Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Đề thi môn hành chính sự nghiệp Đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.39 KB, 18 trang )

ĐỀ THI MƠN HỌC: KẾ TỐN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
Đề số 01
Câu 1: Lý thuyết (2 điểm)
Nguồn kinh phí hoạt động của đơn vị HCSN hình thành từ những nguồn nào? Trình bày nội
dung, kết cấu tài khoản 641 ‘Nguồn kinh phí hoạt động’ ?
Câu 2: Bài tập (8 điểm)
Trích tài liệu kế tốn tại một đơn vị HCSN như sau (ĐVT: Đồng Việt Nam)
I. Số dư cuối quý I/N của một số tài khoản:
- TK 111
15.000.000
- TK 331
- TK 112
28.000.000
- TK 334
- TK 152
35.000.000
- TK 335
- TK 153
12.000.000
- TK 411
- TK 211
450.000.000
- TK 441
- TK 312
14.000.000
- TK 461
- TK 214
200.000.000
- TK 431
- TK 661
160.000.000


- TK 466
- TK 008
700.000.000
- TK 009
II. Trong quý II/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:

5.000.000 (dư Có)
8.000.000 (dư Có)
7.000.000 (dư Có)
47.000.000
20.000.000
180.000.000
15.000.000
232.000.000
500.000.000

1. Xuất quỹ tiền mặt chi trực tiếp cho hoạt động sự nghiệp, số tiền 11.000.000.
2. Rút dự toán chi chương trình, dự án mua vật liệu nhập kho sử dụng cho hoạt động dự án, số
tiền 20.000.000.
3. Rút dự toán chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước về quỹ tiền mặt để thực hiện theo đơn đặt
hàng của Nhà nước, số tiền 25.000.000.
4. Tính tiền lương phải trả các bộ phận:
- Khối văn phòng: 12.000.000
- Bộ phận dự án: 6.000.000
- Bộ phận thực hiện đơn đặt hàng của NN: 8.000.000
5. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ quy định (tính vào chi phí và trừ vào thu nhập của
người lao động)
6. Thanh lý một TSCĐ hữu hình sử dụng ở bộ phận văn phòng, nguyên giá 25.000.000; hao mịn
luỹ kế 21.000.000. Chi phí thanh lý chi bằng tiền mặt, số tiền 900.000; phế liệu thu hồi nhập kho
trị giá 7.000.000.

7. Cán bộ vật tư thanh toán tạm ứng: trị giá vật liệu nhập kho sử dụng cho hoạt động sự nghiệp,
giá mua chưa có thuế GTGT 10.000.000, thuế GTGT 10%. Số tiền tạm ứng chi không hết thu
hồi bằng tiền mặt 3.000.000.
8. Thu được các khoản thu sự nghiệp bằng tiền mặt, số tiền 40.000.000.
9. Xuất quỹ tiền mặt trả lương cho cán bộ công nhân viên, số tiền 32.440.000.
10. Xuất kho vật liệu sử dụng cho các hoạt động:
1


- Hoạt động sự nghiệp: 8.000.000
- Hoạt động dự án: 15.000.000
- Hoạt động theo đơn đặt hàng của Nhà nước: 3.000.000
11. Trích lập quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp từ chênh lệch thu, chi về thanh lý TSCĐ.
12. Quyết định bổ sung nguồn kinh phí hoạt động từ các khoản thu sự nghiệp.
IV. Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên
2. Phản ánh vào sơ đồ chữ T các tài khoản có liên quan
3. Lập bảng cân đối tài khoản cuối quý II/N
Đề số 02
Câu 1: Lý thuyết (2 điểm)
Trình bày nội dung của khoản chi hoạt động SXKD và kết cấu của Tài khoản 631 “Chi hoạt động
SXKD”?
Câu 2: Bài tập (8 điểm)
Trích tài liệu kế toán tại một đơn vị HCSN như sau (ĐVT: Đồng Việt Nam)
I. Số dư cuối quý I/N của một số tài khoản:
- TK 111
15.000.000
- TK 331
- TK 112
28.000.000

- TK 334
- TK 152
35.000.000
- TK 335
- TK 153
12.000.000
- TK 411
- TK 211
450.000.000
- TK 441
- TK 312
14.000.000
- TK 461
- TK 214
200.000.000
- TK 431
- TK 661
160.000.000
- TK 466
- TK 155
15.000.000
- TK 421
- TK 008
700.000.000
- TK 009
II. Trong quý II/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:

5.000.000 (dư Có)
8.000.000 (dư Có)
7.000.000 (dư Có)

47.000.000
20.000.000
180.000.000
15.000.000
232.000.000
15.000.000 (chi tiết TK 4212)
500.000.000

1. Mua một TSCĐ hữu hình sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, giá mua chưa có thuế GTGT
43.000.000, thuế GTGT 10% chưa trả tiền người bán. TSCĐ được đầu tư bằng nguồn kinh phí
hoạt động và đã đưa vào sử dụng.
2. Xuất kho sản phẩm bán trực tiếp cho khách hàng, giá thực tế xuất kho 12.000.000. Giá bán
chưa có thuế GTGT 17.000.000, thuế GTGT 10% thu bằng tiền mặt.
3. Xuất kho vật liệu sử dụng cho các hoạt động, trị giá 31.000.000, trong đó:
- Hoạt động sự nghiệp: 9.000.000
- Hoạt động dự án: 15.000.000
- Hoạt động SXKD: 7.000.000

2


4. Xuất quỹ tiền mặt thanh toán lương và các khoản phải trả đối tượng khác kỳ trước, số tiền
15.000.000.
5. Rút dự toán chi hoạt động về quỹ tiền mặt, số tiền 35.000.000.
6. Rút dự toán chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước mua vật liệu nhập kho để chuẩn bị cho việc
thực hiện đơn đặt hàng của Nhà nước, giá mua chưa thuế GTGT 25.000.000, thuế GTGT 10%.
7. Xuất quỹ tiền mặt thanh toán tiền mua TSCĐ cho người bán ở nghiệp vụ 1.
8. Tập hợp chi phí bán hàng phát sinh, số tiền 600.000 (chi bằng tiền mặt).
9. Trích lập quỹ phát triển của hoạt động sự nghiệp từ chênh lệch thu chi chưa xử lý.
10. Nhượng bán một TSCĐ thuộc nguồn vốn kinh doanh, nguyên giá 15.000.000, giá trị hao

mòn luỹ kế 8.000.000. Giá bán chưa có thuế GTGT 12.000.000, thuế GTGT 10%, khách hàng
chưa trả tiền. Chi phí nhượng bán trả bằng tiền mặt 500.000.
11. Thực hiện các bút toán kết chuyển cuối kỳ (Kết chuyển CPBH, kết chuyển chênh lệch thu,
chi về nhượng bán TSCĐ; xác định kết quả kinh doanh).
III. Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
2. Phản ánh lên sơ đồ chữ T các tài khoản có liên quan; khoá sổ cuối quý các TK chữ T.
3. Lập bảng cân đối tài khoản cuối quý II/N
IV. Tài liệu bổ sung:
Hoạt động SXKD của đơn vị thuộc đối tượng chịu thuế GTGT và đơn vị tính thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ.
Đề số 03
Trích tài liệu kế tốn tại một đơn vị HCSN như sau (ĐVT: Đồng Việt Nam)
I. Số dư ngày 31/12/N-1 của một số tài khoản:
- TK 111
- TK 112
- TK 152
- TK 155
- TK 211
- TK 214
- TK 311
- TK 331
- TK 332
- TK 333

79.000.000
60.000.000
150.000.000
59.000.000 (chi tiết SP A: 1000 cái)
1.068.000.000

500.000.000
236.000.000 (dư Nợ)
30.000.000 (dư Có)
10.000.000 (dư Có)
15.000.000 (dư Có)

- TK 334
- TK 421
- TK 431
- TK 461
- TK 462
- TK 466
- TK 631
- TK 643
- TK 661
- TK 662

14.000.000 (dư Có)
28.000.000 (dư Có)
50.000.000
980.000.000
80.000.000
940.000.000
20.000.000
60.000.000
840.000.000
75.000.000

II. Trong quý I/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
1. Nhận được dự toán chi ngân sách được giao năm N là 950.000.000 (trong đó: Dự tốn chi hoạt

động thường xun: 800.000.000; Dự toán chi dự án: 150.000.000).
3


2. Vay ngân hàng để mua TSCĐ hữu hình đưa vào sử dụng ngay cho sản xuất sản phẩm thuộc
đối tượng chịu thuế GTGT, số tiền 22.000.000 (trong đó thuế GTGT 10%)
3. Rút dự toán chi hoạt động thường xuyên để mua TSCĐ hữu hình đưa ngay vào sử dụng cho
hoạt động sự nghiệp, số tiền 150.000.000. Chi phí vận chuyển TSCĐ trả bằng tiền mặt, số tiền
4.000.000.
4. Tổng giá trị vật liệu (thuộc nguồn kinh phí năm báo cáo và nguồn kinh phí kinh doanh) xuất
kho là 78.000.000, trong đó sử dụng cho:
- Hoạt động sự nghiệp: 30.000.000
- Hoạt động dự án: 28.000.000
- Hoạt động SXKD: 20.000.000
5. Tổng tiền lương và phụ cấp phải trả cho cán bộ viên chức là 66.000.000, trong đó:
- Bộ phận sự nghiệp: 30.000.000
- Bộ phận dự án: 10.000.000
- Bộ phận SXKD: 26.000.000
6. Trích 15% BHXH, 2% BHYT tính vào chi phí theo quy định; khấu trừ 5% BHXH, 1% BHYT
vào tiền lương phải trả cho cán bộ viên chức. Đơn vị đã chi trả tiền lương và phụ cấp cho người
lao động bằng tiền mặt, số tiền 58.040.000.
7. Khấu hao TSCĐ thuộc nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ dùng vào hoạt động SXKD
10.000.000; khấu hao TSCĐ thuộc nguồn kinh phí kinh doanh và vốn vay dùng vào hoạt động
SXKD 6.000.000.
8. Rút TGNH để thanh toán tiền điện, nước, số tiền 15.400.000, trong đó:
- Dùng cho hoạt động thường xuyên: 8.800.000
- Dùng cho hoạt động dự án: 2.200.000
- Dùng cho hoạt động SXKD: 4.000.000
- Thuế GTGT được khấu trừ: 400.000
9. Phân bổ chi phí trả trước trong kỳ, số tiền 19.280.000, trong đó: tính vào chi hoạt động

13.000.000, tính vào chi SXKD 6.280.000.
10. Chi phí dịch vụ mua ngồi dùng cho SXKD đã trả bằng tiền mặt, số tiền 16.500.000 (trong
đó thuế GTGT 10%)
11. Nhập kho 1350 sản phẩm A do sản xuất hoàn thành trong kỳ theo giá thành thực tế, biết rằng
giá trị sản phẩm làm dở cuối kỳ là 30.700.000.
12. Trong kỳ xuất kho 1500 sản phẩm A để bán, giá thực tế xuất kho là 89.000.000. Đơn giá bán
sản phẩm là 77.000/1 sản phẩm (đã bao gồm cả thuế GTGT 10%). Doanh thu bán sản phẩm là
115.500.000 (đã bao gồm cả thuế GTGT 10% là 10.500.000), trong đó đơn vị đã thu bằng tiền

4


mặt 77.000.000, số cịn lại khách hàng chưa thanh tốn. Kết chuyển chênh lệch thu chi của hoạt
động SXKD sản phẩm A.
13. Quyết tốn báo cáo tài chính năm N-1 được xét duyệt trong quý I/N xác định: Trong tổng số
chi hoạt động thường xuyên phát sinh trong năm N-1 đề nghị quyết tốn có số chi sai chưa được
duyệt phải thu hồi là 10.000.000; tổng số chi hoạt động thường xuyên được duyệt quyết toán là
830.000.000.
III. Yêu cầu
1. Lập định khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên
2. Phản ánh vào sơ đồ tài khoản kế toán liên quan
3. Lập bảng cân đối tài khoản cuối quý I/N
Biết rằng: Đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và sản phẩm sản xuất của đơn vị
thuộc đối tượng chịu thuế GTGT
Đề số 04
Câu 1: Lý thuyết (2 điểm)
Nguồn kinh phí dự án ở đơn vị HCSN được hình thành từ những nguồn nào? Trình bày nội dung,
kết cấu tài khoản 462 "Nguồn kinh phí dự án”.
Câu 2: Bài tập (8 điểm)
Trích tài liệu kế tốn ở một đơn vị HCSN như sau: (ĐVT: Đồng Việt Nam)

I. Số dư cuối quý II/N của một số tài khoản:
- TK 111
- TK 112
- TK 152
- TK 211
- TK 312
- TK 214
- TK 332
- TK 334
- TK 431

65.060.000
58.500.000
5.000.000
528.000.000
8.000.000
232.000.000
6.000.000 (dư Có)
8.000.000 (dư Có)
33.980.000

- TK 461
232.000.000
- TK 462
75.000.000
- TK 465
25.000.000
- TK 466
296.000.000
- TK 635

9.000.000
- TK 661
157.280.000
- TK 662
71.140.000
- TK 008
207.000.000
- TK 009
140.000.000
- TK 311
6.000.000 (dư Nợ)
II. Trích báo cáo tổng hợp tình hình kinh phí và quyết tốn kinh phí q II/N:
Phần I: Tổng hợp tình hình kinh phí
ĐVT: 1.000.000 đồng
TT

Nguồn kinh phí



Tổng số
Tổng

số
Chỉ tiêu

A
I
A
1


B
Kinh phí hoạt động
Kinh phí thường xuyên
KP chưa SD kỳ trước chuyển sang

Ngân sách Nhà nước
NSNN Phí, lệ phí

Nguồn
Viện

số

giao

để lại

trợ

khác

C

1

2

3


4

5

6

01

55

15

15

0

0

40
5


2
3
4

KP thực nhận kỳ này
Luỹ kế từ đầu năm
Tổng KP được sử dụng kỳ này


02
03
04

48
228
103

8
128
23

8
128
23

0
0
0

0
0
0

40
100
80

(04 = 01+02)
5 Luỹ kế từ đầu năm

6 KP đã SD đề nghị quyết toán kỳ này
7 Luỹ kế từ đầu năm
8 Kinh phí giảm kỳ này
9 Luỹ kế từ đầu năm
10 KP chưa SD chuyển sang kỳ sau

05
06
07
08
09
10

287
28,28
157,28
0
0
74,72

143
23
128
0
0
0

143
23
128

0
0
0

0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0

144
5,28
29,28
0
0
74,72

(10 = 04 - 06 - 08)
III. Trong quý III/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
1. Thanh lý một TSCĐ hữu hình ở bộ phận HCSN ngun giá 25.000.000, hao mịn luỹ kế
20.000.000. Chi phí thanh lý chi bằng tiền mặt 2.000.000. Phế liệu thu hồi đã bán, người mua
chấp nhận trả tiền vào kỳ sau, số tiền 10.000.000.

2. Rút dự toán chi hoạt động chi trực tiếp cho hoạt động sự nghiệp, số tiền 8.000.000; rút dự toán
chi dự án mua vật liệu nhập kho, số tiền 35.000.000; rút dự toán chi theo đơn đặt hàng của Nhà
nước nhập quỹ tiền mặt để thực hiện đơn đặt hàng của Nhà nước, số tiền 20.000.000.
3. Xuất kho vật liệu sử dụng cho các hoạt động:
- Hoạt động sự nghiệp: 8.000.000
- Hoạt động dự án: 10.000.000
- Hoạt động theo đơn đặt hàng của Nhà nước: 3.000.000
4. Trích lập quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp từ chênh lệch thu, chi về thanh lý TSCĐ.
5. Tính ra số tiền lương phải trả cho cán bộ công chức ở bộ phận hành chính văn phịng, số tiền
10.000.000; bộ phận thực hiện dự án 8.000.000; bộ phận thực hiện đơn đặt hàng của Nhà nước
6.000.000. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ tính vào chi phí theo tỷ lệ quy định.
6. Tính BHXH, BHYT của cán bộ công chức phải nộp trừ vào lương quý III chuyển TGKB nộp
BHXH, BHYT, KPCĐ của quý III/N.
7. Khấu trừ tạm ứng vào lương 8.000.000. Số tiền lương cán bộ công chức thực lĩnh là
22.560.000 đơn vị đã chi trả bằng tiền mặt.
8. Thu được các khoản thu sự nghiệp khác bằng tiền mặt, số tiền 42.000.000.
9. Giá trị khối lượng sản phẩm theo đơn đặt hàng của Nhà nước hoàn thành nghiệm thu theo giá
thanh tốn 22.000.000. Biết chi phí thực tế cho việc thực hiện đơn đặt hàng của Nhà nước là
15.140.000, xác định số chênh lệch thu chi của hoạt động này.
10. Quyết tốn cho bổ sung nguồn kinh phí hoạt động từ các khoản thu sự nghiệp. Trích lập các
quỹ từ chênh lệch thu chi của hoạt động theo đơn đặt hàng của Nhà nước.
IV. Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên
6


2. Phản ánh vào sơ đồ chữ T các tài khoản có liên quan
3. Lập báo cáo tổng hợp tình hình kinh phí và quyết tốn kinh phí q III/N (Lập phần I- Tổng
hợp tình hình kinh phí, trong đó chi tiết phần kinh phí hoạt động thường xuyên), biết rằng trong
tổng số chi hoạt động thường xuyên đề nghị quyết tốn có 21.900.000 chi bằng nguồn khác.


Đề số 05
Câu 1: Lý thuyết (2 điểm)
Nguồn kinh phí hoạt động của đơn vị HCSN được hình thành từ những nguồn nào? Trình bày
nội dung, kết cấu của tài khoản 461 “Nguồn kinh phí hoạt động”.
Câu 2: Bài tập (8 điểm)
Trích tài liệu kế toán ở một đơn vị HCSN như sau: (ĐVT: Đồng Việt Nam)
I. Số dư cuối quý I/N của một số tài khoản:
- TK 111
20.000.000
- TK 461
184.000.000
- TK 112
65.000.000
- TK 462
35.000.000
- TK 152
25.000.000
- TK 465
20.000.000
- TK 211
550.000.000
- TK 466
300.000.000
- TK 312
14.000.000
- TK 635
9.000.000
- TK 214
250.000.000

- TK 661
129.000.000
- TK 332
6.000.000 (dư Có)
- TK 662
12.000.000
- TK 334
8.000.000 (dư Có)
- TK 008
240.000.000
- TK 431
21.000.000
- TK 009
180.000.000
II. Trích báo cáo tổng hợp tình hình kinh phí và quyết tốn kinh phí q II/N:
Phần I: Tổng hợp tình hình kinh phí
ĐVT: 1.000.000 đồng
TT

Nguồn kinh phí


số

Tổng
số

Chỉ tiêu

A


B

Tổng

Ngân sách Nhà nước
NSNN Phí, lệ phí

Nguồn
Viện

số

giao

để lại

trợ

khác

C

1

2

3

4


5

6

I
A
1
2
3
4

Kinh phí hoạt động
Kinh phí thường xuyên
KP chưa SD kỳ trước chuyển sang
KP thực nhận kỳ này
Luỹ kế từ đầu năm
Tổng KP được sử dụng kỳ này

01
02
03
04

4
180
180
184

0

120
120
120

0
120
120
120

0
0
0
0

0
0
0
0

4
60
60
64

5
6
7
8
9
10


(04 = 01+02)
Luỹ kế từ đầu năm
KP đã SD đề nghị quyết toán kỳ này
Luỹ kế từ đầu năm
Kinh phí giảm kỳ này
Luỹ kế từ đầu năm
KP chưa SD chuyển sang kỳ sau

05
06
07
08
09
10

184
129
129
0
0
55

120
105
105
0
0
15


120
105
105
0
0
15

0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0

64
24
24
0
0
40
7



(10 = 04 - 06 - 08)
III. Trong quý II/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
1. Rút dự toán chi hoạt động chi trực tiếp cho hoạt động sự nghiệp, số tiền 8.000.000; rút dự toán
chi dự án chi trực tiếp cho dự án, số tiền 40.000.000; rút dự toán chi theo đơn đặt hàng của Nhà
nước nhập quỹ tiền mặt để thực hiện đơn đặt hàng của Nhà nước, số tiền 25.000.000.
2. Thanh lý một TSCĐ hữu hình ở bộ phận HCSN nguyên giá 22.000.000, hao mịn luỹ kế
18.000.000. Chi phí thanh lý chi bằng tiền mặt 1.500.000. Phế liệu thu hồi đã bán, người mua
chấp nhận trả tiền vào kỳ sau, số tiền 6.000.000.
3. Tính ra số tiền lương phải trả cho cán bộ công chức ở bộ phận hành chính văn phịng, số tiền
12.000.000; bộ phận thực hiện dự án 6.000.000; bộ phận thực hiện đơn đặt hàng của Nhà nước
8.000.000. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ tính vào chi phí theo tỷ lệ quy định.
4. Tính BHXH, BHYT, KPCĐ của cán bộ cơng chức phải nộp trừ vào lương quý II. Chuyển
TGKB nộp BHXH, BHYT, KPCĐ quý II/N.
5. Khấu trừ tạm ứng vào lương 6.000.000. Số tiền lương cán bộ công chức thực lĩnh là
18.440.000 đơn vị đã chi bằng tiền mặt.
6. Xuất kho vật liệu cho các hoạt động:
- Hoạt động sự nghiệp: 6.000.000
- Hoạt động dự án: 12.000.000
- Hoạt động theo đơn đặt hàng của Nhà nước: 2.000.000
7. Giá trị khối lượng sản phẩm theo đơn đặt hàng của Nhà nước hoàn thanh nghiệm thu theo giá
thanh tốn 20.000.000. Biết chi phí thực tế cho việc thực hiện đơn đặt hàng của Nhà nước là
11.520.000, xác định số chênh lệch thu chi của hoạt động này.
8. Thu được các khoản thu sự nghiệp khác bằng tiền mặt, số tiền 40.000.000
9. Trích lập quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp từ chênh lệch thu, chi về thanh lý TSCĐ.
10. Quyết định cho bổ sung nguồn kinh phí hoạt động từ các khoản thu sự nghiệp. Trích lập các
quỹ từ chênh lệch thu chi của hoạt động theo đơn đặt hàng của Nhà nước.
IV. Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên
2. Phản ánh vào sơ đồ chữ T các tài khoản có liên quan
3. Lập báo cáo tổng hợp tình hình kinh phí và quyết tốn kinh phí q II/N (Lập phần I- Tổng

hợp tình hình kinh phí, trong đó chi tiết phần kinh phí hoạt động thường xuyên), biết rằng trong
tổng số chi hoạt động thường xuyên đề nghị quyết tốn có 5.280.000 chi bằng nguồn khác.
Đề số 06
Trích tài liệu kế toán tại một đơn vị HCSN như sau (ĐVT: Đồng Việt Nam)
8


I. Số dư ngày 31/12/N-1 của một số tài khoản:
- TK 111
80.000.000
- TK 334
- TK 112
62.000.000
- TK 421
- TK 152
150.000.000
- TK 431
- TK 155
64.000.000 (chi tiết SP A: 1000 cái)
- TK 461
- TK 211
1.068.000.000
- TK 462
- TK 214
500.000.000
- TK 466
- TK 311
236.000.000 (dư Nợ)
- TK 631
- TK 331

30.000.000 (dư Có)
- TK 643
- TK 332
10.000.000 (dư Có)
- TK 661
- TK 333
15.000.000 (dư Có)
- TK 662
II. Trong quý I/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:

14.000.000 (dư Có)
30.000.000 (dư Có)
50.000.000
980.000.000
80.000.000
946.000.000
20.000.000
60.000.000
840.000.000
75.000.000

1. Nhận được dự toán chi ngân sách được giao năm N là 950.000.000 (trong đó: Dự tốn chi
thường xun: 800.000.000; Dự toán chi dự án là 150.000.000)
2. Rút dự toán chi hoạt động thường xuyên để mua TSCĐ đưa vào sử dụng ngay cho hoạt động
HCSN, số tiền 140.000.000, chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt 5.000.000.
3. Vay ngân hàng để mua TSCĐ đưa ngay vào sử dụng cho hoạt động sản xuất sản phẩm thuộc
đối tượng chịu thuế GTGT, số tiền 22.000.000 (đã bao gồm cả thuế GTGT 10%)
4. Tổng giá trị vật liệu (thuộc nguồn kinh phí năm báo cáo và nguồn kinh phí kinh doanh) xuất
kho là 78.000.000, trong đó sử dụng cho:
- Hoạt động sự nghiệp: 30.000.000

- Hoạt động dự án: 28.000.000
- Hoạt động SXKD: 20.000.000
5. Tổng tiền lương và phụ cấp phải trả cho cán bộ viên chức là 70.000.000, trong đó:
- Bộ phận sự nghiệp: 32.000.000
- Bộ phận dự án: 13.000.000
- Bộ phận SXKD: 25.000.000
6. Trích 15% BHXH, 2% BHYT tính vào chi phí theo quy định; khấu trừ 5% BHXH, 1% BHYT
vào tiền lương phải trả của cán bộ viên chức. Đơn vị đã chi trả tiền lương và phụ cấp cho người
lao động bằng tiền mặt, số tiền 59.800.000.
7. Khấu hao TSCĐ thuộc nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ dùng vào hoạt động SXKD
6.000.000; khấu hao TSCĐ thuộc nguồn vốn kinh doanh và vốn vay dùng vào hoạt động SXKD
8.000.000.
8. Rút TGNH để thanh toán tiền điện, nước, số tiền 15.400.000, trong đó:
- Dùng cho hoạt động thường xuyên: 8.800.000
- Dùng cho hoạt động dự án: 2.200.000
- Dùng cho hoạt động SXKD: 4.000.000
- Thuế GTGT được khấu trừ: 400.000
9


9. Phân bổ chi phí trả trước trong kỳ, số tiền 19.280.000, trong đó: tính vào chi hoạt động
13.000.000, tính vào chi SXKD 6.280.000.
10. Chi phí dịch vụ mua ngồi dùng cho hoạt động SXKD đã trả bằng tiền mặt, số tiền
16.500.000 (trong đó thuế GTGT 10%)
11. Nhập kho 1200 sản phẩm A do sản xuất hoàn thành trong kỳ theo giá thành thực tế, biết rằng
trị giá của sản phẩm làm dở cuối kỳ là 30.530.000.
12. Trong kỳ xuất kho 1500 sản phẩm A để bán, giá thực tế xuất kho là 78.000.000. Đơn giá bán
sản phẩm là 77.000/1 sản phẩm (đã bao gồm cả thuế GTGT 10%). Doanh thu bán sản phẩm là
115.500.000 (đã bao gồm cả thuế GTGT 10% là 10.500.000), trong đó đơn vị đã thu bằng tiền
mặt 77.000.000, số còn lại khách hàng chưa thanh toán. Kết chuyển chênh lệch thu chi của hoạt

động SXKD sản phẩm A.
13. Quyết tốn báo cáo tài chính năm N-1 được xét duyệt trong quý I/N xác định: Trong tổng số
chi hoạt động thường xuyên phát sinh trong năm N-1 đề nghị quyết tốn có số chi sai chưa được
duyệt phải thu hồi là 10.000.000; tổng số chi hoạt động thường xuyên được duyệt quyết toán là
830.000.000.
III. Yêu cầu
1. Lập định khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên
2. Phản ánh vào sơ đồ tài khoản kế toán liên quan
3. Lập bảng cân đối tài khoản cuối quý I/N
Biết rằng: Đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và sản phẩm sản xuất của đơn vị
thuộc đối tượng chịu thuế GTGT

Đề số 07
Câu 1: Lý thuyết (2 điểm)
Trình bày nội dung, của khoản chi hoạt động SXKD và kết cấu của tài khoản 631 “Chi hoạt động
SXKD”?
Câu 2: Bài tập (8 điểm)
Trích tài liệu kế toán ở một đơn vị HCSN như sau: (ĐVT: Đồng Việt Nam)
I. Số dư cuối quý III/N của một số tài khoản:
- TK 111
- TK 112
- TK 152
- TK 211
- TK 214
- TK 332

102.500.000
52.500.000
19.000.000
503.000.000

212.000.000
6.000.000 (dư Có)

- TK 461
- TK 462
- TK 465
- TK 466
- TK 635
- TK 661

282.000.000
110.000.000
23.000.000
291.000.000
4.000.000
185.180.000
10


- TK 311
- TK 431

16.000.000 (dư Nợ)
48.840.000

- TK 662
90.660.000
- TK 008
179.000.000
- TK 009

105.000.000
II. Trích báo cáo tổng hợp tình hình kinh phí và quyết tốn kinh phí q III/N:
Phần I: Tổng hợp tình hình kinh phí
ĐVT: 1.000.000 đồng
TT

Nguồn kinh phí



Tổng số
Tổng

số
Chỉ tiêu

A

B

Ngân sách Nhà nước
NSNN Phí, lệ phí

Nguồn
Viện

số

giao


để lại

trợ

khác

C

1

2

3

4

5

6

I
A
1
2
3
4

Kinh phí hoạt động
Kinh phí thường xuyên
KP chưa SD kỳ trước chuyển sang

KP thực nhận kỳ này
Luỹ kế từ đầu năm
Tổng KP được sử dụng kỳ này

01
02
03
04

74,72
50
278
124,72

0
8
136
8

0
8
136
8

0
0
0
0

0

0
0
0

74,72
42
142
116,72

5
6
7
8
9
10

(04 = 01+02)
Luỹ kế từ đầu năm
KP đã SD đề nghị quyết toán kỳ này
Luỹ kế từ đầu năm
Kinh phí giảm kỳ này
Luỹ kế từ đầu năm
KP chưa SD chuyển sang kỳ sau

05
06
07
08
09
10


411,72
27,9
185,18
0
0
96,82

151
6
134
0
0
2

151
6
134
0
0
2

0
0
0
0
0
0

0

0
0
0
0
0

260,72
21,9
51,18
0
0
94,82

(10 = 04 - 06 - 08)
III. Trong quý IV/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
1. Rút dự toán chi hoạt động mua TSCĐ hữu hình sử cho hoạt động sự nghiệp, số tiền
120.000.000; rút dự toán chi dự án thanh toán trực tiếp cho hoạt động dự án, số tiền 105.000.000;
rút dự toán chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước chi trực tiếp cho việc thực hiện đơn đặt hàng của
Nhà nước, số tiền 59.000.000.
2. Tính ra số tiền lương phải trả cho cán bộ công chức ở bộ phận hành chính văn phịng, số tiền
10.000.000; bộ phận thực hiện dự án 8.000.000; bộ phận thực hiện đơn đặt hàng của Nhà nước
6.000.000. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ tính vào chi phí theo tỷ lệ quy định.
3. Tính BHXH, BHYT, KPCĐ của cán bộ công chức phải nộp trừ vào lương quý IV. Chuyển
TGKB nộp BHXH, BHYT, KPCĐ quý IV/N.
4. Thu được tiền bán thanh lý TSCĐ kỳ trước bằng tiền mặt, số tiền 6.000.000; thu phí, lệ phí
bằng tiền mặt, số tiền 30.000.000 đã có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách.
5. Điều chuyển một TSCĐ hữu hình ở bộ phận HCSN nguyên giá 42.000.000, giá trị hao mòn
luỹ kế 8.000.000.
6. Chi tiền mặt tạm ứng cho cán bộ cơng chức, số tiền 12.000.000; thanh tốn lương q IV của
cán bộ công chức bằng tiền mặt (số tiền tự tính).


11


7. Giá trị khối lượng sản phẩm theo đơn đặt hàng của Nhà nước hoàn thanh nghiệm thu theo giá
thanh tốn 25.000.000. Biết chi phí thực tế cho việc thực hiện đơn đặt hàng của Nhà nước là
17.000.000, xác định số chênh lệch thu chi của hoạt động này.
8. Thanh lý một TSCĐ hữu hình ở bộ phận SXKD thuộc nguồn kinh phí kinh doanh, nguyên giá
23.000.000, giá trị hao mịn luỹ kế 18.000.000. Chi phí thanh lý trả bằng tiền mặt 1.200.000. Phế
liệu thu hồi bán thu tiền mặt, giá chưa có thuế là 7.000.000, thuế GTGT 10%.
9. Xác định và kết chuyển chênh lệch thu chi về thanh lý TSCĐ.
10. Quyết định cho bổ sung nguồn kinh phí hoạt động từ các khoản thu phí và lệ phí. Trích lập
các quỹ từ chênh lệch thu chi của hoạt động theo đơn đặt hàng của Nhà nước.
IV. Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên
2. Phản ánh vào sơ đồ chữ T các tài khoản có liên quan
3. Lập báo cáo tổng hợp tình hình kinh phí và quyết tốn kinh phí q III/N (Lập phần I- Tổng
hợp tình hình kinh phí, trong đó chi tiết phần kinh phí hoạt động thường xuyên), biết rằng trong
tổng số chi hoạt động thường xuyên đề nghị quyết tốn có 11.900.000 chi bằng nguồn khác.

Đề số 08
Câu 1: Lý thuyết (2 điểm)
Chi phí trả trước là gì ? Trình bày nội dung của chi phí trả trước và kết cấu tài khoản 643 ‘Chi
phí trả trước’ ?
Câu 2: Bài tập (8 điểm)
Trích tài liệu kế tốn ở một đơn vị HCSN như sau: (ĐVT: Đồng Việt Nam)
I. Số dư cuối quý I/N của một số tài khoản:
- TK 111
20.000.000
- TK 461

- TK 112
65.000.000
- TK 462
- TK 152
25.000.000
- TK 465
- TK 211
550.000.000
- TK 466
- TK 312
14.000.000
- TK 635
- TK 214
250.000.000
- TK 661
- TK 332
6.000.000
- TK 662
- TK 334
8.000.000
- TK 008
- TK 431
21.000.000
- TK 009
II. Trong quý II/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:

184.000.000
35.000.000
20.000.000
300.000.000

9.000.000
129.000.000
12.000.000
240.000.000
180.000.000

12


1. Rút dự toán chi hoạt động chi trực tiếp cho hoạt động sự nghiệp, số tiền 8.000.000; rút dự toán
chi dự án chi trực tiếp cho dự án, số tiền 40.000.000; rút dự toán chi theo đơn đặt hàng của Nhà
nước nhập quỹ tiền mặt để thực hiện đơn đặt hàng của Nhà nước, số tiền 25.000.000.
2. Thanh lý một TSCĐ hữu hình ở bộ phận HCSN nguyên giá 22.000.000, hao mịn luỹ kế
18.000.000. Chi phí thanh lý chi bằng tiền mặt 1.500.000. Phế liệu thu hồi đã bán, người mua
chấp nhận trả tiền vào kỳ sau, số tiền 6.000.000.
3. Tính ra số tiền lương phải trả cho cán bộ cơng chức ở bộ phận hành chính văn phịng, số tiền
12.000.000; bộ phận thực hiện dự án 6.000.000; bộ phận thực hiện đơn đặt hàng của Nhà nước
8.000.000. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ tính vào chi phí theo tỷ lệ quy định.
4. Tính BHXH, BHYT của cán bộ cơng chức phải nộp trừ vào lương quý II. Chuyển TGKB nộp
BHXH, BHYT, KPCĐ theo số đã trích quý II/N.
5. Khấu trừ tạm ứng vào lương 6.000.000. Số tiền lương cán bộ công chức thực lĩnh là
18.440.000 đơn vị đã chi trả bằng tiền mặt.
6. Xuất kho vật liệu cho các hoạt động:
- Hoạt động sự nghiệp: 6.000.000
- Hoạt động dự án: 12.000.000
- Hoạt động theo đơn đặt hàng của Nhà nước: 2.000.000
7. Giá trị khối lượng sản phẩm theo đơn đặt hàng của Nhà nước hoàn thanh nghiệm thu theo giá
thanh tốn 20.000.000. Biết chi phí thực tế cho việc thực hiện đơn đặt hàng của Nhà nước là
11.520.000, xác định số chênh lệch thu chi của hoạt động này.
8. Thu được các khoản thu sự nghiệp khác bằng tiền mặt, số tiền 40.000.000.

9. Trích lập quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp từ chênh lệch thu, chi về thanh lý TSCĐ.
10. Quyết định cho bổ sung nguồn kinh phí hoạt động từ các khoản thu sự nghiệp. Trích lập các
quỹ từ chênh lệch thu chi của hoạt động theo đơn đặt hàng của Nhà nước.
III. Yêu cầu:
1. Lập định khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên
2. Phản ánh vào sơ đồ chữ T các tài khoản kế toán liên quan
3. Lập bảng cân đối tài khoản cuối quý II/N

Đề số 09
Câu 1: Lý thuyết (2 điểm)
Nguồn kinh phí hoạt động của đơn vị HCSN hình thành từ những nguồn nào? Trình bày nội
dung, kết cấu tài khoản 641 ‘Nguồn kinh phí hoạt động’ ?
Câu 2: Bài tập (8 điểm)
13


Trích tài liệu kế tốn ở một đơn vị HCSN như sau: (ĐVT: Đồng Việt Nam)
I. Số dư cuối quý II/N của một số tài khoản:
- TK 111
- TK 112
- TK 152
- TK 211
- TK 312
- TK 214
- TK 332
- TK 334
- TK 431

65.060.000
58.500.000

5.000.000
528.000.000
8.000.000
232.000.000
6.000.000 (dư Có)
8.000.000 (dư Có)
33.980.000

- TK 461
- TK 462
- TK 465
- TK 466
- TK 635
- TK 661
- TK 662
- TK 008
- TK 009
- TK 311

232.000.000
75.000.000
25.000.000
296.000.000
9.000.000
157.280.000
71.140.000
207.000.000
140.000.000
6.000.000 (dư Nợ)


II. Trong quý III/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
1.Thanh lý một TSCĐ hữu hình ở bộ phận HCSN ngun giá 25.000.000, hao mịn luỹ kế
20.000.000. Chi phí thanh lý chi bằng tiền mặt 2.000.000. Phế liệu thu hồi đã bán, người mua
chấp nhận trả tiền vào kỳ sau, số tiền 10.000.000.
2. Rút dự toán chi hoạt động chi trực tiếp cho hoạt động sự nghiệp, số tiền 8.000.000; rút dự toán
chi dự án mua vật liệu nhập kho, số tiền 35.000.000; rút dự toán chi theo đơn đặt hàng của Nhà
nước nhập quỹ tiền mặt để thực hiện đơn đặt hàng của Nhà nước, số tiền 20.000.000.
3. Xuất kho vật liệu cho các hoạt động:
- Hoạt động sự nghiệp: 8.000.000
- Hoạt động dự án: 10.000.000
- Hoạt động theo đơn đặt hàng của Nhà nước: 3.000.000
4. Trích lập quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp từ chênh lệch thu, chi về thanh lý TSCĐ.
5. Tính ra số tiền lương phải trả cho cán bộ công chức ở bộ phận hành chính văn phịng, số tiền
10.000.000; bộ phận thực hiện dự án 8.000.000; bộ phận thực hiện đơn đặt hàng của Nhà nước
6.000.000. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ tính vào chi phí theo tỷ lệ quy định.
6. Tính BHXH, BHYT của cán bộ công chức phải nộp trừ vào lương quý III. Chuyển TGKB nộp
BHXH, BHYT, KPCĐ quý III/N.
7. Khấu trừ tạm ứng vào lương 8.000.000. Số tiền lương cán bộ công chức thực lĩnh là
22.560.000 đơn vị đã chi trả bằng tiền mặt.
8. Thu được các khoản thu sự nghiệp khác bằng tiền mặt, số tiền 42.000.000.
9. Giá trị khối lượng sản phẩm theo đơn đặt hàng của Nhà nước hồn thanh nghiệm thu theo giá
thanh tốn 22.000.000. Biết chi phí thực tế cho việc thực hiện đơn đặt hàng của Nhà nước là
15.140.000, xác định số chênh lệch thu chi của hoạt động này.
10. Quyết định cho bổ sung nguồn kinh phí hoạt động từ các khoản thu sự nghiệp. Trích lập các
quỹ từ chênh lệch thu chi của hoạt động theo đơn đặt hàng của Nhà nước.
14


III. Yêu cầu:
1. Lập định khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên

2. Phản ánh vào sơ đồ chữ T các tài khoản kế toán liên quan
3. Lập bảng cân đối tài khoản cuối quý III/N

Đề số 10
Câu 1: Lý thuyết (2 điểm)
Chi phí trả trước là gi? Trình bày nội dung của chi phí trả trước và kết cấu của tài khoản 643
“Chi phí trả trước”?
Câu 2: Bài tập (8 điểm)
Trích tài liệu kế tốn ở một đơn vị HCSN như sau: (ĐVT: Đồng Việt Nam)
I. Số dư cuối quý III/N của một số tài khoản:
- TK 111
- TK 112
- TK 152
- TK 211
- TK 214
- TK 332
- TK 311
- TK 431

102.500.000
52.500.000
19.000.000
503.000.000
212.000.000
6.000.000 (dư Có)
16.000.000 (dư Nợ)
48.840.000

- TK 461
282.000.000

- TK 462
110.000.000
- TK 465
23.000.000
- TK 466
291.000.000
- TK 635
4.000.000
- TK 661
185.180.000
- TK 662
90.660.000
- TK 008
179.000.000
- TK 009
105.000.000
II. Trích báo cáo tổng hợp tình hình kinh phí và quyết tốn kinh phí q III/N:
Phần I: Tổng hợp tình hình kinh phí
ĐVT: 1.000.000 đồng
TT

Nguồn kinh phí



Tổng số
Tổng

số
Chỉ tiêu


A
I
A
1
2
3
4

B
Kinh phí hoạt động
Kinh phí thường xuyên
KP chưa SD kỳ trước chuyển sang
KP thực nhận kỳ này
Luỹ kế từ đầu năm
Tổng KP được sử dụng kỳ này

Ngân sách Nhà nước
NSNN Phí, lệ phí

Nguồn
Viện

số

giao

để lại

trợ


khác

C

1

2

3

4

5

6

01
02
03
04

74,72
50
278
124,72

0
8
136

8

0
8
136
8

0
0
0
0

0
0
0
0

74,72
42
142
116,72

(04 = 01+02)
15


5
6
7
8

9
10

Luỹ kế từ đầu năm
KP đã SD đề nghị quyết tốn kỳ này
Luỹ kế từ đầu năm
Kinh phí giảm kỳ này
Luỹ kế từ đầu năm
KP chưa SD chuyển sang kỳ sau

05
06
07
08
09
10

411,72
27,9
185,18
0
0
96,82

151
6
134
0
0
2


151
6
134
0
0
2

0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0

260,72
21,9
51,18
0
0
94,82

(10 = 04 - 06 - 08)

III. Trong quý IV/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
1. Rút dự tốn chi hoạt động mua TSCĐ hữu hình sử cho hoạt động sự nghiệp, số tiền
120.000.000; rút dự toán chi dự án thanh toán trực tiếp cho hoạt động dự án, số tiền 105.000.000;
rút dự toán chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước chi trực tiếp cho việc thực hiện đơn đặt hàng của
Nhà nước, số tiền 59.000.000.
2. Tính ra số tiền lương phải trả cho cán bộ cơng chức ở bộ phận hành chính văn phịng, số tiền
10.000.000; bộ phận thực hiện dự án 8.000.000; bộ phận thực hiện đơn đặt hàng của Nhà nước
6.000.000. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ tính vào chi phí theo tỷ lệ quy định.
3. Tính BHXH, BHYT, KPCĐ của cán bộ cơng chức phải nộp trừ vào lương quý IV. Chuyển
TGKB nộp BHXH, BHYT, KPCĐ quý IV/N.
4. Thu được tiền bán thanh lý TSCĐ kỳ trước bằng tiền mặt, số tiền 6.000.000; thu phí, lệ phí
bằng tiền mặt, số tiền 30.000.000 đã có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách.
5. Điều chuyển một TSCĐ hữu hình ở bộ phận HCSN nguyên giá 42.000.000, giá trị hao mòn
luỹ kế 8.000.000.
6. Chi tiền mặt tạm ứng cho cán bộ công chức, số tiền 12.000.000; thanh tốn lương q IV của
cán bộ cơng chức bằng tiền mặt (số tiền tự tính).
7. Giá trị khối lượng sản phẩm theo đơn đặt hàng của Nhà nước hoàn thanh nghiệm thu theo giá
thanh tốn 25.000.000. Biết chi phí thực tế cho việc thực hiện đơn đặt hàng của Nhà nước là
17.000.000, xác định số chênh lệch thu chi của hoạt động này.
8. Thanh lý một TSCĐ hữu hình ở bộ phận SXKD thuộc nguồn kinh phí kinh doanh, nguyên giá
23.000.000, giá trị hao mòn luỹ kế 18.000.000. Chi phí thanh lý trả bằng tiền mặt 1.200.000. Phế
liệu thu hồi bán thu tiền mặt, giá chưa có thuế là 7.000.000, thuế GTGT 10%.
9. Xác định và kết chuyển chênh lệch thu chi về thanh lý TSCĐ.
10. Quyết định cho bổ sung nguồn kinh phí hoạt động từ các khoản thu phí và lệ phí. Trích lập
các quỹ từ chênh lệch thu chi của hoạt động theo đơn đặt hàng của Nhà nước.
IV. Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên
2. Phản ánh vào sơ đồ chữ T các tài khoản có liên quan
3. Lập bảng cân đối tài khoản cuối quý IV/N
16



Đề số 11
Câu 1: Lý thuyết (2 điểm)
Nguồn kinh phí hoạt động của đơn vị HCSN hình thành từ những nguồn nào? Trình bày nội
dung, kết cấu tài khoản 641 ‘Nguồn kinh phí hoạt động’ ?
Câu 2: Bài tập (8 điểm)
Trích tài liệu kế tốn tại một đơn vị HCSN như sau (ĐVT: Đồng Việt Nam)
I. Số dư cuối quý I/N của một số tài khoản:
- TK 111
15.000.000
- TK 331
- TK 112
28.000.000
- TK 334
- TK 152
35.000.000
- TK 335
- TK 153
12.000.000
- TK 411
- TK 211
450.000.000
- TK 441
- TK 312
14.000.000
- TK 461
- TK 214
200.000.000
- TK 431

- TK 661
160.000.000
- TK 466
- TK 008
700.000.000
- TK 009
II. Trong quý II/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:

5.000.000 (dư Có)
8.000.000 (dư Có)
7.000.000 (dư Có)
47.000.000
20.000.000
180.000.000
15.000.000
232.000.000
500.000.000

1. Xuất kho vật liệu sử dụng cho các hoạt động:
- Hoạt động sự nghiệp: 8.000.000
- Hoạt động dự án: 15.000.000
- Hoạt động theo đơn đặt hàng của Nhà nước: 3.000.000
2. Rút dự tốn chi chương trình, dự án mua vật liệu nhập kho sử dụng cho hoạt động dự án, số
tiền 20.000.000.
3. Rút dự toán chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước về quỹ tiền mặt để thực hiện theo đơn đặt
hàng của Nhà nước, số tiền 25.000.000.
4. Thanh lý một TSCĐ hữu hình sử dụng ở bộ phận văn phòng, nguyên giá 25.000.000; hao mòn
luỹ kế 21.000.000. Chi phí thanh lý chi bằng tiền mặt, số tiền 900.000; phế liệu thu hồi nhập kho
trị giá 7.000.000.
5. Cán bộ vật tư thanh toán tạm ứng: trị giá vật liệu nhập kho sử dụng cho hoạt động sự nghiệp,

giá mua chưa có thuế GTGT 10.000.000, thuế GTGT 10%. Số tiền tạm ứng chi không hết thu
hồi bằng tiền mặt 3.000.000.
6. Tính tiền lương phải trả các bộ phận:
- Khối văn phòng: 12.000.000
- Bộ phận dự án: 6.000.000
- Bộ phận thực hiện ĐĐH của NN: 8.000.000
7. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ quy định (tính vào chi phí và trừ vào thu nhập của
người lao động).
17


8. Xuất quỹ tiền mặt trả lương cho cán bộ công nhân viên, số tiền 32.440.000.
9. Thu được các khoản thu sự nghiệp bằng tiền mặt, số tiền 40.000.000.
10. Xuất quỹ tiền mặt chi trực tiếp cho hoạt động sự nghiệp, số tiền 11.000.000.
11. Trích lập quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp từ chênh lệch thu, chi về thanh lý TSCĐ.
12. Quyết định bổ sung nguồn kinh phí hoạt động từ các khoản thu sự nghiệp.
IV. Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên
2. Phản ánh vào sơ đồ chữ T các tài khoản có liên quan
3. Lập bảng cân đối tài khoản cuối quý II/N

18



×