Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Cac de luyen thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.47 KB, 5 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

DE THI CHINH THUC
(Dé thi có 05 trang )

KY THI TRUNG HOC PHO THONG QUOC GIA NAM 2019

Bai thi: KHOA HOC TU NHIEN
Môn thi thành phân: Vật lý

Thời gian làm bài: 50 phút ( Không kê thời gian phat dé )

Họ và tên thí sinh: .......................................
«<< < «<<

Mã đề thi 001

Số báo danh: .............................
sec sec ccc sec se se se sses

Câu 1. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x= 5cos(27/ + Z) cm, t được tính theo giây. Tại
thời điểm ban đầu, vị trí của vật ở

A. Biên âm

B. Biên dương

C. Vi tri can bang

D. Li dé x = 2,5cm


Câu 2. Một vật có khối lượng m = 2kg đang chuyển động đều với vận tốc v = 6m/s. Động năng của vật

A. 12J
B. 24 J
C. 36J
D. 48 J
Câu 3. Dụng cụ nào sau đây được dùng để quan sát những vật rat nhỏ
A. Thau kinh phan ky
B. Thâu kính hội tụ
C. Kinh hién vi
D. Kính thiên văn
Câu 4. Khăng định nào sau đây khơng đúng về dao động điều hịa của con lắc đơn?

A.
B.
C.
D.

Tốc độ của vật đạt giá trỊ cực đại tại vị trí cần bằng
L¡ độ của vật đạt giá trị cực đại tại vị trí biên dương
Gia tốc của vật có độ lớn cực đại tại vị trí biên
Lực kéo về có độ lớn cực đại tại vị trí biên

Cau 5. Từ trường khơng tơn tại xung quanh?
A. Điện tích chuyên động
C. Nam châm chuyên động

B. Điện tích đứng n
D. Nam châm đứng n


Câu 6. Hai phịng có thể tích bằng nhau và thơng nhau băng một của mở, nhiệt độ hai phịng khác nhau.
Số phân tử khí chứa trong hai phịng sẽ
A. Nhiều hơn ở phịng nóng hơn
B. Nhiều hơn ở phòng lạnh hơn
C. Bằng nhau ở cả hai phịng
D. Tùy thuộc vào kích thước của từng phịng
Cau 7. Khang định nào sau đây khơng đúng?
A. Tai moi vi trí trên Trái Đất, nam châm ln chỉ theo hướng Băc— Nam
B. Độ từ khuynh là góc hợp bởi kim nam châm của la bàn từ khuynh và mặt phăng năm ngang
C. Điểm từ cực ở bán cầu Bắc của Trái Đắt không trùng với cực Bắc địa lý
D. Độ từ khuynh tại từ cực ở bán cầu Nam là 90 độ

Câu 8. Khúc xạ ánh sáng là hiện tượng

A. Tia sang bi phản xạ lại môi trường truyền ánh sáng cũ

B. Tia sáng bị gãy khúc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường truyền ánh sáng
C. Tia sáng bị phản xạ một phân về môi trường truyền ánh sáng cũ
D. Tia sang chi bi gay khuc mot phan khi đi qua mặt phân cách giữa hai mơi trường trun ánh sáng,
phân cịn lại truyền thắng
x
Câu 9. Một vật dao động có đồ thị li độ x phụ thuộc vào thời gian t
như hình vẽ. Dao động của vật là

A.
B.
C.
D.

Dao

Dao
Dao
Dao

động
động
dong
động

điều hịa
duy trì
tat dan
cưỡng bức

{J

O

Đ
V/

/\
\/

uv!

Trang 1/5 — Mã dé thi 001


Câu 10. Một vật có khối lượng m = 50g đang đứng yên thì chịu tác dụng của lực F có độ lớn I0N


trong thời gian t = 0,05s. Ngay sau khi ngừng tác dung luc, van toc của vật là
A.6m/s
B. 10 m/s
C. 14 m/s

D. 8 m/s

Cau 11. Mot con lắc lò xo đặt năm ngang đao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Sau khoảng thời

gian T/12 kê từ lúc vật đi qua vị trí cần băng, người ta đột ngột giữ điêm chính giữa của lò xo lại, biên
độ dao động của vật sau khi giữ là A". Tỉ sô A”/A là:

eu4

p. V72

c, MioI05

p, J10103

Câu 12. Hai điện tích điểm 4:4, được đặt trong mơi trường nhất định, chúng tương tác với nhau bằng
lực F. Khi độ lớn lực tương tác tăng lên hai lần thì hằng số điện mơi của mơi trường phải thay đổi như

thế nào?

A. Tăng 2 lần

B. Giảm 2 lần


C. Không thay đổi

D. Tăng 4 lần

Câu 13. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?
A. Trong các hệ quy chiếu khác nhau thì động năng có thể khác nhau
B. Động năng của vật giảm dân khi vật chuyên động chậm dân đều
C. Khi vật chuyền động có gia tốc thì động năng của vật thay đối
D. Khi thay đổi tốc độ của vật thì động năng thay đổi

Câu 14. Một khối 20 có dạng bản trịn tâm O, bán kính R bị kht một
lỗ trịn nhỏ tâm I, có bán kính R/2 như hình vẽ. Gọi Ơ là trọng tâm của
khơi gơ trên. Khi đó, độ dài OG là

A.OG=R/4
B.OG
= R/6
€.OG =R/2
D. OG=R/8

0

.........À`
`...

Câu 15. Khi chiếu một tia sáng từ thủy tính có chiết suất n = 1,5 ra ngồi khơng khí thì góc giới hạn

phản xạ tồn phân có giá trị gần nhât với

Á. i„ =50°


B. i,, =38"

C. i,, = 42"

D. i,, =40°

Cau 16. Dung cu nao sau day duoc su dung dé do cường độ dịng điện?

A. Vơn kê

B. Ampe kê

C. Om ké

D. Tĩnh điện kê

Câu 17. Dao động của con lắc trong đồng hồ quả lắc thuộc loại dao động nào?
A. Dao động duy trì
B. Dao động cưỡng bức
C. Dao dong tat dan
D. Dao động điêu hòa
Câu 18. Một khung dây dẫn hình vng cạnh 10cm được đặt trong từ trường có độ lớn cảm ứng từ B =
0,25T theo phương vng góc với các đường cảm ứng từ. Từ thơng xun qua khung dây có độ lớn là
A. 2,5.10Wb
B. 10° Wb
C. 0,025Wb
D. 0,01 Wb
Cau 19. Mot vat dao dong điều hịa theo phương trình x= Acos(4zt+@) cm, † được tính theo giây.
Trong một phút, số dao động toàn phần mà vật thực hiện được là


A. 0,5
B. 120
C. 60
Câu 20. Một từ trường biến thiên theo đỗ thị như hình vẽ
Khăng định nào sau đây đúng?

A. Trong khoảng thời gian tu t = 0 đến t = 0,05s, suất điện động cảm

ứng xuất hiện có độ lớn 1V

B. Trong khoảng thời gian từ t = 0,05 đến t = 0,1s, suất điện động cảm

BỊ

D.2

02T
0,IT

ứng xuất hiện có độ lớn 0,5V

Trang 2/5 — Ma dé thi 001


C. Trong khoảng thời gian từ t= 0,1 đến t = 0,2s, suất điện động cảm

ứng xuất hiện có độ lớn 1V

D. Trong khoảng thời gian tu t = 0 đến t = 0,2s, suất điện động cảm


ứng xuất hiện có độ lớn 1V
Câu 21. Cho hệ gồm nam châm và khung dây như hình vẽ. Khi cho nam
châm rơi đều xuống dưới thì chiều dịng điện cảm ứng xuất hiện trong

khung dây đó là.
A.
B.
C.
D.

Cùng chiêu kim đơng hơ
Vng góc với mặt phăng khung dây
Ngược chiều kim đông hồ
Song song với mặt phăng khung dây

C——

3

_—

Câu 22. Một người xách xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 75cm. Chu kỳ dao động riêng của
nước trong xô 2,5 giây. Để nước trong xơ dao động mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc là
A. 0,5 m/s
B. 0,3 m/s
C. 0,6 m/s
D. 0,4 m/s
Cau 23. Mot vat dao dong tắt dần, cứ sau mỗi chu ky thì biên độ của vật giảm đi 4%. Phần trăm cơ năng


cua vat mat di trong chu ky dau tién là
A. 7,84%

B. 8%

Œ. 3,72%

D. 4%

Cau 24. Mot vat ran có khối lượng 5kg được treo cân băng trên mặtphăng thắng

đứng bằng một sợi dây như hình vẽ. Bỏ qua ma sat, lay g = 9,8m/s?,a@=20° .

Phản lực mà mặt phăng thăng đứng tác dụng lên vật có độ lớn gần nhất với giá
tri nao sau day
A. 14,1N
B. 23,6N
C. 19,1N
D. 17,8N
Câu 25. Một bể nước có chiều cao h chứa đầy nước. Một người đặt mắt sát mặt nước nhìn xuống day
chậu theo phương gần vng góc với đáy bể thì thấy mắt mình dường như cách đáy 120em. Biết chiết

suất của nước là n = 4/3. Chiều cao h của bể nước là

A. 160cm

B. 80 cm

C. 150 cm


D. 100 cm

Cau 26. Cho mach dién nhu hinh vé

Biết E, =2,1V,E, =1,5V,7, =r, =0,R, = R, =10Q,R, = 20Q . Chiều và độ lớn dòng điện chạy qua ®,

A. Từ
A đến B, 7; =0,096A
B. Từ
A đến B, 7; =0,018A
C. Từ B đến A, 7; =0,096A
D. Từ B đến A, 7; =0,018A
Câu 27. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x= 7cos(27Z + Z) cm. Quãng đường vật đi được

trong 5,5 giây là
A. 126 cm

B. 154 cm

C. 138 cm

D. 112 cm

Câu 28. Một hạt bụi có khối lượng 0,Img năm lơ lửng giữa hai ban kim loại được tích điện trái dâu

cách nhau lcm. Hiệu điện thê giữa hai bản kim loại là 120V. Điện tích của hạt bụi có giá trị gân băng

gia tri nao sau day
A. 7,4.10 °C


B. 5,2.10 "C

C. 8,4.10 "C

D. 4.6.10 72C

Trang 3/5 — Mã dé thi 001


Cau 29. Ba qua cau m, =2,4kg,m, =1,35kg va m, dat thang

m,

hàng nhau trên mặt sàn trơn, nhăn. Ban đâu, cả ba qua cau đang

m,

C)

đứng yên. Truyền cho quả cau I mot van tốc de no chuyén dong

m,

C)

( )

đến va chạm với qua cau II. Đề vận tốc quả cầu II lớn nhất thì

giá trị của m, là:

A. 2,7kg

B. 1,8kg

C. 3,2kg

D. 2,4kg

Câu 30. Sau khi được gia tốc qua hiệu điện thế U = 150V, nguoi ta cho mot

Electron chuyên động theo phương song song với một đoạn dây dân thăng
Dài vơ hạn mang dịng điện I = I0A., cách dây dân 5mm như hình vẽ

4]

<=)

Biết điện tích của electron e= —l1,6.10'*C , khối lượng của electron là
m, =9,1.10”'kg . Chiều và độ lớn lực Lo-ren-xơ tác dụng lên electron là

A. Huong sang trai, f = 4,65.10 '°N
B. Huong sang phai, f = 4,65.10 '°N

C. Hướng sang trai, f =1,27.10 '°N
D. Hướng sang phai, f =1,27.10 '°N
Câu 31. Hai dao động điều hịa cùng phương lần lượt có phương trình là: x, = A cos(Zf + Z2)

cm và

x, = 6cos(zt — 2⁄2) em. Dao động tông hợp của hai dao động trên có dạng x= Acos(Zr +ø)cm. Thay


đổi A, cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì
1
,

1

6

-

6

Cau 32. Cho mach dién nhu hinh vé

/
=p O77
1

,

1

3

-

3

Biét R=4Q, đèn Ð:6V — 3W, hiệu điện thế giữa hai đầu A,B không đối bằng 9V, #_ là một biến trỏ,

điện trở của đèn thay đôi không đáng kể. Công suất tiêu thụ cực đại trên R, là:

A. 3,2W

B. 4,2W

C. 3,SW

D.3W

Câu 33. Đặt một vật sáng phăng, mỏng AB trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f= 20cm. Goi A’B’ 14 anh

của AB qua thâu kính. Đề khoảng cách giữa AB và AB” nhỏ nhật thì AB đặt cách thâu kính bao nhiêu?

A. 40 cm

B. 20 cm

C. 80 cm

D. 60 cm

Cau 34. Mét dong hé quả lắc ( xem như con lắc đơn ) chạy đúng ở mặt đất. Biết bán kính Trái Đất R =
6400km. Đưa con lắc lên độ cao h = 9,6km. Đề đồng hồ vẫn chạy đúng thì chiều dài dây phải thay đổi
như thế nào?
A. Tăng thêm 0,2%
B. Tăng thêm 0,3%
Œ. Giảm đi 0,3%
D. Giảm đi 0,2%
do!


Câu 35. Một dây cứng có điện trở rất nhỏ, được uốn thành

khung dung ABCD như hình vẽ, AD // BC và cách nhau một
khoảng l = 50cm. Khung dây đặt trong từ trường đều có độ
lớn B =0,ŠT. Thanh kim loại MN có khơi lượng m = 5g, điện
trở ®=0,5



M

|

Cc
5

thê trượt khơng ma sát dọc theo AD và BC.

Tác dung một lực lên MN để nó chuyển

động đều với vận

toc v = 2m/s. Khi MN dang chuyén thi dot nhién ngung tac
dung luc.

B

A


N

D

Trang 4/5 — Ma dé thi 001


Quãng đường mà thanh MN có thể trượt tiếp từ khi ngừng tác dụng lực đến khi dừng lại hắn là
A.8cm
B.4cm
C.6cm
D.2cm

Câu 36. Một lăng kính thủy tinh tiết diện là một tam

B

giác ABC vng tại A có góc C bằng 15 độ, chiết suất

n. Một tia sáng đơn sắc tới gặp mặt AB như hình vẽ dưới
góc tỚI 1. Đề tia khúc xạ phản xạ toàn phân tại mặt BC

a
x

và ló ra ở mặt AC theo phương vng góc với tia tới thì

n và ¡ phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A.JV2

[45°
B

V3
A

-Jl2
[60°
C
D

45°
n>2

[i < 90°

Câu 37. Một quả bóng bay trinh thám có khối lượng 5g. sau khi bơm khí hidro vào bóng thì khí hidro

trong quả bóng có nhiệt độ 27 độ C, áp suất p = 10 Pa và lúc này, quả bóng có dạng hình cầu năm lơ
lửng trong khơng khí. Biết khối lượng mol của hidro là 2g/mol, khối lượng mol của khơng khí là
29g/mol. Bán kính quả bóng có giá trị gần nhất với
A. 11,5 cm

B. 10,3 cm


C.

11,7 cm

D.

10,8 cm

Câu 38. Hai quả cầu nhỏ bằng kim loại giỗng nhau được treo trên hai sợi dây dài vào cùng một điểm,

được tích điện bằng nhau và cách nhau một đoạn 5cm. Chạm tay nhẹ vào một quả cầu. Khoảng cách của

chúng sau đó là

A. 3,15cm

B. 3,97cm

C. 2,5cm

D. 3,47cm

Câu 39. Một con lắc đơn gồm một quả cầu được làm băng thép treo vào đầu một sợi dây mềm có khối
lượng khơng đáng kế có chiều dài l = Im. Phía dưới điểm treo Q theo phương thăng đứng của sợi dây có
một chiếc đỉnh đóng vào điểm Q' cách Q một đoạn 50cm sao cho con lắc bị vướng phải đỉnh trong q
trình dao động điều hịa. Chu kỳ dao động của con lắc là:
A. 1,5s

B. 1,6s


C. 1,7s

D. 1,8s

Cau 40. Hién tuong “ cau vong ” xuat hién do sự khúc xạ của ánh sáng Mặt Trời ( có thể là Mặt Trăng)

qua các giọt nước mưa hình cầu ( xem như một lăng kính ) tạo thành một dải màu có hình cung trịn trên
bầu trời. Do các ánh sáng màu có chiết suất khác nhau nên góc lệch qua lăng kính cũng khác nhau. do

đó ta mới quan sát được dải màu như vay. Tia sáng màu đỏ bị lệch nhiều nhất 42”38, tia sáng màu tím
bị lệch ít nhất 4036. Trên thực tế, cầu vồng ln nằm ở phía đối diện Mặt Trời so với người quan sát

và hầu như rất ít khi xuất hiện vào thời điểm nào trong ngày?
A. Bình minh
B. Buổi trưa
C. Hồng hơn

D. Buổi tối

Trang 5/5 — Ma dé thi 001



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×