SỞ GD & ĐT KON TUM
TRƯỜNG THPT DUY TÂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I. NĂM HỌC 2021-2022
Mơn: Tốn. Lớp: 10.
Thời gian: 90 phút(khơng kể thời gian phát đề)
(Đề có 02 trang)
Họ và tên thí sinh:………………………………………MÃ ĐỀ 178
Số báo danh:……………………………………………
I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM(7 điểm)
C©u 1 : Cho hình bình hành ABCD . Tìm vectơ đối của véc tơ DA
A. DC .
C. DA .
B. AC .
C©u 2 : Trong các câu sau, câu nào khôngphải là mệnh đề chứa biến ?
A. 2 là số nguyên tố.
C©u 3 : Cho tập
=
hợp X
B.
n+4=
10 .
=
{1;5;0
} , Y {1;3;5} . Tập
B. {1;5}
C.
x2 + x =
0.
D.
BC .
D.
2n + 1 chia hết cho
3.
X ∩ Y là tập hợp nào sau đây?
A. {1;3} .
C. {1;3;5} .
D. {1} .
C©u 4 : Cho số a = 1567892 . Số quy tròn đến hàng trăm của a là
A. 1568000.
C. 1567900.
D. 1567890.
B. 1567800.
C©u 5 : Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. AO = OC .
B. BA = CD .
C. AB = CD .
D. OB = OD .
C©u 6 : Cho bốn điểm phân biệt A, B, C , D . Vectơ tổng AB + CD + BC + DB bằng
A. BD .
C. BA .
D. AB.
B. 0 .
C©u 7 : Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề ?
A. Bạn tên gì ?
B. Mệt quá !
C. Kon Tum là một tỉnh của Việt Nam.
D. Mấy giờ rồi ?
C©u 8 : Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “10 là một số tự nhiên”?
A. 10 ∈ N .
B. 10 ⊄ N .
C. 10 ∉ N .
D. 10 ⊂ N .
C©u 9 : Xác định C A biết A = [ −3;15 ) .
A.
C.
C©u 10 :
A.
( −∞; −3].
B. ( −∞; −3) ∪ [15, +∞ ) .
( −∞; −3] ∪ [15; +∞ ) .
D. (15; +∞ ) .
Cho mệnh đề P ( x ) :" ∀x ∈ , −2 x 2 − x + 1 ≥ 0" . Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề P ( x ) .
P ( x ) :" ∃x ∈ , −2 x 2 − x + 1 < 0" .
B. P ( x ) :" ∀x ∈ , x 2 − 3 x + 1 =0".
P ( x ) :" ∃x ∈ , −2 x 2 − x + 1 ≤ 0"
D. P ( x ) :" ∀x ∈ , −2 x 2 − x + 1 < 0" .
C.
C©u 11 : Cho tập hợp A =
A.
C©u 12 :
A.
C©u 13 :
A.
C©u 14 :
A.
C©u 15 :
A.
C.
{ x ∈ / −5 < x ≤ 1} .Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A ={−4; −3; −2; −1;1}
B. A = ( −5;1] .
C. A = [ −5;1] .
D.
A=
[ −5;1) .
Cho
là trung điểm của đoạn
thẳng
AB. Mệnh đề nào sau
đây
đúng?
I
B. IA = IB.
C. IA + IB =
D. AI = AB.
AI = BI.
0.
Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Độ dài của vectơ GA + GB + GC bằng
1.
B. 0.
C. 3.
D. 0.
=
Chiều cao của một tòa
nhà là h 46,5569m ± 0, 003m . Số quy tròn của số gần đúng 46,5569 là
46,557.
B. 46,55.
C. 46,56.
D. 46,556.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai ?
B. 4 chia hết cho 2 .
3 là số nguyên.
10 chia hết cho 5 .
D. 30 là một số chẵn.
1
C©u 16 : Vectơ có điểm đầu là E, điểm cuối là D được kí hiệu là :
A. DE.
B. DE .
C. ED.
D.
DE.
C©u 17 : Cho hình bình hành ABCD. Vectơ nào trong các vectơ dưới đây cùng hướng với véc tơ BC ?
A. DC .
C. AD .
B. CD .
D. AC .
C©u 18 : Cho tập hợp X = {a, b, c} . Có bao nhiêu tập con có hai phần tử của X ?
A. 6.
B. 3.
C. 8.
D. 4.
C©u 19 : Cho tập hợp D = {x ∈ | x 2 + x + 100 = 0} . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. D = ∅.
B. D = { 1}.
D. D = {0;1}.
C. D = 1.
C©u 20 : Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 3a. Độ dài của vectơ AB − AC bằng
A.
C©u 21 :
A.
C.
C©u 22 :
A.
C©u 23 :
A.
C©u 24 :
A.
B. 0.
D. 3a.
C.
3a.
2a.
Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
5 là số tự nhiên lẻ.
B. 5 là số nguyên âm.
5 là số tự nhiên chẵn.
D. 5 là số chia hết cho 3.
Với ba điểm A, B và C tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
C. AB + BC =
B. AB + BC =
D. AB + BC =
CB .
AB + BC =
BA .
CA .
AC .
Cho AB ≠ 0 và một điểm C , có bao nhiêu điểm D thỏa mãn: AB = CD ?
0.
B. 2.
C. Vô số.
D. 1.
Cho tập hợp A ={ x + 1| x ∈ , x ≤ 5} . Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử.
A = {1; 2;3; 4;5;6} .
B.
A = {1; 2;3; 4;5} .
C. A = {0;1; 2;3; 4;5;6} .
D. A = {0;1; 2;3; 4;5} .
C©u 25 : Cho hai tập hợp A =
[ −1; 2 ) , B =
[0;10]. Khi đó A ∪ B là tập hợp nào dưới đây ?
B. [ −1;10] .
C. ( −1;10 ) .
D. ( −1;10] .
A. [ 0; 2 ) .
C©u 26 : Cho hình chữ nhật ABCD có
=
AB 6=
a, BC 8a. Độ dài của vectơ AB + AD bằng
A. 14a.
B. a.
C. 100a.
D. 10a.
C©u 27 : Hình nào sau đây minh họa tập B là con của tập A?
A.
B.
C.
C©u 28 : Hãy liệt kê tất cả các phần tử của tập hợp D = {x ∈ | 4 x 2 − 3 x − 1 = 0} .
1
D = − .
1
C.
A. D = − ;1 .
B. D = { 1}.
4
4
II.
PHẦN TỰ LUẬN(3 điểm)
Câu 1(1 điểm).Cho 2 tập hợp A = ( −∞;8 ) ; B =
[ 4; +∞ ) . Tìm
D.
D.
D = 1.
A ∪ B, A ∩ B .
Câu 2(1 điểm).Cho hình bình
hành
ABCD
tâm
O.
a) Chứng minh: AB − CB + CA =
0.
1
b)Trên đoạn AC lấy điểm I sao cho: AI = AC . Chứng minh: AI + BI + DI =
0. .
3
Câu 3(1điểm). Cho hai tập hợp A =( m + 1; m + 5 ) ; B =[ 2m − 1; 2m + 6] . Tìm các giá trị của tham số m sao
cho: A B ≠ ∅ .
--------Hết----------
2
SỞ GD & ĐT KON TUM
TRƯỜNG THPT DUY TÂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I. NĂM HỌC 2021-2022
Mơn: Tốn. Lớp: 10.
Thời gian: 90 phút(khơng kể thời gian phát đề)
(Đề có 02 trang)
Họ và tên thí sinh:………………………………………MÃ ĐỀ179
Số báo danh:……………………………………………
I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM(7 điểm)
C©u 1 : Cho tập
=
hợp X
=
{1;5;0
} , Y {1;3;5} . Tập
B. {1;3} .
X ∩ Y là tập hợp nào sau đây?
A. {1;5}
C. {1;3;5} .
D. {1} .
C©u 2 : Cho hình bình hành ABCD. Vectơ nào trong các vectơ dưới đây cùng hướng với véc tơ BC ?
A. DC .
C. AD .
B. CD .
D. AC .
C©u 3 : Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 3a. Độ dài của vectơ AB − AC bằng
A.
B. 0.
C. 3a.
D.
3a.
2a.
C©u 4 : Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Độ dài của vectơ GA + GB + GC bằng
A. 0.
B. 0.
C. 3.
D. 1.
C©u 5 : Cho tập hợp A = { x ∈ / −5 < x ≤ 1} .Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A ={−4; −3; −2; −1;1}
B. A = ( −5;1] .
C. A = [ −5;1] .
D. A =
.
C©u 6 : Cho tập hợp A ={ x + 1| x ∈ , x ≤ 5} . Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử.
A.
A.
A = {0;1; 2;3; 4;5;6} .
B.
[ −5;1) .
A = {1; 2;3; 4;5} .
C. A = {0;1; 2;3; 4;5} .
D. A = {1; 2;3; 4;5;6} .
C©u 7 : Cho hình bình hành ABCD . Tìm vectơ đối của véc tơ DA
A. BC .
C. AC .
B. DC .
D. DA .
C©u 8 : Hãy liệt kê tất cả các phần tử của tập hợp D = {x ∈ | 4 x 2 − 3 x − 1 = 0} .
1
D = − .
1
D
=
−
;1
.
D. D = { 1}.
A.
C.
B. D = 1.
4
4
C©u 9 : Cho hình chữ nhật ABCD có
=
AB 6=
a, BC 8a. Độ dài của vectơ AB + AD bằng
A. 14a.
B. 100a.
C. a.
D. 10a.
C©u 10 : Trong các câu sau, câu nào khôngphải là mệnh đề chứa biến ?
2n + 1 chia hết cho
10 .
A. 2 là số nguyên tố.
B. x 2 + x =
C. n + 4 =
D.
0.
3.
C©u 11 : Cho bốn điểm phân biệt A, B, C , D . Vectơ tổng AB + CD + BC + DB bằng
A. AB.
B. 0 .
C. BD .
D. BA .
C©u 12 : Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. OB = OD .
B. AO = OC .
C. AB = CD .
D. BA = CD .
C©u 13 : Cho AB ≠ 0 và một điểm C , có bao nhiêu điểm D thỏa mãn: AB = CD
?
A. 0.
B. 2.
C. Vơ số.
D. 1.
C©u 14 : Cho số a = 1567892 . Số quy tròn đến hàng trăm của a là
A. 1567900.
B. 1568000.
C. 1567800.
D. 1567890.
C©u 15 : Cho mệnh đề P ( x ) :" ∀x ∈ , −2 x 2 − x + 1 ≥ 0" . Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề P ( x ) .
1
A.
P ( x ) :" ∃x ∈ , −2 x 2 − x + 1 ≤ 0"
B.
P ( x ) :" ∃x ∈ , −2 x 2 − x + 1 < 0" .
C. P ( x ) :" ∀x ∈ , x 2 − 3 x + 1 =0".
D. P ( x ) :" ∀x ∈ , −2 x 2 − x + 1 < 0" .
C©u 16 : Chiều cao của một tòa
=
nhà là h 46,5569m ± 0, 003m . Số quy tròn của số gần đúng 46,5569 là
A. 46,557.
B. 46,56.
C. 46,556.
D. 46,55.
C©u 17 : Cho tập hợp X = {a, b, c} . Có bao nhiêu tập con có hai phần tử của X ?
A. 6.
B. 8.
C. 3.
D. 4.
C©u 18 : Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “10 là một số tự nhiên”?
A. 10 ⊄ N .
B. 10 ∈ N .
C. 10 ∉ N .
D. 10 ⊂ N .
C©u 19 : Vectơ có điểm đầu là E, điểm cuối là D được kí hiệu là :
A. DE.
B. DE.
C. ED.
D. DE .
C©u 20 : Với ba điểm A, B và C tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. AB + BC =
C. AB + BC =
B. AB + BC =
D. AB + BC =
BA .
CA .
CB .
AC .
C©u 21 : Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A. 5 là số tự nhiên chẵn.
B. 5 là số nguyên âm.
C. 5 là số tự nhiên lẻ.
D. 5 là số chia hết cho 3.
C©u 22 : Cho tập hợp D = {x ∈ | x 2 + x + 100 = 0} . Khẳng định nào sau đây đúng?
B. D = { 1}.
C. D = ∅.
D. D = {0;1}.
A. D = 1.
C©u 23 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai ?
A. 30 là một số chẵn.
B. 4 chia hết cho 2 .
D.
10 chia hết cho 5 .
C.
3 là số nguyên.
C©u 24 : Cho hai tập hợp A =
[ −1; 2 ) , B =
[0;10]. Khi đó A ∪ B là tập hợp nào dưới đây ?
A.
C©u 25 :
( −1;10].
B.
( −1;10 ) .
C.
[0; 2 ) .
Cho
là trung điểm của đoạn
thẳng
AB.
Mệnh đề nào sau
đây
đúng?
I
A. AI = BI.
B. IA + IB =
C. AI = AB.
0.
C©u 26 : Xác định C A biết A = [ −3;15 ) .
A.
( −∞; −3].
( −∞; −3] ∪ [15; +∞ ) .
B.
C.
D.
C©u 27 : Hình nào sau đây minh họa tập B là con của tập A?
A.
B.
C.
D.
[ −1;10].
D.
IA = IB.
( −∞; −3) ∪ [15, +∞ ) .
(15; +∞ ) .
D.
C©u 28 : Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề ?
A. Kon Tum là một tỉnh của Việt Nam.
B. Mấy giờ rồi ?
C. Mệt quá !
D. Bạn tên gì ?
PHẦN TỰ LUẬN(3 điểm)
Câu 1(1 điểm). Cho 2 tập hợp A = [3;30] ; B = ( −∞;7 ] . Tìm A ∪ B, A ∩ B .
Câu 2(1 điểm). Cho hình bình
hành
MNPQ
tâm
O.
a) Chứng minh: MN − QN + QM =
0.
1
0.
b) Trên đoạn MP lấy điểm E sao cho: ME = MP . Chứng minh: EM + EN + EQ =
3
Câu 3(1 điểm). Cho hai tập hợp A =( m; m + 10] ; B =[ 4m − 2; 4m + 9] . Tìm các giá trị của tham số m sao
cho: A B ≠ ∅ .
----Hết-----2
SỞ GD & ĐT KON TUM
TRƯỜNG THPT DUY TÂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I. NĂM HỌC 2021-2022
Mơn: Tốn. Lớp: 10.
Thời gian: 90 phút(khơng kể thời gian phát đề)
(Đề có 02 trang)
Họ và tên thí sinh:………………………………………MÃ ĐỀ 180
Số báo danh:……………………………………………
I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM(7 điểm)
C©u 1 : Chiều cao của một tịa
=
nhà là h 46,5569m ± 0, 003m . Số quy tròn của số gần đúng 46,5569 là
A. 46,557.
B. 46,55.
C. 46,56.
D. 46,556.
C©u 2 : Trong các câu sau, câu nào khôngphải là mệnh đề chứa biến ?
2n + 1 chia hết cho
10 .
B. 2 là số nguyên tố.
C. n + 4 =
A. x 2 + x =
D.
0.
3.
C©u 3 : Cho bốn điểm phân biệt A, B, C , D . Vectơ tổng AB + CD + BC + DB bằng
A. 0 .
B. AB.
C. BA .
D. BD .
C©u 4 : Hãy liệt kê tất cả các phần tử của tập hợp D = {x ∈ | 4 x 2 − 3 x − 1 = 0} .
1
D = − .
1
;1
.
D
=
−
1
.
D
=
{
}
D.
A.
C. D = 1.
B.
4
4
C©u 5 :
A.
C.
C©u 6 :
A.
C©u 7 :
A.
C.
C©u 8 :
A.
C©u 9 :
A.
Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
5 là số tự nhiên chẵn.
B. 5 là số nguyên âm.
5 là số tự nhiên lẻ.
D. 5 là số chia hết cho 3.
Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Độ dài của vectơ GA + GB + GC bằng
0.
B. 1.
C. 3.
D. 0.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai ?
30 là một số chẵn.
B. 10 chia hết cho 5 .
4 chia hết cho 2 .
D.
3 là số nguyên.
Cho số a = 1567892 . Số quy tròn đến hàng trăm của a là
1568000.
C. 1567800.
D. 1567890.
B. 1567900.
Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
B. OB = OD .
C. AB = CD .
D. AO = OC .
BA = CD .
C©u 10 : Cho tập hợp D = {x ∈ | x 2 + x + 100 = 0} . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. D = 1.
B. D = { 1}.
C. D = {0;1}.
D.
C©u 11 : Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề ?
A. Bạn tên gì ?
C. Mệt q !
C©u 12 : Cho tập
=
hợp X
B. Mấy giờ rồi ?
D. Kon Tum là một tỉnh của Việt Nam.
=
{1;5;0
} , Y {1;3;5} . Tập X ∩ Y là tập hợp nào sau đây?
A. {1;5}
B. {1} .
C. {1;3} .
C©u 13 : Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “10 là một số tự nhiên”?
A. 10 ⊄ N .
B. 10 ∉ N .
C. 10 ∈ N .
C©u 14 :
Cho
là trung điểm của đoạn
đây
đúng?
I
thẳng
AB. Mệnh đề nào sau
A. AI = BI.
B. AI = AB.
C. IA = IB.
C©u 15 : Hình nào sau đây minh họa tập B là con của tập A?
A.
D = ∅.
B.
C.
D. {1;3;5} .
D. 10 ⊂ N .
D.
IA + IB =
0.
D.
1
C©u 16 : Vectơ có điểm đầu là E, điểm cuối là D được kí hiệu là :
C. ED.
A. DE.
D. DE .
B. DE.
C©u 17 : Cho hình chữ nhật ABCD có
=
AB 6=
a, BC 8a. Độ dài của vectơ AB + AD bằng
a.
A. a.
B. 10a.
C. 14
D. 100a.
C©u 18 : Cho hình bình hành ABCD . Tìm vectơ đối của véc tơ DA
A. BC .
C. AC .
B. DA .
D. DC .
C©u 19 : Cho hai tập hợp A =
[ −1; 2 ) , B =
[0;10]. Khi đó A ∪ B là tập hợp nào dưới đây ?
A. ( −1;10] .
B. ( −1;10 ) .
C. [ 0; 2 ) .
D. [ −1;10] .
C©u 20 : Cho tập hợp A ={ x + 1| x ∈ , x ≤ 5} . Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử.
A.
A = {1; 2;3; 4;5;6} .
B.
A = {1; 2;3; 4;5} .
C. A = {0;1; 2;3; 4;5;6} .
D. A = {0;1; 2;3; 4;5} .
2
C©u 21 : Cho mệnh đề P ( x ) :" ∀x ∈ , −2 x − x + 1 ≥ 0" . Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề P ( x ) .
A.
P ( x ) :" ∀x ∈ , x 2 − 3 x + 1 =0".
B.
P ( x ) :" ∀x ∈ , −2 x 2 − x + 1 < 0" .
C. P ( x ) :" ∃x ∈ , −2 x 2 − x + 1 < 0" .
D. P ( x ) :" ∃x ∈ , −2 x 2 − x + 1 ≤ 0"
C©u 22 : Cho AB ≠ 0 và một điểm C , có bao nhiêu điểm D thỏa mãn: AB = CD
?
A. 0.
B. 1.
C. Vô số.
D. 2.
C©u 23 : Cho tập hợp A = { x ∈ / −5 < x ≤ 1} .Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
C©u 24 :
A.
C©u 25 :
A ={−4; −3; −2; −1;1}
D.
.
Với ba điểm A, B và C tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
C. AB + BC =
B. AB + BC =
D.
CA .
AB + BC =
CB .
AC .
Cho tập hợp X = {a, b, c} . Có bao nhiêu tập con có hai phần tử của X ?
8.
B. 4.
C. 3.
D.
A=
( −5;1] .
B.
A=
[ −5;1) .
C.
A=
[ −5;1] .
AB + BC =
BA .
6.
A.
C©u 26 : Cho hình bình hành ABCD. Vectơ nào trong các vectơ dưới đây cùng hướng với véc tơ BC ?
A. AD .
C. CD .
B. DC .
D. AC .
C©u 27 : Xác định C A biết A = [ −3;15 ) .
A.
( −∞; −3] ∪ [15; +∞ ) .
( −∞; −3].
B.
(15; +∞ ) .
( −∞; −3) ∪ [15, +∞ ) .
C.
D.
C©u 28 : Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 3a. Độ dài của vectơ AB − AC bằng
A. 3a.
B. 0.
C.
D.
3a.
II.PHẦN TỰ LUẬN(3 điểm)
Câu 1(1 điểm).Cho 2 tập hợp A = ( −∞;8 ) ; B = [ 4; +∞ ) . Tìm A ∪ B, A ∩ B .
2a.
Câu 2(1 điểm).Cho hình bình hành ABCD tâm O.
a) Chứng minh: AB − CB + CA =
0.
1
b) Trên đoạn AC lấy điểm I sao cho: AI = AC . Chứng minh: AI + BI + DI =
0. .
3
Câu 3(1điểm). Cho hai tập hợp A =( m + 1; m + 5 ) ; B =[ 2m − 1; 2m + 6] . Tìm các giá trị của tham số m sao
cho: A B ≠ ∅ .
--------Hết----------2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I. NĂM HỌC 2021-2022
Mơn: Tốn. Lớp: 10.
Thời gian: 90 phút(không kể thời gian phát đề)
SỞ GD & ĐT KON TUM
TRƯỜNG THPT DUY TÂN
(Đề có 02 trang)
Họ và tên thí sinh:………………………………………MÃ ĐỀ181
Số báo danh:……………………………………………
I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM(7 điểm)
C©u 1 : Cho tập hợp A ={ x + 1| x ∈ , x ≤ 5} . Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử.
A.
A = {0;1; 2;3; 4;5;6} .
B.
C. A = {1; 2;3; 4;5;6} .
D.
C©u 2 : Hình nào sau đây minh họa tập B là con của tập A?
A.
B.
A = {1; 2;3; 4;5} .
A = {0;1; 2;3; 4;5} .
C.
D.
C©u 3 : Với ba điểm A, B và C tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. AB + BC =
C. AB + BC =
B. AB + BC =
D.
CB .
CA .
BA .
C©u 4 :
Cho tập hợp D = {x ∈ | x 2 + x + 100 = 0} . Khẳng định nào sau đây đúng?
D.
A. D = 1.
B. D = ∅.
C. D = {0;1}.
C©u 5 : Hãy liệt kê tất cả các phần tử của tập hợp D = {x ∈ | 4 x 2 − 3 x − 1 = 0} .
A.
D = { 1}.
C©u 6 : Xác định C A biết A =
A.
( −∞; −3] ∪ [15; +∞ ) .
( −∞; −3].
B.
D = 1.
C.
1
D = − ;1 .
4
D.
AB + BC =
AC .
D = { 1}.
1
D = − .
4
[ −3;15) .
B.
(15; +∞ ) .
( −∞; −3) ∪ [15, +∞ ) .
C.
D.
C©u 7 : Cho bốn điểm phân biệt A, B, C , D . Vectơ tổng AB + CD + BC + DB bằng
A. AB.
B. BA .
C. 0 .
D. BD .
C©u 8 : Chiều cao của một tòa
=
nhà là h 46,5569m ± 0, 003m . Số quy tròn của số gần đúng 46,5569 là
A. 46,56.
B. 46,557.
C. 46,55.
D. 46,556.
C©u 9 : Vectơ có điểm đầu là E, điểm cuối là D được kí hiệu là :
A. DE.
B. DE.
C. ED.
D. DE .
C©u 10 :
A.
C.
C©u 11 :
Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
5 là số tự nhiên lẻ.
B. 5 là số nguyên âm.
5 là số tự nhiên chẵn.
D. 5 là số chia hết cho 3.
Cho hai tập hợp A =
[ −1; 2 ) , B =
[0;10]. Khi đó A ∪ B là tập hợp nào dưới đây ?
A. ( −1;10 ) .
B. [ 0; 2 ) .
C. [ −1;10] .
D. ( −1;10] .
C©u 12 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai ?
B. 4 chia hết cho 2 .
A.
3 là số nguyên.
C. 10 chia hết cho 5 .
D. 30 là một số chẵn.
C©u 13 : Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề ?
A. Bạn tên gì ?
B. Kon Tum là một tỉnh của Việt Nam.
1
C.
C©u 14 :
A.
C©u 15 :
Mấy giờ rồi ?
D. Mệt quá !
Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “10 là một số tự nhiên”?
10 ∉ N .
B. 10 ∈ N .
C. 10 ⊄ N .
D. 10 ⊂ N .
Cho tập hợp X = {a, b, c} . Có bao nhiêu tập con có hai phần tử của X ?
3.
A. 4.
B. 6.
C. 8.
D.
C©u 16 : Cho hình chữ nhật ABCD có
=
AB 6=
a, BC 8a. Độ dài của vectơ AB + AD bằng
A. 100a.
B. a.
C. 10a.
D. 14a.
C©u 17 :
Cho
là trung điểm của đoạn
I
đây
đúng?
thẳng
AB.
Mệnh đề nào sau
A. AI = BI.
B. IA + IB =
C. IA = IB.
D. AI = AB.
0.
C©u 18 : Cho AB ≠ 0 và một điểm C , có bao nhiêu điểm D thỏa mãn: AB = CD
?
A. 0.
B. 2.
C. Vơ số.
D. 1.
C©u 19 : Cho hình bình hành ABCD. Vectơ nào trong các vectơ dưới đây cùng hướng với véc tơ BC ?
A. DC .
C. CD .
B. AC .
D. AD .
C©u 20 : Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Độ dài của vectơ GA + GB + GC bằng
A. 0.
B. 1.
C. 3.
D. 0.
C©u 21 : Cho tập
=
=
hợp X {1;5;0
} , Y {1;3;5} . Tập X ∩ Y là tập hợp nào sau đây?
A. {1;3} .
B. {1;5}
C. {1} .
D. {1;3;5} .
C©u 22 : Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. AB = CD .
B. OB = OD .
C. BA = CD .
D. AO = OC .
C©u 23 : Cho hình bình hành ABCD . Tìm vectơ đối của véc tơ DA
A. DC .
C. BC .
B. DA .
D. AC .
C©u 24 : Cho tập hợp A = { x ∈ / −5 < x ≤ 1} .Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
A=
[ −5;1] .
B.
A=
[ −5;1) .
C.
A ={−4; −3; −2; −1;1}
D.
A=
( −5;1] .
C©u 25 : Cho mệnh đề P ( x ) :" ∀x ∈ , −2 x 2 − x + 1 ≥ 0" . Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề P ( x ) .
A.
P ( x ) :" ∀x ∈ , x 2 − 3 x + 1 =0".
B.
P ( x ) :" ∀x ∈ , −2 x 2 − x + 1 < 0" .
C. P ( x ) :" ∃x ∈ , −2 x 2 − x + 1 < 0" .
D. P ( x ) :" ∃x ∈ , −2 x 2 − x + 1 ≤ 0"
C©u 26 : Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 3a. Độ dài của vectơ AB − AC bằng
A.
B. 0.
C.
D. 3a.
3a.
2a.
C©u 27 : Trong các câu sau, câu nào khôngphải là mệnh đề chứa biến ?
2n + 1 chia hết cho
10 .
A. 2 là số nguyên tố.
B. n + 4 =
C. x 2 + x =
D.
0.
3.
C©u 28 : Cho số a = 1567892 . Số quy tròn đến hàng trăm của a là
A. 1567800.
B. 1567900.
C. 1568000.
D. 1567890.
II.PHẦN TỰ LUẬN( 3 điểm)
Câu 1(1 điểm). Cho 2 tập hợp A = [3;30] ; B = ( −∞;7 ] . Tìm A ∪ B, A ∩ B .
Câu 2(1 điểm). Cho hình bình
hành
MNPQ
tâm
O.
a) Chứng minh: MN − QN + QM =
0.
1
0.
b) Trên đoạn MP lấy điểm E sao cho: ME = MP . Chứng minh: EM + EN + EQ =
3
Câu 3(1 điểm). Cho hai tập hợp A =( m; m + 10] ; B =[ 4m − 2; 4m + 9] . Tìm các giá trị của tham số m sao
cho: A B ≠ ∅ .
------Hết--------2
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ TỐN 10
NĂM HỌC: 2021 - 2022
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
178
D
A
B
C
D
D
C
A
B
A
B
C
D
C
A
C
C
B
A
D
A
C
D
A
B
D
B
B
179
A
C
C
B
B
D
A
D
D
A
A
A
D
A
B
B
C
B
C
D
C
C
C
D
B
B
D
A
180
C
B
B
B
C
A
D
B
B
D
D
A
C
D
D
C
B
A
D
A
C
B
A
C
C
A
D
A
181
C
C
D
B
A
D
A
A
C
A
C
A
B
B
D
C
B
D
D
A
B
B
C
D
C
D
A
B
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I. TỐN 10. NĂM HỌC 2021-2022.PHẦN TỰ LUẬN
MÃ ĐỀ : 178, 180
Câu 1(1 điểm).Cho 2 tập hợp A = ( −∞;8 ) ; B = [ 4; +∞ ) . Tìm A ∪ B, A ∩ B .
Câu 2(1 điểm).Cho hình bình hành ABCD tâm O.
a) Chứng minh: AB − CB + CA =
0.
1
b) Trên đoạn AC lấy điểm I sao cho: AI = AC . Chứng minh: AI + BI + DI =
0. .
3
Câu 3(1điểm). Cho hai tập hợp A =( m + 1; m + 5 ) ; B =[ 2m − 1; 2m + 6] . Tìm các giá trị của tham số m sao cho:
AB≠∅.
Câu hỏi
Câu
1(1điểm)
Nội dung
A∪ B =
Điểm
( −∞; + ∞ )
0.5
4;8)
A∩B=
0.5
a) Chứng minh: AB − CB + CA =
0.
AB − CB + CA = AB + BC + CA
= AC + CA = 0
0.25
0.25
A
B
I
Câu 2
O
(1điểm)
D
C
b) Ta có:
=
AI
1
1
2
=
AC
. ( 2AO
=
AO,I ∈ AO
)
3
3
3
Mà AO là đường trung tuyến trong ∆ABD nên I là trọng tâm ∆ABD
Suy ra: IA + IB=
+ ID 0 hay AI + BI=
+ DI 0
0,25
0.25
*) Ta tìm tập S các giá trị m sao cho A B = ∅ .
Câu 3
(1 điểm)
2m − 1 ≥ m + 5
m ≥ 6
⇔
AB=∅ ⇔
2m + 6 ≤ m + 1 m ≤ −5
=> S =
0.25 + 0,25
( −∞; −5 6; +∞ )
Vậy các giá trị m sao cho A B ≠ ∅ là: m ∈ R \ S ⇔ m ∈ (−5;6)
0.5
MÃ ĐỀ : 179, 181
[3;30] ; B = ( −∞;7] . Tìm
Câu 1(1 điểm). Cho 2 tập hợp A =
A ∪ B, A ∩ B .
Câu 2(1 điểm). Cho hình bình hành MNPQ tâm O.
a) Chứng minh: MN − QN + QM =
0.
1
b) Trên đoạn MP lấy điểm E sao cho: ME = MP . Chứng minh: EM + EN + EQ =
0.
3
Câu 3(1 điểm). Cho hai tập hợp A =( m; m + 10] ; B =[ 4m − 2; 4m + 9] . Tìm các giá trị của tham số m sao cho:
AB≠∅.
Câu hỏi
Nội dung
Cho 2 tập hợp A =
Câu 1
(1 điểm)
A∪ B =
Điểm
[3;30] ; B = ( −∞;7]
( −∞;30]
0,5
0,25
3; 7
A∩B=
N
M
E
O
Q
a) Ta có:
Câu 2
(1điểm)
b)
=
ME
P
MN − QN + QM = MN + NQ + QM
=MQ + QM = 0
0.25
0.25
1
1
2
=
=
MP
.(2 M
O)
MO,E ∈ MO
3
3
3
Mà MO là đường trung tuyến trong ∆MNQ nên E là trọng tâm ∆MNQ
0.25
Suy ra: EM + EN =
+ EQ 0 hay ME + NE =
+ QE 0
0.25
*) Ta tìm tập S các giá trị m sao cho A B = ∅ .
Câu 3
(1 điểm)
4m − 2 > m + 10 m > 4
AB=∅ ⇔
⇔
4m + 9 ≤ m
m ≤ −3
=> S =
0.25 +0,25
( −∞; −3 ( 4; + ∞ )
Vậy các giá trị m sao cho A B ≠ ∅ là: m ∈ R \ S ⇔ m ∈ ( −3; 4
0.5