Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Tài liệu Bài tập giải tích nâng cao dịch Đoàn Chi P3 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (424.11 KB, 50 trang )

3.2. Chuỗi hàm và sự hội tụ đều 93
3.2.32.
Cho
f(x)=
1
X
n=1
(Ă1)
n+1
1
p
n
arctan
x
p
n
;x2 R;
Chứng minh rằng
f
khả vi liên tục trên
R
.
3.2.33.
Chứng minh hàm
f(x)=
1
X
n=1
sin (nx
2
)


1+n
3
;x2 R;
khả vi liên tục trên
R
.
3.2.34.
Cho
f(x)=
1
X
n=1
p
n(tan x)
n
;x2 (Ă

4
;

4
):
Chứng minh
f
khả vi liên tục trên


4
;


4
):
3.2.35.
Định nghĩa
f(x)=
1
X
n=0
e
Ănx
1+n
2
;x2 [0; 1):
Chứng minh rằng
f 2 C([0; 1))
,
f 2 C
1
(0; 1)

f
0
(0)
không tồn tại.
3.2.36.
Hy chỉ ra rằng hàm
f(x)=
1
X
n=1

jxj
x
2
+ n
2
liên tục trên
R
.Nócókhảvitrên
R
không?
3.2.37.
Chứng minh rằng hàm

Riemann xác định bởi
(x)=
1
X
n=1
1
n
x
thuộc
C
1
(1; 1)
.
94 Chơng 3. Dy và chuỗi hàm
3.2.38.
Giả thiết rằng
f 2 C

1
([0; 1])
thoả mnnhữngđiềukiệnsau:
(1)
f 6 0
,
(2)
f
(n)
(0) = 0
với
n =0; 1; 2;:::;
(3) với mỗi dysốthực
fa
n
g
, chuỗi
1
P
n=1
a
n
f
(n)
(x)
hội tụ đều trên
[0; 1]:
Chứng minh rằng
lim
n!1

n!a
n
=0:
3.2.39.
Với
x 2 R
đặt
f
n
(x)
là khoảng cách từ
x
đến phân số gần nhất có
mẫu số là
n
(tử số và mẫu số không nhất thiết phải là nguyên tố cùng nhau).
Tìm tất cả
x 2 R
để chuỗi
1
P
n=1
f
n
(x)
hội tụ.
3.2.40.
Cho
g(x)=jxj
với

x 2 [Ă1; 1]
và mở rộng định nghĩa
g
cho mọi số
thực
x
bằng cách đặt
g(x +2)=g(x)
. Chứng minh rằng hàm Weierstrass
f
xác định bởi
f(x)=
1
X
n=0
à
3
4

n
g(4
n
x)
liên tục trên
R
và không khả vi tại mọi điểm.
3.3 Chuỗi luỹ thừa
3.3.1.
Chứng minh rằng mỗi chuỗi luỹ thừa
1

P
n=0
a
n
(x Ă x
0
)
n
đều tồn tại
R 2
[0; 1]
sao cho
(1) chuỗi luỹ thừa hội tụ tuyệt đối với
jxĂx
0
j <R
và phân kỳ với
jxĂx
0
j >R
,
(2)
R
là cận trên đúng của tập h ợ p tất cả những
r 2 [0; 1)
để
fja
n
jr
n

g

dybịchặn,
(3)
1=R = lim
n!1
n
p
ja
n
j
(ở đây
1
0
=+1

1
1
=0
).
3.3. Chuỗi luỹ thừa 95
R
đợc gọi là bán k ính hội tụ của
1
P
n=0
a
n
(x Ă x
0

)
n
.
3.3.2.
Xác định miền hội tụ của các chuỗi luỹ thừa sau:
(a)
1
X
n=1
n
3
x
n
;
(b)
1
X
n=1
2
n
n!
x
n
;
(c)
1
X
n=1
2
n

n
2
x
n
;
(d)
1
X
n=1
(2 + (Ă1)
n
)
n
x
n
;
(e)
1
X
n=1
à
2+(Ă1)
n
5+(Ă1)
n+1

n
x
n
;

(f)
1
X
n=1
2
n
x
n
2
;
(g)
1
X
n=1
2
n
2
x
n!
;
(h)
1
X
n=1
à
1+
1
n

(Ă1)

n
n
2
x
n
:
3.3.3.
Tìm miền hội tụ của các chuỗi sau:
(a)
1
X
n=1
(x Ă 1)
2n
2
n
n
3
;
(b)
1
X
n=1
n
n +1
à
2x +1
x

n

;
(c)
1
X
n=1
n4
n
3
n
x
n
(1 Ă x)
n
;
(d)
1
X
n=1
(n!)
2
(2n)!
(x Ă 1)
n
;
(e)
1
X
n=1
p
n(tan x)

n
;
(f)
1
X
n=1
à
arctan
1
x

n
2
:
3.3.4.
Chứng minh rằng nếu
R
1

R
2
lần lợt là bán kính hội tụ của
1
P
n=0
a
n
x
n


1
P
n=0
b
n
x
n
thì
(a) bán kính hội tụ
R
của
1
P
n=0
(a
n
+ b
n
)x
n
bằng
min fR
1
;R
2
g
,nếu
R
1
6= R

2
.
Có thể nói gì về
R
nếu
R
1
= R
2
?
(b) bán kính hộ i tụ
R
của
1
P
n=0
a
n
b
n
x
n
thoả mn
R á R
1
R
2
.Bằngvídụchỉ
ra rằng bất đẳng thức là chặt.
96 Chơng 3. Dy và chuỗi hàm

3.3.5.
Cho
R
1

R
2
lần lợt là bán kính hội tụ của
1
P
n=0
a
n
x
n

1
P
n=0
b
n
x
n
.
Chứng minh
(a) nếu
R
1
,
R

2
2 (0; 1)
thì bán kính hội tụ của chuỗi luỹ thừa
1
X
n=0
a
n
b
n
x
n
;b
n
6=0;n =0; 1; 2;:::;
thoả mn
R
R
1
R
2
,
(b) bán kính hội tụ
R
của chuỗi tích Cauchy ( xem I, 3.6.1) của những chuỗi
đ cho thoả mn
R á min fR
1
;R
2

g
.
Bằng ví dụ chỉ ra rằng các bất đẳng thức (a) và (b) là chặt.
3.3.6.
Tìm bán kính hội tụ
R
của
1
P
n=0
a
n
x
n
,nếu
(a) có
đ

L>0
sao cho
lim
n!1
ja
n
n
đ
j = L
,
(b) tồn tại các s ố dơng
đ


L
sao cho
lim
n!1
ja
n
đ
n
j = L
,
(c)
lim
n!1
ja
n
n!j = L; L 2 (0 ; 1)
.
3.3.7.
Giả sử rằng bán kí nh hội tụ của
1
P
n=0
a
n
x
n

R


0 <R<1
.Ước
lợng bán kính hội tụ của:
(a)
1
X
n=0
2
n
a
n
x
n
;
(b)
1
X
n=0
n
n
a
n
x
n
;
(c)
1
X
n=0
n

n
n!
a
n
x
n
;
(d)
1
X
n=0
a
2
n
x
n
:
3.3.8.
Tìm tất cả các chuỗi luỹ thừa hội tụ đều trên
R
.
3.3.9.
Tìm bán kính hội tụ
R
của chuỗi luỹ thừa
1
X
n=0
x
2n+1

(2n +1)!!
và chỉ ra rằng hàm tổng
f
củanóthoảmnphơng t rình
f
0
(x)=1+xf(x);x2
(ĂR; R)
.
3.3. Chuỗi luỹ thừa 97
3.3.10.
Chứng minh rằng chuỗi
1
P
n=0
x
3n
(3n)!
hội tụ trên
R
và hàm tổng
f
thoả
mnphơng trình
f"(x)+f
0
(x)+f(x)=e
x
;x 2 R
.

3.3.11.
Cho
R>0
là bán kính hội tụ của chuỗi luỹ thừa
1
P
n=0
a
n
x
n
và đặt
S
n
(x)=
n
P
k=0
a
k
x
k
;n =0; 1; 2;:::
. Chứng minh rằng nếu
f
là hàm tổng của
chuỗi và
x
0
2 (ĂR; R)

sao cho
S
n
(x
0
) <f(x
0
);n=0; 1; 2;:::
,thì
f
0
(x
0
) 6=0
.
3.3.12.
Cho
fS
n
g
là dytổngriêngcủa
1
P
n=0
a
n
và đặt
T
n
=

S
0
+S
1
+ÂÂÂ+S
n
n+1
. Chứng
minh nếu
fT
n
g
bị chặn thì các chuỗi luỹ thừa
1
P
n=0
a
n
x
n
,
1
P
n=0
S
n
x
n
,
1

P
n=0
(n+1)T
n
x
n
hộitụvới
jxj < 1

1
X
n=0
a
n
x
n
=(1Ăx)
1
X
n=0
S
n
x
n
=(1Ă x)
2
1
X
n=0
(n +1)T

n
x
n
:
3.3.13.
Cho
f(x)=
1
P
n=0
x
2
n
; jxj < 1
. Chứng minh rằng có số
M>0
sao cho
jf
0
(x)j <
M
1 Ăjxj
; jxj < 1:
3.3.14.
Chứng minh định lý Abel sau. Nếu
1
P
n=0
a
n

hộitụvề
L
thì
(1)
1
P
n=0
a
n
x
n
hội tụ đều trên
[0; 1]
,
(2)
lim
x!1
Ă
1
P
n=0
a
n
x
n
= L
.
3.3.15.
Chứng minh định lý Abel tổng quát sau. Nếu
fS

n
g
là dy các tổng
riêng của
1
P
n=0
a
n
và chuỗi luỹ thừa
f(x)=
1
P
n=0
a
n
x
n
có bán kính hội tụ bằng 1
thì
lim
n!1
S
n
lim
x!1
Ă
f(x) lim
x!1
Ă

f(x) lim
n!1
S
n
:
98 Chơng 3. Dy và chuỗi hàm
3.3.16.
Chứng minh định lý Tauber. Giả thiết rằng bán kính hội tụ của chuỗi
luỹ thừa
f(x)=
1
P
n=0
a
n
x
n
bằng 1.Nếu
lim
n!1
na
n
=0

lim
x!1
Ă
f(x)=L; L 2 R
thì chuỗi số
1

P
n=0
a
n
hộitụvề
L
.
3.3.17.
Bằng ví dụ chỉ r a rằng giả thiết
lim
n!1
na
n
=0
trong định lý Tauber
là không thể thiếu.
3.3.18.
Giả sử rằng
fa
n
g
là dysốdơng và bán kính hội tụ của
f(x)=
1
P
n=1
a
n
x
n

là 1. Chứng minh
lim
x!1
Ă
f(x)
tồn tại v à hữu hạn nế u và chỉ n ếu
1
P
n=1
a
n
hội tụ.
3.3.19.
Chứng minh sự tổng quát sau của định lý Tauber. Giả thiết rằng
bán kính hội tụ của
1
P
n=0
a
n
x
n
bằng 1.Nếu
lim
n!1
a
1
+2a
2
+ ÂÂÂ+ na

n
n
=0

lim
x!1
Ă
f(x)=L; L 2 R;
thì chuỗi
1
P
n=0
a
n
hội tụ về
L
.
3.3.20.
Giả thiết rằng bán kính hội tụ của
1
P
n=0
a
n
x
n
bằng 1. C hứng minh nếu
1
P
n=1

na
2
n
hội tụ và
lim
x!1
Ă
f(x)=L; L 2 R
thì
1
P
n=0
a
n
hộitụvàcótổngbằng
L
.
3.3.21.
Giả thiết
a
n
;b
n
> 0;n =0; 1; 2;:::;
và các chuỗi luỹ thừa
f(x)=
1
P
n=0
a

n
x
n
;g(x)=
1
P
n=0
b
n
x
n
có cùng bán kính hộ i tụ là 1. Hơn nữa giả thiết
lim
x!1
Ă
f(x) = lim
x!1
Ă
g(x)=+1
. C hứng minh nếu có
lim
n!1
a
n
b
n
= A 2 [0; 1)
thì
cũng có
lim

x!1
Ă
f(x)
g(x)
= A
.
3.3.22.
Chứng minh kết q uả tổng quát sau của bài toán trên (3.3.21). Giả
thiết cả hai chuỗi luỹ thừa
f(x)=
1
P
n=0
a
n
x
n

g(x)=
1
P
n=0
b
n
x
n
có cùng bán
kính hội tụ bằng 1. Hơn nữa giả thiết rằng
S
n

= a
0
+ a
1
+ ÂÂÂ+ a
n

T
n
= b
0
+ b
1
+ ÂÂÂ+ b
n
;n2 N
đều dơng và h ai chuỗi
1
P
n=0
S
n

1
P
n=0
T
n
phân kỳ.
Nếu

lim
n!1
S
n
T
n
= A 2 [0; 1)
thì
lim
x!1
Ă
f(x)
g(x)
= A
.
3.4. Chuỗi Taylor 99
3.3.23.
Bằng ví dụ chỉ r a rằng chiều ngợc lại của định lý trên là sai. Nghĩa
là, từ
lim
x!1
Ă
f(x)
gx)
= A
không suy ra đợc sự tồn tại
lim
n!1
S
n

T
n
.
3.3.24.
Cho bán kính hội t ụ của chuỗi l uỹ thừa
f(x)=
1
P
n=0
a
n
x
n
với các hệ số
không âm là 1 và đặt
lim
x!1
Ă
f(x)(1 Ăx)=A 2 (0; 1)
. Chứng minh có các số
dơng
A
1

A
2
sao cho
A
1
n S

n
= a
0
+ a
1
+ ÂÂÂ+ a
n
A
2
n; n 2 N:
3.3.25.
Chứng minh định lý Hardy v à Littlewood sau. Cho bán kính hội
tụ của chuỗi luỹ thừa
f(x)=
1
P
n=0
a
n
x
n
với các hệ số không âm là 1 và đặt
lim
x!1
Ă
f(x)(1 Ă x)=A 2 (0; 1)
.Khiđó
lim
n!1
S

n
n
= A;
ởđây
S
n
= a
0
+ a
1
+ ÂÂÂ+ a
n
.
3.3.26.
Cho bán kính hội tụ của chuỗi luỹ thừa
f(x)=
1
P
n=0
a
n
x
n
bằng 1.
Chứng minh nếu dysốfna
n
g bị chặn và lim
x!1
Ă
f(x)=L; L 2 R thì chuỗi

1
P
n=0
a
n
hộitụvàcótổngbằng
L
.
3.3.27.
Cho bán kính hội tụ của chuỗi luỹ thừa
f(x)=
1
P
n=0
a
n
x
n
bằng 1.
Chứng minh rằng nếu
lim
x!1
Ă
f(x)(1 Ăx)
tồn tại và khác 0 thì
fa
n
g
không thể
hộitụvề0.

3.4 Chuỗi Taylor
3.4.1.
Giả thiết hàm
f
thuộc
C
1
([a; b])
. Chứng minh rằng nếu tất cả các
đạo hàm
f
(n)
bị chặn đều trên
[a; b]
thì với mỗi
x

x
0
thuộc
[a; b]
ta đề u có
f(x)=
1
X
n=0
f
(n)
(x
0

)
n!
(x Ă x
0
)
n
:
100 Chơng 3. Dy và chuỗi hàm
3.4.2.
Định nghĩa
f(x)=

e
Ă
1
x
2
nếu
x 6=0
,
0
nếu
x =0:
Đẳng thức
f(x)=
1
X
n=0
f
(n)

(0)
n!
x
n
có thoả mnvới
x 6=0
không?
3.4.3.
Định nghĩa
f(x)=
1
P
n=0
cos (n
2
x)
e
n
;x 2 R
. Chứng minh
f
thuộc
C
1
(R)

đẳng thức
f(x)=
1
X

n=0
f
(n)
(0)
n!
x
n
chỉ thoả mntại
x =0
.
3.4.4.
Chứngminhrằngnếu
đ 2 RnN

jxj < 1
thì
(1 + x)
đ
=1+
1
X
n=1
đ(đ Ă 1) ÂÂÂ(đ Ă n +1)
n!
x
n
:
Và nó đợc gọi là côn g t hức nhị thức Newton.
3.4.5.
Chứngminhrằngvới

jxj 1
ta luôn có
jxj =1Ă
1
2
(1 Ă x
2
) Ă
1
X
n=2
(2n Ă3)!!
(2n)!!
(1 Ă x
2
)
n
:
3.4.6.
Chứng minh nếu chuỗi luỹ thừa
1
P
n=1
a
n
x
n
có bán kính hội tụ
R
dơng


f(x)=
1
P
n=1
a
n
x
n
với
x 2 (ĂR; R)
thì hàm
f
thuộc
C
1
(ĂR; R)

a
n
=
f
(n)
(0)
n!
;n=0; 1; 2;::::
3.4.7.
Chứngminhrằngnếu
x
0

thuộc vào khoảng hội tụ
(ĂR; R);R >0
của
chuỗi luỹ thừa
f(x)=
1
P
n=0
a
n
x
n
thì
f(x)=
1
X
n=0
f
(n)
(x
0
)
n!
(x Ă x
0
)
n
với
jx Ă x
0

j <RĂjx
0
j:
3.4. Chuỗi Taylor 101
3.4.8.
Giả thiết rằng các chuỗi
1
P
n=0
a
n
x
n

1
P
n=0
b
n
x
n
cùng hội tụ trong khoảng
(ĂR; R)
.Đặt
A
là tập tất cả
x 2 (ĂR; R)

1
X

n=0
a
n
x
n
=
1
X
n=0
b
n
x
n
:
Chứng minh nếu
A
có đi ểm tụ thuộc khoảng
(ĂR; R)
thì
a
n
= b
n
với
n =
0; 1; 2;::::
3.4.9.
Tìm chuỗi Taylor của hàm
f
tại điểm 0 khi

f(x)=sinx
3
;x2 R;(a)
f(x)=sin
3
x; x 2 R;(b)
f(x)=sinx cos 3x; x 2 R;(c)
f(x)=sin
6
x +cos
6
x; x 2 R;(d)
f(x)=
1
2
ln
1+x
1 Ăx
;x2 (Ă1; 1);(e)
f(x)=ln(1+x + x
2
);x2 (Ă1; 1);(f)
f(x)=
1
1 Ă 5x +6x
2
;x2 (Ă1=3; 1=3);(g)
f(x)=
e
x

1 Ă x
;x2 (Ă1; 1):(h)
3.4.10.
Tìm chuỗi Taylor của các hàm
f
sau tại điểm x=1:
f(x)=(x +1)e
x
;x2 R;(a)
f(x)=
e
x
x
;x6=0;(b)
f(x)=
cos x
x
;x6=0;(c)
f(x)=
ln x
x
;x>0:(d)
102 Chơng 3. Dy và chuỗi hàm
3.4.11.
Với
jxj < 1
, thiết lập các đẳng thức sau:
arcsin x = x +
1
X

n=1
(2n Ă 1)!!
(2n)!!(2n +1)
x
2n+1
;(a)
arctan x =
1
X
n=0
(Ă1)
n
1
2n +1
x
2n+1
:(b)
Hy dùng những đồng nhất thức trên để chỉ ra rằng

6
=
1
2
+
1
X
n=1
(2n Ă 1)!!
2
2n+1

(2n)!!(2n +1)


4
=
1
X
n=0
(Ă1)
n
1
2n +1
:
3.4.12.
Tìm chuỗi Taylor của hàm
f
tại điểm 0 khi
f(x)=x arctan x Ă
1
2
ln (1 + x
2
);x2 (Ă1; 1);(a)
f(x)=x arcsin x +
p
1 Ăx
2
;x2 (Ă1; 1):(b)
3.4.13.
Tìm tổng của những chuỗi sau:

(a)
1
X
n=1
(Ă1)
n+1
n(n +1)
; (b)
1
X
n=0
(Ă1)
n
n
(2n +1)!
;
(c)
1
X
n=2
(Ă1)
n
n
2
+ n Ă 2
;
(d)
1
X
n=1

(Ă1)
nĂ1
n(2n Ă 1)
;
(e)
1
X
n=1
(Ă1)
n
(2n Ă 1)!!
(2n)!!
;
(f)
1
X
n=0
3
n
(n +1)
n!
:
3.4.14.
Tìm tổng của chuỗi
1
P
n=1
((nĂ1)!)
2
(2n)!

(2x)
2n
với
jxj 1
.
3.4.15.
Dùng công thức Taylor với phần d tích phân (xem 2.3.4) để chứng
minh định lý Bernstein sau. Giả s ử
f
khả vi vô hạn lần trên khoảng mở
I

tất cả các đạo hàm cấp cao
f
(n)
đều không âm trên
I
.Khiđóhàm
f
là hàm
giải tích thực trên
I
, nghĩa là với mỗi
x
0
2 I
có lân cận
(x
0
Ă r; x

0
+ r) ẵ I
sao cho
f(x)=
1
X
n=0
f
(n)
(x
0
)
n!
(x Ă x
0
)
n
với
jx Ă x
0
j <r:
3.4. Chuỗi Taylor 103
3.4.16.
Giả sử
f
khảvivôhạnlầntrênkhoảngmở
I
. Chứng minh rằng n ếu
với mỗi
x

0
2 I
có khoảng m ở
J ẵ I
với
x
0
2 J
, và có những hằng số
C>0

ẵ>0
sao cho
jf
(n)
(x)j C
n!

n
với x 2 J;
thì
f(x)=
1
X
n=0
f
(n)
(x
0
)

n!
(x Ă x
0
)
n
với
x 2 (x
0
Ăẵ; x
0
+ ẵ) \J:
3.4.17.
Giả thiết rằng
f
là hàm giải tích thực trên khoảng mở
I
. Chứng
minh với mỗi
x
0
2 I
có khoảng mở
J
,với
x
0
2 J ẵ I
,vàcónhữnghằngsố
dơng
A; B

sao cho
jf
(n)
(x)j A
n!
B
n
với
x 2 J:
3.4.18.
áp dụng công thức Faà di Bruno (xem 2.1.38) để chứng minh rằng
với mỗi số nguyên dơng
n
và mỗi
A>0
ta luôn có
X
k!
k
1
!k
2
! ÂÂÂk
n
!
A
k
= A(1 + A)
nĂ1
;

ởđây
k = k
1
+ k
2
+ ÂÂÂ+ k
n
và tổng đợc lấy trê n tất cả các
k
1
;k
2
;:::;k
n
thoả
mn
k
1
+2k
2
+ ÂÂÂ+ nk
n
= n
.
3.4.19.
Cho
I
,
J
là những khoảng mở, và

f : I ! J
,
g : J ! R
là các hàm
giải tích thực trên các tập
I
,
J
tơng ứng. Chứng minh
h = g f
là hàm giải
tích thực trên
I
.
3.4.20.
Cho hàm
f
thuộc
C
1
trên khoảng mở
I

(Ă1)
n
f
(n)
(x) á 0
với
x 2 I


n 2 N
. Chứng minh rằng
f
là hàm giải tích thực trên
I
.
3.4.21.
áp dụng công thức Faà di Bruno để chứng minh rằng với mỗi số
nguyên dơng
n
ta đều có
X
(Ă1)
k
k!
k
1
!k
2
! ÂÂÂk
n
!
à
1
2
1

k
1

à
1
2
2

k
2
ÂÂÂ
à
1
2
n

k
n
=2(n +1)
à
1
2
n +1

;
ởđây
k = k
1
+ k
2
+ ÂÂÂ+ k
n
và tổng đợc lấy trê n tất cả các

k
1
;k
2
;:::;k
n
thoả
mn
k
1
+2k
2
+ ÂÂÂ+ nk
n
= n
,và
Ă
đ
k
Â
=
đ(đĂ1)ÂÂÂ(đĂk+1)
k!
.
104 Chơng 3. Dy và chuỗi hàm
3.4.22.
Giả thiết rằng
f
là hàm giải tích thực trên khoảng mở
I

. Chứng
minh nếu
f
0
(x
0
) 6=0
với
x
0
2 I
thì có khoảng mở
J
chứa
x
0
và hàm giải tích
thực
g
xác định trên khoảng mở
K
chứa
f(x
0
)
,hơnnữa
(g f)(x)=x
với
x 2 J


(f g)(x)=x
với
x 2 K
.
3.4.23.
Chứng minh nếu
f
khả vi trên
(0; 1)

f
Ă1
= f
0
thì
f
là hàm giải
tích thực trên
(0; 1)
.
3.4.24.
Chứng minh rằng chỉ có duy nhất một hàm
f
khả v i trên
(0; 1)

f
Ă1
= f
0

.
3.4.25.
Chứng minh rằng chỉ có duy nhất m ột hàm
f
thoả mn giả thiết của
bài toán trên (3.4.25) là
f(x)=ax
c
,ởđây
c =
1+
p
5
2

a = c
1Ăc
.
3.4.26.
áp dụng kết quả của 2.3.10 để chỉ ra rằng với
x 2 (0; 2)
ta luôn có
ln (1 Ă x)=2
1
X
n=0
1
2n +1
à
x

2+x

2n+1
:
3.4.27.
Cho
M
p
(x; y)

L(x; y)
là trung bình luỹ thừa và trung bình logarith
của những số dơng
x

y
(xem định nghĩa này ở 2.5.41 và 2.5.42). Chứng
minh rằng nếu
p á
1
3
thì
L(x; y ) <M
p
(x; y)
với
x; y > 0;x6= y:
3.4.28.
Với ký hiệu trong bài toán 3.4.27, chứng minh nếu
p<

1
3
thì tồn tại
những số dơng
x

y
để
L(x; y) >M
p
(x; y)
.
3.4.29.
Với ký hiệu trong bài toán 3.4.27, chứng minh nếu
p 0
thì
L(x; y ) >M
p
(x; y)
với
x; y > 0;x6= y:
3.4.30.
Với ký hiệu trong bài toán 3.4.27, chứng minh nếu
p>0
thì tồn tại
những số dơng
x

y
để

L(x; y) <M
p
(x; y)
.
Lêi gi¶i
105
Chơng 1
Giới hạn và tính liên tục
1.1 Giới hạn của hàm số
1.1.1.
(a) Vì
jx cos
1
x
j jxj
, giới hạn bằng
0
.
(b) Với
x>0; 1 Ă x<x[
1
x
] 1
và với
x<0; 1 <x[
1
x
] 1 Ă x
.Vìvậy,

lim
x!0
x [
1
x
]=1
.
(c) Nh trong (b), có thể chỉ ra giới hạn bằng
b
a
(d) Giới hạn không tồn tại vì các giới hạn một phía là khác nhau.
(e) Giới hạn bằng
1
2
(sosánhvớilờigiảicủaI,3.2.1).
107
108 Chơng 3. Dy và chuỗi hàm
(f) Ta có
lim
x!0
cos(

2
cos x)
sin(sin x)
= lim
x!0
sin(

2

(1 + cos x))
sin(sin x)
= lim
x!0
sin(ẳ cos
2
x
2
)
sin(sin x)
= lim
x!0
sin(ẳ sin
2
x
2
)
sin(sin x)
= lim
x!0

sin
x
2
2cos
x
2
Â
2sin
x

2
cos
x
2
sin(2 sin
x
2
cos
x
2
)
Â
sin(ẳ sin
2 x
2
)
ẳ sin
2
x
2
=0:
1.1.2.
(a) Giả sử
lim
x!0
f(x)=l
.Khiđó,với
">0
cho t rớc, tồn tại
0 <<


2
sao
cho
jf(y) Ălj <"
nếu
0 < jyj <(1)
Cũng chú ý rằn g nếu
0 < jxj <
,thì
0 < jyj = jsin xj < jxj <
.Vì
vậy, theo (1),
jf(sin x) Ălj <"
.Từđó,
lim
x!0
f(sin x)=l
. Bây giờ, giả sử
lim
x!0
f(sin x)=l
.Với
">0
cho trớc, tồn tại
0 <<

2
sao cho
jf(sin x) Ălj <"

nếu
0 < jxj <(2)
Bây giờ, nếu
0 < jyj < sin
,thì
0 < jxj = jarcsin xj <
và theo (2), ta
nhận đợc
jf(y) Ă lj = jf(sin x) Ă lj <"
. Điều này có nghĩa
lim
x!0
f(x)=l
.
(b) Suy ra t rực tiếp từ định nghĩa của giới hạn. Để chỉ ra diều ngợc lại
không đúng, quan sát chẳng hạn rằng
lim
x!0
[jxj]=0
nhng
lim
x!0
[x]
không
tồn tại.
1.1.3.
Rõ ràng,
f(x)+
1
f(x)

á 2
. Từ đó, theo giả thiết, với
">0
cho trớc, tồn
tại
>0
sao cho
0 f(x)+
1
f(x)
Ă 2 <"
với
0 < jxj <:
3.4. Chuỗi Taylor 109
Điều kiện này có thể viết lại tơng đơng nh sau
0 (f(x) Ă 1) +
à
1
f(x)
Ă 1

<"(1)
hoặc
0 (f(x) Ă 1)
à
1 Ă
1
f(x)

<"(2)

Bình phơng hai vế của (1) và dùng (2), ta có
(f(x) Ă 1)
2
+
à
1
f(x)
Ă 1

2
"
2
+2":
Cuối cùng,
(f(x) Ă 1)
2
"
2
+2":
1.1.4.
Giả sử
lim
x!a
f(x)
tồn tại và bằng
l
. Khi đó, theo điều kiện của bài
toán, ta nhận đ ợc
l +
1

jlj
=0
,suyra
l = Ă1
. Bây giờ ta c hứng m inh rằn g
lim
x!a
f(x)=Ă1
. Ta chỉ cần chứng minh rằng tồn t ại
>0
sao cho
f(x) < 0
với
x 2 (a Ă; a + ) ẵfag
. Thực v ậy, nếu trong mọi l ân cận khuyết của
a
,
tồn tại
x
0
sao cho
f(x
0
) > 0
,thìsẽcó
f(x
0
)+
1
f(x

0
)
já2
, mâu thuẫn giả thiết.

f(x) < 0
, bất đẳng thức sau đây đ úng :
jf(x +1)j




f(x)+
1
jf(x)j




:
1.1.5.
Tồn tại
M á 0
sao c ho
jf(x)jáM
với
x 2 (0; 1)
.Từ
f(ax)=bf(x)
với

x 2 [0;
1
a
];f(a
2
x)=b
2
f(x)
với
x 2 [0;
1
a
2
]
. Dùng phép quy nạp, t a có
f(a
n
x)=b
n
f(x)
với
x 2

0;
1
a
n
á
;n2 N:
Vì vậy

jf(x)j M
1
b
n
với
x 2

0;
1
a
n
á
;n2 N:(Ô)
Mặt khác, đẳng thức
f(ax)=bf (x)
suy ra
f(0) = 0
. Kết hợp điều này với
(Ô)
, có điều phải chứng minh.
110 Chơng 3. Dy và chuỗi hàm
1.1.6.
(a) Ta có
x
2
à
1+2+3+ÂÂÂ+

1
jxj

áả
= x
2
1+
h
1
jxj
i
2

1
jxj
á
:
Từ định nghĩa của hàm phần nguyên, suy ra nếu
0 < jxj < 1
,thì
1
2
(1 Ăjxj) <x
2
à
1+2+3+ÂÂÂ+

1
jxj
áả

1
2

(1 + jxj):
Cuối cùng, giới hạn là
1
2
:
(b) Nh trong (a), có thể chứng minh giới hạn là
k(k+1)
2
:
1.1.7.

P
làđathứcvớihệsốdơng, với
x>1
,tacó
P (x) Ă 1
P (x)

[P (x)]
P ([x])

P (x)
P (x Ă 1)
:
Vì vậy,
lim
!1
[P (x)]
P ([x])
=1:

1.1.8.
Xét
f : R ! R
xác định bởi
f(x)=
(
(Ă1)
n
nếu
x =
1
2
n
;n=0; 1; 2; 3;::: ;
0
nếu ngợc lại.
Bây giờ, nếu
f(x) á '(x)
,thì
'(x) f(x)=(f (x)+f(2x)) Ă f(2x) (f(x)+f (2x)) Ă'(2x);
suy ra
lim
x!0
f(x)=0:
3.4. Chuỗi Taylor 111
1.1.9.
(a) Xét, chẳng hạn,
f : R ! R
xác định nh sau:
f(x)=

(
(Ă1)
n
nếu
x =
1
2
n
;n=0; 1; 2; 3;::: ;
=0
nếu ngợc lại.
(b) Nếu
f(x) ájxj
đ

f(x)f(2x) jxj
,thì
jxj
đ
f(x)
jxj
f(2x)

jxj
j2xj
đ
:
Do
1
2

<đ<1
,tacó
lim
x!0
f(x)=0:
1.1.10.
Ta có
g(đ)
a
đ
= lim
x!1
f(ax)
a
đ
x
đ
= lim
t!1
f(t)
t
đ
= g(1):
1.1.11.
Suy ra từ
lim
x!1
f(2x)
f(x)
=1

rằng với mọi
n 2 N
,
lim
x!1
f(2
n
x)
f(x)
=lim
x!1
à
f(2
n
x)
f(2
nĂ1
x)
f(2
nĂ1
x)
f(2
z
cn Ă 2x)
ÂÂÂ
f(2x)
f(x)

=1:
Giả sử rằng

f
tăng và
c á 1
. Rõ ràng, tồn tại
n 2 N[f0g
sao c ho
2
n
c<2
n+1
.
Vì vậy, theo tính đơn điệu cả
f
,tacó
f(2
n
) f(cx) f(2
n+1
x)
,từđó
lim
x!1
f(cx)
f(x)
với
c á 1:
Theo trên, nếu
0 <c<1
,thì
lim

x!1
f(cx)
f(x)
= lim
t!1
f(t)
f(
1
c
t)
=1:
1.1.12.
(a) Chú ý rằng nế u
a>1
,thì
lim
x!1
a
x
=+1
.Thựcvậy,với
M>0
cho
trớc,
a
x
>M
nếu và c hỉ nếu
x>
ln M

ln a
. Để chứng m inh
lim
n!1
a
n
n+1
=+1
,
ta viết
a
n
n+1
=
(1+(aĂ1))
n
n+1
và quan sát rằng
(1 + (a Ă 1))
n
>
n(nĂ1)
2
(a Ă 1)
2
.
Vậy, với
N
cho trớc, tồn tại
n

0
sao cho
a
n
n+1
>N
bất cứ khi nào
n>n
0
.
Bây g iờ, với
x>n
0
+1
,dặt
n =[x]
.Khiđó,
a
x
x
>
a
n
n+1
>N
.Từđó,
lim
x!1
a
x

x
=+1
.
112 Chơng 3. Dy và chuỗi hàm
(b) Rõ ràng,
lim
x!1
a
x
x
đ
=+1
với
đ 0
.Trongtrờng hợp
đ>0
,tacó
a
x
x
đ
=
à
a
x
đ
x

đ
=

à
b
x
x

đ
;
ởđây
b = a
1
đ
> 1
.Theo(a),
lim
x!1
b
x
x
=+1
.Dođó,
lim
x!1
a
x
x
đ
=lim
x!1
à
b

x
x

đ
=+1
với
đ
dơng.
1.1.13.
Suy ra từ bài toán trớc rằng
lim
y!1
đy
e
đy
=0
.Thế
y =lnx
đợc
lim
x!1
ln x
x
đ
=0
.
1.1.14.
Ta biết rằng
lim
n!1

a
1
n
= lim
n!1
a
Ă
1
n
=1
.Trớc hết giả sử
a>1
.Cho
trớc
">0
, khi đó tồn tại số nguyên
n
0
sao cho
n>n
0
suy ra
1 Ă "<a
Ă
1
n
<a
x
<a
1

n
< 1+"
với
jxj <
1
n
:
Vì vậy
lim
x!0
a
x
=1
với
a>1
.Nếu
0 <a<1
, suy từ trên rằng
lim
x!0
a
x
= lim
x!0
1
(1=a)
x
=1:
Trờng hợp
a =1

là rõ ràng. Để chứng minh tính liên tục của hàm m ũ
x 7! a
x
,chọn
x
0
2 R
tuỳ ý. Khi đó
lim
x!x
0
a
x
= lim
x!x
0
a
x
0
a
xĂx
0
= a
x
0
lim
y!0
a
y
= a

x
0
:
1.1.15.
(a) Do
lim
n!1
(1 +
1
n
)
n
= e
, (xem, chẳng hạn, I ,2.1.38), với
">0
cho trớc, tồn
tại
n
0
sao cho nếu
x>n
0
+1
,vànếu
n =[x ]
,thì
e Ă "<
à
1+
1

n +1

n
<
à
1+
1
x

x
<
à
1+
1
n

n+1
<e+ "
3.4. Chuỗi Taylor 113
(b) Ta có
lim
x!Ă1
à
1+
1
x

x
= lim
y!+1

à
1 Ă
1
y

Ăy
= lim
y!+1
à
1+
1
y Ă1

yĂ1
à
1+
1
y Ă1

:
Do đó, bất đẳng thức cần chứng minh suy ra từ (a).
(c) Theo (a) và (b), ta nhận đợc
lim
x!0
+
(1 + x)
1
x
= lim
y!+1


1+
1
y

y
= e

lim
x!0
Ă
(1 + x)
1
x
= lim
y!Ă1

1+
1
y

y
= e
.
1.1.16.
Ta bi ế t rằng (xem, chẳng hạn, I, 2 .1.38)
0 < ln(1 +
1
n
) <

1
n
n 2 N
.
Ngoài ra, với
">0
cho trớc, tồn tại
n
0
sao cho
1
n
0
Ă1
<"
. Hệ quả là, nếu
jxj <
1
n
0
,thì
Ă"<Ă
1
n
0
Ă 1
< ln
à
1 Ă
1

n
0

< ln(1 + x) < ln
à
1+
1
n
0

<
1
n
0
<":
Từ đó,
lim
x!0
ln(1 + x)=0
. Để chứng minh tính liên tục của hàm logarit, lấy
x
0
2 (0; 1)
.Khiđó
lim
x!x
0
ln x = lim
x!x
0

à
ln x +ln
x
x
0

=lnx
0
+lim
y!1
ln y
=lnx
0
+lim
t!0
ln(1 + t)=lnx
0
:
1.1.17.
(a) Theo kết quả của 1.1.15 và do tính liên tục của hàm logarit (xem 1.1.16),
lim
x!0
ln(1 + x)
x
= lim
x!0
ln(1 + x)
1
x
=lne =1:

(b) Trớc hết, để ý tính liên tục của hàm logarit cơ số
a; a > 0;a6=1
,suy
từ tính liên tục của hàm logarit tự nhiên và từ đẳng thức
log
a
x =
ln x
ln a
.
Vậy, theo (a),
lim
x!0
log
a
(1 + x)
x
=log
a
e
114 Chơng 3. Dy và chuỗi hàm
Đặt
y = a
x
Ă 1
.Khiđó
lim
x!0
a
x

Ă 1
x
= lim
y!0
y
ln(y +1)
=
1
log
a
e
=lna:
(c) Đặt
y =(1+x)
đ
Ă 1
. Rõ ràng,
x
tiến tới không nếu và chỉ nếu
y
tiến
tới không. Ngoài ra,
(1 + x)
đ
x
=
y
(1 + y)
Â
ln(1 + y)

x
=
y
ln(1 + y)
Â
đ ln(1 + x)
x
:
Từ đây và (a), suy ra
lim
x!0
(1+x)
đ
Ă1
x
= đ
.
1.1.18.
(a) Đặt
y =(lnx)
1
x
.Khiđó,
ln y =
ln(ln x)
ln x
Â
ln x
x
. Từ đó, theo 1.1.13vàdotính

liên tục của hàm mũ,
lim
x!1
(ln x)
1
x
=1
.
(b) Đặt
y = x
sin x
.Khiđó,
ln y =
sin x
x
 x ln x
.Theo1.1.13,
lim
x!0
+
x ln x =lim
t!1
Ăln t
t
=0:
Lại do tính liên tục của hàm mũ, ta có
lim
x!0
+
x

sin x
=1:
(c) Đặt
y =(cosx)
1
sin
2
x
,tathấy
ln y =
ln(cos x)
cos x Ă 1
Â
cos x Ă 1
sin
2
x
:
Bây giờ, theo 1.1.17(a),
lim
x!0
(cos x)
1
sin
2
x
= e
Ă
1
2

:
(d) Với
x
đủ lớn,
e
2
1
x
(e
x
Ă 1)
1
x
e
Do
lim
x!1
2
1
x
=1
(xem 1.1.14), giới hạn là
e
3.4. Chuỗi Taylor 115
(e) Ta có
lim
x!0
+
(sin x)
1

ln x
= e
a
,ởđây
a = lim
x!0
+
ln sin x
ln x
=lim
x!0
+
ln
sin x
x
+lnx
ln x
=1:
Đẳng thức cuối cùng suy ra từ tính liên tục của hàm logarit (xem
1.1.16).
1.1.19.
(a) Ta có
lim
x!0
sin 2x + 2 arctan 3x +3x
2
ln(1 + 3x +sin
2
x)+xe
x

= lim
x!0
sin 2x+2 arctan 3 x+3x
2
x
ln(1+3x+sin
2
x)+xe
x
x
+ e
x
=2;
vì, theo 1.1.17(a),
lim
x!0
ln(1+3x+sin
2
x)+xe
x
x
=3:
(b) Theo 1.1.17(a),tacó
lim
x!0
2lncosx
Ăx
2
= lim
x!0

2ln(1Ă sin
2
x)
Ăx
2
=1:
Từ đó
lim
x!0
ln c os x
tan x
2
= Ă
1
2
:
(c) Ta có
lim
x!0
+
p
1 Ăe
Ăx
Ă
p
1 Ăcos x
p
sin x
= lim
x!0

+
p
1Ăe
Ăx
Ă
p
1Ăcos x
p
x
q
sin x
x
=1:
(d) Ta có
lim
x!0
(1 + x
2
)
cot x
= e
a
,ởđây
a = lim
x!0
ln(1 + x
2
)
tan x
= lim

x!0
x
2
x
=0;
vì, theo 1.1.17(a),
lim
x!0
ln(1+x
2
)
x
2
=1:
1.1.20.
116 Chơng 3. Dy và chuỗi hàm
(a) Trớc hết, quan sát rằng
2lntan
ẳx
2x+1
x
=
ln

1
cos
2
ẳx
2x+1
Ă 1


x
:(1)
Do 1.1.16và1.1.18(d),
lim
x!1
ln(x Ă 1)
ln x
= lim
x!1
ln(x Ă 1)
1
ln x
= lim
y!1
ln(e
y
Ă1)
frac1y
=1:
Từ đó
lim
x!1
ln

1
cos
2
ẳx
2x+1

Ă1

x
=lim
x!1
ln
1
cos
2
ẳx
2x+1
x
=lim
x!1
Ă2lncos
ẳx
2x+1
x
:
(2)
Tiếp đó, t heo 1.1.18(e),
lim
x!1
Ă2lncos
ẳx
2x+1
x
=lim
x!1
Ă2lnsin

ẳx
2x+1
x
= lim
x!1
2ln
2(2x+1)
pi
x
:
Giới hạn cuối cùng là 0 (xem 1.1.13). Kết hợp điều n ày với (1)và(2),
suy ra giới hạn là
1
.
(b) Ta có
lim
x!1
x

ln

1+
x
2

Ă ln
x
2

= lim

x!1
ln(1 +
x
2
)
1
x
= lim
x!1
ln(1 + y)
1
2
y
=2;
ở đây đẳng thức cuối là hệ qủa của 1.1.17(a).
1.1.21.
Đặt
b(x)=
f(x)
x
đ
.Khiđó,
lim
x!0
+
g(x)lnf(x) = lim
x!0
+
(đg(x)lnx + g(x)lnb(x)
= lim

x!0
+
đg (x)lnx = :
3.4. Chuỗi Taylor 117
1.1.22.
Theo 1.1.17(a),
lim
x!0
g(x)lnf(x) = lim
x!0
ln(f(x) Ă 1+1)
f(x) Ă 1
(f(x) Ă 1) = :
1.1.23.
(a)

Ap dụng kết quả trong 1.1.21 với
g(x)=x; đ =1=2

f(x)=2sin
p
x +
p
x sin
1
x
và dùng đẳng thức
lim
x!0
+

x ln
p
x =0
(xem, chẳng hạn, 1.1.13). Giới h ạn

1
.
(b) Đặt
f(x)=1+xe
Ă
1
x
2
sin
1
x
4

g(x)=e
1
x
2
;
và chú ý rằng
lim
x!0
g(x)(f(x) Ă 1) = 0
.Vậy,theo1.1.22, giới hạn là
1
.

(c) Nh trong (b), có thể chỉ ra rằng giới hạn bằng
e

2
.
1.1.24.
Không. Với
đ
hữu tỷ dơng cố định, xét hàm xác định bởi
f(x)=
(
1
nếu
x = nđ; n 2 N;
0
nếu ngợc lại
:
Hàm này thoả mn giả thiết của bài toán. Thực vậy, nếu
a 0

a+k = nđ
với
k; n 2 N
, thì không tồn tại
k
0
;n
0
2 N
khác sao cho

a + k
0
= n
0
đ
.Vìnếu
vậy, ta có
k Ăk
0
=(n Ăn
0

, mâu thuẫn. Rõ ràng,
lim
x!1
f(x)
không tồn tại.
1.1.25.
Không. Xét hàm xác định bởi
f(x)=
(
1
nếu
x = n
n
p
2;n2 N;
0
nếu ngợc lại
:

Giới hạn
lim
x!1
f(x)
không tồn t ại, mặc dầu
f
thoả mn tính chất đ cho trong
bài toán. Thực vậy, nếu
a>0
,vàvới
k; n 2 N
nào đó, lấy
ak = n
n
p
2
,thì
không tồn tại
k
0
;n
0
2 N
sao cho
a
0
k
0
= n
n

p
2
.Vìnếuvậy,tacó
k
k
0
=
n
n
0
2
n
0
Ăn
nn
0
;
mâu thuẫn.

×