Tải bản đầy đủ (.pdf) (99 trang)

Tài liệu Bài tập giải tích nâng cao dịch Đoàn Chi P7 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (654.28 KB, 99 trang )

2.5. Các ứng dụng của đạo hàm 293
2.5.31.

f
0
(x)=Ă
x
n
n!
e
Ăx
nên ta suy ra nó chỉ bằng 0 tại g ốc toạ độ, hơn
nữa nếu
n
chẵn thì
f
0
(x) < 0
với
x 6=0
,dođótrongtrờng hợp này
f
không
có cực trị. Mặt khác n ếu
n
lẻ thì
f
0
(x) > 0
khi
x<0



f
0
(x) < 0
với
x>0
nên với các giá trị
n
lẻ ta có
f(0) = 1
là cực đại của
f
.
2.5.32.
Đạo hàm
f
0
(x)=(m + n)x
mĂ1
(1 Ă x)
nĂ1
Ă
m
m+n
Ă n
Â
bằng 0 tại duy
nhất
x
0

=0
khi
m>1
,tại
x
1
=1
khi
n>1
và t ại
x
2
=
m
m+n
.Tadễdàngthử
rằng
f(x
2
)=
m
m
n
n
(n+m)
m+n
chính là cực đại địa phơng của
f
, hơn nữa nếu
m

lẻ
thì
f(x
0
)=0
là cực tiểu địa phơng của
f
. Mặt khác nế u
m
lẻ thì 0 không
là cực trị của
f
.Hoàntoàntơng tự ta c ó khi
n
chẵn,
f(x
1
)=0
là cực tiểu
địa phơng của
f
và khi
n
lẻ thì
x
1
không thể là điểm cực trị của
f
.
2.5.33.

Từ bài trên ta có
f
đạt cực đại
f(x)=
m
m
n
n
(m+n)
m+n
tại điểm
x
thoả mn
phơng trình
sin
2
x =
m
m + n
:
2.5.34.
Với
x 6=0; 1
ta có
f
0
(x)=
1
9
Â

1
3
Ă x
3
p
x
2
(1 Ă x)
:
Vậy
f
0
(x)=0
tại
x =
1
3
:
Hơn nữa
f
0
(x) > 0
khi
x 2
Ă
0;
1
3
Â


f
0
(x) < 0
khi
x 2
Ă
1
3
; 1
Â
,dođó
f
Ă
1
3
Â
=
3
p
4
3
là cực đại địa phơng của
f
.Hàm
f
không khả
vi tại 0 và 1. Bên cạnh đó do
f(x) > 0
với
x 2 (0; 1)


f(x) < 0
với
x<0
nên
f
không đạt cực trị tại 0, nhng
f(1) = 0
là cực tiểu địa phơng của
f
,

f(x) > 0=f(1)
với
x>1
và với
x 2 (0; 1):
Hình vẽ
2.5.35.
Ta có
f
0
(x)=arcsinx
, suy ra điểm cực trị chính là nghiệm của
f
,vì
f(0) = 1

f(Ă1) = f(1) =


2
nên

2
là giá trị cực đại và 1 là giá trị cực tiểu
của
f
trên
[Ă1; 1]
.
294 Chơng 2. Vi phân
2.5.36.
Với
x>1
ta có
f
0
(x) < 0
,suyra
f(x) <f(1) =
3
2
.Với
x 2 (0; 1)
ta có
f
0
Ă
1
2

Â
=0
,
f
0
(x) < 0
nếu
x 2
Ă
0;
1
2
Â

f
0
(x) > 0
với
x 2
Ă
1
2
; 1
Â
,vậy
f
Ă
1
2
Â

=
4
3
là cực tiểu địa phơng của
f
.Với
x<0
đạo hàm
f
0
dơng, suy ra
3
2
= f(0) >f(x)
.
Vậy giá trị cực đại của
f

f(0) = f(1) =
3
2
. Mặt khác vì
lim
x!1
f(x)=
lim
x!Ă1
f(x)=0

f(x) > 0

với mọi
x 2 R
nên cận trên đúng của
fR)
là 0,
nhng hàm
f
không có cực tiểu trên
R
.
2.5.37.
(a) Giá trị cực đại của hàm
x 7! xe
Ăx
,
x á 0

f(1) =
1
e
,vậy
1
n
n
X
k=1
a
k
e
Ăa

k

1
n
 n Â
1
e
=
1
e
:
(b) Nh (a) ta chỉ cần tìm giá trị cực đại của hàm
x 7! x
2
e
Ăx
;xá 0:
(c) Nếu một tro ng các hệ số
a
k
=0
thì ta suy ra ngay bất đẳng thức cần
chứng minh, giả sử
a
k
> 0
với mọi
k
, lấy logarít hai vế ta đợc bất đẳng
thức tơng đơng

1
n
n
X
k=1

ln a
k
Ă
a
k
3

ln 3 Ă 1:
Và ta đi tìm giá trị cực đại của hàm
x 7! ln x Ă
x
3
;x>0:
2.5.38.
Ta có
f
0
(x0=
(
1
x
2
e
Ă1=jxj


p
2+sin
1
p
x

sgn x Ă cos
1
x

với
x 6=0;
0
với
x =0:
2.5. Các ứng dụng của đạo hàm 295





sin
1
x
Đ cos
1
x






p
2
nên
f
0
(x) á 0
với
x>0

f
0
(x) 0
với
x<0
, vậy không tồn tại cực trị địa
phơng của
f
tại các điểm
x 6=0
, hơn nữa
0=f(0)
là giá trị cực tiểu của
f

f(x) >f(0) = 0
với
x 6=0

.
2.5.39.
Chú ý rằng
f(x) >f(0) = 0
với
x 6=0
, thêm nữa
f
0
(x0=
(
x
2
Ă
8x +4x sin
1
x
Ă cos
1
x
Â
với
x 6=0;
0
với
x =0:
Từ đó suy ra nếu
n 2 Znf0; 1g
thì
f

0
à
1
2nẳ

=
1
4n
2

2
à
4
nẳ
Ă 1

< 0;
và nếu
n 2 ZnfĂ1g
thì
f
0
à
1
(2n +1)ẳ

=
1
(2n +1)
2


2
à
8
(2n +1)ẳ
+1

> 0:
2.5.40.
Chú ý rằng
sinh x>0

tanh x>0
với
x>0
nên bất đẳng thức
sinh x
p
sinh
2
x +cosh
2
x
< tanh x
đợc viết lại thành
1
p
sinh
2
x +cosh

2
x
<
1
cosh x
:
Dễ d àng chứng minh đợc bất đẳng thức này. Các bất đẳng thức còn lại
đợc chứng minh tơng tự.
2.5.41.
Với 0 <a<bđặt x =ln
q
b
a
ta đợc
b Ăa
2
q
a
2
+b
2
2
<
b Ăa
b = a
< ln
r
b
a
<

b Ă a
2
p
ab
<
1
2
Â
b
2
Ăa
2
2ab
:
Chia cho
bĂa
2
ta đợc điều phải chứng minh.
296 Chơng 2. Vi phân
2.5.42.
(a) Ta có
lim
p!0
à
x
p
+ y
p
2


1=p
= lim
p!0
e
1
p
ln
x
p
+y
p
2
= e
1
2
xy
=
p
xy;
vì theo quy tắc lHôpital ta có
lim
p!0
1
p
ln
x
p
+ y
p
2

= lim
p!0
Ă
ln
x
p
+y
p
2
Â
0
p
0
=
1
2
xy:
(b) Với
p 6=0
đặt
f(p)=
Ă
x
p
+y
p
2
Â
1=p
, ta chỉ cần chứng minh rằng hàm

F (p)=lnf(p)=
1
p
ln
x
p
+ y
p
2
tăng thực sự. Ta có
F
0
(p)=
1
p
2
à
p
x
p
+ y
p
(x
p
ln x + y
p
ln y) Ă ln
x
p
+ y

p
2

:
Đặt
G(p)=
p
x
p
+ y
p
(x
p
ln x + y
p
ln y) Ă ln
x
p
+ y
p
2
ta có
G
0
(p)=
p
ÊĂ
x
p
ln

2
x + y
p
ln x
2
y
Â
(x
p
+ y
p
) Ă(x
p
ln x + y
p
ln y)
2
Ô
(x
p
+ y
p
)
2
:
Ta cần chứng minh rằng
Ă
x
p
ln

2
x + y
p
ln x
2
y
Â
(x
p
+ y
p
) Ă (x
p
ln x + y
p
ln y)
2
á 0:
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy
(x
1
y
1
+ x
2
y
2
)
2
(x

2
1
y
2
1
)(x
2
2
+ y
2
2
)
thay
x
1
= x
p=2
;x
2
= y
p=2
;y
2
= x
p=2
ln x; y
2
= y
Pp2
ln y;

2.5. Các ứng dụng của đạo hàm 297
ta đợc
Ă
x
p=2
 x
p=2
ln x + y
p=2
Ây
p=2
ln y
Â
2
(x
p
+ y
p
)
Ă
x
p
ln
2
x + y
p
ln
2
y
Â

:
Suy ra
(x
p
ln x + y
p
ln y)
2
(x
p
+ y
p
)
Ă
x
p
ln
2
x + y
p
ln
2
y
Â
;
tức là
G
0
(p) á 0
với

p>0
. Vậy trong trờnghợpnàytađợc
G(p)=
p
2
F
0
(p) >G(0) = 0
.Khi
p<0
thì
G
0
(p) < 0
và do đó
G(p)=p
2
F
0
(p) >
G(0)
. T ừ những l ập luận trên ta c ó kết luận rằng hàm
p 7! p
tăng thực
sự trên mỗi khoảng
(Ă1; 0)

(0; 1)
, theo định nghĩa của
M

0
(x; y )
(xem 2.5.42) ta suy ra
f
tăng thực sự trên
R
.
2.5.43.
Với
á á 1
ta xét hàm
f(á)=
x
n
+ y
n
+ á((x + y)
n
Ăx
n
Ă y
n
)
2+á(2
n
Ă2)
Sử dụng bất đẳng thức
(x + y)
n
2

nĂ1
(x
n
+ y
n
);
ta chứng minh đợc rằng
f
0
(á) 0
,vậy
f
giảm trên
[0; 1)
.Kếthợpvới
f(1) = (x + y)
n
=2
n
ta chứng minh đợc bất đẳng thức bên phải. Để chứng
minh bất đẳng thức còn lại ta chỉ cần chứng minh rằng
lim
á!1
f(á) á (
p
xy)
n
.
á
p dụng bất đẳng thức liên hệ giữa trung bình cộng và trung bình nhân ta

đợc
lim
á!1
f(á)=
(x + y)
n
Ăx
n
Ăy
n
2
n
Ă 2
=
Ă
n
1
Â
xy
nĂ1
+
Ă
n
2
Â
x
2
y
nĂ2
+ ÂÂÂ+

Ă
n
nĂ1
Â
x
nĂ1
y
2
n
Ă2
á
2
n
Ă2
q
(xy
nĂ1
)
(
n
1
)
(x
2
y
nĂ2
)
(
n
2

)
ÂÂÂ(x
nĂ1
y)
(
n
nĂ1
)
=(
p
xy)
n
;
bất đẳng thức cuối cùng đợcsuyratừđẳngthức
à
n
1

+2
à
n
2

+ ÂÂÂ+(n Ă1)
à
n
n Ă1

= n(2
nĂ1

1
);
298 Chơng 2. Vi phân
đểchứngminhđẳngthứctrêntasửdụngcôngthức
k
à
n
k

= n
à
n Ă1
k Ă1

;ká 1:
2.5.44.
(a) Đặt
f(x) = sin(tan x) Ă x
với
x 2
Ê
0;

4
Ô
,tacó
f(0) = 0

f
0

(x) = cos(tan x)
1
cos
2
x
Ă 1;
suy ra
f
0
(x) á 0
khi và chỉ khi
cos(tan x) á cos
2
x:
Chú ý rằng
cos(tan x) á 1 Ă
1
2
tan
2
x
(xem 2.5.1(a)) nên ta chỉ cần chứng
minh rằng
1 Ă
1
2
tan
2
x á cos
2

x
với
x 2
Ê
0;

4
Ô
. Bất đẳng thức cuối cùng
đợc viết lại dới dạng hiển nhiên đúng
2cos
4
x Ă3cos
2
x +1 0
với
x 2
h
0;

4
i
:
(b) Với
x 2
Ê
0;

3
Ô

xét hàm
f(x)=tan(sinx) Ăx
ta có
f(0) = 0 và f
0
(x)=
cos x
cos
2
(sin x)
Ă 1:
Từ đó suy ra
f
0
(x) á 0
khi và chỉ khi
cos x á cos
2
(sin x)=
1+cos(2sinx)
2
:
Bài toán trở về chứng m inh bất đẳng thức vừa nêu trên. Sử dụng
2.5.1(c) ta đợc bất đẳng thức
1+cos(2sinx) 2 Ă 2sin
2
x +
2
3
sin

4
x 2cosx
với
x 2
Ê
0;

3
Ô
, từ đó suy ra điều phải chứng minh.
2.5. Các ứng dụng của đạo hàm 299
2.5.45.
Xét hàm
f(x)=
1
sin
2
x
Ă
1
x
2
,với
x 2 (0;ẳ=2)
ta có
f
0
(x) > 0
khi và chỉ
khi

1
x
3
>
cos x
sin
3
x
;
tức là khi và chỉ khi
sin x
3
p
cos x
Ă x>0:
Đặt
g(x)=
sin x
3
p
cos x
Ăx
ta có
g
0
(x)=(cosx)
2=3
+
1
3

(cos x)
Ă4=3
sin
2
x Ă 1

g
00
(x)=
4
9
(cos x)
Ă7=3
sin
3
x:

g
00
(x) > 0
với
x 2 (0;ẳ=2)
nên ta đợc
g
0
(x) >g
0
(0) = 0
,từđósuyra
g(x) >g(00 = 0

với
x 2 (0;ẳ=2);
tức là hàm
f
đang xét sẽ tăng trên khoảng
đó, suy ra
f(x) f
Ă

2
Â
=1Ă
4

2
:
2.5.46.
Chú ý rằng
à
arctan x Ă
3x
1+2
p
1+x
2

0
=
Ă
p

1+x
2
Ă 1
Â
2
(1 + x
2
)(1 + 2
p
1+x
2
)
2
> 0
ta đợc điều phải chứng minh.
2.5.47.
Nếu
a
k
= b
k
với mọi
k
thì ta đợc ngay điều phải chứng minh, giả
sử tồn tại
k
để
k
6= b
k

,đặt
f(x)=
n
Y
k=1
(xa
k
+(1Ăx)b
k
)

g(x)=lnf(x):
Khi đó
g
0
(x)=
n
X
k=1
a
k
Ă b
k
xa
k
+(1Ăx)b
k

g
00

(x)=Ă
n
X
k=1
à
a
k
Ăb
k
xa
k
+(1Ăx)b
k

2
:
300 Chơng 2. Vi phân

g
00
(x) < 0
nên hàm
g
,vàdođóhàm
f
,cócựcđạitrên
[0; 1]
tại một trong
hai đầu mú t khi và ch ỉ khi
g

0
(0)

g
0
(1)
cùng dấu, tức là
g
0
(0)g
0
(1) á 0
.Bất
đẳng thức cuối đợc viết chi tiết là

n
X
k=1
a
k
Ăb
k
a
k
!
n
X
k=1
a
k

Ă b
k
b
k
!
á 0:
2.5.48.
Theo 2.5.1 (a) và (c) ta có
1 Ă
x
2
2
cos x 1 Ă
x
2
2
+
x
4
24
;x2 R:
Do đó đ ể chứng minh bất đẳng thức ở đầu bài ta chỉ cần chứng minh rằng
1 Ă
x
2
2
+
x
4
24

+1Ă
y
2
2
+
y
4
24
1+1Ă
x
2
y
2
2
;
hay tơng đơng
x
4
+ y
4
+12x
2
y
2
Ă12(x
2
+ y
2
) 0
với

x
2
+ y
2
ẳ:
Trong hệ toạ độ cực
à; r
bất đẳng thức trên đ ợc viết lại nh sau:
r
2
(2 + 5 sin
2
2à) 24
với
r
2


à 2 [0; 2ẳ]:(1)

r
2
(2 + 5 sin
2
2à) 7ẳ<24;
nên ta chứng minh đợc (1).
2.5.49.
Bất đẳng thức là hiển nhiên khi
x á 1
hoặc

y á 1
,vậygiảsử
x; y 2 (0; 1)
và đặt
y = tx
, vì tính đ ối xứng nên ta chỉ cần chứng minh bất
đẳng thức cho
0 <t 1
,tacó
x
y
+ y
x
= x
tx
+(tx )
x
=(x
x
)
t
+ t
x
x
x
:
Vì hàm
x 7! x
x
có cực tiểu

e
Ă1=e
= a
tại
1
e
và vì
t
x
á t
nên
x
y
+y
x
á a
t
+ta
.Hơn
nữa hàm
F (t)=a
t
+ ta
,
t 2 R
chỉ có một cực tiểu địa phơng
t
0
=1Ăe<0


F
tăng thực sự trên
(t
0
; 1)

F (0) = 1
nên ta suy ra
x
y
+ y
x
> 1:
2.5. Các ứng dụng của đạo hàm 301
2.5.50.
Với
0 <x<1
bất đẳng thức cần chứng minh đợc viết dới dạng
1 Ă2x
n
+ x
n+1
< (1 Ăx
n
)
p
1 Ă x
n
;
hay

1 Ăx
n
1 Ă x
<
1 Ă(1 Ăx
n
)
1 Ă
n
p
1 Ăx
n
:
Vì hàm
t 7!
1Ăt
n
1Ăt
tăng thực sự trên
(0; 1)
nên ta chỉ cần chứng minh rằng
x<
n
p
1 Ă x
n
hay
0 <x<
1
n

p
2
. Cuối cùng chú ý rằng
Ă
1+
1
n
Â
n
> 2
với
n á 2
,
tức là
1
n
p
2
>
n
n+1
.
2.5.51.
Với
0 <x<1
xét hàm
g(x)=
f(x)
x
=1Ă

x
2
6
+
x
3
24
sin
1
x
:

g
0
(x) < 0
với
0 <x<1
nên ta có
g
tăng thực sự trên
(0; 1)
,vậy
g(y + z) <
g(y)

g(y + z) <g(z)
,từđósuyra
yg(y + z)+zg(y + z) <yg(y)+zg(z);
tức là
f(y + z) <f(y)+f (z)

.
2.5.52.
Ta có công thức khai triển nhị thức Newton
(x + y)
n
=
n
X
k=0
à
n
k

x
k
y
nĂk
:(1)
Đạo hàm (
??
)theo
x
và nhân hai vế của đẳng thức nhận đợc với
x
ta đợc
nx(x + y)
nĂ1
=
n
X

k=0
k
à
n
k

x
k
y
nĂk
:(2)
Bây giờ đạo hàm (
??
) hai lần và n hân hai vế của đẳng thức mới nhận đợc
với
x
2
ta đợc
n(n Ă1)x
2
(x + y)
nĂ2
=
n
X
k=0
k(k Ă1)
à
n
k


x
k
y
nĂk
:(3)
302 Chơng 2. Vi phân
Nếu trong (
??
), (
??
)và(
??
)tathay
y
bởi
1 Ăx
thì sẽ đợc
1=
n
X
k=0
à
n
k

x
k
(1 Ă x)
nĂk

;
nx =
n
X
k=0
k
à
n
k

x
k
(1 Ă x)
nĂk
;
n(n Ă1)x
2
=
n
X
k=0
k(k Ă1)
à
n
k

x
k
(1 Ăx)
nĂk

:
Từ đó suy ra
n
X
k=0
(k Ănx)
2
à
n
k

x
k
(1 Ă x)
nĂk
= nx(1 Ă x)
n
4
:
2.5.53.
Từ giả thiết phơng trình
f(x)=0
có nghiệm duy nhất
ằ 2 [a; b]
Hình vẽ
Giả sử rằng
f
0
(x) > 0


f
00
(x) < 0
với
x 2 [a; b]
,đặt
x
0
= a
theo công thức
Taylorvớiphầnd dạng Lagrange ta có
0=f(ằ)=f(x
n
)+f
0
(x
n
)(ằ Ăx
n
)+
1
2
f
00
(c
)
(ằ Ăx
n
)
2

;
trong đó
c
n
là phần tử thuộc khoảng có hai đầu mút là
x
n


.Từđịnh
nghĩa của dy
fx
n
g
ta đợc
ằ Ă x
n+1
= ằ Ă x
n
+
f(x
n
)
f
0
(x
n
)
(ằ Ăx
n

)
2
> 0:
Vậy
fx
n
g
bị chặn trên bở i

,từđósuyra
f(x
n
) < 0
,vậy
ằ Ă x
n+1
= ằ Ă x
n
+
f(x
n
)
f
0
(x
n
)
<ằĂx
n
;

tức là
fx Ăng
tăng thực sự, do vậy nó hội tụ và
lim
n!1
x
n
= ằ
.Cáctrờng hợp
còn lại đợc chứng minh tơng tự.
2.5. Các ứng dụng của đạo hàm 303
2.5.54.
Rõ ràng
m

M
dơng, từ kết quả bài trên ta suy ra
0=f(ằ)=f(x
n
)+f
0
(x
n
)(ằ Ăx
n
)+
1
2
f
00

(c
n
)(ằ Ăx
n
)
2
;
trong đó

là nghiệm duy nhất của phơng trình
f(x)=0
trên
[a; b]

c
n

một phần tử nằm giữa
x
n


. Do vậy ta có
jx
n+1
Ă ằj =





x
n
Ă ằ Ă
f(x
n
)
f
0
(x
n
)




=
jf
00
(c
n
)j
2jf
0
(x
n
)j
(ằ Ăx
n
)
2


M
2m
(ằ Ăx
n
)
2
:
2.5.55.
Ta s ẽ chứng minh rằng
supfe
Ăx
+ e
Ă1=x
: x>0g =1
.Xéthàm
f(x)=e
Ăx
+ e
Ă1=x
;x > 0
ta có
f(1) = 1

f(x)=f
Ă
1
x
Â
, suy ra ta chỉ cần

chứng minh cho trờng hợp
x>1
,lúcđó
f(x) < 1
hay nói cách khác ta có
1
2
1=x
< 1 Ă
1
2
x
;
với
x>1:(1)
Theo 2.3.7 (a) ta có
à
1 Ă
1
2
x

x
> 1 Ă
x
2
x
:
Bây giờ ta chứng minh rằng
1 Ă

x
2
x
á
1
2
với
x á 2:(2)
Để chứng minh điều này ta viết (
??
)dới dạng
g(x)=2
xĂ1
Ă x á 0
.Chú
ý rằng
g
tăng thực sự trên
[2; 1)

g(2) = 0
ta sẽ chứng minh đợc (
??
)
với
x á 2
, tức là
f(x) < 1
với
x á 2

. Bây gi ờ ta c hứng minh
f(x) < 1
trong
khoảng
(1; 2)
. Xét hàm
h(x)=lnf(x)=ln
Ă
2
x
+2
1=x
Â
Ă
à
x +
1
x

ln 2:

h
0
(x)=ln2
Ă2
1=x
+
1
x
2

2
x
2
x
+2
1=x
;
ta có nhận xét rằng
h
0
(x) < 0
khi và chỉ khi
(x
2
Ă1) ln 2 < 2x ln x
. Để chứng
minh bất đẳng thức vừa nêu ta xét hàm
k(x)=(x
2
Ă 1) ln 2 Ă 2x ln x; x 2 (1; 2)
304 Chơng 2. Vi phân

k
0
(x)=2x ln 2Ă2lnxĂ2

k
00
(x)=2
Ă

ln 2 Ă
1
x
Â
nên
k
00
(x) < 0
với
x 2
Ă
1;
1
ln 2
Â

k
00
(x) > 0
với
x 2
Ă
1
ln 2
; 2
Â
.Vì
k
0
(1) = k

0
(2) < 0
nên ta có
k
0
(x) < 0
với mọi
x 2 (1; 2)
, tức là
k
là hàm giảm trên
(1; 2)
,suyra
k(x) <k(1) = 0
,vậy
h
0
(x) < 0
khi
x 2 (1; 2)
,suyra
h(x) <h(1) = 0
,hay
(x) < 1
với
x 2 (1; 2):
Vậy
bất đẳng thức (
??
) đúng với mọi

x 2 (1; 1)
.
2.5.56.
[5] Chứng minh của bài này dựa vào định lý phạm trù Baire. Với
n 2 N
xét tập
A
n
= fx 2 [0; 1] : f
(n)
(x)=0g
. Từ giả thiết ta suy ra
[0; 1]

hợp của các
A
n
, vậy theo định lý Baire tồn tại
A
n
trù m ật khắp nơi trong
[0; 1], tức là tồn t ại đoạn I và n sao c ho I ẵ A
n
.Vìf
(n)
liên tục nên f
(n)
(x)=0
với mọi
x 2 I

,từđósuyratrên
I f
sẽ trùng với một đa thức. Nếu
I =[0; 1]
ta
suy ra ngay điều phải chứng minh. Ngợc lại nếu không phải thì lập l uận
tơngtựtrênđốivớiphầncònlạitrong
[0; 1]
. Lặp lại cách làm trê n ta chỉ
ra một họ các khoảng mà giao của chúng trù mật trong
[0; 1]
, hơn nữa trên
mỗi khoảng hàm
f
sẽ trùng với một đa thức, ta cần chứng minh r ằng trên
mọi đoạn
f
sẽ trùng với chỉ m ột đ a thức mà thôi. Xét tập
B
là phần còn l ại
của họ các khoảng nói trên sau khi bỏ đi phần trong của chúng, rõ ràng
B
đóng, thêm nữa
B
nếu
B
khác rỗng thì mọi phần tử củ a
B
đều là điểm giới
hạn của

B
.Thậtvậy,giảsử
x
0
2 B
không là điểm giới hạn của
B
thì
x
0

giao điểm của hai khoảng
I
1

I
2

f
(n
1
)
(x)=0
với
x 2 I
1

f
(n
2

)
(x)=0
với
x 2 I
2
,từđósuyra
f
(n)
(x)=0
với
x 2 I
1
[I
2

n á maxfn
1
;n
2
g
.Vì
f
(n)
liên tục nên
f
sẽ trùng với một đa thức nào đó trên
I
1
[I
2

,vàsuyra
x
0
62 B
,
vô lý. Vì
B
đóng nên nếu nó k hác r ỗng ta lại áp dụng đ ịnh lý p hạm trù của
Baire. Vậy tồn tại
A
n
sao cho
A
n
\B
trù mật trong
J \B
,trongđó
J
là một
khoảng nào đó, t ức là
f
(n)
(x)=0
trên
B \J
, mặt khác tồn tại
K ẵ J
là phần
bù của

B
, suy ra tồn tại
m 2 N
sao cho
f
(m)
(x)=0
với
x 2 K
.Nếu
m n
thì
f
(n)
(x)=0
với
x 2 K
.Nếu
m>n
thì
f
(n+1)
(x)=f
(n+2)
(x)=ÂÂÂ= f
(m)
(x)=
ÂÂÂ =0
với
x 2 B \ I

vì mọi điểm của
B
đều là điểm giới hạn, từ đó suy ra
f
(n+1)
(x)=f
(n+2)
(x)=ÂÂÂ= f
(m)
(x)=ÂÂÂ=0
với
x 2 B \I
tại các đầu mút
của K,vídụnh tại a và b. Do đó với mọi x 2 K ta có
0=
Z
x
a
f
(m)
(t)dt = f
(mĂ1)
(x) Ăf
(mĂ1)
(a)=f
(mĂ1)
(x):
2.6. Khả vi mạnh và khả vi theo nghĩa Schwarz 305
Lặp lại quá trình trên ta đ ợc
f

(n)
(x)=0
với mọi
x 2 K

m>n
,vàvì
K
lấytuỳýtrong
J
nên không tồn tại phần tử của
B
thuộc
J
,suyravôlý.
Vậy ta có
B
rỗng, tức là
I =[0; 1]
, kết hợp với kết quả đ đạt đợc ở trên ta
có điều phải chứng minh.
2.5.57.
Đặt
f(x)=
(
0
với
x 2
Ê
0;

1
2
Ô
;
Ă
x Ă
1
2
Â
2
với
x 2
Ă
1
2
; 1
Ô
:
Vậy
f
0
(x)=0
với
x 2
Ê
0;
1
2
Ô


f
(3)
(x)=0
với
x 2
Ă
1
2
; 1
Ô
.
Xét hàm
f(x)=sin
x
2
;x2 [0; 1]
ta thấy hàm này không thoả mn khẳng định ở 2.5.56 khi
lim
n!1
f
(n)
(x)=0
với mọi
x 2 [0; 1]
.
2.6 KhảvimạnhvàkhảvitheonghĩaSchwarz
2.6.1.
Sử dụng định nghĩa 1 khi cho
x
2

= a
.Điềungợc lại không đúng
(xem 2.1.13).
2.6.2.
[M. Esser, O. Shisha, Amer. Math. Monthly 71 (1964), 904-906] Xét
">0
cho trớc và
>0
sao cho
B = fx : jx Ăaj <gẵA
và với
x
1
;x
2
2 B
,
x
1
6= x
2
ta có




f(x
2
) Ă f(x
1

)
x
2
Ă x
1
Ăf
Ô
(a)




<":
Bây giờ nếu
x 2 A
1
(tức là nếu
f
0
(x)
tồn tại) và nếu
jx Ăaj <=2
thì với mọi
x
2
sao cho
jx
2
Ăxj <=2
ta có





f(x
2
) Ă f(x)
x
2
Ă x
Ă f
Ô
(a)




<":
306 Chơng 2. Vi phân
Cho
x
2
! x
ta đ ợc
jf
0
(x) Ă f
Ô
(a)j "
.Dođó

lim
x!a
x2A
1
f
0
(x)=f
Ô
(a)=f
0
(a)
.Vì
A
Ô
ẵ A
1
nên ta có
lim
x!a
x2A
Ô
f
Ô
(x)=f
Ô
(a)=f
0
(a):
2.6.3.
[M. Esser, O. Shisha, Amer. Math. Monthly 71 (1964), 904-906] Vì

f
0
liên tục tại
a
nên theo định lý giá tr ị trung bình ta có
lim
(x
1
;x
2
)!(a;a)
x
1
6=x
2
f(x
1
) Ă f(x
2
)
x
1
Ă x Ă2
= lim
(x
1
;x
2
)!(a;a)
x

1
6=x
2
f
0
(x
1
+ à(x
2
Ăx
1
)) = f
0
(a):
2.6.4.
[M. Esser, O. Shisha, Amer. Math. Monthly 7 1 (1964), 904-906]
Không. Ta chỉ ra phản ví dụ. Xét hàm
f
trên
(Ă1; 1)
sau
f(x)=
Z
x
0
g(t)dt;
trong đó
g(t)=
8
>

>
<
>
>
:
0
nếu
t 2 (Ă1; 0) [
1
S
k=1
Ê
1
2k+1
;
1
2k
Â
;
t
nếu
t 2
1
S
k=1
Ê
1
2k
;
1

2kĂ1
Â
:
Khi đó
f
liên tục trên
(Ă1; 1)

lim
(x
1
;x
2
)!(0;0)
x
1
6=x
2
f(x
1
) Ă f(x
2
)
x
1
Ă x Ă2
= lim
(x
1
;x

2
)!(0;0)
x
1
6=x
2
1
x
1
Ăx
2
Z
x
1
x
2
g(t)dt =0:
Đẳng thức cuối cùng đợc suy ra từ bất đẳng thức sau
0
Z
x
1
x
2
g(t)dt
x
2
1
Ă x
2

2
2
với
x
2
<x
1
:
Do đó f khả vi mạnh tại điểm 0. Mặt khác đạo hàm f
0
không tồ n tại tại các
điểm
1
n
;n=3; 4; 5;::: :
2.6.5.
Suy ra từ 2.6.2 và 2.6.3.
2.6. Khả vi mạnh và khả vi theo nghĩa Schwarz 307
2.6.6.
[C.L.Belna,M.J.Evans,P.D.Humke,Amer. Math. Monthly86
(1979) 121-123]. Chú ý rằn g
f
0
thuộc lớp phạm trù (Baire) thứ nhất, vì
f
0
(x) = lim
n!1
f
Ă

x +
1
n
Â
Ă f(x)
1
n
;
suy r a tập các điểm gián đo ạn của
f
0
thuộc lớp phạm trù thứ nhất, (xem
1.7.20). Kết hợp với 2.6.3 ta có điều phải chứng minh.
2.6.7.
Xét
đ
thực sao cho
f(a) <đ<f(b)
,vàkýhiệu
c =inffx 2 (a; b):
f(x) >đg. Rõ ràng c 6= a và c 6= b. Từ định nghĩa cận trên đúng ta có f(x) c
với
x 2 [a; c]
,vàtồntạidydơng
fh
n
g
hộitụvề0saocho
f(c + h
n

) >đ
.Vì
f
khả vi Schwarz tại
c
nên
f
s
(c) = lim
n!1
f(c + h
n
) Ă f(c Ăh
n
)
2h
n
á 0:
Ta có nh ận xét rằng khi
f(a) <f(b)
,vớilậpluậntơng tự ta có tồn tại
c 2 (a; b)
sao cho
f
s
(c) 0
.
2.6.8.
[C. E. Aull, Amer. Math. Monthly 74 (1967) 708-7 11]. Nếu
f =0

trên
[a; b]
thì ta có ngay điều phải chứng minh.Giả sử tồn tại
c 2 (a; b)
sao
cho
f(c) > 0
, theo bài trên tồn tại
x
1

x
2
sao cho
a<x
1
<c<x
2
<b
,
f
s
(x
1
) á 0

f
s
(x
2

) 0
.
2.6.9.
[C. E. Aull, Amer. Math. Monthly 74 (1967) 708-711]. Rõ ràng h àm
trung gian
F (x)=f(x) Ă f(a) Ă
f(b) Ă f(a)
b Ăa
(x Ăa)
thoả mn các giả thiết của bài tập t rên.
2.6.10.
[C. E. Aull, Amer. Math. Monthly 74 (1967) 708-711]. Vì
f
bị chặn
trong
(a; b)
nên tồn tại
M á 0
saochosaocho
jf
s
(x)j M
với mọi
x 2 (a; b)
.
Theo bài trên ta có
ĂM
f(x) Ăf(t)
x Ăt
M

với
x; t 2 (a; b);x6= t:
Từ đó suy ra
jf(x) Ă f(t)j Mjx Ă tj
.
308 Chơng 2. Vi phân
2.6.11.
[C. E. Aull, Amer. Math. Monthly 74 (1967) 708-711]. Theo 2.6.9,
tồn tại
x
1

x
2
nằm giữa
x

x + h
(
x; x + h 2 (a; b)
)saocho
f
s
(x
2
)
f(x + h) Ăf(x)
h
f
s

(x
1
):
Mặt khác từ tính liên tục của hàm
f
s
suy ra tồn tại
x
3
nằm giữa
x

x + h
sao cho
f
s
(x
3
)=
f(x+h)Ăf(x)
h
.Cho
h ! 0
ta đợc
f
s
(x)=f
0
(x)
.

2.6.12.
Nếu
x; z 2 I

x<z
thì theo 2 .6.9 tồn tại
x
2
2 (x; z)
sao cho
f(z) Ăf(x)
z Ăx
á f
s
(x
2
) á 0:
2.6.13.
Tơng tự bài trên.
2.6.14.
Không. Xét hàm
f(x)=x Ă2jxj
,
x 2 (Ă1; 1)
.Dễdàngkiểmtrađợc
rằng
f
s
(0) = 1


f(0)
là cực đại của
f
trong
(Ă1; 1)
.
Hình vẽ
2.6.15.
[C. L. Belna, M.J. Evans, P. D. Humke, Amer. Math. Monthly 86
(1979) 121-123]. Ta đi chứng minh rằng tồn tại tập các thặng d thoả mn
đẳng thức đầu là đủ, khi thay
f
bằng
Ăf
trongđẳngthứcthứhaitasẽđợc
điều phải chứng minh. Theo định nghĩa ta có
D
s
f(x) á D
Ô
f(x)
. Ta cần
chứng minh rằng
A(f)=fx : D
s
f(x) >D
Ô
f(x)g
thuộc phạm trù thứ nhất. Chú ý rằng
A(f)

là hợp đếm đợc của các tập
A(f;đ)=fx : D
s
f(x) >đ>D
Ô
f(x)g;đ2 Q:
Do đó ta đi chứ n g minh rằng mỗi tập n ó i trên đều thuộc phạm trù thứ nhất.

A(f;đ)=A(g; 0)
với
g(x)=f(x) Ă đx
nên ta chỉ cần chứng minh rằng
2.6. Khả vi mạnh và khả vi theo nghĩa Schwarz 309
bA(f;0)
thuộc phạm trù thứ nhất. Ta có
A(f;0) =
1
[
n=1
A
n
(f;0)
=
1
[
n=1
àẵ
x : f(x Ă h) f(x + h)
với
0 <h<

1
n

\ A(f;0)

:
Vậy ta đi c hứng minh rằng các tập
A
n
(f;0)
đều thuộc phạm trù thứ nh ất.
Giảsửphảnchứngrằngtồntại
n 2 N
sao cho
A
n
(f;0)
thuộc phạm trù thứ
hai,khiđótồntạikhoảngmở
I
sao ch o
A
n
(f;0)
cũng thuộc phạm trù thứ
hai trong mọi khoảng mở con của
I
, thêm nữa ta giả sử đ ộ rộng của
I
nhỏ

hơn
1
n

a; b 2 I
,
a<b
. Xét t ập thặng d
S ẵ R
sao cho
f
jS
liên tục và chọn
c 2 S \ (a; b)
,lấy
">0
bất kỳ. Khi đ ó tồn tại tập con
J
của
(a; b)
sao cho
c 2 J

f(x) >f(c) Ă "
với
x 2 S \J:(1)
Xét
K
là khoảng mở con của
(a; b)

sao cho

K =2K Ă b = fy : y =2x Ă b; x 2
KgẵJ
.Vìtập
S
n
=

x : f(x Ă h) f(x + h)
với
0 <h<
1
n

thuộc phạm trù thứ hai trên
K

S
là tập thặng d trên

K
nên suy ra tập
(2S
n
Ă b) \ (S \

K
cũng thuộc phạm trù thứ hai, vì vậy khác rỗng. Ta chọn
đợc

~x 2 S \

K
sao cho
~x+b
2
2 S
n
,đặt
h =
bĂ~x
2
(hiển nhiên
0 <h<1=n
)ta
đợc
f(~x) f(b)
. Hơn nữa từ (1)suyra
f(c) Ă"<f(~x)
.Vì
">0
bất kỳ nê n
ta đợc
f(c) f(b)
. Lập luận tơng tự ta chứng m inh đợc rằng
f(a) f(c)
,
suy ra
f
tăng trên

I
,suyra
D
Ô
f(x) á 0
với
x 2 I
,dođó
A(f;0) \I = ;
,vôlý.
Ta đợc điều phải chứn g minh.
2.6.16.
Đây là hệ quả của bài to án trên, chú ý rằng đây chính là bài toán
tổng quát của 2.6.6.
2.6.17.
[J. Swetits, Amer. Math. Monthly 75 (1968), 1093-1095]. Giả sử
rằng
f
bị chặn địa phơng trên
[x
1
;x
0
)

x Ă x
0
<<1:
Đặt trung điểm
310 Chơng 2. Vi phân

của
[x
1
;x
0
)

x
2
,khiđótồntại
M>0
sao cho
jf(x)j M
với
x 2 [x
1
;x
2
]
.
Chọn
h
,
0 <h<=2
sao cho
jf(x
2
+ h)j > 1+M + jf
s
(x

2
)j:
Khi đó




f(x
2
+ h) Ăf(x
2
Ă h)
2h
Ăf
s
(x
2
)




á




f(x
2
+ h) Ăf(x

2
Ă h)
2h




Ăjf
s
(x
2
)j
ájf(x
2
+ h)jĂjf(x
2
Ă h)jĂjf
s
(x
2
)j
ájf(x
2
+ h)jĂM Ăjf
s
(x
2
)j > 1:
Vậy
f

không khả vi Schwarz đều trên
[a; b]
.
2.6.18.
Sử dụng kết quả trong bài 2.6.9 và l ập luận tơng tự nh bài 2.2.26
ta đợc điều phải chứng minh.
2.6.19.
Xét hàm
f(x)=
(
0
với
x 2 Rnf0g;
1
với
x =0:
Khi đó
f
s
đồng nhất bằng 0 trên
R
, vậy nó liên tục, nhng
f
không khả vi
Schwarz đều trên mọi khoảng chứa điểm 0.
2.6.20.
[J. Swetits, A mer. Math. Monthly 75 (1968), 1093-1095]. Giả s ử
rằng
f
khả vi Schwarz đề u t rên mọi đoạn

[a; b] ẵ I
. Xét
x
0
2 (a; b)


1
> 0
sao cho
[x
0
Ă
1
;x
0
+
1
] ẵ (a; b)
.Đặt
I
1
=(x
0
Ă
1
;x
0
+
1

):

f
bị chặn địa
phơng trên
I
nên tồn tại
M>0
sao cho
jf(x)j M
với
x 2 I
1
:
Xét
>0
sao cho




f(x + h) Ăf(x Ăh)
2h
Ăf
s
(x)





< 1
2.6. Khả vi mạnh và khả vi theo nghĩa Schwarz 311
với
jhj <

x 2 [a; b]
,khiđóvới
x 2 I
2
=
Ă
x
0
Ă

1
2
;x
0
+

1
2
Â

jh
1
j <
minf; =2g
ta có

jf
s
(x) < 1+




f(x + h
1
) Ă f(x Ă h
1
)
2h
1




< 1+
2M
2jh
1
j
:
Vậy
f
s
bị chặn địa phơng trên
I
. Bây giờ ta cần chứng minh rằng

f
liên
tục trên
I
. Giả sử phản chứng rằng tồn tại điểm gián đoạn của
f
trên
[a; b]
là điểm
x
0
2 [a; b] ẵ I
,khiđótồntại
">0
sao cho với mọi
>0
tồn tại
x
0
2 [a; b] \ (x
0
Ă ; x
0
+ )

jf(x
0
) Ă f(x
0
)j >"

.Vì
f
s
bị chặn địa phơng
nên tồn tại
M
1
> 0
sao cho
jf
s
(x)j M
1
với
x
thuộc khoảng có các đầu mút

x
0

x
0
,từđósuyra




f(x
0
) Ăf(x

0
)
x
0
Ăx
0
Ă f
s
à
x
0
+ x
0
2





á
"
jx
0
Ăx
0
j
ĂM
1
;
điều này trái v ớ i g iả thiết rằng

f
là khả vi Schwarz đều trên
[a; b]
,dovậy
f
liên tục trên
I
và sử dụng kết quả bài 2.6.18tasuyra
f
s
cũng liên tục trên
I
. Kết hợp với 2.6.11 ta chứng minh đợc rằng
f
0
tồntạivàliêntụctrên
I
.
Điều ngợc lại chính là một hệ quả của 2.6.18.
312 Ch¬ng 2. Vi ph©n
Chơng 3
Dãy hàm và chuỗi hàm
3.1 Dãy hàm, sự hội tụ đều
3.1.1.
Giả sử trớc hết rằng
f
n
ả f
.Khiđó,với
">0

cho trớc, tồn tại
n
0
sao cho
jf
n
(x) Ăf(x)j <"
với mọi
n á n
0
và mọi
x 2 B
. Từ đó, với
n á n
0
,
d
n
=supfjf
n
(x) Ăf(x)j : x 2 Bg ";
và do đó,
lim
n!1
d
n
=0
.
Bây giờ giả sử rằng
lim

n!1
d
n
=0
.Khiđó
jf
n
(x) Ăf(x)j supfjf
n
(x) Ăf(x)j : x 2 Bg <"
với
n
đủ lớn và với mọi
x 2 B
, tức là
ff
n
g
hội tụ đều trên
B
tới
f
.
3.1.2.
Với
">0
cho trớc, ta có
jf
n
(x) Ă f(x)j <

"
2

jg
n
(x) Ă g(x)j <
"
2
với
n
đủ lớn và với mọi
x 2 A
.Vậy
jf
n
(x)+g
n
(x) Ă(f(x)+g(x))j jf
n
(x) Ăf(x)j + jg
n
(x) Ăg(x)j <"
313
314 Chơng 2. Vi phân
với
n
đủ lớn và với mọi
x 2 A
.
Để thấy rằng khảng định tơng tự không đúng cho tích của hai dyhội

tụ đều, xét các hàm sau đây :
f
n
(x)=x
à
1 Ă
1
n


g
n
(x)=
1
x
2
;x2 (0; 1):
Ta có
f
n

(0;1)
f

g
n

(0;1)
g
,ởđây

f(x)=x

g(x)=
1
x
2
. Mặt khác,
f
n
(x)g
n
(x)=
1
x
à
1 Ă
1
n

:
Vậy
ff
n
g
n
g
hộitụđiểmtrên
(0; 1)
tới hàm
x 7!

1
x
.Vì
d
n
=sup





f
n
(x)g
n
(x) Ă
1
x




: x 2 (0; 1)

=+1;n2 N;
sự hội tụ là không đều.
3.1.3.
Trớc hết chú ý rằng nếu
fg
n

g
hội tụ đều trên
A
tới hàm bị chặn
g
,
thì tồn tại
C>0
sao cho với
n
đủ lớn,
jg
n
(x)j C
với mọi
x 2 A:
Với
">0
cho trớc, do
ff
n
g

fg
n
g
hộitụđều,tacó
jf
n
(x) Ăf(x)j <

"
2C

jg
n
(x) Ăg(x)j <
"
2M
với
n
đủ lớn và với mọi
x 2 A
. Từ đó, với
n
đủ lớn và với mọi
x 2 A
,
jf
n
(x)g
n
(x) Ă f(x)g(x)j
jf
n
(x) Ăf(x)jjg
n
(x)j + jg
n
(x) Ăg(x)jjf(x)j <":
3.1.4.

Từ tiêu chuẩn Cauchy cho sự hội tụ của dy số thực, suy ra rằng
ff
n
g
hội tụ điểm trên
A
, chẳng hạn tới
f
. Ta p hải c hứng minh rằng s ự hộu tụ là
đều. Lấy tuỳ ý
">0
. Theo giả thiết, tồn tại
n
0
sao cho nếu
n; m > n
0
,thì
jf
n
(x) Ăf(x)j <
1
2
"
2.6. Khả vi mạnh và khả vi theo nghĩa Schwarz 315
với mọi
x 2 A
. Do tính liên tục của hàm giá trị tuyệt đối, ta nhận đợc
lim
m!1

jf
n
(x) Ăf
m
(x)j = jf
n
(x) Ăf(x)j
1
2
"<"
với mọi
x 2 A
và với mọi
n>n
0
.
3.1.5.
Gọi
ff
n
g
là dy các hàm bị chặn hội tụ đều trên
A
tới
f
.Khiđó,với
">0
cho trớc, tồn tại
n
0

2 N
sao cho
jf(x)j jf
n
0
(x) Ăf(x)j + jf
n
0
(x)j <"+ jf
n
0
(x)j
với mọi
x 2 A
.Vì
f
n
0
bị chặn trên
A
,
f
cũng bị chặn trên
A
.
Hàm giới hạn của dy hội tụ điểm các hàm bị chặn không nhất thiết bị chặn.
Để thấy điều này, chẳng hạn lấy
f
n
(x)=min


1
n
;n

;x2 (0; 1);n2 N:
Dy
ff
n
g
hội tụ tới hàm không bị chặn
x 7! 1=x; x 2 (0; 1)
.
3.1.6.
Với
x 2 R; lim
n!1
f
n
(x)=0
.Dy không hội tụ đều trên
R
bởi vì
d
2n
=+1
. Rõ ràng, dycon
f
2nĂ1
hộitụđềutrên

R
.
3.1.7.
Chứng minh nh trong 3.1.4.
3.1.8.
(a) Ta có
1
1+(nx Ă1)
2
Ă!
n!1
f(x);
ởđây
f(x)=
(
0
với
x 2 (0; 1]
1
2
với
x =0:
Vì hàm giới hạn không liên tục, sự hội tụ là không đều (xem, chẳng
hạn, 1.2.34).
316 Chơng 2. Vi phân
(b) Ta có
x
2
x
2

+(nx Ă 1)
2
Ă!
n!1
0

d
n
=supfjf
n
(x) Ă0j : x 2 [0; 1]g = f
n
Ă
1
n
Â
=1
.Theo3.1.1,sựhộitụ
là không đều.
(c) Vì
x
n
(1 Ăx) Ă!
n!1
0

d
n
=supfjf
n

(x) Ă0j : x 2 [0; 1]g = f
n
Ă
n
n+1
Â
=
n
n
(n+1)
n+1
, ta thấy rằng
ff
n
g
hộitụđềutrên
[0; 1]
.
(d) Dyhộitụkhôngđềuvì
d
n
=
n
n+1
(n +1)
n+1
Ă!
n!1
1
e

:
(e) Vì rằng
d
n
= f
Ă
n
n+1
Â
Ă!
n!1
0
,dyhộitụđều.
(f) Dy hội tụ đều bởi vì
d
n
=supfjf
n
(x) Ăxj : x 2 [0; 1]g =1Ă f
n
(1) =
1
n +1
Ă!
n!1
0:
(g) Dy hội tụ điểm tới
f(x)=
(
1 với x 2 [0; 1);

1
2
với
x =1:
Vậy hàm giới hạn không liên tục và vì vậy dy không h ội tụ đều (xem,
chẳng hạn, 1.2.34).
3.1.9.
(a) Dễ thấy rằng
f
n
(x) Ă!
n!1
0

d
n
=
1
4
.Vạydy không hội tụ đều trên
A
.
Mặt khác,
supfjf
n
(x)j : x 2 Bg =
à
1
p
2


n
à
1 Ă
à
1
p
2

n

;ná 2;
và vì vậy dy hội tụ đều trên
B
.
2.6. Khả vi mạnh và khả vi theo nghĩa Schwarz 317
(b) Dy hội tụ đều trên
R
tới hàm không, và nh vậynócũnghộitụđều
trên mỗi tập con của
R
.
3.1.10.
(a) Vì
d
n
= arctg
1
p
n

3
,
ff
n
g
hội tụ đều trên
R
tới
0
.
(b)
f
n
(x) Ă!
n!1
x
2
,vàvì
f
n
(
p
n) Ăn = n(ln 2 Ă1)
, chuỗi không hội tụ trên
R
.
(c) Ta có
f
n
(x) Ă!

n!1
1
x
.Dy không hội tụ đều trên
(0; 1)
,bởivì
f
Ă
1
n
Â
Ăn =
n(ln 2 Ă 1)
.
(d)
f
n
(x) Ă!
n!1
f(x)
,ởđây
f(x)=
(
1
với
jxj 1;
1
2
với
jxj > 1:

Đặt
u
n
=
2n
p
1+x
2n
.Khiđó,với
x>1
,
2n
p
1+x
2n
= u
n
Ă x =
u
2n
n
Ăx
2n
u
2nĂ1
n
+ u
2nĂ2
n
x + ÂÂÂ+ x

2nĂ1
=
1
u
2nĂ1
n
+ u
2nĂ2
n
x + ÂÂÂ+ x
2nĂ1

1
2n
:
Suy ra rằng
d
n
sup
x2[0;1]
jf
n
(x) Ăf(x)j +sup
x2[1;1)
jf
n
(x) Ăf(x)j
2n
p
2 Ă1+

1
2n
;
tức là
ff
n
g
hộitụđềutrên
R
.
(e) Nh trong (d), có thể chỉ ra rằng dy hội tụ đều trên
R
tới
f(x)=
(
2
với
jxj 2;
jxj
với
jxj > 2:
(f) Ta có
d
n
=supj
p
n +1sin
n
x cos xj =
à

r
n
n +1

n
Ă!
n!1
1
p
e
:
Vậy dy hội tụ không đều trên
R
.

×