Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

BỘ ĐỀ THI TOÁN (HKI) LỚP 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (492.2 KB, 8 trang )

Họ tên:……………………………
……………………………………
Lớp:…………………
KIỂM TRA HK 1 – Năm học: 2009-2010
Môn: Toán 2
Ngày kiểm tra:…………………
Thời gian: 40 phút

Điểm Nhận xét của giáo viên

…../2đ Câu 1: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:
a/ Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ.
s/ Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng cộng số hạng kia.
c/ Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ số hạng đã biết.
d/ Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
…../2đ Câu 2: Tính nhaåm:
6 + 7=……… 12 – 8 =……… 80 + 20= ………
5 + 9=……… 15 – 9 =……… 70 + 20 + 10=………
13 – 6=……. 8 + 7=……… 13 -5 – 3 =…………
……/2đ Câu 3: Đặt tính rồi tính:
46 + 7 58 + 26 86 – 28 65 – 17
………….. …………… …………… …………….
………….. …………… …………… …………….
………….. …………… …………… …………….
……/2đ Câu 4: Tìm X, biết
x + 34 = 62 52 + x = 71
…………………………………. …………………………………
…………………………………. …………………………………
…………………………………. …………………………………
……/1đ Câu 5: Bố 34 tuổi, anh kém bố 27 tuổi. Hỏi anh bao nhiêu tuổi?
Giải


……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……/1đ Câu 6:
Có ………..hình chữ nhật

ÔN TẬP TOÁN 2
Họ tên:………………………………………………………..
1) Điền số vào chỗ …. thích hợp ?
a. 72 - ………
=
19 ; 74 + …….. = 97 ; ………… - 45 = 16 ; ....... + 14 = 63
b. 1 ; 3; 5; ……; 9; ……; ……; 5 ; 9; 13; ; ……; ; ……; 25; 29
2; 4; 6 ; ……; ……; ……; 14
2) Nối 2 phép tính có kết quả bằng nhau với nhau:
53 – 7 - 6 84 – 64
75 – 6 - 4 75 -35
81 -7 - 5 92 – 27
27 -4 -3 99 – 30
x- 12 =24 36
12 - x = 7 12
36 + x =42 2
x + 36 = 38 5
3
)
Đặt tính rồi tính:
52 – 36 = 62 – 38 = 80 – 36 = 47 + 25 =

4) Tìm x:

x + 19 = 72 34 + x = 71 x – 32 = 14 48 – x = 19
5)Mực nước trong hồ bơi của trẻ em là 9dm . Mực nước trong hồ bơi của người lớn
sâu hơn hồ bơi của trẻ em là 8dm .Hỏi mực nước trong hồ bơi của người lớn là bao
nhiêu đề xi mét?
6) Bỏ thêm một bao gạo 5kg vào thùng bánh thì cân tất cả được 27kg .Hỏi thùng
bánh cân nặng bao nhiêu khi chưa bỏ bao gạo vào?
7)Khoanh tròn vào chữ có kết quả đúng
a) có 3 chục que tính, bớt đi 12 que tính.Còn lại bao nhiêu que tính?
a. 16 que b. 18que c . 20que
b) lần đầu bán : 15 kg gạo ; lần sau bán : 18 kg gạo.Cả hai lần bán ……….kg gạo
a. 13 kg b. 23 kg c. 33 kg
8)Hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số và số lớn nhất có 1 chữ số là : a)90 b)98
c) 99
9) Điền dấu : < > =
32 + 8 …….. 59 – 9 16 + 9 …………. 19 + 6
41 -7…….. 20 +14 9+ 32 ….. 29 +10
10 )

Khoanh tròn vào chữ có kết quả đúng
90 – 17 = …….. là a) 87 b) 83 c) 80 d) 73
…. + 40 = 48 a) 88 b) 8 c) 40 d) 48
36 +…. = 48 a) 12 b) 8 c) 82 d) 48
….. - 40 = 48 a) 8 b) 80 c) 84 d) 48
39- ….. = 18 a) 9 b) 24 c) 21 d) 57
11) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
19 – 2 = ……… 19-2-3= ……… 11-7-4= …… 14-3+5= …… 11+8-9= ………
12)Vẽ đoạn thẳng MN dài 8cm và đoạn thẳng PQ dài 7 cm cắt nhau tại điểm I
13)Viết tiếp câu hỏi rồi giải bài toán:
Vừa gà vừa vòt có 37 con , trong đó có 2 chục con gà
14)Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống

5... 27 1.. ..3 65 3.. 7.. …9 ....
+ + + + + + + + +
…6 4.. ..6 24 1.. …6 …9 1.. …6
64 75 72 47 81 50 21 31 24
15)Tính :
a)15kg -10kg +5kg = …………………………….. b) 14 kg + 3kg -17 kg =
……………………………………..
c) 16 kg +4 kg -10 kg= …………………………….. d)8kg -3 kg +5kg= ……………………………..
16)Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng:
a) số tròn chục liền sau của 76 là a) 75 b) 77 c) 80
d)90
b) số tròn chục liền trước của 99 là a) 100 b) 98 c) 90
d)80
c) số liền sau của 99 là a) 100 b) 98 c) 97
d)101
d) số liền trước của 90 là a) 91 b) 89 c) 100
d)98
20) Điền chữ số thích hợp vào ô trống:
87 < 0 ; 79 > ; 89 > > 87 ; 63+ 4 = 7
21)Mai có 4 chục quyển tập , Mai cho Hoa 12 quyển tập .Hỏi mai còn lại bao
nhiêu quyển tập?
……………………………………………………..……………………………………………………..
……………………………………………………..……………………………………………………..
……………………………………………………..……………………………………………………..
……………………………………………………..……………………………………………………..
……………………………………………………..……………………………………………………..
……………………………………………………..……………………………………………………..

×