Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

GIÚP TRÍ NHỚ HÓA HỮU CƠ 11 , 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 12 trang )

GIÚP TRÍ NHỚ HĨA HỮU CƠ
Al4C3
CH3COONa
Nhơm cacbua Natri axetat

+ H2O
(PTN)

+ NaOH,
CaO, t
(PTN)

Ankan
mạch dài

Cracking

Anken , Ankin
CnH2n, CnH2n-2

+ H2
Ni,t
(hydro hóa)
Tên: Xiclo + ankan tương ứng

Ankan mạch ngắn

CH4

ANKAN CnH2n+2 n1 (no, hở, chỉ liên kết σ)
PƯ THẾ



+ Cl2, Br2
askt
Dxuất halgenua
(tất cả các ngtử H
đều có thể bị thế)

PƯ NHIỆT

CHÁY

+ O2
t, p, xt
cracking
Số mol
- tách H2
- đứt liên kết C-C CO2< H2O

PƯ riêng
CH4 + O2 (xt,t) HCHO
C4H10+O2 (xt,t) CH3COOH

(hh ankan+anken+H2)

CH4 – metan C2H6 – etan C3H8 – propan C4H10 – butan C5H12 – pentan
C6H14 – hexan C7H16 – heptan C8H18 – octan C9H20 – nonan C10H22 – decan
Gốc hidrocacbon = thay an bằng yl  metyl, etyl, propyl, isopropyl,...

Tên ankan có nhánh
Số chỉ vị trí nhánh – Tên nhánh Tên mạch chính

*(Ankyl) *(ankan)
*(nhánh gần đầu mạch)
*mạch C liên tục dài nhất
*Nhiều nhánh giống: đi(2), tri(3), tetra(4);
*Nhiều nhánh khác: Theo thứ tự ABC

Biên soạn: Phạm Cơng Nhân

XICLOANKAN n3 (vịng no)
THẾ
+ Cl2, Br2
askt
Dẫn xuất
halgenua
(tất cả các ngtử H
đều có thể bị thế)

CỘNG
+ H2/Ni,t + H2/Ni,t
+ Br2
+ HBr
Mở vòng

Mở vòng

CHÁY
+ O2

nCO2
= nH2O



GIÚP TRÍ NHỚ HĨA HỮU CƠ
C2H5OH
etanol

Ankan

Ankin
CnH2n-2

C2H5OH C4H10

isopentan

Xt, t

+ H2SO4 đđ
170C
(PTN)

Crackinh
Tách H2

+ H2,t
Pd/PbCO3
(hydro hóa)

C2H4


Buta-1,3-dien

ANKEN CnH2n n2 (1 lk đơi, hở)
CỘNG

+ Cl2, Br2
+ H2, Ni,t
Dẫn xuất
đihalgenur

Xt, t

+ H-OH/H
+ H-A

TRÙNG HỢP
+

t, p, xt

ANKAĐIEN n3 (2 lk đơi, hở)
OXI HĨA

+ O2 → cháy
+ KMnO4 → mất màu
C2H4 + O2 (xt,t) CH3CHO

R-OH
R-A
Sp chính theo

Maccopnhicop

Tên: thay an bằng en

isopren

polime
(-C-C-)n

CỘNG
+ Cl2, Br2
+ H2, Ni,t
(1:1)
Sp cộng 1,2
Và 1,4

TRÙNG HỢP
kiểu 1,4
+ O2
cao su

*Nhận biết anken, ankadien bằng dd Br2 hoặc dd KMnO4

Tên anken có nhánh
Số chỉ vị trí nhánh – Tên nhánh Tên mạch chính – số chỉ vị trí nối đơi - EN
*(Ankyl) *(anken)
(nối đơi gần đầu mạch)
*mạch C có nối đơi, dài nhất
*Nhiều nhánh giống: đi(2), tri(3), tetra(4);
*Nhiều nhánh khác: Theo thứ tự ABC


Biên soạn: Phạm Công Nhân

CHÁY

C2H2 eten/ etilen
C3H4 propen/propilen
CH3-CH2-CH=CH2 but-1-en
CH3-CH=CH-CH3 but-2-en
CH2=C=CH-CH2 buta-1,2-dien
CH2=CH-CH=CH2 buta-1,3-dien

nCO2>nH2O


GIÚP TRÍ NHỚ HĨA HỮU CƠ
CaC2
canxi cacbua

CH4
metan

+ H2O
(PTN)

+ 1500C

C2H2 etin/ axetilen
C3H4 propin
CH3-CH2-C≡CH but-1-in

CH3-C≡C-CH3 but-2-in

C2H2

ANKIN CnH2n-2 n2 (1 lk ba, hở)
CỘNG

C2H2

ĐI/TRI ME HÓA

OXI HÓA

C,600C
+ Cl2, Br2
+ H2, Ni,t

+ H2,t
Pd,PbCO3

Dẫn xuất
đihalgenur

Anken

Cl2, Br2 dư

+ H-OH

+ HCl


Hg2+,80oC

CH3CHO
etanal

CH2=CHCl
Vinylclorua
 PVC

Xt, t
C6H6
C4H4
Benzen
Vinylaxetilen
CH2=CH-C≡CH

+ KMnO4

NH3

mất màu
(COOH)2

Dẫn xuất
tetrahalgenur
Tên: thay en bằng in

Tên ankin có nhánh


*Nhận biết ankin bằng dd Br2 hoặc dd KMnO4
*ank-1-in bằng dd AgNO3/NH3

Số chỉ vị trí nhánh – Tên nhánh Tên mạch chính – số chỉ vị trí nối ba-IN
*(Ankyl) *(ankin)
(nối ba gần đầu mạch)
*mạch C có nối ba liên tục dài nhất
*Nhiều nhánh giống: đi(2), tri(3), tetra(4);
*Nhiều nhánh khác: Theo thứ tự ABC

Biên soạn: Phạm Công Nhân

+ O2

ANK-1-IN (NỐI BA ĐẦU MẠCH)
C2H2
R-C≡CH
+ AgNO3
+ AgNO3

nCO2
>nH2O

NH3

Ag2C2
R-C≡CAg
Màu vàng nhạt
(nhận biết ank-1-in)



GIÚP TRÍ NHỚ HĨA HỮU CƠ
*Đồng phân của phenol C7H8

R
(o) 6

1

(m) 5

Nhựa than đá

CH3

CH3

CH3

CH3

2 (o)
3 (m)

CH3

4
(p)

CH3


o-xilen, m-xilen, p-xilen

axetilen

C, 600C

BENZEN
PƯ THẾ

+ Cl2, Br2
Fe, t
Halogen hóa

C6H5Cl
clobenzen

Chưng cất

C6H12

C2H2

+ HNO3đđ
H2SO4đđ,t
(nitro hóa)

C6H5NO2
nitrobenzen


Xt,t,p

*Quy tắc thế trên vòng benzen
R
- R-đẩy:-OH, -NH2thế o,p 1 sp 2,4,6
-X, Ankylthế o,p hh {ortho+para}
- R-rút: -NO2, -CHO  thế meta

PƯ CỘNG

+ H2
Ni, t

C6H12
xiclohexan

CH3

TOLUEN

C6H6

+ Cl2
as

C6H6Cl6
Hexacloxiclohexan

PƯ THẾ


+ Cl2, Br2
Fe, t
Halogen
hóa
CH3

CH3
Cl

C6H5CH3

PƯ CỘNG

+ HNO3đđ
H2SO4đđ,t
(nitro hóa)
CH3

CH3

+ H2,
Ni,t

CH3

+ Cl2, as
Thế

CH2 Cl


NO2

Metylxiclohexan
Cl

o-clotoluen
p-clotoluen

Biên soạn: Phạm Công Nhân

PƯ TRÊN NHÁNH CH3

NO2

o-nitrotoluen
p-nitrotoluen
 TNT

Benzyl
clorua

+ KMnO4
đđ, t
Oxi hóa

C6H5COOH
Axit benzoic


GIÚP TRÍ NHỚ HĨA HỮU CƠ

Dẫn xuất
Halogen
R-X

Andehit/Xeton
R-CHO;
R-CO-R’

+ NaOH,t
(PTN)

+H2/Ni,t

R-OH

Ancol 1, 2

ANCOL
THẾ

Anken
>C=C<

Este
R-COO-R’

+H2O/H+
Qtắc
Maccopnhicop
+H2O/H+,t

“H → C nhiều H” +NaOH,t(xà
fịng
hóa)

Saccarozơ
Mantozơ
C12H22O11
H2O

Glucozơ
C6H12O6
Men
ancol

Chất béo/Lipit
Thủy fân
+H2O/H+,t
+NaOH,t(xà fịng
hóa)

C2H5OH

CnH2n+1OH n1 (no, đơn, hở)

ESTE HÓA ROH

C3H5(OH)3 GLIXEROL

TÁCH H2O


+R’COOH
+H-A
(H-Cl, H-Br,
HO-NO2,
HO-SO3H)

H2SO4 đđ, H2SO4 đđ, 170C
140C
Qtắc Zaixep
“H bị tách ở C
bậc cao”

Ancol 1

R’COOR
R-A
R-ONO2
R-OSO3H
Khối lượng C2H5OH nguyên chất =
= D.V.Độ ancol/100

C2H5OC2H5
Đietyl ete

*Hỗn hợp x ancol → x(x+1)/2 ete
*Ancol có 2 nhóm OH kế cận nhận biết
bằng Cu(OH)2 → dd có màu xanh lam

+O2
(pư cháy)


Glixerol

Xeton
R-CO-R’

CO2+H2O

Phản ứng cháy ANCOL NO
CnH2n+2Oa + ½ (3n+1-a)O2  nCO2 + (n+1)H2O
*ancol no  số mol CO2< số mol H2O
*số mol ancol = số mol H2O – số mol CO2
*Ancol tách H2O cho 1 anken duy nhất → No,
đơn,1 → CnH2n+1CH2OH

+O2
Men
giấm

Phức
CH3COOH
Đồng(II)glixerat

Anken
(lưu ý đồg fân
cis-trans)
CH3OH
C2H5OH
CH3CH2CH2OH


Metanol, ancol metylic
Etanol, ancol etylic
Propan-1-ol, ancol propylic

CH3CH(OH)CH3 Propan-2-ol, ancol isopropylic
C4H9OH
Butan-1-ol; 2-metylpropan-1-ol
(4 ancol)
Butan-2-ol; 2-metylpropan-2-ol

Số chỉ vị trí nhánh – Tên nhánh + Tên mạch chính– Số chỉ vị trí OH(số nhỏ)-OL
Biên soạn: Phạm Cơng Nhân

C2H5OH

Ancol 2
+Cu(OH)2

Andehit
R-CHO

R-ONa
(natri
ancolat)

PỨ RIÊNG

OXI HĨA

+CuO,t

+O2/Cu,t
+KL kiềm
K,Na…

Tinh bột
Xenlulozơ
(C6H10O5)n
H2 O


GIÚP TRÍ NHỚ HĨA HỮU CƠ
*Đồng phân của phenol C7H8O

RCOO-C6H5
Este phenol

Nhựa than đá

CH3

C6H6 benzen

o-Crezol, m-Crezol, p-Crezol

+ Cl2, Fe, t

C6H5ONa

C6H5Cl


Natri phenolat

clobenzen

+ HCl
+CO2

Chưng cất

+NaOH đđ
tcao,p cao

OH

PHENOL

C6H5OH có tính axit yếu, khơng đổi màu quỳ tím

PƯ NHĨM OH

C6H5ONa

CH3

CH3

+NaOH

+KL kiềm
K, Na…


*Tách phenol khỏi hh với benzen:

dùng dd NaOH sau đó sục khí CO2

OH

OH

OH

PƯ TRÊN VỊNG

+ dd kiềm
NaOH,
KOH...
Pư trung hịa
( phenol có tính
axit)
C6H5ONa

Natri phenolat
(tan trg H2O cho
dd bazơ)

TRÙNG NGƯNG

+ nước Br2
+HNO3đđ
(cho  trắng H2SO4đđ,t

ở t phịng) (nitro hóa)

+H2, Ni,t
OH

Xiclo hexanol

C6H2Br3OH

C6H2(NO2)3OH

2,4,6-tribromphenol

2,4,6-trinitrophenol
Axit picric

OH
Br

Br

OH
NO2

+ HCHO
xt axit
hoặc bazơ,
t
nhựa
phenolfomandehit

nhựa Bakelit, creso
OH
CH2

n

NO2

Br

NO2

*Nhận biết: + nước Br2   trắg
+ dd HCl  tách lớp (phân
biệt với anilin)

Biên soạn: Phạm Cơng Nhân

*Tính axit tăng dần:
ancolaxit mạnh + muối của axit yếu  axit yếu hơn + muối của axit mạnh


GIÚP TRÍ NHỚ HĨA HỮU CƠ
Ancol 1
RCH2OH

CH4
Metan


CH2=CH2
Etilen

CH≡CH
Axetilen

+CuO,t
+O2/Cu,t

+O2,
xt,t

+ O2
Xt, t

+H2O/Hg2+,t

R-CH=O

HCH=O

CH3CH=O

Este khơng no, có một nối đơi
RCOO-CH=C<
Ancol 2
+H2O/H+,t
+NaOH,t(xà fịng
hóa)


CH3CH=O

RCOOH + O=HC-CH<

ANĐEHIT R-CH=O/ CnH2nO n1 (no, đơn, hở)
PƯ OXI HÓA

+H2/Ni,t

XETON

PƯ KHỬ

+AgNO3/NH3/to
Pư tráng gương

+ Cu(OH)2,t

CHÁY

+O2,Mn2+,t

+CuO,t
+O2/Cu,t

PƯ OXI HĨA

+O2
+H2/Ni,t
nCO2+nH2O


R-CH2OH
Ancol 1

RCOOH + 2Ag

RCOOH +
Cu2O(đỏ gạch)

Số nhóm CHO được xđ bằng phản ứng
Tráng gương.
Số mol andehit:số mol Ag = 1:2  đơn.
Số mol andehit:số mol Ag = 1:4  2
chức hoặc HCHO
* Nhận biết andehit:
+ AgNO3/NH3
+ Cu(OH)2,t
+ nước Br2

Biên soạn: Phạm Công Nhân

RCH(OH)R’
Ancol 2

RCOOH
Axit
cacboxylic

Phản ứng cháy Ankanal
CnH2nO + (1,5n-0,5)O2  nCO2 + nH2O

* andehit no,đơn,hở  số mol CO2 = số mol H2O
* số mol andehit / số mol O2  n
Đặc biệt:
HCHO + 2Ag2O → CO2 + H2O + 4Ag
* fomalin hay formon = dd HCHO/H2O, C%≈40%
* C6H5OH + HCHO→ nhựa phenolfomandehit =
nhựa Bakelit = Crezol

HCH=O
CH3CH=O
C2H5CH=O
C3H7CH=O
(CH3)2CHCH=O
CH2=CH-CH=O

Số chỉ vị trí nhánh – Tên nhánh Tên mạch chính +AL (luôn số 1)

Metanal, andehit fomic
Etanal, andehit axetic
Propanal, andehit propyonic
Butanal, andehit butiric
2-metylpropanal,
Andehit isobutiric
Propenal, andehit acrylic


GIÚP TRÍ NHỚ HĨA HỮU CƠ
Andehit
RCH=O


RCOO-R’
Este
+NaOH

C2H5OH
RCOONa

+Ag2O,t
+ Cu(OH)2,t
+O2/Mn2+,t

+ O2
xt, t

+

+H

+ men giấm

+

+H2O/H ,t
R-COOH

Butan C4H10

RCOOH +R’OH

CH3COOH


AXIT CACBOXYLIC R-COOH/ CnH2nO2 n1 (no, đơn, hở)
TÍNH AXIT YẾU

+ quỳ tím
Hóa đỏ

+ O.B
+ Bazơ
+ Muối
cacbonat

R-CH=CH-COOH/CnH2n-2O2 n3 (khơg no, đơn, hở)

PƯ ESTE HĨA

+ KL >H

+ R’OH,
H2SO4đđ,t

PƯ OXI CỘNG, TRÙNG HỢP CH2=CH-COOH

+Br2

+H2
Ni,t

+ HCl
Ngược

Maccop
nhicop

Trùng
hợp

Mất màu
RCOOR’
C2H5COOH CH2ClCH2COOH (-CH2-CH-)n
Cân bằng tạo este: -Cho ancol
RCOOӨ
RCOOӨ
hoặc axit dư;-Đun nóng; COOH
+ H2 
Thêm H2SO4đđ xt và hút nước
HCOOH
Axit metanoic, axit fomic
Số nhóm COOH được xđ:
Phản ứng cháy axit ankanoic
= Số mol NaOH:Số mol axit. CnH2nO2 + (1,5n-1)O2  nCO2 + nH2O
CH3-COOH
Axit etanoic, axit axetic
= 2 lần số mol H2:số mol axit * axit no,đơn,hở  số mol CO2 = số mol H2O
C2H5-COOH
Axit propanoic, axit propyonic
C
H
COOH
Axit butanoic, axit butiric
3 7* số mol axit / số mol O2  n

(CH3)2CH-COOH
Axit 2-metylpropanoic,
Đặc biệt: nhận biết HCOOH
axit isobutiric
HCOOH + AgNO3 /NH3→ CO2 + H2O + 2Ag
CH2=CH-COOH
Axit Propenoic, axit acrylic
* Nhận biết axit:
HCOOH + Cu(OH)2,t → Cu2O đỏ gạch
+ quỳ tím
CH
=C(CH
)-COOH
Axit 2-metylpropenoic,
2
3
* Giấm = dd CH3COOH/H2O, C%≈2-5%
+ muối cacbonat
axit metacrylic
+ KL
Axit + Số chỉ vị trí nhánh – Tên nhánh Tên mạch chính + OIC (ln số 1)
Nhiều nhánh giống: đi(2), tri(3), tetra(4); Nhiều nhánh khác: Theo thứ tự ABC

Biên soạn: Phạm Công Nhân


GIÚP TRÍ NHỚ HĨA HỮU CƠ
RCOOH + R’OH

Glixerol

C3H5(OH)3 +

H2SO4 đđ,t

Ankyl(gốc ancol) + gốc axit (đổi ic thành at)

ESTE RCOOR’/ CnH2nO2 n2 (no, đơn, hở)
PHẢN ỨNG THỦY PHÂN

+ axit
H2O/H+

HCOOR’

+ kiềm
Tráng gương
NaOH,t Khử Cu(OH)2
t

RCOO-CH=C<

+ thủy phân

Axit béo
Axit panmitic C15H31COOH
Axit stearic C17H35COOH
Axit oleic C17H33COOH
Axit linoleic C17H31COOH

Dầu thực vật

Mỡ động vật

H2SO4đđ, t

CHẤT BÉO=TRIESTE CỦA GLIXEROL +AXIT BÉO
THỦY PHÂN

Pư cộng, + H2O
Trùnghợp
H+

XÀ PHỊNG HĨA

+ NaOH,t
(đ/c xà fịng)

KHƠNG NO CỘNG H2

+H2/Ni,t
(chất béo khg no dạng
lỏng, pư hidro hóa tạo
thành chất béo no dạng
rắn)

Glixerol
RCOOH
giống
RCOONa
OHC-C<
anken

Glixerin
RCOONa
Ag
(xà fịng)
(andehit)
Axit béo
R’OH
đ/c bơ nhân tạo
Cu2O
*Chỉ số axit = số mg KOH cần để trung hòa axit béo tự do trong 1g chất béo
Phản ứng cháy este no, đơn, hở
*Chỉ số xà phịng hóa = số mg KOH cần để trung hòa axit béo tự do và xà
CnH2nO2 + ½ (3n-2)O2  nCO2 + nH2O
phịng hóa hồn tồn triglixerit trong 1g chất béo
* este no,đơn,hở  số mol CO2 = số mol H2O
V(ml) KOH. CM(KOH). 56
* số mol este / số mol O2  n
Chỉ số axit =
m gam (chất béo)
HCOOCH3
Metyl fomat
Số nhóm este –COO- được xđ:
* Nhận biết este:
= Số mol NaOH:Số mol este.
+ mùi thơm quả chín
CH3COOC2H5
Etyl axetat
+ tan trong dd kiềm nóng
C2H5COOCH3
Metyl propionat


RCOOH
R’OH

CH2=CH-COOCH3
CH2=C(CH3)-COOCH3
(đ/c thủy tinh hữu cơ)

Biên soạn: Phạm Cơng Nhân

Metyl acrylat
Metyl metacrylat


GIÚP TRÍ NHỚ HĨA HỮU CƠ

CACBOHIĐRAT Cn(H2O)m (Gluxit, Saccarit)-TẠP CHỨC: -OH (ancol-ln có) và C=O (anđehit hoặc xeton)
MONOSACCARIT C6H12O6 =180

ĐISACCARIT C12H22O11=342

Đồng phân

Đồng phân

GLUCOZƠ

FRUCTOZƠ

CH2OH-[CHOH]4-CHO


CH2OH-[CHOH]3-C-CH2OH
O

Poliol

anđehit

chung

SACCAROZƠ
Sac=α-Glu+β-Fru

Ca(OH)2
vôi sữa

POLISACCARIT (C6H10O5)n=162n

Polime thiên nhiên

MANTOZƠ
Man=2 α-Glu

chung

chung
+

+ H2O/H
+ AgNO3/NH3, tº → 2Ag↓ + amoni gluconat

+ Cu(OH)2/OH 

đk thườ
ng
+ Cu(OH)2/OH , tº → Cu2O↓ đỏ gạch

 dd màu XL
2α-Glu
+ H2/Ni, tº → C6H14O6 sobitol/sobit
+ (CH3CO)2O
Kết tủa
+ Cu(OH)2/OH  , đk thường → dd màu XL
+ HNO3đ/H2SO4đ
+ (CH3CO)2O/ → este 5 gốc CH3COO
Poliol
+ AgNO3/NH3, tº
+ H2O/H+
+ HNO3đ/H2SO4đ
+ Cu(OH)2/OH  , tº
+ CH3OH/HCl → pư riêng của mạch vòng
+ H2/Ni, tº
Anđehit + Poliol
+ CH3OH/HCl
α-Glu + β-Fru

+ Br2/H2O → mất màu
men / enzim

 2C2H5OH + 2CO2


AgNO3/NH3, tº

XENLULOZƠ

TINH BỘT

[C6H7O2(OH)3]n

+ H2O/H+
Glucozơ
+ (CH3CO)2O
+ HNO3đ/H2SO4đ
+ I2 → màu xanh (15)
Tính chất của OH

+ (CH3CO)2O (11)
+ HNO3đ/H2SO4đ (12)
+ CS2 + NaOH (13)
+ [Cu(NH3)4](OH)2 (14)
Svayde
Điều chế tơ nhân tạo

Giống Glu

4Ag↓
(1) Trong dd Glu tồn tại 2 dạng mạch vòng
và mạch hở chuyển đổi qua lại

(2) Trong dd Fru tồn tại chủ yếu vịng β
6


HOCH2
5

H

O

OH

4

OH

Biên soạn: Phạm Cơng Nhân

2

HO

H

CH2OH
3

H

1

Fructozơ


OH

Glucozơ

(3) TB= amilozơ (kº nhánh) + amilopectin (có nhánh), kº tan trong nước lạnh.
(4) Xenlulozơ (mạch thẳng)
as/clorophin
 (C6H10O5)n + 6nO2
(5) Quá trình quang hợp: 6nCO2 + 5nH2O 
(6) Phân biệt Glucozơ & Fructozơ bằng Br2/H2O
(7) phản ứng với Cu(OH)2 → ddXL: Glu, Fru, Sac, Man.
(8) phản ứng tráng Ag: Glu, Fru, Man.
(9) phản ứng thủy phân: Sac, Mantozơ, TB, Xen.
(10) phản ứng thủy phân cho cùng một sp: Mantozơ, TB, Xen
(11) tơ axetat (12) xenlulozơ trinitrat [C6H7O2(ONO3)3]n=297
(13) tơ visco
(14) tơ đồng-amoniac (15) nhận tinh bột


NH3 amoniac

C6H6 benzen
R’COONH3R
RNH3Cl
RNH3NO3

AMIN

C6H5NO2

nitrobenzen

2

1

2

R-NH2, R -NH-R , R -N-R
(I)
(II)
(III) R3
TÍNH KHỬ

Fe(OH)3↓
axit H+
HCl, H2SO4 l…
muối amoni R-NH3+
R-NH3Cl, R-NH3HSO4…

Br2/H2O

HNO2
n/độ thường
(-N2)

Công thức

Tên thay thế
Axit aminoetanoic

Axit 2-aminopropanoic
Axit 2-amino-3-metylbutanoic

CH2 CH COOH
NH2
HOOC(CH2)2CH-COOH
NH2
H2N-(CH2)4-CH-COOH
NH2

Axit 2-amino-3-(4hiñroxiphenyl)propanoic

Axit aminoaxetic
Axit -aminopropanoic
Axit -aminoisovaleric
Axit -amino--(phiñroxiphenyl) propionic

Axit 2-aminopentanđioic

Axit -aminopentanđioic

Axit 2,6-điaminohexanoic

Axit , -điaminocaproic

Biên soạn: Phạm Cơng Nhân

KHỬ

ESTE HĨA


baz OH 
KOH, NaOH…

axit H+
HCl, H2SO4 l…

COOH

NH2 -CH2 -COOH
CH3-CH(NH2)-COOH
CH3CH(CH3)-CH(NH2)-COOH

HO

TÍNH LƯỠNG TÍNH

TRÙNG NGƯNG

HNO2
n/độ thường
(-N2)

R’OH/HCl

NH2-R-COOR’

HCl

Tên bán hệ thống


Anilin
N -Metylanilin

COO 

COOH

NH3Cl
NH2
NaOH

 R
R



anilin, amin thơm I
→ muối điazoni C6H5N2+Cl* Amin I → Ancol
* Anilin → Phenol

Tên thường

AMINO AXIT (chất rắn, kết tinh)

ANILIN

HNO2+HCl
0-5ºC


R

α-amino axit

Tên thay theá
Metanamin
Etanamin
Propan - 1 - amin
Propan - 2 - amin
Hexan - 1,6 - ñiamin
Benzenamin
N -Metylbenzenamin
N -Metyletanamin

NH3+
R
(ion lưỡng cực)

NH2

C6H5NH2 ANILIN
1

Fe3+

thủy phân
H+ hoặc OH 

C6H5NH3Cl
Phenyl amoni clorua


Tên gốc - chức
Metylamin
Etylamin
Propylamin
Isopropylamin
Hexametylenđiamin
Phenylamin
Metylphenylamin
Etylmetylamin

NaOH

R-NH2

TÍNH BAZ

Hợp chất
CH3NH2
C2H5NH2
CH3CH2CH2 NH2
CH3CH(NH2)CH3
H2N(CH2)6NH2
C6H5NH2
C6H5NHCH3
C2H5NHCH3

Peptit
Protein


Fe/HCl

+ R-X d/x Hal + NaOH,tº
Amin I, II, III

GIÚP TRÍ NHỚ HĨA HỮU CƠ

HNO3đ/H2SO4đ

COONa

Oligopeptit: 2→10 α-A.A
Polipeptit: 11→50 α-A.A

Kí hiệu

QT

Gly
Ala
Val

Ko
Ko
Ko

Tyrosin

Tyr


Ko

Axit
glutamic

Glu

Đ

Lysin

Lys

X

(-NH-R-CO-)n
Poliamit

HO-R-COOH
LK peptit

PEPTIT –CO-NHTên
thường
Glyxin
Alanin
Valin

Đun nóng
(-H2O)


một/nhiều chuỗi
polipeptit

PROTEIN

Phân tử peptit chứa n gốc α-a.a khác nhau
 n! đồng phân peptit

Cu(OH)2
pư màu Biure
Pứ thủy phân
H+ hoặc OH 
Đun nóng
HNO3 đặc

Màu tím
(Trừ đipeptit)
hh α-AA
(sp cuối cùng)

Đơng tụ
Kết tủa màu vàng


GIÚP TRÍ NHỚ HĨA HỮU CƠ
Trùng hợp

Monome có liên kết bội
C=C, C=C-C=C
Vịng kém bền


Trùng ngưng

POLIME

CHẤT DẺO
(tính dẻo)

(-CH2-CHCl-)n
(2) Poli(vinyl clorua)
(-CH2-CH-)n
CH3
(3) Polipropilen

TƠ THIÊN NHIÊN
CH3
(-CH2-C-)n
COOCH3
(4) Poli(metyl metacrylat)
Thủy tinh hữu cơ-plexiglas

(-CF2-CF2-)n
(6) Teflon

Poli(phenol-fomandehit) PPF
* HCHO + phenol dư/H+→ Nhựa novolac (7)
1,2:1
* HCHO + phenol/OH  
Nhựa rezol (8)
150 C

 nhựa rezit (Bakelit) (9)
* Nhựa rezol 
Mạch phân nhánh: amilopectin, glicogen
Mạch khơng gian: CS lưu hóa, Rezit
Mạch thẳng: cịn lại

CAO SU
(đàn hồi)

TƠ HĨA HỌC

TƠ TỔNG HỢP

(10) Bông (xenlulozơ)
(11) Len (poliamit)
(12) Tơ tằm (poliamit)

Nguồn gốc
xenlulozơ

CS THIÊN NHIÊN
cis-poliisopren (22)

KEO DÁN
(k/n kết dính)
Nhựa vá săm
CS non (30)

Keo Epoxi (29)
Keo ure-fomandehit (32)

(-NH-CO-NH-CH2-)n

TƠ BÁN TỔNG HỢP
(NHÂN TẠO)

Poli(vinyl ancol) (31)
(-CH2-CH-)n
OH
đ/c từ thủy phân
poli(vinyl axetat)

(13) Tơ visco
(14) Tơ axetat
(15) Tơ đồng-amoniac
CS TỔNG HỢP

poliamit

(-CH2-CH2-)n
(1) Polietilen


(sợi, dài, mảnh)

Monome có ít nhất 2 nhóm chức có k/n
Phản ứng tạo LKHH
H2N-R-COOH→ (-NH-R-CO-)n poliamit
HO-R-COOH→ (-O-R-CO-)n polieste

TH

TN
 nilon-6,6 (17) Butađien  CS buna (23)
Hexametilenđiamin + axit ađipic 
TH
(polibutadien)
 tơ capron (nilon-6) (18)
Caprolactam 
ÑTH
TN
 CS buna-S (24)
Butađien+stiren 
Axit ε-aminocaproic  nilon-6 (18)
poli(butadien-stiren)
TN
Axit ω-aminoenantoic  tơ enang (nilon-7) (19)
ÑTH
 CS buna-N (25)
Butađien+acrilonitrin 
TH
 tơ nitron (tơ olon) (20)
Acrilonitrin 
poli(butadien-acrilonitrin)
TN
 tơ lapsan (21)
Axit terephtalic + etilenglicol 
TH
isopren  CS isopren (poliisopren) (26)
polieste
TH
 CS cloropren (policloropren) (27)

cloropren 
TH
floropren  CS floropren (polifloropren) (28)

(17) NH2-[CH2]6-NH2 & HOOC-[CH2]4-COOH, (18) NH2-[CH2]5-COOH, (19) NH2-[CH2]6-COOH, (20) CN-CH=CH2, (28) CH2=CF-CH=CH2
(21) HO-CH2CH2OH & HOOC-C6H4-COOH, (23) CH2=CH-CH=CH2, (24) C6H5CH=CH2, (26) CH2=C(CH3)-CH=CH2, (27) CH2=CCl-CH=CH2
(31) CH3COO-CH=CH2

Biên soạn: Phạm Công Nhân



×