Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (440.65 KB, 5 trang )

SỞ GD & ĐT THÁI NGUN
Trường THPT Lương Ngọc Quyến

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I ­ NĂM HỌC 2021 ­ 2022
Mơn: ĐỊA LÝ          Lớp: 12
Thời gian làm bài: 50 phút (Khơng kể thời gian phát đề)

                      
                      Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: ......................
Mã đề: 008

Câu 41. Đặc điểm khí hậu miền Nam nước ta là
  A. mùa hạ nóng ít mưa, mùa đơng lạnh mưa nhiều.   B. mùa đơng lạnh ít mưa, mùa hạ nóng mưa 
nhiều.
  C. mưa quanh năm.                                                     D. có 2 mùa mưa và khơ rõ rệt.
Câu 42. Loại tài ngun khống sản có giá trị nhất ở Biển Đơng là
  A. Dầu khí. 
B. Cát trắng. 
C. Muối. 

D. Ti tan.

Câu 43. Đặc điểm nào sau đây khơng phải là đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
  A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.           B. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
  C. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích.         D. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm trên cánh cung 
Đơng Triều?
  A. n Tử.
B. Mẫu Sơn.
C. Phia Uắc.
D. Tam Đảo.


Câu 45. Đặc điểm khơng phải của Biển Đơng là
  A. giàu tài ngun. 
B. vùng biển rộng. 
C. tương đối kín. 

D. thuộc vùng ơn đới.

Câu 46. Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hè là 
  A. tây nam. 
B. đơng nam. 
C. tây bắc.

D. đơng bắc. 

Câu 47. Nhận định chưa chính xác về đặc điểm của biển Đơng là 
  A. có tính chất nhiệt đới gió mùa. 
B. vùng biển rộng tương đối kín. 
  C. giàu tài ngun khống sản và hải sản. 
D. nhiệt độ nước biển thấp.
Câu 48. Hướng Tây Bắc ­ Đơng Nam của địa hình nước ta thể hiện rõ nhất ở
  A. vùng núi Đơng Bắc và Trường Sơn Nam. 
B. vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Nam. 
  C. vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Bắc. 
D. vùng núi Đơng Bắc và Trường Sơn Bắc. 
Câu 49. Cho bảng số liệu
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM (0C)
Địa điểm

Tháng I


Tháng VII

Trung bình năm

Hà Nội

16,4

28,9

23,5

Huế

19,7

29,4

25,1

Quy Nhơn

23,0

29,7

26,8

TP. Hồ Chí Minh


25,8

27,1

27,1

                                                                                (Nguồn: SGK địa lí 12, Nhà xuất bản giáo dục 2008)
Nhận định nào sau đây khơng đúng vơi sơ liêu trên?
́ ́ ̣

Trang 1/5­ Mã Đề 008


  A. Biên độ nhiệt tăng dần từ bắc vào nam.
  B. Nhiệt độ trung bình tháng I tăng dân t
̀ ừ băc vao nam.
́ ̀
  C. Nhiệt độ trung bình tháng VII cao đều trên cả nước.
  D. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ bắc vào nam.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết khu vực nào cao nhất trên lát cắt C ­ D
  A. Cao ngun Mộc châu. 

B. Núi Phu Lng. 

C. Núi Phanxipăng.

D. Núi Phu Pha Phong.

Câu 51. Loại thiên tai khơng xảy ra ở vùng biển nước ta là
  A. triều cường. 


B. bão.

C. nạn cát bay. 

D. sạt lở bờ biển. 

Câu 52. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được thể hiện ở
  A. cân bằng bức xạ dương, nền nhiệt cao, giờ nắng nhiều.
  B. cân bằng bức xạ dương, nhiệt độ trung bình năm 270C.
  C. cân bằng bức xạ dương, nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
  D. cân bằng bức xạ dương, nhiệt độ trung bình năm trên 250C.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Xn Sơn thuộc tỉnh nào 
sau đây?
  A. Vĩnh Phúc.
B. Sơn La.
C. Hịa Bình. 
D. Phú Thọ.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 ­ 7, cho biết dãy núi nào sau đây khơng có hướng 
vịng cung?
  A. Bắc Sơn. 
B. Con Voi.
C. Sơng Gâm.
D. Ngân Sơn.
Câu 55. Hướng gió mùa mùa đơng là
  A. Tây Bắc. 

B. Đơng Nam.

C. Tây Nam. 


D. Đơng Bắc. 

Câu 56. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió Tây khơ nóng hoạt động chủ yếu ở vùng 
khí hậu nào?
  A. Tây Bắc Bộ.
B. Trung và Nam Bắc Bộ.                C. Tây Ngun.        D. Bắc Trung Bộ. 
Câu 57. Tính chất của gió mùa Tây Nam vào đầu mùa hạ thể hiện
  A. gây mưa mùa hạ cho 2 miền Nam Bắc, mưa tháng IX ở Trung Bộ.
  B. gây mưa lớn và kéo dài ở Nam Bộ và Tây Ngun, khơ nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ.
  C. gây mưa cho cả nước, mưa lớn ở đồng bằng Nam Bộ và Tây Ngun.
  D. gây mưa mùa hạ cho Nam Bộ, mưa tháng IX ở Trung Bộ.
Câu 58. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta quy định bởi
  A. sự hiện diện của các khối khí. 

B. hoạt động của gió mùa.

  C. vị trí địa lí.

D. vai trị của biển đơng.

Câu 59. Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phịng, kiểm sốt thuế 
quan, các quy định về y tế, mơi trường nhập cư là
  A. đặc quyền kinh tế.         B. tiếp giáp lãnh 
           C. lãnh hải. 
D. thềm lục địa.
Trang 2/5­ Mã Đề 008


hải.

Câu 60. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới, ẩm, gió mùa của nước ta là do 
  A. ảnh hưởng của các luồng gió thổi theo mùa từ phương bắc xuống và từ phía nam lên.
  B. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
  C. ảnh hưởng của Biển Đơng cùng với các bức chắn địa hình.
  D. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.
Câu 61. Ở đồng bằng ven biển miền Trung, từ phía biển vào, lần lượt có các dạng địa hình
  A. cồn cát và đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng; vùng thấp trũng.
  B. vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng; cồn cát và đầm phá; vùng thấp trũng. 
  C. cồn cát và đầm phá; vùng thấp trũng; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng. 
  D. vùng thấp trũng; cồn cát và đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng. 
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 ­ 7, cho biết quần đảo nào sau đây của nước ta có 
diện tích lớn nhất?
  A. Hồng Sa.
B. Cơn Sơn. 
C. Thổ Chu.
D. Trường Sa.
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây khơng thuộc 
miền khí hậu phía Nam?
  A. Tây Bắc Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Tây Ngun. 
D. Nam Bộ.
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 ­ 5, cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh, thành 
phố nào sau đây?
  A. Ninh Thuận. 
B. Bà Rịa ­ Vũng Tàu. C. Khánh Hịa. 
D. Bình Thuận. 
Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 ­5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc?
  A. Phú Thọ. 


B. Lai Châu. 

C. Sơn La.

D. n Bái. 

Câu 66. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng nào sau đây chảy theo hướng tây bắc, 
đơng nam?
  A. Sơng Lục Nam.
B. Sơng Thu Bồn.
C. Sơng Đồng Nai
D. Sơng Đà. 
Câu 67. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất dãy Trường Sơn Nam?
  A. Ngọc Linh. 

B. Chư Yang Sin.

C. Lang Bi An. 

D. Bi Duop. 

Câu 68. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đơng là
  A. có các luồng gió theo hướng đơng nam thổi vào nước ta gây mưa.
  B. có các dịng hải lưu nóng hoạt động suốt năm. 
  C. nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.
  D. thành phần sinh vật cận nhiệt đới chiếm ưu thế. 
Câu 69. Điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình ngun và đồi là
  A. có cả đất phù sa cổ lẫn đất badan. 
  B. được nâng lên yếu trong vận động Tân kiến tạo. 
Trang 3/5­ Mã Đề 008



  C. được hình thành do tác động của dịng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ. 
  D. nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng.
Câu 70. Điểm khác chủ yếu của Đồng bằng sơng Hồng so với Đồng bằng sơng Cửu Long là ở đồng 
bằng này có
  A. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ơ.      
  B. diện tích rộng hơn Đồng bằng sơng Cửu Long. 
  C. hệ thống kênh rạch chằng chịt. 
  D. thủy triều xâm nhập gần như sâu tồn bộ đồng bằng về mùa cạn.
Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Thác Bà thuộc lưu vực hệ thống sơng 
nào sau đây?
  A. Thái Bình.
B. Hồng. 
C. Đồng Nai. 
D. Mê Cơng. 
Câu 72. Dải đồng bằng ven biển Trung Bộ có đặc điểm tự nhiên nào dưới đây?
  A. Tiếp xúc với thềm lục địa rộng, nơng.              B. Phong cảnh thiên nhiên trù phú, thay đổi theo 
mùa.
  C. Mở rộng các bãi triền thấp phẳng.                    D. Các cồn cát, đầm phá khá phổ biến.
Câu 73. Khoảng cách giữa hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh tại các địa phương nước ta có đặc điểm
  A. giảm dần từ miền Bắc vào miền Trung, tăng dần từ miền Trung vào miền Nam.
  B. tăng dần từ miền Bắc vào miền Nam.
  C. tăng dần từ miền Bắc vào miền Trung, giảm dần từ miền Trung vào miền Nam.
  D. giảm dần từ miền Bắc vào miền Nam.
Câu 74. Các vùng biển xếp theo thứ tự từ đất liền ra biển
  A. nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền về kinh tế.
  B. lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, vùng đặc quyền về kinh tế.
  C. nội thủy, vùng tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, vùng đặc quyền về kinh tế.
  D. vùng đặc quyền về kinh tế, nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải.

Câu 75. Địa hình khu vực Trường Sơn Nam có đặc điểm
  A. gồm các dãy núi song song và so le theo hướng tây bắc – đơng nam.
  B. địa hình đồi núi thấp, gồm các cánh cung mở rộng ở phía bắc và phía đơng bắc.
  C. gồm các khối núi và các cao ngun xếp tầng.
  D. địa hình cao nhất nước ta với 3 dải chạy cùng hướng tây bắc – đơng nam.
Câu 76. Đặc điểm khơng đúng với vị trí địa lý nước ta là
  A. nằm ở phía Đơng của bán đảo Đơng Dương.
  B. nằm hồn tồn trong vùng nội chí tuyến.
  C. nằm ở trung tâm các vành đai động đất.
  D. trong khu vực phát triển kinh tế sơi động của thế giới.
Trang 4/5­ Mã Đề 008


Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết nhận định nào sau đây đúng nhất về đặc 
điểm địa hình của vùng núi Trường Sơn Nam?
  A. Địa hình cao nhất cả nước.                            B. Gồm các các cánh cung song song với nhau.
  C. Gồm các khối núi và cao ngun.                 D. Nhiều dãy núi theo hướng Tây Bắc ­ Đơng Nam.
  D. Nhiều dãy núi theo hướng Tây Bắc ­ Đơng Nam.
Câu 78. Vùng biển mà ở đó nhà nước ta thực hiện chủ quyền như trên lãnh thổ đất liền, được gọi là 
  A. lãnh hải.
B. nội thủy. 
  C. vùng đặc quyền về kinh tế.

D. vùng tiếp giáp lãnh hải. 

Câu 79. Nguồn gốc của gió mùa Tây Nam vào giữa và cuối mùa hạ là
  A. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam. 

B. áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc. 


  C. áp cao Xibia.

D. khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương.

Câu 80. Vùng núi Tây Bắc có vị trí
  A. nằm từ phía nam sơng Cả tới dãy Bạch Mã. 

B. nằm giữa sơng Hồng và sơng Cả

  C. nằm ở phía đơng của thung lũng sơng Hồng. 

D. nằm ở phía nam dãy Bạch Mã.

­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­
­ Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành.
­ Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.

Trang 5/5­ Mã Đề 008



×