Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Tân Tiến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (465.58 KB, 9 trang )

UBND HUYỆN AN DƯƠNG

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MƠN TỐN 7

TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN

NĂM HỌC 2021 – 2022
Thời gian: 90’

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau  

?

Câu 1. Kết quả của phép tính 56. 54: 59  là:
A. 512
                B. 5
C. 1

D. 54

Câu 2. Cho  m  =  7 thì :
A. m = 7 hoặc m = – 7  

B. m = – 7

C.  m ��

D. m = 7

C.  36  


D.  37

 

Câu 3 Phép tính  813 : 35   có kết quả là:
A.  3 2   

B.  34

2 �3�
Câu 4 Phép tính  + �− �  có kết quả là:
5 �4�

A.  

6
20

B.

7
20

C. 

8
  
20

D. 


−7
 
20

 

3

3�
Câu 5. Kết quả phép tính:  �
− �=  

�4�

A. 

−9
12

B. 

Câu 6. Cho 

27
64

C. 

−27

64

D. 

81
16

x
15
= .Giá trị x là:    
−10 2

A. 75

B. ­75         

C. 24         

D. – 24

� 7 �
� 9�
− �
 có kết quả là: 


� 27 �
� 14 �

Câu 7. Phép tính  �−

A. 

1
6

B. 

1
2

C. 

1
4

D. 

1
5

Câu 8. Giá trị của x thỏa mãn  ( x − 7)3 = 64  là:
A.  x { 4}

B.  x �{ −11}

C.  x �{ −3}

D.  x { 11}  

Câu 9. Cho đẳng thức a.b=3.6. Tỉ lệ thức nào dưới đây đúng :

A .  3 = 6
a

b

       B.  

C.

     D. 

Câu 10. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song  thì:
 A. Hai góc so le trong bằng nhau                      B.   Hai góc đồng vị bằng nhau
 C. Hai góc trong cùng phía bù nhau                         D .  Cả ba ý trên.

Câu 11. Nội dung đúng của tiên đề ƠClít  
A.
B.
a

Qua một điểm nằm ngồi đường thẳng a, có một đường thẳng song song với a
Qua một điểm nằm ngồi đường thẳng a, chỉ có một đường thẳng song song với 


C.
Qua một điểm nằm ngồi đường thẳng a, khơng có q hai đường thẳng song 
song với a
D.
Qua một điểm nằm ngồi đường thẳng a, có nhiều hơn một đường thẳng song 
song với a


 

Câu 12. Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng:
A. Đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó.
B. Vng góc với đoạn thẳng đó.
C. Vng góc với đoạn thẳng tại trung điểm của đoạn thẳng đó.
      D. Song song với đoạn thẳng đó.
Câu 13. Cho hai đường thẳng a, b sao cho a // b, đường thẳng c // a. Khi đó:
A. c   b                           B.  c // b                        C. c trùng với b 
     D. c cắt b
Câu 14.  Cho a ⊥ b và b  ⊥ c thì

      D.  a ⊥ c. 

   A. c//a                          B.  a//b//c                          C. b//c     
Câu 15. Cho hình vẽ, a // b nếu:
ᄊ  
A. ᄊA4 = B
4

ᄊ = 1800  
C. ᄊA3 + B
3

ᄊ  
B. ᄊA4 = B
1



D. ᄊA1 = B
4

A  1

2

a

4

3

b

1

2
B 3

4

PHẦN II. TỰ LUẬN ( 7 điểm)

Bài 1 ( 1,5 điểm):  Tính giá trị các biểu thức sau (Tính bằng cách hợp lý nếu có thể):

    

A=


2 3 � 11 �
+ : �− �
11 10 � 8 �

       

B=

3

2

−7 4 −7 5
7
� 1� 1
� 1� 1
. + . +3
C = 25. �
− �+ − 2. �
−1 �−
        
11 9 11 9
11
� 5� 5
� 2� 2

Bài 2 ( 1,5 điểm): 
a)

2 1

3
− x=  
3 4
10

b)  x +

2
− 7 = −3  
5

c)  2 x + 2 x+ 4 = 544   

Bài 3( 1điểm) : Để  ủng hộ đồng bào bị lũ lụt, lơp 7A,7B,7C cua mơt tr
́
̉
̣ ương THCS 
̀
cung tham gia  qun góp ti
̀
ền . Sơ ti
́ ền ba lơp thu đ
́
ược lân l
̀ ượt ti lê v
̉ ̣ ới cac sơ 5,6,8  
́ ́
va l
̀ ớp 7C  qun góp được nhiêu h
̀ ơn lớp 7A la 135 000 đ

̀
ồng. Tinh sơ ti
́
́ ền thu được 
của mỗi lớp ?
Bài 4 (2,5 điểm): Cho hình vẽ bên
ᄊ = 1230.
Biết  Bᄊ 1 = 570 , G
1

a
m

A

b
B
1

57

a)Hãy vẽ hình và chứng minh: m // n
n

ᄊ ,D
ᄊ .
b) Tính số đo  D
1
2


C

1

D

2

c) Chứng minh:  a ⊥ p
d) Gọi Bx và Dy lần lượt là tia phân giác của 
Chứng minh: Bx // Dy

ᄊABD  và   CDG
     

Bài 5. (0,5 điểm)  Tìm x,y,z biết x + y + z  ≠ 0 và 

p

1

E

G

123


x
y

z
1
=
=
= ( x + y + z)
y + z − 3 x + z x + y + 3 12

_________________Hết_______________
Lưu ý: Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.


UBND HUYỆN AN DƯƠNG

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I 

TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN

MƠN TỐN 7 
NĂM HỌC 2021 – 2022
Thời gian: 90’

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM:

Câu

1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Đ.án

B

A


B

D

C

B

A

D

D

D

B

C

B

A

A

PHẦN I. TỰ LUẬN:
Bài 
1

 (1,5 điểm)

Đáp án
2 3 � 11 �
A = + : �− �
11 10 � 8 �
2 −12
= +
     11 55
−2
=     
55

2
(1,5 
điểm)

0,25
0,25

       

−7 4 −7 5
7
. + . +3
11 9 11 9
11
−7 4 5
7
=

( + )+3
        
11 9 9
11
=3
3
2
� 1� 1
� 1� 1
C = 25. �
− �+ − 2. �−1 �−
� 5� 5
� 2� 2
−1 1
9 1
= 25.
+ − 2. −
125 5
4 2
−1 1 9 1
=
+ − −
5 5 2 2
−10
=
= −5
2
2 1
− x=
3 4

1
2 3
x= −
4
3 10
a)
 
1
11
x=
4
30
22
x=
15
B=

Điểm

0,25
0,25

0,25
0,25

0,25
0,25


x+


2
− 7 = −3
5

2
=4
5
2
x+ =4
5
b) 
18
x=
5
hoac

0,25

x+

0,25

 

2
= −4
5
−22
x=

5
x+

2 x + 2 x + 4 = 544

0,25

2 x.(1 + 16) = 544
c)  2 x = 32

 

0,25

2 x = 25
x=5
3
(1 điểm)

Gọi tiền qun góp  được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z 
(đồng), x,y,z >0
x
5

Theo bài ra ta có  =

y z
=  và  z ­ x = 135
6 8


0,25

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:

0,25

Tìm được x = 225; y = 270; z = 360

0,25

x y z z − x 135
= = =
=
= 45
5 6 8 8−5
3

Trả lời bài tốn

0,25

4

A, Hình vẽ đúng  .

0,25

(2,5điểm

 chứng minh: m // n


0,5

ᄊ +B
ᄊ 1. = 1800
D
1
ᄊ = 1230
b) Tính số đo  D

0,5

)

1

0,25

ᄊ =D
ᄊ = 1230
D
2
1

c) Chứng minh: 

0,5
0,25



ᄊABD = 1230

CDG
= 1230
0

123


d) Gọi Bx và Dy lần lượt là tia phân giác của   xBD = 2  và   CDG
 
ᄊyDG = 123
2

xBD
= ᄊyDG

0,25
0,25
0,25

Chứng minh: Bx // Dy

5
(0,5 
điểm)

x
y
z

1
=
=
= ( x + y + z)
y + z − 3 x + z x + y + 3 12
y
z
x+ y+ z
1
=
=
=
= ( x + y + z)
x + z x + y + 3 2.( x + y + z ) 12
1
= ( x + y + z)
12
x+ y+z =6
x
1
*)
=
y + z −3 2
x =1
y
1
*)
=
x+ z 2
y=2

z
1
*)
=
x+ y+3 2
z=3

 
0,25
0,25


Matrn
Cỏcmccnỏnhgiỏ
Thụnghiu
Vndng

Nhnbit

Mc

Tng

Vndngcao

thp

Ch

TNKQ


TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNK

TL

Q

Tính đợc
các
phép
tính về
số hữu
tỉ.
1.S hu t.
Cỏc



phộp


toỏntrờntp
hp s hu
t

Biết
đợc
mt
s
thu
c tp
hp
số
hữu
tỉ là
số
viết
đợc
dới
dạng

Giải đợc các
bài tập
vận
dụng
quy
tắc các
phép
tính
trong
Q


a
b

với

a, b

Z ,b

0

.
2

1
0,4

2.Giỏtr
tuytica
mtshu
t.Lytha
camts
hut
2
0,4

3.T   lệ   thức,   
tính chất dãy 
tỉ   số   bằng 

nhau 

1
0,3

1
0,2

1

6

0,5

0,5

Biết 
thực 
hiện 
dãy 
các 
phép 
tốn 
đơn 
giản.

­   Tính 
hợp 
lý.
­  

Thực 
hiện 
các 
phép 
tính có 
dấu 
ngoặc

Vận 
dụng  tìm 
x

1

1

1

0,4

0,6
 

Vận 
dụng 
kiến  
thức 
tìm  
B ,Ư 
để 

giải 
quyết 

1,9
Tính   giá 
trị, chứng 
minh

1
0,5

6
0,2

2,1

Vận 
dụng 
kiến 
thức về 
tính 
chia 
hết của 
một 
tổng để 


giải 
tốn.


bài 
tốn 
thực 
tế.
2

1
0,4

4. Tiên đề Ơ 
clit .
Hai đường 
thẳng song 
song

0,3

1

3
0,4

1
1,5

13

1

0,2


Biết 
được nội 
dung 
Tiên đề 
Ơclit

2
Tổng 

1

0,3

0,3

Phân 
biệt 
được 
tính 
chất 
của 
hai 
đường 
thẳng 
song 
song 

Vận 
dụng 

được 
tính 
chất 
của hai 
đường 
thẳng 
song 
song 

2
0,2

1
1

0,2

11
4,1

1

1
0,5

2
3,0

1 7
0.5


11
0,2

4

1
2

2

30
0,9

10




×