Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

27 bài tập hình không gian trong các đề thi (đề 01) file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (622.31 KB, 15 trang )

/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

27 bài tập - Hình khơng gian trong các Đề thi (Đề 01) - File word có lời giải chi tiết
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a. SA ⊥ ( ABCD ) và SA = a 3 . Thể
tích của khối chóp S.ABCD là:
A. a3 3

B.

a3
4

C.

a3 3
3

D.

a3 3
2

góc với đáy, mặt phẳng ( SCD ) tạo với đáy một góc 45°. Thể tích khối chóp S.ABC?

a3 3
A.
2

3a 3 10
B.


10

8a 3
C.
10

4 3a 3
D.
3

Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, độ dài cạnh đáy bằng a, góc BAC = 60 .
SO vng góc với mặt phẳng ( ABCD ) và SO = a 6 . Tính thể tích khối chóp S.ABC?
A.

a3 2
4

B.

3a 3 2
2

C.

a3 2
2

D.

3a 3 2

4

Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy AB và CD với AB = 2CD = 2a , cạnh bên
SA vng góc với mặt phẳng đáy và SA = 3a . Tính chiều cao h của hình thang ABCD, biết khối chóp
S.ABCD có thể tích bằng
A. h = 2a

3a 3 .
B. h = 4a

C. h = 6a

D. h = a

Câu 5. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng a. Tính thể tích V khối chóp S.ABC.

a3 2
A. V =
12

a3 3
B. V =
6

a3
C. V =
12

a3
D. V =

4

Câu 6. Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vng cạnh 3a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong
mặt phẳng vng góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD, biết góc giữa SC và ( ABCD ) bằng
60°.
A. V = 18a3 3

B. V =

9a 3 15
2

C. V = 9a3 3

D. V = 18a3 15

Câu 7. Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng, a là độ dài cạnh đáy. Cạnh bên SA vng góc với đáy,
SC tạo với ( SAB ) góc 30°. Thể tích khối chóp S.ABCD là:

1

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vng ở A và B, AB = 3a, AD = 2 BC = 2a . SA vuông


/>

FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

a3 2
D.
2

a3 2
C.
3

a3 2
B.
4

a3 3
A.
3

Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A ', B ', C ', D ' lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Khi đó tỉ số
thể tích của hai khối chóp S. A ' B ' C ' D ' và S.ABCD là:

1
2

B.

1
8

C.


1
16

D.

1
4

Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh 2a, gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, DC.
Hai mặt phẳng ( SMC ) và ( SNB ) cùng vng góc với đáy. Cạnh bên SB hợp với đáy góc 60°. Thể tích
của khối chóp S.ABCD là:
A.

16 15 3
a
5

B.

16 15 3
a
15

C. 15a3

D.

15 3
a

3

Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có AB = a, BC = a 3 , AC = a 5 và SA vng góc với mặt đáy, SB tạo
với đáy góc 45°. Thể tích của khối chóp S.ABC là:
A.

11 3
a
12

B.

a3
12

C.

3 3
a
12

D.

15 3
a
12

Câu 11. Thể tích của khối bát diện đều cạnh a là:

a3 2

A.
6

a3 2
D.
3

a3 3
C.
6

a3 3
B.
3

Câu 12. Cho khối chóp S.ABC có SA = a, SB = a 2, SC = a 3 . Thể tích lớn nhất của khối chóp là:

a3 6
B.
3

a3 6
A.
6

C. a

3

a3 6

D.
2

6

Câu 13. Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, tính thể tích khối chóp S.ABC biết cạnh bên bằng
a là:
A. VS . ABC

a3 2
=
12

B. VS . ABC

a3 3
=
6

C. VS . ABC

a3
=
12

D. VS . ABC

a3
=
4


Câu 14. Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vng cạnh 3a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong
mặt phẳng vng góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa SC và ( ABCD ) bằng 60°.
A. VS . ABCD = 18a3 3
2

B. VS . ABCD = 18a3 3

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

A.


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

C. VS . ABCD = 9a 15
3

D. VS . ABCD

9a 3 15
=
2

Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh bằng a, cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng
đáy SA = a 3 . Tính thể tích khối chóp S.BCD.


a3 3
B.
6

a3 3
C.
4

Câu 16. Cho khối lập phương có độ dài đường chéo bằng
A. 1cm3

B. 27cm3

a3 3
D.
2

3cm . Tính thể tích khối lập phương đó.

C. 8cm3

D. 64cm3

Câu 17. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích khối chóp đã cho.
A.

a3 2
4


B.

4a 3 2
3

C.

a3 3
12

D.

a3 2
6

Câu 18. Cho hình chóp tam giác S.ABC có ASB = CSB = 60, CSA = 90 , SA = SB = SC = 2a . Tính thể
tích khối chóp S.ABC.

a3 6
A.
3

2a 3 6
B.
3

2a 3 2
C.
3


a3 2
D.
3

Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ ( ABCD ) , SB = a 5 , ABCD là hình thoi cạnh a, ABC = 60 .
Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. a 3

B. a3 3

C.

a3 3
3

D. 2a 3

Câu 20. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích V với đáy ABCD là hình bình hành. Gọi E, F lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB và AD. Thể tích của khối chóp S.AECF là:
A.

V
2

B.

V
4

C.


V
3

D.

V
5

Câu 21. Cho hình tứ diện ABCD có DA = BC = 5 , AB = 3, AC = 4 . Biết DA vng góc với mặt phẳng

( ABC ) . Thể tích khối tứ diện ABCD là:
A. V = 10

B. V = 20

C. V = 30

D. V = 60

Câu 22. Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là:

3

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

a3 3

A.
3


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

a3
B.
2 3

a3
A.
3

a3 2
C.
12

D. a 3

Câu 23. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB,

A.

VS .MNPQ

1
8


VS . ABCD


B.

1
16

C.

3
8

D.

1
6

Câu 24. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a , AD = a 2 . Biết
SA ⊥ ( ABCD ) và góc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng đáy bằng 45°. Thể tích khối chóp
S.ABCD bằng:
A. a3 2

B. 3a 3

C. a3 6

D.

a3 6

3

Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a. Cạnh bên SA vng góc với mặt
phẳng đáy, cạnh bên SC tạo với mặt phẳng ( SAB ) một góc 30°. Thể tích của khối chóp đó bằng
a3 3
A.
3

a3 2
B.
4

a3 2
C.
2

a3 2
D.
3

Câu 26. Một hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vng cạnh a, các mặt bên tạo với đáy một góc
 . Thể tích của khối chóp đó là
A.

a3
sin 
2

B.


a3
tan 
2

C.

a3
cot 
6

D.

a3
tan 
6

Câu 27. Đáy của hình chóp S.ABCD là một hình vng cạnh a. Cạnh bên SA vng góc với mặt
phẳng đáy và có độ dài là a. Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng:
A.

a3
3

4

B.

a3
6


C.

a3
8

D.

a3
4

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

SC, SD. Tỉ số


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Chọn đáp án C
Ta có S ABCD = a 2 , SA = a 3 .

1
a3 3
VS . ABCD = S ABCD .SA =
.
3

3
Câu 2. Chọn đáp án B
Ta có AC = AB 2 + BC 2 = a 10
Gọi M là trung điểm AD

 AM = MD = a và CM ⊥ AD

DC = DM 2 + MC 2 = a 10  sin ACD =
Kẻ AN ⊥ DC ta có AN = AC sin ACN =

3 10
a
5

Góc giữa ( SCD ) với ( ABCD ) là SNA = 45

SA = AN =

3 10
1
3a 2
a; S ABC = AB.BC =
.
5
2
2

1
3 10 3
VS . ABC = S ABC .SA =

a .
3
10
Câu 3. Chọn đáp án A
Ta có ABC có AB = BC = a, BAC = 60

 ABC đều; S ABC =

5

a2 3
4

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

3
5

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

Thể tích của khối chóp S.ABCD là


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

VS . ABC


1
a3 2
.
= S ABC .SO =
3
4

6

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

Câu 4. Chọn đáp án A

3V
1
VABCD = S ABCD .SA  S ABCD = S . ABCD = 3a 2
3
SA
S ABCD =

2S
1
( AB + CD ) .h  h = ABCD = 2a .
2

AB + CD

Ta có S ABC =

a2 3
4

Gọi G là trọng tâm tam giác ABC  SG ⊥ ( ABC )

AG =

a 3
a 6
và SG = SA2 − AG 2 =
3
3

VS . ABC

1
a3 2
= S ABC .SG =
.
3
12

Câu 6. Chọn đáp án B
Ta có S ABCD = ( 3a ) = 9a 2
2


Gọi H là trung điểm AB  SH ⊥ ( ABCD )
CH là hình chiếu vng góc của SC trên ( ABCD )

 ( SC , ( ABCD ) ) = ( SC , CH ) = SCH = 60
Xét SCH vng tại H có

CH = BC 2 + BH 2 =
SH = CH tan SCH =
7

3a 5
2

3a 15
2

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

Câu 5. Chọn đáp án A


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

VS . ABCD


1
9a 3 15
.
= S ABCD .SH =
3
2

8

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

Câu 7. Chọn đáp án C
Ta có S ABCD = a 2

CB ⊥ AB
 CB ⊥ ( SAB )

CB ⊥ SA

 ( SC , ( SAB ) ) = ( SC , SB ) = CSB = 30
Xét CSB vuông tại B có SB =

BC
tan CSB


=a 3

SA = SB 2 − AB 2 = a 2
1
a3 2
VS . ABCD = S ABCD .SA =
3
3
Câu 8. Chọn đáp án B
Xét hình chóp S.ABC

VS . A ' B ' C ' SA ' SB ' SC ' 1
1
=
.
.
=  VS . A ' B ' C ' = VS . ABC
VS . ABC
SA SB SC 8
8

1
Tương tự VS . A ' C ' D ' = VS . ACD
8

1
VS . A ' B ' C ' D ' = VS . ABCD .
8
Câu 9. Chọn đáp án A


H = NB  MC → SH là giao tuyến của ( SMC ) , ( SNB ) .
→ SH ⊥ ( ABCD ) .
Do giả thiết ⎯⎯
Góc ( SB, ( ABCD ) ) = ( SB, HB ) = SBH = 60 .
9

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

SB là hình chiếu vng góc của SC lên ( SAB )


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

BCN vng tại C có BN = BC 2 + CN 2 = a 5
⎯⎯
→ HB =

BC 2 4a 2 4a 5
.
=
=
BN a 5
5

SHB vng tại H có SH = HB.tan 60 =


4a 5
4a 15
3=
.
5
5

Góc ( SB, ( ABC ) ) = ( SB, AB ) = SBA = 45 .

→ SA = AB = a
SBA vng tại A có SBA = 45 ⎯⎯
cos BAC =
S ABC =

AB 2 + AC 2 − BC 2 3 5
55
=
→ sin BAC =
.
2. AB. AC
10
10

1
a 2 11
AB. AC.sin BAC =
2
4


1
1 a 2 11
a3 11
VS . ABC = S ABC .SA =
.a =
.
3
3 4
12
Câu 11. Chọn đáp án D
Khối bát diện đều là khối ghép bởi 2 khối chóp tứ giác S.ABCD đều cạnh a, với O là tâm đáy.
2

a 2
a 2
2
a3 2
SO = SA2 − OA2 = a 2 − 
=
⎯⎯

V
=
2.
V
=
.
S
.
SO

=
.

S . ABCD
ABCD
2
2
3
3


Câu 12. Chọn đáp án A

S SBC

1
1
1
a2 6
= SB.SC.sin BSC  SB.SC = a 2.a 3 =
.
2
2
2
2

→ AH  SA = a .
Gọi H là hình chiếu của A lên mặt ( SBC ) ⎯⎯
Vậy VS . ABC
10


1
1 a2 6
a3 6
= S SBC .SA 
.a =
.
3
3 2
6
– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

Câu 10. Chọn đáp án A


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

Câu 13. Chọn đáp án A

→ SH ⊥ ( ABC ) .
Gọi H là trọng tâm ABC đều ⎯⎯
2
a 3
AM =
(M là trung điểm BC)
3

3

SAH vng tại H có SH = SA2 − AH 2 =
ABC đều cạnh a nên S ABC

a 6
.
3

a2 3
=
.
4

1
1 a 2 3 a 6 a3 2
.
=
Vậy V = S ABC .SH = .
.
3
3 4
3
12
Câu 14. Chọn đáp án D
H là trung điểm của AB → SH ⊥ AB (do SAB cân tại S).

→ SH ⊥ ( ABCD ) .
Do giả thiết ⎯⎯
Góc ( SC , ( ABCD ) ) = ( SC , HC ) = SCH = 60 .


BHC vng tại B có HC = BC 2 + BH 2 =
SHC vuông tại H có SH = HC.tan 60 =

3a 5
.
2

3a 5
3a 15
. 3=
2
2

1
1 2 3a 15 9a 3 15
⎯⎯
→V = S ABCD .SH = .9a .
=
.
3
3
2
2
Câu 15. Chọn đáp án C

S BCD =

1
a2

1
1 a2
a3 3
S ABCD =
⎯⎯
→VS .BCD = S BCD .SA =
.a 3 =
.
2
2
3
2 2
4

Câu 16. Chọn đáp án A

(

Độ dài đường chéo hình lập phương: d = a 2 + a 2

11

)

2

= a 3 với a là cạnh khối lập phương.

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288


Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

AH =


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

⎯⎯
→a =

d
= 1cm ⎯⎯
→V = 1cm3 .
3

Câu 17. Chọn đáp án B
Gọi khối chóp đó là S.ABCD có tâm O. Vẽ hình nhanh ta thấy OA =

AC
=a 2.
2

Câu 18. Chọn đáp án D
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Vì SA = SB = SC  I là chân đường cao kẻ từ S xuống mp ( ABC ) .
Tam giác SAB cân, có ASB = 60 suy ra SAB đều  AB = 2a
Tam giác SBC cân, có CSB = 60 suy ra SBC đều  BC = 2a
Tam giác SAC cân, có CSA = 90 suy ra SAC vuông cân  AC = 2a 2 .

Khi đó AC 2 = AB 2 + CB 2 suy ra tam giác ABC vuông cân tại B.

 I là trung điểm của AC  SI =

AC
=a 2.
2

1
a3 2
 VS . ABC = .SI .S ABC =
.
3
3
Câu 19. Chọn đáp án C
Tam giác SAB vng tại A, có SA = SB 2 − AB 2 =
Diện tích hình thoi ABCD là S ABCD

(

a 5

)

2

− a 2 = 2a .

a2 3
1

1
a 2 3 a3 3
=
 VS . ABCD = .SA.S ABCD = .2a.
=
.
2
3
3
2
3

Câu 20. Chọn đáp án A
Vì E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD.

1
1
1
Suy ra S AECF = S ABCD − SEBC − SFCD = S ABCD − S ABCD − S ABCD = S ABCD .
4
4
2

12

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui


1
1
4a 3 2
SO = SA2 − OA2 = a 2 ⎯⎯
→VS . ABCD = S ABCD .SO = .4a 2 .a 2 =
.
3
4
3


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

1
V
Thể tích khối chóp S.AECF là VS . AECF = .d ( S , ( ABCD ) ) .S AECF = .
3
2
Câu 21. Chọn đáp án A
Dễ thấy AB 2 + AC 2 = BC 2 suy ra ABC vuông tại A.
Suy ra AB, AC, AD đơi một vng góc  VABCD =

AB. AC. AD
= 10 .
6

a3 2
Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là V =
.

12
Câu 23. Chọn đáp án A
Ta có áp dụng cơng thức tỉ số thể tích, ta có

V
VS .MNP SM SN SP
SM SQ SP
=
.
.
và S .MQP =
.
.
VS . ABC
SA SB SC
VS . ADC
SA SD SC

Vì M, N, P, Q là trung điểm các cạnh SA, SB, SC, SD 

SM SN SP SQ 1
=
=
=
= .
SA SB SC SD 2

V
+ VS .MQP 1 1 VS .MNPQ 1
1

= + 
= .
Và VS . ABC = VS . ADC = VS . ABCD suy ra S .MNP
1
8
8
V
8
2
S . ABCD
.VS . ABCD
2

13

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

Câu 22. Chọn đáp án C


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

Câu 24. Chọn đáp án D
Vì AC là hình chiếu vng góc của SC trên mp ( ABCD ) .
Suy ra ( SC , ( ABCD ) ) = ( SC , AC ) = SCA = 45 .
Tam giác SAC vng tại A, có tan SCA =


SA
 SA = AC .
AC

1
a3 6
Vậy thể tích khối chóp S.ABCD là VS . ABCD = .SA.S ABCD =
.
3
3
Câu 25. Chọn đáp án D
Theo bài ra, ta có SA ⊥ ( ABCD )  SA ⊥ BC
Và ABCD là hình vng  BC ⊥ AB suy ra BC ⊥ ( SAB ) .

 SB là hình chiếu của SC trên mặt phẳng ( SAB ) .
 ( SC , ( SAB ) ) = ( SC , SB ) = CSB = 30 .
Tam giác SBC vng tại B, có tan CSB =

 SD =

BC BC
=
SB SD

BC
3
= a:
= a 3  SA = SD 2 − AD 2 = a 2 .
tan 30

3

Thể tích khối chóp S.ABCD là VS . ABCD

1
a3 2
= SA.S ABCD =
.
3
3

Câu 26. Chọn đáp án C
Xét hình chóp tứ giác đều S.ABCD, có đáy ABCD là hình vng tâm O.

OM ⊥ AB
 AB ⊥ ( SMO ) .
Gọi M là trung điểm của AB suy ra 
 SO ⊥ AB
Khi đó ( SAB ) , ( ABCD ) = ( SM , OM ) = SMO =  .

14

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

Tam giác ABC vng tại A, có AC = AB 2 + BC 2 = a 3 .



/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

Tam giác SMO vng tại O, có tan SMO =

SO
a.tan 
.
 SO =
MO
2

1
a3
Thể tích khối chóp S.ABCD là VS . ABCD = .SO.S ABCD = .tan  .
3
6
Câu 27. Chọn đáp án B

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

Thể tích VS .BCD

1
1 1
1
a3
2
= VS . ABCD = . SA.S ABCD = .a.a = .
2

2 3
6
6

15

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288



×