/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam
30 bài tập - Hình khơng gian trong các Đề thi (Đề 03) - File word có lời giải chi tiết
Câu 1. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giac vng tại A, AC = a , ACB = 60 . Đường
chéo BC ' của mặt bên ( BCC ' B ') tạo với mặt phẳng ( AA ' C ' C ) một góc 30°. Tính thể tích của khối lăng
trụ theo a.
2 6a 3
B.
3
a3 6
C.
3
D. a3 6
Câu 2. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh đều bằng a 2 . Tính thể tích của khối
lăng trụ.
A.
a3 6
2
B.
a3 6
6
C.
a3 3
6
D.
a3 3
8
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi điểm O là giao điểm của AC và BD.
a
Biết khoảng cách từ O đến SC bằng
. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
6
A.
a3
4
B.
a3
8
C.
a3
12
D.
a3
6
Câu 4. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a 3 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
SB, SC. Tính thể tích khối chóp A.BCNM. Biết mặt phẳng ( AMN ) vng góc với mặt phẳng ( SBC ) .
a 3 15
A.
32
3a 3 15
B.
32
3a 3 15
C.
16
3a 3 15
D.
48
Câu 5. Cho khối chóp S.ABC có SA = a, SB = a 2, SC = a 3 . Thể tích lớn nhất của khối chóp là
A. a
3
6
a3 6
B.
2
a3 6
C.
3
a3 6
D.
6
Câu 6. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA ⊥ ( ABCD ) và SA = a 6 .
Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
A.
a3 6
6
B. a3 6
C.
a3 6
3
D.
a3 6
2
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại A, BC = 2a . Mặt bên SBC là tam giác
vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
1
– FanPage chuyên đề thi tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288
Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui
a3 6
A.
2
/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam
A. V = a 3
B. V =
2a 3
3
C. V =
2a 3
3
D. V =
a3
3
Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC = a, ACB = 60 .
Đường thẳng BC ' tạo với ( ACC ' A ') một góc 30°. Tính thể tích V của khối trụ ABC. A ' B ' C ' .
B. V =
a3 3
3
C. V = 3a 3
D. V = a3 3
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC lấy
điểm E sao cho SE = 2EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD.
A. V =
1
3
B. V =
1
6
C. V =
1
12
D. V =
2
3
Câu 10. Cho hình chóp đều S.ABCD có AC = 2a , mặt bên ( SBC ) tạo với đáy ( ABCD ) một góc 45°.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
2 3a 3
A. V =
3
B. V = a
3
2
a3
C. V =
2
a3 2
D. V =
3
Câu 11. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB = a , đường thẳng AB ' tạo với mặt phẳng
( BCC ' B ') một góc 30°. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. V =
a3 6
4
B. V =
a3 6
12
C. V =
3a 3
4
D. V =
a3 2
3
Câu 12. Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC, BCD là các tam giác đều cạnh a và nằm trong các mặt phẳng
vng góc với nhau. Thể tích khối tứ diện ABCD là
3a 3
A.
8
a3
B.
8
a3
C.
4
a3 3
D.
8
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vng tại A và D, AB = 2a , AD = DC = a , cạnh
bên SA vng góc với đáy và SA = 2a . Gọi M, N là trung điểm của SA và SB. Thể tích khối chóp
S.CDMN là
a3
A.
2
a3
B.
3
a3
C.
6
D. a 3
Câu 14. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông cân đỉnh A, mặt bên là BCC ' B '
là hình vng, khoảng cách giữa AB ' và CC ' bằng a. Thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là
2
– FanPage chuyên đề thi tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288
Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui
A. V = a3 6
/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam
A.
2a 3
3
B.
2a3
C.
2a 3
2
D. a 3
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, SA vng góc với mặt phẳng ( ABCD ) , góc
giữa SB với mặt phẳng ( ABCD ) bằng 60°. Thể tích khối chóp S.ABCD là
C.
3a 3
D. 3 3a3
Câu 16. Cho hình chóp đều S.ABC có đáy cạnh bằng a, góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ( ABC )
bằng 60°. Gọi A ', B ', C ' tương ứng là các điểm đối xứng của A, B, C qua S. Thể tích của khối bát diện có
các mặt ABC , A ' B ' C ', A ' BC , B ' CA, C ' AB, AB ' C ', BA ' C ', CA ' B ' là
2 3a 3
A.
3
B. 2 3a
3
C.
3a 3
2
4 3a 3
D.
3
Câu 17. Cho hình lăng trụ có các đường trịn đáy là ( O ) và ( O ') , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a.
Các điểm A, B lần lượt thuộc các đường tròn đáy ( O ) và ( O ') sao cho AB = 3a . Thể tích của khối tứ
diện ABOO ' là
a3
C.
6
a3
B.
3
a3
A.
2
D. a 3
Câu 18. Cho khối tứ diện ABCD đều cạnh bằng a, M là trung điểm BC. Thể tích V của khối chóp M.ABC
bằng bao nhiêu?
A. V =
2a 3
24
B. V =
a3
2
C. V =
2a 3
12
D. V =
3a 3
24
Câu 19. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AD = 2 AB , cạnh A ' C hợp với đáy một góc 45°.
Tính thể tích khối hộp chữ nhật đó biết BD ' = 10a ?
A.
2 5a 3
3
B.
a 3 10
3
C.
2a 3 10
3
D. 2 5a3
Câu 20. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. Biết
AC = a 2 , A ' C = a 3 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .
A.
a3
2
3
B.
a3
6
C.
2a 3
3
D.
a3 3
2
– FanPage chuyên đề thi tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288
Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui
a3
B.
3 3
a3
A.
3
/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam
Câu 21. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác vng cân ở C. Cạnh BB ' = a và tạo với đáy
một góc bằng 60°. Hình chiếu vng góc hạ từ B ' lên đáy trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Thể tích
khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là:
A.
3a 3
80
B.
9a 3
80
C.
3 3a 3
80
D.
9 3a 3
80
lăng trụ đã cho là
a3 3
A.
4
a3 3
B.
12
a3 3
C.
8
a3 3
D.
3
Câu 23. Cho tứ diện ABCD. Gọi B ' và C ' lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khi đó tỉ số thể tích của
khối tứ diện AB ' C ' D và khối ABCD bằng:
A.
1
4
B.
1
6
C.
1
8
D.
1
2
Câu 24. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và D; biết AB = AD = 2a ,
CD = a . Gọi I là trung điểm của AD, biết hai mặt phẳng ( SBI ) và ( SCI ) cùng vng góc với mặt phẳng
( ABCD ) . Khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( SBC )
3 15a 3
A.
8
9a 3
B.
2
bằng a; thể tích khối chóp S.ABCD là
3a 3
C.
2
3 15a 3
D.
5
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB = a , AD = a 3 . Hình chiếu S
lên đáy là trung điểm H cạnh AB; góc tạo bởi SD và đáy là 60°. Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A. Đáp án khác
a3 5
B.
5
a 3 13
C.
2
a3
D.
2
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SAB )
cùng vng góc với ( ABCD ) . Góc giữa ( SCD ) và ( ABCD ) là 60°. Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A.
a3 6
3
B.
a3 3
3
C.
a3 3
6
D.
a3 6
6
Câu 27. Cho khối tứ diện ABCD có ABC và BCD là các tam giác đều cạnh a. Góc giữa hai mặt phẳng
( ABC ) và ( BCD ) bằng 60°. Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD theo a.
4
– FanPage chuyên đề thi tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288
Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui
Câu 22. Khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều, a là độ dài cạnh đáy. Góc giữa cạnh bên và
đáy là 30°. Hình chiếu vng góc của A ' trên mặt ( ABC ) trùng với trung điểm của BC. Thể tích của khối
/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam
A. V =
a3
8
B. V =
a3 3
16
C. V =
a3 2
8
D. V =
a3 2
12
Câu 28. Cho khối tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi B ', C ' lần lượt là trung điểm của các cạnh AB
và AC. Tính thể tích V của khối tứ diện AB ' C ' D theo a.
a3 2
B. V =
48
a3 3
A. V =
48
a3
C. V =
24
a3 2
D. V =
24
lượt tại B ', C ', D ' . Biết rằng 3SB ' = 2SB . Gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích hai khối chóp S. A ' B ' C ' D ' và
S.ABCD. Tỉ số
A.
V1 2
=
V2 3
V1
là
V2
B.
V1 2
=
V2 9
C.
V1 4
=
V2 9
D.
V1 1
=
V2 3
Câu 30. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, có thể tích bằng V. Gọi I là trọng
tâm tam giác SBD. Một mặt phẳng chứa AI và song song với BD cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại
B ', C ', D ' . Khi đó thể tích khối chóp S. AB ' C ' D ' bằng:
A.
V
18
5
B.
V
9
C.
V
27
D.
V
3
– FanPage chuyên đề thi tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288
Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui
Câu 29. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Mặt phẳng ( P ) qua A và vuông góc SC cắt SB, SC, SD lần
/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Chọn đáp án D
→ C ' A là hình chiếu của BC ' lên mặt
Ta có BC ⊥ ( ACC ' A ') ⎯⎯
phẳng ( ACC ' A ') . Vậy góc BC ', ( ACC ' A ') = BC ' A = 30 .
ABC vng tại A có AB = AC.tan 60 = a 3 .
ACC ' vng tại C có CC ' = AC '2 − AC 2 = 2a 2 .
VABC . A ' B ' C ' = S ABC .CC ' =
1
AB. AC.CC ' = a 3 6 .
2
Câu 2. Chọn đáp án A
Đáy lăng trụ là tam giác đều cạnh a 2 ⎯⎯
→ Sday
(a 2 )
=
4
2
3
=
a2 3
4
a2 3
a3 6
⎯⎯
→V = Sday . AA ' =
.a 2 =
.
2
2
Câu 3. Chọn đáp án C
H là hình chiếu của O lên SC nên OH =
ABCD là hình vng có OC =
a
6
1
a 2
AC =
2
2
SOC vng tại O có OH là đường cao
⎯⎯
→
1
1
1
a
=
+
⎯⎯
→
SO
=
.
OH 2 SO 2 OC 2
2
⎯⎯
→VS . ABCD
1
1 1
a3
= S ABC .SO = . S ABCD .SO = .
3
3 2
12
Câu 4. Chọn đáp án B
E là trung điểm BC nên CB ⊥ AE , CB ⊥ SH
⎯⎯
→ CB ⊥ ( SAE ) → CB ⊥ SE .
6
– FanPage chuyên đề thi tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288
Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui
ABC ' vng tại A có AC ' = AB.cot 30 = 3a .
/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam
SE vừa là trung tuyến vừa là đường cao nên SBC cân tại S
F là giao điểm của MN với SE ⎯⎯
→ SF ⊥ MN , SF =
1
SE .
2
→ SE ⊥ AF và SF =
1
3a
SE nên SAE cân tại A → AE = AS =
2
2
AH =
2
2 3a
a 5
AE = . = a ⎯⎯
→ SH = SA2 − AH 2 =
3
3 2
2
VS . ABC
1
1
= S ABC .SH = . a 3
3
3
(
)
2
3 a 5 a 3 15
.
=
.
4 2
8
VS . AMN SM SN 1
a3 15
.
=
.
= ⎯⎯
→VS . AMN =
VS . ABC
SB SC 4
32
Vậy V = VS . ABC − VS . AMN =
3a 3 15
.
32
Câu 5. Chọn đáp án D
S SBC
1
1
1
a2 6
= SB.SC.sin BSC SB.SC = a 2.a 3 =
.
2
2
2
2
→ AH SA = a .
Gọi H là hình chiếu của A lên mặt ( SBC ) ⎯⎯
1
1 a2 6
a3 6
.a =
Vậy VS . ABC = S SBC .SA
.
3
3 2
6
Câu 6. Chọn đáp án C
VS . ABCD
1
1 2
a3 6
= S ABCD .SA = a .a 6 =
.
3
3
3
Câu 7. Chọn đáp án D
GT
→ SH ⊥ ( ABC ) .
H là trung điểm BC ⎯⎯
7
– FanPage chuyên đề thi tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288
Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui
( AMN ) ⊥ ( SBC )
SF ⊥ MN
Giả thiết
⎯⎯⎯
⎯
→ SF ⊥ ( AMN )
( AMN ) ( SBC ) = MN
/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam
ABC vuông cân tại A nên AB = AC =
SBC vuông cân tại S nên SH =
BC
=a.
2
1
1 1
a3
= S ABC .SH = . AB. AC.SH = .
3
3 2
3
Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui
VS . ABC
BC
=a 2.
2
8
– FanPage chuyên đề thi tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288
/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam
Câu 8. Chọn đáp án A
→ C ' A là hình chiếu của BC ' lên mặt
Ta có BA ⊥ ( ACC ' A ') ⎯⎯
phẳng ( ACC ' A ') . Vậy góc BC ', ( ACC ' A ') = BC ' A = 30 .
ABC vuông tại A có AB = AC.tan 60 = a 3 .
ABC ' vng tại A có AC ' = AB.cot 30 = 3a .
VABC . A ' B ' C ' = S ABC .CC ' =
1
AB. AC.CC ' = a 3 6 .
2
Câu 9. Chọn đáp án A
1
1
V
SE 2
2
1
= ⎯⎯
→VS . EBD = VS .CBD = .
Ta có: VS .BCD = VS . ABCD = . Mặt khác: S .EBD =
VS .CBD SC 3
3
3
2
2
Câu 10. Chọn đáp án D
→ OM ⊥ BC mà BC ⊥ SO nên
Gọi M là trung điểm của BC ⎯⎯
→ BC ⊥ SM .
BC ⊥ ( SOM ) ⎯⎯
BC = ( SBC ) ( ABCD ) → Góc ( SBC ) , ( ABCD ) = SMO = 45
Do hình chóp đều nên đáy ABCD là hình vng có
AC
AD =
=a 2
2
SOM vng tại O có SMO = 45 nên SO = OM =
(
1
a 2
AD =
.
2
2
)
2 a 2
1
1
a3 2
=
Vậy VS . ABCD = S ABCD .SO = a 2 .
.
3
3
2
3
Câu 11. Chọn đáp án A
Gọi M là trung điểm của AB AM ⊥ BC .
Vì ABC. A ' B ' C ' là lăng trụ đứng BB ' ⊥ ( ABC ) BB ' ⊥ AM .
Suy ra AM ⊥ ( BCC ' B ') ( AB ', ( BCC ' B ') ) = AB ' M = 30 .
9
– FanPage chuyên đề thi tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288
Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui
ACC ' vng tại C có CC ' = AC '2 − AC 2 = 2a 2 .
/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam
Tam giác AB ' M vng tại M, có sin AB ' M =
AM
AB ' = a 3 .
AB '
Tam giác AA ' B ' vuông tại A ' , có AA ' = AB '2 − A ' B '2 = a 2 .
Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là
a 2 3 a3 6
=
.
4
4
Câu 12. Chọn đáp án B
AI ⊥ BC
Gọi I là trung điểm của BC suy ra
DI ⊥ BC
Mặt khác ( ABC ) ⊥ ( BCD ) suy ra AI ⊥ ( BCD ) VABCD =
Tam giác ABI vng tại I, có AI = AB 2 − BI 2 =
1
AI .SBCD
3
a 3
.
2
1
a2 3
Diện tích tam giác BCD là: SBCD = .DI .BC =
.
2
4
Vậy thể tích khối tứ diện ABCD là VABCD
1
a3
= . AI .SBCD = .
3
8
Câu 13. Chọn đáp án B
Thể tích khối chóp S.ACD:
1
SA. AD.DC a 3
VS . ACD = SA.SACD =
= .
3
6
3
Thể tích khối chóp S.ABC:
VS . ABC
1
SA. AB. AD 2a 3
= SA.SABC =
=
.
3
6
3
Ta có
VS .MNC SM SN 1
1
a3
=
.
= VS .MNC = VS . ABC = .
VS . ABC
SA SB 4
4
6
Và
VS .MCD SM 1
1
a3
=
= VS .MCD = VS . ACD = .
VS . ACD
SA 2
2
6
10
– FanPage chuyên đề thi tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288
Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui
VABC . A ' B ' C ' = AA '.SABC = a 2.
/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam
Thể tích khối chóp S.CDMN là VS .CDMN = VS .MNC + VS .MCD =
a3 a3 a3
+ = .
6 6
3
Câu 14. Chọn đáp án C
Tam giác ABC vuông tại A AC ⊥ AB .
Và ABC. A ' B ' C ' là lăng trụ đứng AA ' ⊥ ( ABC ) AA ' ⊥ AC .
Mặt khác CC '/ / ( ABB ' A ') d ( AB ', CC ') = d ( CC ', ( ABB ' A ') ) = AC .
AB = AC = a BC = a 2 AA ' = BB ' = a 2 .
Vậy thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là
1
a3 2
VABC . A ' B ' C ' = AA '.S ABC = a 2. a 2 =
.
2
2
Câu 15. Chọn đáp án A
Vì AB là hình chiếu của SB trên mặt phẳng ( ABCD ) .
( SB, ( ABCD ) ) = ( SB, AB ) = SBA = 60 .
Tam giác SAB vng tại A, có tan SBA =
SA
SA = tan 60.a = a 3 .
AB
1
1
a3 3
Thể tích khối chóp S.ABCD là VS . ABCD = SA.S ABCD = a 3.a 2 =
.
3
3
3
Câu 16. Chọn đáp án C
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Vì SA = SB = SC suy ra SI vng góc với mặt phẳng ( ABC ) .
Và ( SA, ( ABC ) ) = ( SA, IA) = SAI = 60 .
Tam giác SAI vuông tại I, có tan SAI =
SI
a 3
SI = tan 60.
= a.
AI
3
1
a3 3
Thể tích khối chóp S.ABC là VS . ABC = SI .S ABC =
3
12
11
– FanPage chuyên đề thi tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288
Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui
Suy ra AC ⊥ ( ABB ' A ') d ( C , ( ABB ' A ') ) = AC .
/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam
Vậy thể tích khối chóp cần tính là V = 6.VS . ABC =
a3 3
.
2
Câu 17. Chọn đáp án C
Kẻ đường sinh AA ' , gọi D là điểm đối xứng với A ' qua tâm O ' và H là hình
chiếu của B trên A ' D .
Trong tam giác vng A ' AB có A ' B = AB 2 − AA '2 = a 2 .
Trong tam giác vng A ' BD có BD = A ' D 2 − A ' B 2 = a 2 .
Do đó suy ra tam giác A ' BD vng cân tại B nên BH = BO ' = a .
1 1
a3
Vậy VOO ' AB = . a 2 .a =
(đvtt)
3 2
6
12
– FanPage chuyên đề thi tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288
Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui
1
Ta có BH ⊥ ( AOO ' A ') nên VOO ' AB = SAOO ' .BH .
3
/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam
Câu 18. Chọn đáp án A
Ta có VM . ABC
1
1 a3 2 a3 2
= VABCD = .
=
.
2
2 12
24
Câu 19. Chọn đáp án D
Đặt AB = x AD = 2 x suy ra BD = AC = x 5 .
Suy ra ( A ' C , ( ABCD ) ) = ( A ' C , AC ) = A ' CA = 45 .
tam giác A ' AC vuông cân tại A AA ' = AC = x 5 .
Tam giác BDD ' vuông tại D , có BD '2 = DD '2 + BD 2 10a 2 = 10 x 2 x = a .
Thể tích khối hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' là V = AA '.S ABCD = a 5.2a 2 = 2 5a 3 .
Câu 20. Chọn đáp án A
Tam giác A ' AC vuông tại A, có AA ' = A ' C 2 − AC 2 = a .
Tam giác ABC vuông cân tại B, có AB =
AC
a2
.
= a S ABC =
2
2
Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là VABC . A ' B ' C ' = AA '.SABC =
a3
.
2
Câu 21. Chọn đáp án D
Gọi P là trọng tâm của ABC B ' P ⊥ ( ABC )
( BB ', ( ABC ) ) = ( B ' BP ) B ' BP = 60
B'P
3
a 3
=
sin 60 =
B ' P =
BB '
2
2
cos 60 = BP = 1
BP = a
BB ' 2
2
Gọi K = BP AC BK =
13
3
3a
BP =
2
4
– FanPage chuyên đề thi tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288
Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui
Vì AC là hình chiếu của A ' C trên mặt phẳng ( ABCD ) .
/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam
2
2
3a 5
1
3a
BC + BC = BC =
10
2
4
2
2
Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui
V = B ' P.S ABC
a 3 1 3a 5 9a 3 3
.
=
. .
=
2 2 10
80
14
– FanPage chuyên đề thi tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288
/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam
Câu 22. Chọn đáp án C
Gọi H là trung điểm của cạnh BC A ' H ⊥ ( ABC )
A ' AH = 30 tan 30 =
AB 3 a 3
a
=
A' H =
2
2
2
a 1 a 3
a3 3
V = A ' H .S ABC = . .
.a =
.
2 2 2
8
Câu 23. Chọn đáp án A
Ta có
VAB ' C ' D AB ' AC ' 1 1 1
=
.
= . = .
VABCD
AB AC 2 2 4
Câu 24. Chọn đáp án C
Ta có SI ⊥ ( ABCD ) .
Kẻ IK ⊥ BC tại K
Lại có
1
1
1
1
+ 2 =
= 2.
2
2
SI
IK
a
d ( I , ( SBC ) )
1
1
1
1
3a 2
IK .BC = 2a. ( 2a + a ) − a.2a − a.a =
.
2
2
2
2
2
Cạnh BC = 4a 2 + ( 2a − a ) = a 5 IK =
2
SI =
3a
5
3a
1 3a 1
3a3
V = . . .2a. ( 2a + a ) =
.
2
3 2 2
2
Câu 25. Chọn đáp án C
Ta có SDH = 60 tan 60 =
SH
= 3.
HD
2
a 13
a 39
a
Cạnh HD = 3a + =
SH =
2
2
2
2
15
– FanPage chuyên đề thi tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288
Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui
Cạnh AH =
A' H
1
.
=
AH
3
/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam
Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui
1 a 39 2
a 3 13
V = .
a 3=
.
3 2
2
16
– FanPage chuyên đề thi tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288
/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam
Câu 26. Chọn đáp án B
Ta có SA ⊥ ( ABCD ) SDA = 60
1
a3 3
2
SA = AD 3 = a 3 V = a 3.a =
.
3
3
Kẻ DH ⊥ ( ABC ) tại H mà
DB = DC HB = HC .
Gọi P = AH BC P là trung điểm của cạnh BC
APD = 60 sin 60 =
Mà DP =
DH
3
=
.
DP
2
a 3
3a
DH =
2
4
1 3a a 2 3 a 3 3
V = . .
=
.
3 4
4
16
Câu 28. Chọn đáp án B
Ta có
VAB ' C ' D AB ' AC ' 1
1
=
.
= VAB ' C ' D = VABCD
VABCD
AB AC 4
4
Khối tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a thì VABCD =
a3 2
a3 2
VAB ' C ' D =
.
12
48
Câu 29. Chọn đáp án D
Ta có
SB ' 2
SC '
SD ' 2
=
= , bây giờ cần tìm
SB 3
SD 3
SC
Tọa độ hóa với Ox OC , Oy OB, OS Oz và đặc biệt hóa
A ( −1;0;0 )
cho OA = 1
C (1;0;0 ) , S ( 0;0; a ) SC = (1;0; −a )
( P ) : ( x + 1) − az = 0 x − az + 1 = 0 .
17
– FanPage chuyên đề thi tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288
Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui
Câu 27. Chọn đáp án B
/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam
x = 0
Ta có B ( 0;1;0 ) SB = ( 0;1; −a ) SB : y = 1 + t
z = −at
(t ) .
1 1
Cho giao với ( P ) a 2t + 1 = 0 B ' 0;1 − 2 ; .
a a
3
3− 2 = 2
S 0;0; 3
1 1
a
a= 3
Ta có 3 0;1 − 2 ; − a = 2 ( 0;1; −a )
a a
3 − 3a = −2a
( P ) : x − z 3 + 1 = 0
a
)
VS . AB ' C ' 2 1 1
= . =
V
1
3 2 3
3
SC ' 1
1
S . ABC
Cho SC giao với ( P ) C ' ;0;
=
VS . AB ' C ' D ' = VS . ABCD .
2
SC 2 VS . AC ' D ' 1 2 1
3
2
= . =
VS . ACD
2 3 3
Câu 30. Chọn đáp án D
Ta có
Mà
SB ' SD ' SI 2
=
=
= .
SB SD SO 3
SC ' CA OI
SC ' 1
SC ' 1
.
.
=1
.2. = 1
= .
C ' C AO IS
C 'C 2
SC 2
VS . AB ' D ' 4
=
V
1
S . ABD 9
VS . AB ' C ' D ' = V .
3
VS .B ' C ' D ' = 4 . 1 = 2
VS .BCD
9 2 9
18
– FanPage chuyên đề thi tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288
Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui
(