Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giai 10 chuyen Amsterdam 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (350.5 KB, 6 trang )

[DE THI VAO 10 CHUYEN HOA HA NOT 2018]
Câu 1: (2,0 điểm)

1. Tiến hành thí nghiệm như hình bên: cho kẽm viên vào dung dịch HCI thấy có khí X
thốt ra; dân khí X đi qua chât răn Y nung nóng thu được khí 4; sục khí 4 vào dung
dịch muôi T thây xuât hiện kêt tủa màu đen.

Biết rằng: Y là đơn chất rắn, màu vàng, dung dịch mudi T có màu xanh và T có khối
lượng mol là 160 gam. Xác định các chât X, Y, Z, T. Việt các phương trình hóa học

xảy ra.

Hướng dẫn

Y là đơn chất màu vàng: S
T màu xanh và Mr = 160 : CuSOa

Khí Z tạo kết tủa đen với CuSOx nên Z.: HạS — X: Hạ
Zn + 2HCI —› ZnC]› + H›†
Ha+S

——>HaS

HoS + CuSO4 — CuS]| + H2SO4

2. Muôi ăn NaCl bị lẫn các tạp chat: NaxSO4, MgClo, MgSOu, CaCl, CaSO. Trinh

bày phương pháp hóa học loại bo cac tap chat dé thu được NaC] tính khiết. Việt các
phương trình hóa học xảy ra.

Hướng dẫn



Cho hỗn hop qua dung dich Na2COs: ion Mg, Ca bi gitr lai dang kết tủa, lọc bỏ.

MgCl + NazCO3 — MgCOs3] + 2NaCl

MgSQOq4 + NaxCO3 — MgCQOs3]| + Na2zSO4

CaCla + NazCOa —> CaCOa [| + 2NaCl

CaSOx ít tan hoặc tan | phần tạo kết tủa cũng sẽ được lọc bỏ.

Dung dich con lai gm : NaCl va NaaSOa. Ta cho vào dung dịch BaCla
Na2SQO4 + BaCl2 — BaSO4 + 2NaCl

Câu 2: (2,0 điểm)

1. Có 5 chất bột riêng bIiỆt: FeS,

Ag2O, CuO, MnO2, FeO dung trong cac lo mat nhãn.

Chi dung một dung dịch thuộc thử, trình bày phương pháp hóa học đề nhận biệt các
chât trên. Việt các phương trình hóa học minh họa.

Hướng dẫn

Dùng dung dịch HCI
FeS + 2HCI — FeC]a + Ha2Š †(mùi trứng thói)
Ag2O + 2HCI — 2AgC
|| &át tủa trắng + 2H2O


THAY DO KIEN - 0948.20.6996 162 ĐỘI CÂN, HÀ NỘI


[DE THI VAO 10 CHUYEN HÓA HÀ NỘI 2018]
CuO + 2HCI — CuCl (dd mau xanh lo) + H20
MnO; + 4HCI — MnC]› + Cl2†(màu vàng, mùi sóc) + 2H2O

2.

FeO + 2HCI — FeCl + H20

a. Khi cơm khê (có mùi nông khét), người ta thường cho vào nỗi cơm một mẫu than
gõ. Hãy giải thích cách làm trên.

b. Vì sao khi đốt xăng, đốt cồn thì khơng cịn tro, nhưng khi đốt 20, đốt than đá lại còn
tro?

c. Đề xử lí 100kg hạt giống người ta cần dùng 8 lit dung dich CuSOx 0,02%, khối
lượng riêng Ig/mIl. Tính khối lượng CuSOx.5HaO cần thiết để hòa tan vào nước cất tạo

thành dung dịch CuSOa 0,02% đủ dùng cho việc xử lí 200 tân hạt giống.
Hướng dẫn

a. Do than củi có tính hâp phụ nên hâp phụ mùi khét làm cơm khơng cịn mùi khê nữa.
err

`

b. Bởi vì:


⁄⁄

- Xăng và cơn là hỗn hợp các hidrocacbon dễ cháy nên đều cháy hoàn toản tạo thành

CO: và HaO.

- Gỗ và than đá có nhiều khống chất ví dụ như muối sillicat nên khi cháy các tạp chất
này không cháy được và tạo thành tro.
C.

100kg hat giéng can mag CuSO = 8kg — 200 tan hat giéng can maa CuSO. = 16 tan


Meso, = 3,2kg > m(CuSO,.5H,O) = 5kg > mH,O = 15995kg

Vậy cần pha Skg CuSO4.5H2O vao 15,995 tan H2O dé c6 dung dich xt lf 200 tan hat
giông.

Câu 3: (2,0 điểm)

1. Hịa tan hồn tồn 10.72 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca, CaO băng dung dịch

HCl vừa đủ, thu được 3.248 lít khí (đktc) và dung dịch Y chứa hỗn hợp a gam CaC]›

va 12,35 gam MgCl. Tim gia tri cua a.

2. Cho m gam hỗn hợp gồm Al4Ca va CaC> tac dung voi nước dư, thu được 11.2 lít
(đkte) hỗn hợp khí X gồm CH¡ và CạH;. Chia X thành hai phần:

- Phân 1: cho tác dụng với dung dịch brom dư thay cd 16 gam Br› tham gia phản ứng.

- Phân 2: đốt cháy hoàn toàn rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hap thu hét vao binh dung
dung dich Ba(OH)2 du, sau phan tng loc bo kết tủa thấy khối lượng dung dich trong
bình giảm 69,525 gam so với khối lượng dung dịch trước phản ứng.
a. Tim gia trị của m và tính thành phần phần trăm theo thể tích của các khí trong X.

THAY DO KIEN - 0948.20.6996 162 ĐỘI CÂN, HÀ NỘI


[DE THI VAO 10 CHUYEN HÓA HÀ NỘI 2018]
b. Néu cho phân 2 tác dụng với lượng dư dung dich AgNO; trong NH; thi thu duoc a
gam kết tủa. Tìm gia tri cua a.

Huong dan
1.

Mg:0,13

24.0,13+ 40x + lóy = 10,72

MgCl, >,Ca:x
\

>,

7

0.13

4


————>

O:y

0.14

|2nMg+2.nCa=2.n0+2.nH, > . 7
y

ya = 15,5428



9

—> 2.0,134+
2x =2y +0,29

Vay gia tri cua a = 15,54 (gam).
2.
a.

" tuc _ sno, fon 5
CaC,
AluCa

+

0,1


C,H,

12H;O



4AI(OH)a

—2> >y

co
H,O

“:m

= 69,525¢

dd giảm

+ 3CH¿†

CaC; + 2HạO —› Ca(OH); + CH=CH†

CH, : x
5

P,

—2_>C,H, :0,05
sử san.

9%

Mặt

> P,

CH,

: xk

C,H, :0,05k

_>

CO, : xk + 0, 1k

= |H,O: 2xk +0,05k

| nBaCO, — m(CO, + H,O) = 69,525
c__
69.525
> k =———
Ly 153(x +0, 1)k —18(2x + 0,05)k = 69,525
117x+14,4
+P,)=(x+0,05).(k+1)= 0,05

khác——>n(P,
;

V4


k-_

69:525

TƯKH44

(

— 0,075

-

%V (x)
. :60%;40%

{ ALC, :0,1
lows

:0,2

—>m =27,2¢

Vay gia tri cua m = 27,2g va %V các khí trong X là CHa 60%; C2H› 40%.
b.

p ie 0,225
*1C,H,:0,15

ea + Ag,O— >C,Ag, 1 +H,0

|0,15-—›

0,15

>a= 36g

Vay gia tri cua a = 36 (gam).
Cau 4: (2,0 diém)

1. Hòa tan hết 5,34 gam hỗn hợp X gồm Zn và Mg trong 500 ml dung dịch chứa hỗn
hợp HCI 0,4M và H›SO¿a 0,08M, thu được dung dịch Y và khí H›. Cho 300 ml dung
dich NaOH

IM vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được

8,43 gam kết tủa gồm hai chất. Mặt khác, nếu cho từ từ đến hết V ml dung dịch hỗn

hop KOH 0,4M và Ba(OH)a 0,05M vào dung dịch Y thì thu được lượng kết tủa lớn
nhất; lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng khơng đổi thu được m gam chất rắn.
Tìm giá trị của V, m.

Hướng dẫn

THAY DO KIEN - 0948.20.6996 162 ĐỘI CÂN, HÀ NỘI


[DE THI VAO 10 CHUYEN HÓA HÀ NỘI 2018]
TH

Mg_

Zn

+

[HCI:0,2

|H,SO,:0,04

->

2

|ddY >

—to! _y |. 8,439
+

5.34(g)

{bo :0,4V

Ba(OH), :0,05V

—>}——>Rắn
m(g)

Giả sử ban đầu mol Mg: x và Zn: y
BINT’ ›>NaCI:0,2

ddY —*>ddA4———~—>Na,SO,


|

BTNT.Na

: 0,04

Na,ZnO,

-

0,3-0,2-2.0,04
„.—

,

>

>

Vy

M

0

H)

g(OP),


:x

MOM. *¥~0.01

—mmmmmmmmmmml

0,01 (mol)

( 24x +65y = 5,34
5
58x + 99(y —0,01)=8,43
ddY

+

HCI: 0,4V
>
H,SO, :0,05V

x = 0,06
[y=0,06

BIN’ >KCI:0,2
——— =>K,SO, :0,04—0,05V

sxr. . |2KOH = nKCl+2.nK,SO,

—BINTK

->0,4V =0,2+0,04—0,05V


Mg(OH), : 0,06

—> V=0,56 —>Ì

Z

MgO: 0,06

4Zn(OH), :0,06 -> Rắn4ZnO : 0,06
BaSO, :0,028

BaSO, :0,028
`——-—-_

m = 13,784 (g)

Vay gia tri cua m = 13,784 (gam).

2. Cho A là dung dịch H;SOx; B¡, B› là hai dung dịch NaOH có nồng độ khác nhau.
Trộn B¡ với Ba theo tỉ lệ thể tích 1 : 1 thu duoc dung dich X. Trung hoa 20 ml dung

dịch X cần dung 20 ml dung dich A. Tron Bi voi Bz theo tỉ lệ thé tich tương ứng là 2 :

1 thu được dung dịch Y. Trung hòa 30 ml dung dịch Y cần dùng 32,5 ml dung dịch A.
Trộn B¡ với B› theo tỉ lệ thể tích tương ứng là a : b thu được dung dịch Z. Trung hòa
70 ml dung dịch Z. cần dùng 67,5 ml dung dịch A. Tìm giá trị a : b.

Hướng dẫn
Goi Cm


cua dung dich H2SOx, la x(M) va Bi: yi(M) ; Bz: y2 (M)

2NaOH

+ H2SO4



NazSO,4 + 2H2O

Mol
TN1

0,0lyi + 0,01y2

0,02x

TN2

0,02yi + 0,0ly2

0,0325x

TN3

0,07a

——_¥,
a+b


0,07b

t+ 92
a+b

0,0675x

THAY DO KIEN — 0948.20.6996 162 DOI CAN, HA NOI


[DE THI VAO 10 CHUYEN HÓA HÀ NỘI 2018]

0,0ly, +0,0ly, =0,04x

Ta có | 0:02y, +0,0ly, = 0,065x
0,07a
ˆ

0,07b
ˆ

a+b v1
a+b
Vậy tỉ lệa:b=3: 4.
Cầu 5: (2,0 điềm)

2

—>


pe

=1,5x

a3

=0,135x

1. Đốt cháy hoàn toàn 0,92 gam hỗn hợp X gồm CzH¡, Ha, CaHs, CO, C4Hs băng O;
vừa đủ rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng 2 lít dụng dịch Ca(OH)s 0,02M

thay xuất hiện mị gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y có khối lượng
tăng 0,82 gam so với dung dịch Ca(OH)› ban đầu. Thêm từ từ dung dịch Ba(OH)a vào
dung dịch Y đến khí kết tủa hết các ion kim loại, thay có ma gam kết tủa. Biết mị + mạ

= 6,955 gam, tính thành phần phần trăm theo khối lượng của CO và Hs có trong hỗn
hợp X.

Hướng dẫn

Nhận xét: hỗn hợp gom (Ha,CO) và các anken. Đề đơn giản bài tốn mà khơng mắt
tính tổng qt, ta có thể chọn CaH¿ đại diện cho nhóm anken.
fe;

CH,

CO

+05


tne

HO

+Ca(OH)„

|”

fas mM,

(g)

dd SC 5 1: m, (g)

0,92 (g)

Cho Ba(OH); vào làm kết tủa hết ion kim loại thì dd có chứa muối HCOs và pứ sau

xảy ra vừa đủ: Ca(HCOa)› + Ba(OH)› — CaCOa| + BaCOa| + 2HzO
CO¿

+ Ca(OH)›

CO2

+ CaCO;

0,04


<—0.,04



CaCOa

0,04

+ H20



(x — 0,04) > (x — 0,04)
— CaCO; du: 0,08 — x (m1)
m +m,-6955 .
L—^—

+ HạO

Ca(HCO2);

(x — 0,04)

|mCaCO, + mBaCO, = 6,955

~> 100.(0,08 —x +x —0,04) +197.(x — 0,04) = 6,955

—>x=0,055

Lai c6 : Mad tang = M(CO2 + H2O) — mi — nH20: 0,05


CO + ⁄2 O2 — CO2

Ha + 1⁄2 O2 — HaO
C;H¿ + 302 —— 2CO; + 2HO

Vi dot chay anken cho nCOz = nH20 — nCO — nH2 = nCO› — nH:O
H,:a

:

->4CO:b

CH,:c

2a + 28b + 28c = 0,92
->4b-a=0,005

sxrc .

|RCO+2.nC,H, =nCO,

a = 0,005
—>
>%m

c=0,0225

H, :1,087%


CO:30.435%
:

30,

—>b+2c=0,055
Vay %m cua H2 va CO trong hỗn hợp ban dau 1a: 1,087% va 30,435%.

2. Hỗn hợp X gồm 2 ancol CHạOH, C2H:OH có cùng số mol và 2 axit C2HsCOOH;

C4Hs(COOH)2. Dot chay hoan toan 11,16 gam X cân vừa đủ 60,48 lít khơng khí (đktc,
khơng khí chứa 20% Ozs và 80% N¿ theo thê tích) thu được hơn hợp Y gơm khí va hơi

THAY DO KIEN - 0948.20.6996 162 ĐỘI CÂN, HÀ NỘI

6


6

[DE THI VAO 10 CHUYEN HOA HA NOT 2018]
nước. Dẫn tồn bộ Y đi qua dung dịch nước vơi trong dư, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thây khôi lượng dung dịch giảm m gam so với dung dịch ban đâu. Biệt khí
NĐ› khơng tan trong nước, tim giá trị của m.
Hướng dẫn
C.HOH
CH

4


có,

a, «

°

,(COOH),

.

Ty

"

H,O

N



Mig

giam

. m(g)

2

C¡sH:O + 2,250; ——> 1,5CO2 + 2,5H20

CaH:oO

_ 6,502 ——>

Nhan xét: mda giam = MCaCO3

6CO>

+ 5H20

— m(CO2 + H20).

ViCH,OH : C,H,OH > Ancol = C, .H,OH
ee
1:1

Khi đốt cháy CyHz:COOH cho nCO; = nHạO nên ta có thể khơng xét đến mà khơng
làm mật tính tơng quát của bài toán.
t

39x + 146y =11,16

2,25x+6,5y=0,54

>

X = 0,084

|y=0,054


>

CO, :0,45

|H,O:0,48

LỚP HÓA
LUYEN THI 10 CHUYEN
THAY DO KIEN
DIA CHI: 162 DOI

CLC
HOA - THI THPTQG
0948.20.6996
CAN, HA NOI

THAY DO KIEN — 0948.20.6996 162 DOI CAN, HA NOI

co



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×