Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de kiem tra 1t hoa 10 chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.61 KB, 2 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRUNG TÂM VIỆT ĐỨC ĐÀ LẠT
Giáo viên ra đề: Thạc sĩ Hồ Vĩnh Đức

KIỂM TRA THỬ 1 TIẾT BÀI SỐ 1 – HÓA 10
Năm học: 2018 – 2019.
Ngày thi: 10/8/2018
Thời gian làm bài: 45 phút

Cho nguyên tử khối: C = 12; H = 1; O = 16; N = 14; Na = 23; K = 39; Ag = 108; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu =
64; Zn = 65; Al = 27; Mg = 24; Ca = 40.
Họ và tên học sinh:……………………………lớp 10…………………………………….……Mã đề: 002
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (20 câu:5đ). Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất và khoanh tròn đáp án vào
giấy làm bài của học sinh. Mỗi câu đúng được 0,25đ
Câu 1: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng:
A. số khối .
B. số nơtron .
C. điện tích hạt nhân.
D. tổng số proton và nơtron.
Câu 2: Nguyên tử Al (Z = 13). Có thể kết luận rằng:
A. Lớp electron ngồi cùng của ngun tử nhơm có 3 electron.
B. Lớp thứ 3 (lớp M) của nguyên tử nhôm có 6 electron.
C. Lớp electron ngồi cùng của ngun tử nhơm có 1 electron.
D. Lớp thứ 2 (lớp L) của ngun tử nhơm có 2 electron.
Câu 3: Lớp electron thứ 3 có số phân lớp là:
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 4: Số electron tối đa trong lớp N là:
A. 9e.


B. 18e.
C. 32e.
D. 8e.
Câu 5: Lớp electron liên kết với hạt nhân nguyên tử chặt chẽ nhất là:
A. lớp trong cùng.
B. lớp ở giữa.
C. lớp ngoài cùng.
D. lớp sát ngoài cùng.
Câu 6: Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy chỉ cùng một nguyên tố hóa học:
56

G; 56 F

14

A; 15 B

16

C; 17 D

20

H; 22 I

7
8
A. 26 27
B. 6
C. 8

D. 10 11
79
81
Câu 7: Trong tự nhiên brom có hai đồng vị
Br và
Br. Nếu nguyên tử khối trung bình của Brom
là 79,91 thì % hai đồng vị này lần lượt là:
A. 35% và 65%
B. 45,5% và 55,5% C. 54,5% và 45,5%
D. 61,8% và 38,22%
Câu 8: Tổng số proton, electron và nơtron trong nguyên tử của một nguyên tố X là 28. Số khối và cấu
hình electron của nguyên tử nguyên tố X là:
A. 18 và 1s22s22p5
B. 17 và 1s22s22p5
2
2
6
2
5
C. 35 và 1s 2s 2p 3s 3p
D. 19 và 1s22s22p5
Câu 9: Nguyên tử Y có 3e ở phân lớp 3d, Y có số hiệu nguyên tử (Z) là
A. 23.
B. 21.
C. 25.
D. 26.
Câu 10: Ngun tử nào sau đây có số electron lớp ngồi cùng nhiều nhất
A. Ne (Z=10)
B. O (Z=8)
C. N (Z=7)

D. Cl (Z=17)
4
Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p . Phát biểu nào sau đây khơng
đúng?
A. X có 4 electron ở lớp ngồi cùng.
B. X là phi kim.
C. X có 3 lớp electron.
D. Số hạt mang điện của nguyên tử X là 32.
Câu 12: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu chưa đúng là:
1. Trong một ngun tử ln ln có số prơtơn bằng số electron bằng số điện tích hạt nhân.
2. Tổng số prôton và số electron trong một hạt nhân gọi là số khối.
3. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của ngun tử.
4. Số prơton bằng điện tích hạt nhân.

5. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số prôton nhưng khác nhau về số nơtron.
A. 2,3
B. 3,4
C. 2,4,5
D. 2,3,4
KIỂM TRA THỬ 1 TIẾT CHƯƠNG 1 – NGUYÊN TỬ
1

pg.


Câu 13: Cho các nguyên tử có số hiệu tương ứng là X (Z 1 = 11), Y (Z2 = 15), Z (Z3 = 17), T (Z4 = 20), R
(Z5 = 10). Các nguyên tử là kim loại gồm:
A. X, T.
B. Y, Z, T.
C. Y, T, R.

D. X, Y, T.
Câu 14: Dựa vào thứ tự mức năng lượng, xét xem sự xắp xếp các phân lớp nào sau đây sai:
A. 3d < 4s
B. 3p < 3d
C. 1s < 2s
D. 4s > 3s
1
2
3
16
17
18
Câu 15: Hiđro có 3 đồng vị: 1 H 1 H và 1 H ; Oxi có 3 đồng vị 8 O, 8 O, 8 O . Số phân tử H O khác nhau
2

tạo ra từ các loại đồng vị trên là
A. 9.
B. 18.
C. 32.
D. 23.
Câu 16: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số các loại hạt bằng 115. Trong đó tổng số hạt mang
điện là 70 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là:
80
90
45
115
A. 35 X
B. 35 X
C. 35 X
D. 35 X

Câu 17: Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố X bằng 10. Nguyên tố X là
A. C (Z = 6).
B. Be (Z = 4).
C. N (Z = 7).
D. Li (Z = 3).
2+
Câu 18: Cấu hình electron của Mg (Z = 12) là:
A. 1s² 2s²2p6 3s²
B. 1s² 2s²2p6 3s²3p².
C. 1s² 2s²2p6.
D. 1s² 2s²2p6 3s²3p6.
Câu 19: Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng khơng đáng kể so với các hạt còn lại:
A. nơtron.
B. proton.
C. electron.
D. nơtron và electron.
Câu 20: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử X 82. Số khối là 56. Điện tích hạt nhân của
X là:
A. 25+
B. 26+
C. 29+
D. 11+
PHẦN II. TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1(3,0đ): Nguyên tử R có tổng số hạt là 48. Trong đó số hạt mang điện gấp 2 lần số hạt không mang
điện.
a/ Xác định số electron, số proton, số nơtron, điện tích hạt nhân, số khối và viết kí hiệu nguyên tử R
b/ Viết cấu hình electron nguyên tử R. R là nguyên tố s, p, d hay f? Vì sao?
c/ R là kim loại hay phi kim? Cho biết khuynh hướng nhường hoặc nhận electron của R khi tham gia phản
ứng hố học. Giải thích.
Câu 2(1,0đ): Trong tự nhiên đồng vị 37Cl chiếm 24,23% số nguyên tử clo. Tính phần trăm khối lượng 37Cl

có trong HClO4 (với hidro là đồng vị 1H, oxi là đồng vị 16O). Cho khối lượng ngun tử trung bình của
Clo là 35,5.---------------------------------------------16
17
18
Câu 3(1,0đ): Oxi có 3 đồng vị 8 O , 8 O , 8 O và Cacbon có 2 đồng vị
loại phân tử cacbonđioxit (CO2)
----------- HẾT ----------

KIỂM TRA THỬ 1 TIẾT CHƯƠNG 1 – NGUYÊN TỬ
2

12
6

C ,

13
6

C . Hãy viết công thức các

pg.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×