Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Tân Tiến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (448.75 KB, 8 trang )

UBND HUYỆN AN DƯƠNG

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MƠN TỐN 6

TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN

NĂM HỌC 2020 – 2021
Thời gian: 90’

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau  

?

{

}

*
Câu 1. Cho  A = x Σ ᆬ | x 4  các phần tử của tập hợp A

A.  A = { 0;1;2;3;4}

B.  A = { 0;1;2;3}

C.  A = { 1;2;3}

D.  A = { 1;2;3;4}

C. 12

D. 9



C. 1014   

D.  2514

Câu 2. Giá trị của  34  bằng
A. 81

B. 27

Câu 3 Kết quả phép tính 55.59 bằng: 
A. 54

B. 514

Câu 4. Số  có ba chữ số chia hết cho 3 nhỏ nhất  là   :
A. 102            

B. 111

C. 120       

D. 201

Câu 5. Số phần tử của tập hợp C = { 11; 13; 15 … 99} là   
A. 40

B. 45

C. 89


D. 99

Câu 6. chữ số x , y thay vào số  4 x98 y   để số đó chia hết cho cả 2, 5 và 9 là :
A. x = 3, y = 0           B. x = 5, y = 0        

C. x = 0, y = 5       

D. x = 6, y = 0

Câu 7. Kết quả phép tính: 32 . 118 + 882 . 32  là :
A. 1200
B. 10600        
C. 3200       
Câu 8. Kết quả phép tính : 2.52 – 2. 5 bằng:

D. 32000

A. 10

D. 100

B. 50                   

C. 40

Câu 9. Cho  X = { 1;3;7;9}  trong các tập hợp sau, tập hợp con của X là
A.  { 3;7}

B.  { 1;4}


C.  { 3;4}

D.  { 6;9}  

Câu 10.   Số nào khơng  phải là ước của 12 trong các số sau:
A. 2

B. 3 

C. 12

D. 9  

Câu 11. Xét trên tập hợp N, trong các số sau, bội của 14 là:
A. 48
B. 28 
C. 36
Câu 12. Tâp hợp nào chỉ gồm các số ngun tố:

D.  7  

Câu 13. Cho hình 1. Chọn câu đúng:
A.  A  d và B d           B.  A  d và B d
  

B
A

 


d

 


C.  A  d và B d     

Hình 1 

D.  A  d và B d

Câu 14. Trên hình 2 có số đoạn thẳng 
là:  
A. 3 đoạn thẳng            B.  4 đoạn 
thẳng 
C. 5 đoạn thẳng            D . 6 đoạn 
thẳng

A

C

D

Hình 2

Câu 15. Cho hình  3. Chọn câu đúng  :    
A. tia Ax và By là hai tia đối nhau       
B. tia Ax và tia Bx trùng nhau         

C. Tia Ay và tia AC trùng nhau  
D. tia Cx và tia Bx trùng nhau

B

A

C

B
y

x

           
Hình 3

PHẦN II. TỰ LUẬN ( 7 điểm)

Bài 1( 1 điểm):  Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4. B là tập hợp số tự nhiên chẵn 

lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 12. Hãy viết tập hợp A và B bằng cách liệt kê các 
phần tử.
Bài 2 ( 2 điểm): Thực hiện phép tính sau ( Tính nhanh nếu có thể)
a) 19.63 + 48.19 – 19.11  

b)  445 + 352 + 155 + 48
2

c) 476 – {5.[409 – (8.3 – 21) ] – 1724}.

Bài 3( 2 điểm) :  Tìm x

450 − (4.53 − 22.25) �
d)  91: { 350 : �
}



N  biết:  

a) 3x – 16 = 41
b) 32. (x + 15 ) + 227 = 1235
c) 23 . 7x = 1127                                                                
d) x

B (12)  va ̀ 20 x 60

Bài 4 (1,5 điểm): Trên đường thẳng xy vẽ  điểm O . Vẽ điểm A thuộc Ox, các điểm B 
và C thuộc tia Oy ( B nằm giữa O và C)     
 a) Hãy kể tên các tia trùng với tia OB
 b) Hãy kể tên các tia  đối của tia Oy ?
c) Hãy kể tên các đoạn thẳng trên đường thẳng xy.
Bài 5. (0,5 điểm) Khơng thực hiện tính tổng, chứng minh rằng A = 2 + 22 + 23 + … + 220 
chia hết cho 5.


_________________Hết_______________
Lưu ý: Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.



UBND HUYỆN AN DƯƠNG

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I 

TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN

MƠN TỐN 9 
NĂM HỌC 2019 – 2020
Thời gian: 90’

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM:

Câu
Đ.án

1
D

2
A

3
B

4
A

5
B


6
D

7
D

8
C

9
A

10
D

11
B

12
C

13
A

14
D

PHẦN I. TỰ LUẬN:
Bài 
1

 (1 điểm)
2
(2 
điểm)

Đáp án

A = { 0;1; 2;3}

Điểm
0,5
0,5

B = { 4; 6;8;10;12}
a) 19.63 + 48.19 – 19.11   = 19.100

0,25
0,25

= 19000

b) 445 + 352 + 155 + 48

0,25

= (445 + 155) +(352 +48) = 600 +400 = 1000

0,25

c) 476 – {5.[409 – (8.3 – 21)2] – 1724}.

= 476 – {5.400 – 1724}

0,25

= 476 – 276
0,25

= 200
d)  

{

}

450 − (4.53 − 2 2.25) �
   91: 350 : �


= 91: { 350 : [ 450 − (500 − 100) ] }
= 91: { 350 : [ 50] }
= 91: 7
= 13
3
(2 
điểm)

a) 3x – 16 = 41
3x = 57
x = 29
b) (x + 15 ) . 32 = 1008


x + 15 = 1008: 9

0,25
0,25

15
C


x + 15 =112
x = 97
c)

30Mx � x �U(30)  � x �{1; 2;3;5;6;10;15;30}

d) x

4

B (12)  va ̀ 20

5
(0,5 
điểm)

50

x


{ 0;12; 24;36; 48...} , 20

x

{ 24;36; 48}

x

A

(1,5 
điểm)

x

O

x

50

B

C

y

0,5

Hình vẽ đúng  

Các tia trùng với tia OB là : OC và Oy

0,25

 Các tia  đối của tia Oy  là: OA, Ox

0,25

Tên các đoạn thẳng trên đường thẳng xy.: AO, AB, AC, OB,OC,BC

0,5

A = 2 + 22 + 23 + … + 220 chia hết cho 5.
A = (2 + 22  + 23 + 24) +(25 + 26  + 27 + 28)+…+ (217 + 218  + 219 + 220)

 

4

16

A = 30( 1+ 2  + …+ 2 )
A CHIA HẾT CHO 5

0,25
0,25


Ma trận 
         Mức độ


Nhận biết
TNKQ

TL

Biết viết 
tập hợp, 
sử dụng 
đúng các 
kí hiệu 

đếm 
đúng 
số 
phần 
tử 
của 
một 
tập 
hợp 
hữu 
hạn,

2

1

�; �


về   tập   hợp, 
phần tử.

0,4

TNKQ

1
0,3

tính với số tự 
nhiên 

2

3
0,4

Vận dụng cao

1,5

1
0,4

4. Tia, đường  ­   Vẽ   tia, 

biểu 
diễn   các 


0,3

­   Tính 
hợp 
lý.
­  
Thực 
hiện 
các 
phép 
tính có 
dấu 
ngoặc

Vận 
dụng  tìm 
x

1
1

Vận 
dụng 
kiến  
thức 
tìm  
B ,Ư 
để 
giải 
quyết 

bài 
tốn 
thực 
tế.

1

1
0,2

Chỉ 
ra 
được 

1
0,2

 

bội

TNKQ

TL

6
0,5

0,2


hết   ,   ước   và 

TL

0,5

2

3.  Tính   chia 

2

TNKQ

1

0,2

1

 

TL

1

Biết 
thực 
hiện 
dãy 

các 
phép 
tốn 
đơn 
giản.

2. Các phép 

thẳng đi qua 

Tổng

thấp

Chủ đề

1.  Khái   niệm 

Các mức độ cần đánh giá
Thơng hiểu
Vận dụng 

Tính   giá 
trị, 
chứng 
minh

1
0,5


11
0,2

4

Vận 
dụng 
kiến 
thức 
về tính 
chia 
hết 
của 
một 
tổng 
để giải 
tốn.
1

0,3

1,9

0,3

1 7
0.5

2



hai điểm, 
đoạn thẳng

điểm 
trên tia.
­ Nhận 
biết 
đoạn 
thẳng
2

1
0,4

Tổng 

hai 
tia 
đối 
nhau, 
trùng 
nhau
1
0,4

13

1
0,6


11
4,1

1
0,5

2
3,0

6
0,2

2,1

1
2

30
0,9

10




×