Họ và tên:.......................................................................... Lớp 2A
ĐỀ ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1
A/ Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1/ (1 điểm): Số 95 đọc là:
A. Chín mươi năm
B. Chín lăm
C. Chín mươi lăm
Câu 2/ (1 điểm): 28 + 2 - 20 = ... Kết quả của phép tính là:
A. 10
B. 20
C. 30
Câu 3/ (1 điểm): Độ dài đường gấp khúc bên là .........
6cm
7cm
5cm
Câu 4/(1 điểm): Hiệu là số lớn nhất có một chữ số, số trừ là 24, số bị trừ là:
A. 15
B. 33
C. 38
Câu 5/(0,5 điểm): a. Thứ 6 tuần này là ngày 21 thì thứ 6 tuần trước là ngày mấy?
A. 15
B. 14
C. 13
b. (0,5đ)1 giờ chiều hay ........ giờ
A. 11
B. 12
C. 13
Câu 6/(1 điểm): Trong hình vẽ bên có:
A. 3 hình chữ nhật
B. 4 hình chữ nhật
C. 5 hình chữ nhật
B/ Tự luận : (4 điểm)
Câu 7/(2,0 điểm): Đặt tính rồi tính:
a) 65 + 26
b) 46 + 54
c) 93 – 37
d) 100 - 28
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
............................................................................................................
Câu 8/(2,0 điểm): Một cửa hàng buổi sáng bán được 42 lít dầu và buổi chiều nhiều
hơn buổi sáng 7 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
...........................................………………………………………………………
...........................................
……………………………………………………….......................................
…………………………………………………………..
ĐỀ SỐ 2
I . TRẮC NGHIỆM : (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1: Số liền sau của 69 là: (M1= 0.5đ)
A. 60
B. 68
C. 70
D. 80
Câu 2:
a. Phép tính nào dưới đây có kết quả bé hơn 7: (M2= 0,5đ)
A. 13 - 6
B. 13 - 5
C. 13 - 4
D. 13 – 7
b. Phép tính nào dưới đây có kết quả là 100: (M1= 0,5đ)
A. 47 + 53
B. 68 + 22
C. 79 + 20
D. 15 + 75
Câu 3: Điền dấu(<, >, =) thích hợp vào ơ trống: 23 + 48
90 – 37 (M2= 1đ)
A. <
B. >
C. =
D. +
Câu 4: Thứ ba tuần này là ngày 16 tháng 11 thì thứ 3 tuần sau là ngày : …….
A. 27
B. 19
C. 23
D. 33
Câu 5: Số?
a. 1 giờ chiều hay ….. giờ (M1= 0,5đ)
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
Câu 6: Thứ tư tuần này là ngày 13 tháng 12 thì thứ tư tuần sau là ngày……tháng 12.
(M2= 0,5đ)
A. 20
B. 21
C. 22
D. 23
Câu 7 : (M3= 0,5đ)
Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8: Số? (M4= 1đ)
Hiệu của số trịn chục lớn nhất có hai chữ số với số lớn nhất có một chữ số là:……..
II. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (M2 = 2đ)
a, 26 + 29
b, 45 + 38
c, 43 - 27
d, 100 – 28
Câu 2: Một mảnh vải xanh dài 9dm 5cm, mảnh vải đỏ ngắn hơn mảnh vải xanh là
28cm. Hỏi mảnh vải đỏ dài bao nhiêu xăng – ti – mét? (M3= 2đ)
Bài giải
S 3
I. PHN TRC NGHIM:
Khoanh vào chữ cái trớc ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
Cõu 1: Số tròn chục liền trước của 99 là:
A. 98
B. 100
C. 90
D. 80
Câu 2: 15 giờ hay:……….
A. 4 giờ chiều
B. 3 giờ sáng
C. 3 giờ chiều
D. 2 giờ chiều
+8
Câu 3: Số điền vào ơ trống trong phép tính là:
A. 75
B. 59
67
C. 69
D. 49
Câu 4: 9dm 5 cm – 79 cm = ……
A. 70cm
B. 16 dm
C. 26cm
D. 16 cm
Câu 5: Số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau, số trừ là số lớn nhất có 1 chữ
số. Hiệu hai số là:
A. 89
B. 90
C. 90
D. 91
C. 75
D. 96
Câu 6: Kết quả của 100 – 42 + 28 là:
a. 76
B. 86
Câu 7 : Thứ tư tuần này là ngày 24 tháng 12 thì thứ tư tuần trước là ngày mấy ?
a. Ngày 17 tháng 12
c. Ngày 21 tháng 12
b. Ngày 16 tháng 12
d. Ngày 15 tháng 12
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: a. Đặt tính rồi tính:
58 + 17
46 + 49
100 – 54
75 – 38
.................
..................
...................
....................
.................
..................
...................
....................
.................
..................
...................
....................
Câu 2: Tìm x:
a. 92 - x = 45
b. x - 35 = 67 - 29
.....................................
............................................
.......................................
.............................................
........................................
.............................................
Câu 3: Khối Hai của trường Tiểu học Hermann có 65 học sinh nữ. Số học sinh nam
nhiều hơn số học sinh nữ là 19 bạn. Hỏi khối Hai có bao nhiêu bạn học sinh nam?
Bài giải:
...........................................................................................................................……......
...........................................................................................................................……......
...........................................................................................................................…..........
Câu 4: Hình vẽ bên.
- Có .... . hình tứ giác
- Có ...... .hình tam giác