)
2.3.15.
Chứng minh rằng nếu tồn tại
f
(n+1)
(x)
khác0và
à(x)
là giá trị đợc
xác định qua công thức Taylor
f(x + h)=f(x)+hf

0
(x)+ÂÂÂ+
h
nĂ1
(n Ă 1)!
f
(nĂ1)
(x)+
h
n
n!
f
(n)
(x + à(h)h);
thì
lim
h!0
à(h)=
1
n +1
:
2.3.16.
Giả sử
f
khả vi trên
[0; 1]

f(0) = f(1) = 0
. Hơn nữa tồn tại
f

00
trong
(0; 1)
giới nội, tức là
jf
00
(x)j A;
với mọi
x 2 (0; 1)
, Chứng minh rằng
jf
0
(x)j
A
2
;
với
x 2 [0; 1]
2.3.17.
Giả sử
f :[Ăc; c] ! R
khảvicấphaitrên
[Ăc; c]
và đặt
M
k
=
supff
(k)
(x):x 2 [Ăc; c]g

với
k =0; 1; 2
. Chứng minh rằng
jf
0
(x)j
M
0
c
+(x
2
+ c
2
)
M
2
2c
với
x 2 [Ăc; c];(a)
M
1
2
p
M
0
M
2
với
c á
r

M
0
M
2
:(b)
2.3.18.
Cho
f
khả vi cấp hai trên
(a; 1)
,
a 2 R
,đặt
M
k
=supff
(k)
(x):x 2 (0; 1g < 1;k=0; 1; 2:
56 Chơng 2. Vi phân
Chứng minh rằng
M
1
2
p
M
0
M
2
:
Hychỉratrờng hợp hàm

f
làm cho bất đẳng thức trở thành đẳng thức.
2.3.19.
Cho
f
khả vi cấp hai trên
R
,đặt
M
k
=supff
(k)
(x):x 2 (0; 1)g < 1;k=0;1; 2:
Chứng minh rằng
M
1
2
p
M
0
M
2
:
2.3.20.
Cho
f
khả vi cấp hai trên
R
,đặt
M

k
=supff
(k)
(x):x 2 (0; 1)g < 1;k=0; 1 ; 2;::: ;p; pá 2:
Chứng minh rằng
M
k
2
k(pĂk )=2
M
1Ă(k=p)
0
M
k=p
2
;k=1; 2;::: ;pĂ 1:
2.3.21.
Giả sử
f
00
tồn tại và giới nội trong
(0; 1)
. Chứng minh rằng nếu
lim
x!1
f(x)=0
thì
lim
x!1
f

0
(x)=0
.
2.3.22.
Giả sử
f
khả vi liên tục cấp hai trên
(0; 1)
,thoảmn
lim
x!+1
xf(x)=0

lim
x!+1
xf
00
(x)=0:
Chứng minh rằng
lim
x!+1
xf
0
(x)=0:
2.3. Công thức Taylor và quy tắc LHôpital 57
2.3.23.
Giả sử
f
khảviliêntụccấphaitrên
(0; 1)

và thoả mn
(i)
lim
x!1
Ă
f(x)=0;
(ii) tồn tại
M>0
sao cho
(1 Ă x
2
)jf
00
(x)j M
với
x 2 (0; 1)
.
Chứng minh rằng
lim
x!1
Ă
(1 Ăx)f
0
(x)=0:
2.3.24.
Cho
f
khả vi trên
[a; b]
và giả sử rằng

f
0
(a)=f
0
(b)=0
. Chứng minh
rằng nếu
f
00
tồn tại trong
(a; b)
thì tồn tại
c 2 (a; b)
sao cho
jf
00
(c)já
4
(b Ă a)
2
jf(b) Ă f(a)j:
2.3.25.
Giả sử
f[Ă1; 1] ! R
khả vi cấp ba và biết rằng
f(Ă1) = f(0) =
0;f(1) = 1

f
0

(0) = 0
. Chứng minh rằng tồn tại
c 2 (Ă1; 1)
sao cho
f
000
(c) á 3
.
2.3.26.
Cho
f
khả vi liên tục cấp
n
trên
[a; b]
và đặt
Q(t)=
f(x) Ăf(t)
x Ăt
;x;t2 [a; b];x6= t:
Chứng minh công th ức Taylor dới dạng sau:
f(x)=f(x
0
)+
f
0
(x
0
)
1!

(x Ă x
0
)+ÂÂÂ+
f
(n)
(x
0
)
n!
(x Ăx
0
)
n
+ r
n
(x);
với
r
n
(x)=
Q
(n)
(x
0
)
n!
(x Ăx
0
)
n+1

:
2.3.27.
Giả sử rằng
f :(Ă1; 1) ! R
khả vi tại 0, các dy
fx
n
g
,
fy
n
g
thoả
mn
Ă1 <x
n
<y
n
< 1;n2 N
sao cho
lim
n!1
x
n
= lim
n!1
y
n
=0
.Xétthơng

D
n
=
f(y
n
) Ă f(x
n
)
y
n
Ă x
n
:
Chứng minh rằng
(a) nếu
x
n
< 0 <y
n
thì
lim
n!1
D
n
= f
0
(0)
.
58 Chơng 2. Vi phân
(b) nếu

0 <x
n
<y
n
và dy
n
y
n
y
n
Ăx
n
o
giới nội t hì
lim
n!1
D
n
= f
0
(0)
.
(c) nếu
f
0
tồn tại trong
(Ă1; 1)
và liên tục tại 0 thì
lim
n!1

D
n
= f
0
(0)
.
(Hy so sánh với 2.1.13và2.1.14.)
2.3.28.
Cho
m 2 N
,xétđathức
P
sau
P (x)=
m+1
X
k=1
à
m +1
k

(Ă1)
k
(x Ăk)
m
;x2 R:
Chứng minh rằng
P (x) 0
.
2.3.29.

Giả sử rằng
f
(n+2)
liên tục trên
[0; 1]
. Chứng minh rằng tồn tại
à 2 (0; 1)
sao cho
f(x)=f(0) +
f
0
(0)
1!
x + ÂÂÂ+
f
(nĂ1)
(0)
(n Ă 1)!
x
nĂ1
+
f
(n)
Ă
x
n+1
Â
n!
x
n

+
n
2(n +1)
f
(n+2)
(àx)
x
n+2
(n +2)!
:
2.3.30.
Giả sử rằng
f
(n+p)
tồn tại trong
[a; b]
và liên tục tại
x
0
2 [a; b]
. Chứng
minh rằng nếu
f
(n+j)
(x
0
)=0
với
j =1; 2;::: ;pĂ 1
,

f
(n+p)
(x
0
) 6=0

f(x)=f(x
0
)+
f
0
(x
0
)
1!
(x Ăx
0
)+ÂÂÂ+
f
(nĂ1)
(x
0
)
(n Ă 1)!
(x Ăx
0
)
nĂ1
+
f

(n)
(x
0
+ à(x)(x Ăx
0
))
n!
(x Ăx
0
)
n
:
thì
lim
x!x
0
à(x)=
à
n + p
n

Ă1=p
:
2.3.31.
Cho
f
là hàm khả vi liên tục cấp hai trên
(Ă1; 1)

f(0) = 0

.Hy
tính giới hạn
lim
x!0
+
h
1
p
x
i
X
k=1
f(kx):
2.3. Công thức Taylor và quy tắc LHôpital 59
2.3.32.
Cho
f
khả vi vô hạn trên
(a; b)
. Chứng minh rằng nếu
f
bằng 0 tại
vô hạn điểm trong khoảng đóng
[c; d] ẵ (a; b)

supfjf
(n)
(x)j : x 2 (a; b)g = O(n !)
khi
n !1

thì
f
bằng không trên một khoảng mở nằm trong
(a; b)
.
2.3.33.
Giả sử rằng
(i)
f
khả vi vô hạn trên
R
,
(ii) tồn tại
L>0
sao cho
jf
(n)
(x)j L
với mọi
x 2 R
và mọi
n 2 N
,
(iii)
f
Ă
1
n
Â
=0với

n 2 N:
Chứng minh rằng
f(x) 0
trên
R:
2.3.34.
Sử dụng quy tắc lHôpital để tính các giới hạn sau:
(a)
lim
x!1
arctan
x
2
Ă1
x
2
+1
x Ă1
;
(b)
lim
x!+1
x
àà
1+
1
x

x
Ă e


;
(c)
lim
x!5
(6 Ăx)
1
xĂ5
;
(d)
lim
x!0
+
à
sin x
x

1=x
;
(e)
lim
x!0
+
à
sin x
x

1=x
2
:

2.3.35.
Chứng minh rằng với
f
khả vi liên tục cấp hai trên
R
thoả mn
f(0) = 1
,
f
0
(0) = 0

f
00
(0) = Ă1
thì
lim
x!+1
à
f
à
a
p
x
ảả
x
= e
Ăa
2
=2

;
trong đó
a 2 R:
2.3.36.
Với
a>0

a 6=1
hy tính
lim
x!+1
à
a
x
Ă 1
x(a Ă 1)

1=x
:
60 Chơng 2. Vi phân
2.3.37.
Có thể sử dụng quy tắc lHôpital trong những trờng hợp sau đ ợc
không ?
lim
x!1
x Ăsin x
2x +sinx
;(a)
lim
x!1

2x +sin2+1
(2x +sin2x)(sin x +3)
2
;(b)
lim
x!0
+
à
2sin
p
x +
p
x sin
1
x

x
;(c)
lim
x!0
à
1+xe
Ă1=x
2
sin
1
x
4

e

1=x
2
:(d)
2.3.38.
Hàm
f(x)=
(
1
x ln 2
Ă
1
2
x
Ă1
nếu
x 6=0;
1
2
nếu
x =0
có khả vi tại điểm 0 không ?
2.3.39.
Giả sử
f
khả vi liên tục cấp
n
trên
R
,
a 2 R

. Chứng minh đẳng thức
sau:
f
(n)
(a) = lim
h!0
1
h
n
n
X
k=0
à
(Ă1)
nĂk
à
n
k

f(a + kh)

:
2.3.40.
Chứng minh quy tắc lHôpital dới dạng sau:
Giả sử
f;g :(a; b) ! R
,
Ă1 <a<b<+1
là các hàm khả vi trên
(a; b)

,
đồng thời thoả mnđiềukiện
(i)
g
0
(x) 6=0
với
x 2 (a; b)
,
(ii)
lim
x!a
+
g(x)=+1(Ă1)
,
(iii)
lim
x!a
+
f
0
(x)
g
0
(x)
= L; Ă1 L +1:
Khi đó
lim
x!a
+

f(x)
g(x)
= L:
2.3.41.
Sử d ụng quy tắc l Hôpital vừa nêu ở trên hy chứng minh kết quả
tổng quát của 2.2.32 : Cho
f
khả vi trên
(0; 1)

a>0
.
2.4. Hàm lồi 61
(a) Nếu
lim
x!+1
(af(x)+f
0
(x)) = L;
thì
lim
x!+1
f(x)=
L
a
:
(b) Nếu
lim
x!+1
(af(x)+2

p
xf
0
(x)) = L;
thì
lim
x!+1
f(x)=
L
a
:
Các kết quả trên có còn đ ú ng đ ối với trờng hợp
a
âm không ?
2.3.42.
Giả sử
f
khả vi cấp ba trên
(0; 1)
sao cho
f(x) > 0
,
f
0
(x) > 0
,
f
00
(x) > 0
với mọi

x>0
. Chứng minh rằng nếu
lim
x!1
f
0
(x)f
000
(x)
(f
00
(x))
2
= c; c 6=1;
thì
lim
x!1
f(x)f
00
(x)
(f
0
(x))
2
=
1
2 Ă c
:
2.3.43.
Giả s ử rằng

f
là hàm k hả vi vô hạn trên
(Ă1; 1)

f(0) = 0
. Chứng
minh rằng nếu
g
đợc xác định trên
(0; 1)nf0g
theo công thức
g(x)=
f(x)
x
thì
tồn tại mộ t mở rộng của
g
khả vi vô hạn trên
(Ă1; 1)
.
2.4 Hàm lồi
Định nghĩa 1. Một hàm
f
đợc gọi là lồi trong khoảng
I ẵ R
nếu
f(áx
1
+(1Ă á)x
2

) áf(x
1
)+(1Ă á)f(x
2
)(1)
trong đó
x
1
;x
2
2 I

á 2 (0; 1):
Một hàm lồi
f
đợc gọi là lồi chặt trong
I
nếu bất đẳng thức (1)làchặtvới
x
1
6= x
2
.
f
là hàm lõm nếu
Ăf
là hàm lồi.
Định nghĩa 2. Hàm
f(x)
đợcgọilàthoảmn điều kiện Lipschitz địa

phơng trên một khoảng mở
I
với hằng số Lipschitz
L>0
nếu với mọi
x; y 2 I
,
x 6= y
thì
jf(x) Ăf(y)j Ljx Ăyj:
2.4.1.
Chứng minh rằng
f
khả vi trên một khoảng mở
I
là lồi khi và chỉ khi
f
0
tăng trong
I
.
2.4.2.
Chứng minh rằng
f
khả vi cấp hai trên m ột khoảng mở
I
là lồi khi
và chỉ khi
f
00

(x) á 0
với mọi
x 2 I
.
62 Chơng 2. Vi phân
2.4.3.
Chứngminhrằngnếu
f
lồi trong khoảng mở
I
thì bất đẳng thức
Jensen
f(á
1
x
1
+ á
2
x
2
+ ÂÂÂ+ á
n
x
n
) á
1
f(x
1
)+á
2

f(x
2
)+ÂÂÂ+ á
n
f(x
n
)
đúng với mọi
x
1
;x
2
;::: ;x
n
2 I
và mọi bộ số thực dợng
á
1

2
;::: ;á
n
thoả
mn
á
1
+ á
2
+ ÂÂÂ+ á
n

=1
.
2.4.4.
Cho
x; y > 0

p; q > 0
thoả mn
1
p
+
1
q
=1
. Chứng minh bất đẳng
thức
xy
x
p
p
+
x
q
q
:
2.4.5.
Chứng minh rằng
1
n
n

X
k=1
x
k
á
n
v
u
u
t
n
Y
k=1
x
k
với
x
1
;x
2
;::: ;x
n
> 0:
2.4.6.
Chứngminhrằngvới
a 6= b
ta có bất đẳng thức
e
b
Ă d

a
b Ăa
<
e
a
+ e
b
2
:
2.4.7.
Chứng minh bất đẳng thức
x ln x + y ln y á (x + y)ln
x + y
2
;x6= y:
2.4.8.
Cho
đ>1
và các số dơng
x
1
;x
2
;::: ;x
n
. Chứng minh rằng

1
n
n

X
k=1
x
k
!
đ

1
n
n
X
k=1
x
đ
k
:
2.4.9.
Cho
x
1
;x
2
;::: ;x
n
2 (0; 1)
và các số dơng
p
1
;p
2

;::: ;p
n
thoả mn
n
P
k=1
p
k
=1
. Chứng minh rằng
1+

n
X
k=1
p
k
x
k
!
Ă1

n
Y
k=1
à
1+x
k
x
k


p
k
;(a)
1+
n
P
k=1
p
k
x
k
1 Ă
n
P
k=1
p
k
x
k

n
Y
k=1
à
1+x
k
1 Ă x
k


p
k
:(b)
2.4. Hàm lồi 63
2.4.10.
Cho
x =
1
n
n
P
k=1
x
k
với
x
1
;x
2
;::: ;x
n
2 (0;ẳ)
. Chứng minh rằng
n
Y
k=1
sin x
k
(sin x)
n

;(a)
n
Y
k=1
sin x
k
x
k

à
sin x
x

n
:(b)
2.4.11.
Chứng minh rằng với
a>0

x
1
;x
2
;::: ;x
n
2 (0; 1)
thoả mn
x
1
+

x
2
+ ÂÂÂ+ x
n
=1
thì
n
X
k=1
à
x
k
+
1
x
k

a
á
(n
2
+1)
a
n
aĂ1
:
2.4.12.
Cho
n á 2
,hy kiểm tra khẳng định sau:

n
Y
k=1
2
k
Ă 1
2
kĂ1

à
2 Ă
2
n
+
1
n  2
nĂ1

n
:
2.4.13.
Chứng minh các bất đẳng thức sau:
n
2
x
1
+ x
2
+ ÂÂÂ+ x
n


1
x
1
+
1
x
2
+ ÂÂÂ+
1
x
1
;x
1
;x
2
;::: ;x
n
> 0;(a)
1
đ
1
x
1
+ ÂÂÂ+
đ
n
x
n
x

đ
1
1
ÂÂÂx
đ
n
n
đ
1
x
1
+ ÂÂÂ+ đ
n
x
n
(b)
với
đ
k
;x
k
> 0;k=1; 2;::: ;n
thoả mn
n
P
k=1
đ
k
=1
.

x
đ
1
1
ÂÂÂx
đ
n
n
+ y
đ
1
1
ÂÂÂy
đ
n
n
(x
1
+ y
1
)
đ
1
ÂÂÂ(x
n
+ y
n
)
đ
n

(c)
với
y
k
;x
k
á 0;đ
k
> 0;k =1; 2;::: ;n
sao cho
n
P
k=1
đ
k
=1
.
m
X
j=1
n
Y
i=1
x
đ
i
i;j

n
Y

i=1

m
X
j=1
x
i;j
!
đ
i
(d)
với
;x
i;j
á 0;đ
k
> 0;i;j =1; 2 ;::: ;n
sao cho
n
P
k=1
đ
k
=1
.
2.4.14.
Chứng minh rằng nếu
f : R ! R
lồi và bị chặn trên thì là hàm hằng
trên

R
.
64 Chơng 2. Vi phân
2.4.15.
Liệu một hàm lồi giới nội trên
(a; 1)
hoặc trên
(Ă1;a)
có luôn là
hàm hằng không ?
2.4.16.
Giả sử rằng
f :(a; b) ! R
lồi trên
(a; b)
,trongđó
Ă1 a; b 1
.
Chứng minh rằng hoặc
f
đơn điệu trên
(a; b)
hoặc tồn tại
c 2 (a; b)
sao cho
f(c)=minff(x):x 2 (a; b)g
đồng thời f giảm trong (a; c] và tăng trong [c; b).
2.4.17.
Cho
f :(a; b) ! R

lồi trên
(a; b)
,trongđó
Ă1 a; b 1
. Chứng
minh rằng các giới hạn
lim
x!a
+
f(x)

lim
x!b
Ă
f(x)
tồn tại, hữu hạn hoặc vô hạn.
2.4.18.
Giả sử
f :(a; b) ! R
lồi và giới nội trên
(a; b)
,
Ă1 a; b 1
.
Chứng minh rằng
f
liên tục đều trên
(a; b)
. (So sánh với bài 2.4.14).
2.4.19.

Giả sử
f :(a; b) ! R
lồi trên
(a; b)
,trongđó
Ă1 a; b 1
. Chứng
minh rằng đạo hàm m ộ t phía của
f
tồntạivàđơnđiệutrên
(a; b)
. Hơn nữa
đạo hàm phải và trái của nó bằng nhau bên ngoài một tập đếm đợc.
2.4.20.
Giả sử
f
khả vi cấp hai trên
R

f;f
0
;f
00
tăng chặt trên
R
.Với
a; b
cho trớc,
a b
cho

x ! ằ(x);x>0
xác định qua định lý giá trị trung bình,
tức là
f(b + x) Ăf(a Ăx)
b Ăa +2x
= f
0
(ằ):
Chứng minh rằng hàm

tăng trên
(0; 1)
.
2.4.21.
Sử dụng kết quả bài 2.4.4 c hứng minh bất đẳng thức Holder:Cho
p; q > 1
thoả mn
1
p
+
1
q
=1
. Chứng minh rằng
n
X
i=1
jx
i
y

i
j

n
X
i=1
jx
i
j
p
!
1=p

n
X
i=1
jy
i
j
q
!
1=q
:
2.4. Hàm lồi 65
2.4.22.
Sử dụng bất đẳng thức Holder chứng minh bấ t đẳng thức Mikowski
sau: Nếu
p>1
thì


n
X
i=1
jx
i
+ y
i
j
p
!
1=p


n
X
i=1
jx
i
j
p
!
1=p
+

n
X
i=1
jy
i
j

p
!
1=p
:
2.4.23.
Chứng minh rằng nếu chuỗi
1
P
n=1
a
4
n
hội tụ thì
1
P
n=1
a
n
n
4=5
hội tụ.
2.4.24.
Cho
x
i
;y
i
á 0
,
i =1; 2;::: ;n


p>1
. Chứng minh bất đẳng thức
sau
((x
1
+ ÂÂÂ+ x
n
)
p
+(y
1
+ ÂÂÂ+ y
n
)
p
)
1=p
(x
p
1
+ y
p
1
)
1=p
+ ÂÂÂ+(x
p
n
+ y

p
n
)
1=p
:
2.4.25.
Chứng minh bất đẳng th ức Minkowski tổng quát sau: Cho
x
i;j
á 0
,
i =1; 2;::: ;n;j =1; 2;::: ;m

p>1
, chứng minh rằng

n
X
i=1

m
X
j=1
x
i;j
!
p
!
1=p


m
X
j=1

n
X
i=1
x
p
i;j
!
1=p
:
2.4.26.
Giả sử hàm liên tục
f
trên khoảng
I
là lồi trung bình tức là
f
à
x + y
2


f(x)+f(y)
2
với
x; y 2 I:
Chứng minh rằng

f
lồi trên
I
.
2.4.27.
Chứng minh rằng đ iều kiện liên tục trong bài 2.4.26 là không thể
bỏ đợc. (Hy chỉ ra phản ví dụ).
2.4.28.
Cho
f
liên tục trên
I
sao cho
f
à
x + y
2

<
f(x)+f(y)
2
với
x; y 2 I
,
x 6= y
. Chứng minh rằng
f
lồi chặt trên
I
.

2.4.29.
Giả sử
f
lồi trong khoảng mở
I
. Chứng minh rằng
f
thoả mnđiều
kiện Lipschitz địa phơng trên
I
.
66 Chơng 2. Vi phân
2.4.30.
Cho
f :(0; 1) ! R
lồi, đặt
lim
x!0
+
f(x)=0:
Chứng minh rằng hàm
f 7!
f( x)
x
tăng trên
(0; 1)
.
2.4.31.
Ta nói rằng hàm f dới cộ ng tính trên (0; 1) nếu với x
1

;x
2
2 (0; 1),
f(x
1
;x
2
) f(x
1
)+f(x
2
):
Chứng minh rằng
(a) nếu
x 7!
f( x)
x
giảm trên
(0; 1)
thì
f
dới cộng tính.
(b) nếu
f
lồi và dới cộng tính trên
(0; 1)
thì hàm
x 7!
f(x)
x

là hàm g iảm
trên khoảng đó.
2.4.32.
Giả sử
f
khả vi trên
(a; b)
và với mọi
x; y 2 (a; b)
,
x 6= y
,tồntạiduy
nhất

sao cho
f(y) Ă f(x)
y Ăx
= f
0
():
Chứng minh rằng
f
lồi chặt hoặc lõm chặt trên
(a; b)
.
2.4.33.
Cho
f : R ! R
liên tục và thoả mn điều kiện với mỗi
d 2 R

,hàm
g
d
(x)=f(x + d) Ă f(x)
thuộc lớp
C
1
(R)
. Chứng minh rằng
f
thuộc
C
1
(R)
.
2.4.34.
Giả sử
a
n
::: a
2
a
1

f
lồi trên đoạn
[a
n
;a
1

]
. Chứng minh
rằng
n
X
k=1
f(a
k+1
)a
k

n
X
k=1
f(a
k
)a
k+1
;
trong đó
a
n+1
= a
1
.
2.4.35.
Giả sử rằng
f
lõm và tăng chặt trên một khoảng
(a; b)

,
Ă1 a; b
1
. Chứng minh rằng nếu
a<f(x) <x
với
x 2 (a; b)

lim
x!a
+
f
0
+
(x)=1;
2.5. Các ứng dụng của đạo hàm 67
thì với
x; y 2 (a; b)
ta có
lim
n!1
f
n+1
(x) Ăf
n
(x)
f
n+1
(y) Ă f
n

(y)
=1;
trong đó
f
n
làthànhphầnlặpthứ
n
của
f
(xem 1.1.40).
2.5 Các ứng dụng của đạo hàm
2.5.1.
Sử dụng định lý giá trị trung bình tổng quát hy chứng minh
1 Ă
x
2
2!
< cos x;
với
x 6=0;(a)
x Ă
x
3
3!
< sin x;
với
x>0;(b)
cos x<1 Ă
x
2

2!
+
x
4
4!
;
với
x 6=0;(c)
sin x<xĂ
x
3
3!
+
x
5
5!
;
với
x>0:(d)
2.5.2.
Cho
n 2 N

x>0
hy kiểm tra các khẳng định sau:
x Ă
x
3
3!
+

x
5
5!
ĂÂÂÂ+
x
4nĂ3
(4n Ă 3)!
Ă
x
4nĂ1
(4n Ă 1)!
< sin x(a)
<xĂ
x
3
3!
+
x
5
5!
ĂÂÂÂ+
x
4nĂ3
(4n Ă 3)!
Ă
x
4nĂ1
(4n Ă 1)!
+
x

4n+1
(4n +1)!
;
1 Ă
x
2
2!
+
x
4
4!
ĂÂÂÂ+
x
4nĂ4
(4n Ă 4)!
Ă
x
4nĂ2
(4n Ă 2)!
< cos x(b)
< 1 Ă
x
2
2!
+
x
4
4!
ĂÂÂÂ+
x

4nĂ4
(4n Ă4)!
Ă
x
4nĂ2
(4n Ă 2)!
+
x
4n
(4n)!
:
2.5.3.
Cho
f
liên tục trên
[a; b]
vàkhảvitrênkhoảngmở
(a; b)
. Chứng minh
rằng nếu
a á 0
thì tồn tại
x
1
;x
2
;x
3
2 (a; b)
sao cho

f
0
(x
1
)=(b + a)
f
0
(x
2
)
2x
2
=(b
2
+ ab + a
2
)
f
0
(x
3
)
3x
2
3
:

×