Câu 1: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y= xÌ`—6x”—15x—5 là:
A.
(5:—105)
B.
(—1:8)
C.
(—1;3)
D.
Câu 2: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y =—x°+3x7 +5 1a
A. (0;5)
B. (0;0)
C. (2;9)
D. (2;5)
Câu 3: Điểm cực tiểu của đô thị hàm sô y= x`—2x”+x+l
A. (131)
B. (1;0)
(5;—100)
là:
C. [si]
D. [-š:g]
Câu 4: Điểm cực tiểu của dé thi ham sé y =-2x° +2x7+2x+5 1a:
1 12
A. (1;7)
B. [-3:)
C. aS
D. (—1;7)
3° 27
3°27
Câu 5: Giả sử hai điểm A, B lần lượt là cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số y = xÌ—3x+4
khi đó độ dài đoạn thăng AB là:
A. V5
1
C. +
B. 3V5
D. 245
Cau 6: Cho ham sO y=x° —3mx+1(C). Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số (C) đạt cực đại tại
điểm có hoành độ x = —I
A. m=-1
B. m=1
C. VmeR
D. me@
C. m=2
D. m=-2
Cau 7: Cho ham s6. y=x° —mx’ +.x+1(C). Tim gid tri cia m dé d6 thi ham s6 (C) dat cực
tiểu tại điểm có hồnh độ x = I
A. m=1
B. m=-1
Câu 8: Cho hàm số y= x`~3(m+1)x” +9x— 2m” +
1(C). Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số
(C) có cực đại, cực tiêu tại x,,x„ sao cho Ix, —x,| =2
A. m=1
B. m=-3
A
`
I
Câu
9: Cho hàm
sôA y= 37
l
ym
m=1
c.)
D. meD
`
is
+ (m? -3)x(C) . Tìm
giáwettrị của m đềB đơadap:
thị hàm
sơk (C)
có cực đại, cực tiểu tại x,,x; sao cho x/ +x; =6
A. m=0
B. m=1
Câu 10: Cho hàm sô 37 —(m+2)x° +(m
A
`
A
1
m=0
c.)
D. meD
m=\1
+4m+3)x+6m+9(C)
. Tìm giá trị của m đê đơ
7
:
2
A
A
thị hàm số (C) có cực đại tại X,, CỰC tiểu tại x, sao cho X =X,
A.
m=l
B. m=-2
.
.
1
Cầu 11: Tìm cực trị của hàm sô y = 2x
A.
Ned
19
-4
y,=—3),=—
6 y
3
m=1
c.)
1
_sx
16
—3
B.y,=—iy,=—
Med
9 y
4
D.
m=-—2
m c€
—2x+2
C.
—19
—3
Medy,=—:y,=—
6
y
4
D.
Câu 12: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số ham sé y =x° —3x° +6 là:
A. x, =0
B. x, =4
C. x) =3
19
4
Medy,=—3y,=6 y
3
D. x, =2
ˆ
ee
on ask
2
Câu 13: Giá trị cực đại của hàm sô yaa
A. 2
3
B. 1
C. 10
3
Câu 14: Cho hàm số y=-x+2x⁄-x+4.
212
p. |
27
A sáo
c, 2
1
B
,
Cau 17: Cho ham sơ y—
x
A. m=1
C sị
Sa
.
3
72
—2xˆ +3x—1. Khoảng cách giữa 2 điểm cực đại, cực tiểu là:
Câu 16: Cho hàm sô yese
2/10
p, 212
27
B. vs
,
D. -1
Tổng giá tr cực đại và cực tiểu của hàm số là:
3
Câu 15: Cho hàm số y= sự
A
`
+242 lài
2
+(m-1)x+6
dat cuc tiéu tai x) =1 khi
2J13
C
3
TH
>]
+2
D. Na
.
2/37
3
5
đạt cực tiêu tại xạ = 2 khi
B. m=2
C. m=3
Câu 18: Cho hàm số y= xÌ—mmx *_mx
2/31
D. ——
3
D. Dap
an khac
. Gia str ham s6 dat cuc tiéu tai diém
x=1. Vay giá
trị của cực tiêu khi đó là:
A.
B.-I
C.2
D. Khơng tồn tại
Câu 19: Cho hàm số y = 4xÌ +zmx” — 3x+ 1. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có hai điểm
cuc tri x,,x, thỏa x, =—2x,
A.
".-
của m.
2
B. "--
Câu 20: Hàm số y= (m-3) x`— 2m”
A. m=3
B. m =0
A. x=-l
B. x =3
C, m=—3N2
2
2
+3 không
hoặc m=3
C.m=0
C.
x=-l
x=3
Câu 22: Hàm số y=—+` + 5x” —3x + 12 có điểm cực tiểu có tọa độ là
C. eo
A. 4/65
có
giá trị
D. m z3
D.
x=-l
x=3
A. (3;21)
B.
D. (0 |
Câu 23: Hàm số y= x`—12x+15
AB là:
Khơng
có cực trị khi
Câu 21: Hàm số y = x`—3x”—9x—7 đạt cực đại tại :
(30)
D.
có 2 điểm cực trị là A và B. Một nửa của độ dài đoạn thắng
B. 265
C. 1040
D. 520
Cau 24: Cho ham sO y= x° +3mx?+nx +1. Biết đồ thị hàm số nhận điểm 4⁄ (—1;4) là điểm
A.
w]e
cực trị. Giá trị của biểu thức 7 =m+nm
B.
là:
4C.
—16
3"
D. Không tổn tại m, n.
Câu 25: Cho hàm số y=2x`—3(/m+1)xŸ +6mx+1(C). Giả sử x,;x; là hoành độ các điểm
cực trị. Biết X + x5 =2.
A.m=+l
Giá trị của tham số m là:
B. m=-1
C. m=1
D. m=+2
B. m=1
C. m=2
D. Không
tôn tại m.
B. m=-1
C.m=0
Cau 26: Cho ham sO y=—x° +2(m+1)x° +mx+3. Gid trị của m để hàm số đạt cực tiêu tại
`
điểm x= 4 là:
3
A. m=0
có
1
Câu 27: Cho hàm số y= ze —mx? +(m° —m-1)x. V6i gid tri nào của m thì hàm số đã cho
dat cuc dai tai x =-—1
A. m=0
?
D. Dap
an khac
Câu 28: Cho ham sé y = x° +3x° +mx+m-—2. V6i giá trị nào của m thì hàm số có 2 điểm cực
trị năm về 2 phía của trục tung ?
A. m<0
B. m>0
C. m=0
D. m=1
Câu 29: Đồ thị hàm số y = x`—9x? +24x+4có các điểm cực tiểu và điểm cực đại lần lượt là
(x:y,) và (+;: y;). Giá trị của biểu thức x,y; — x„y, là:
A. -56
B.56
~
C. 136
D. -136
Câu 30: Lập phương trình đường thăng đi qua hai điêm cực trị của hàm sô
y=x#
-4x +3x—l
A.
14
1
y=-—x+~
»
9
3
14
1
B.y=-—x-~
»
9
3
C
14
1
.J=—*Y†+~
»
9
3
14
1
D.y=—x-——
»
9
3