Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Chuyên đề trắc nghiệm hệ phương trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (378.34 KB, 16 trang )

Tailieumontoan.com

Điện thoại (Zalo) 039.373.2038

CHUYÊN ĐỀ

HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Tài liệu sưu tầm, ngày 8 tháng 12 năm 2020


Website: tailieumontoan.com

Chương

3

PHƯƠNG TRÌNH
HỆ PHƯƠNG TRÌNH
CHUYÊN ĐỀ 4
HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Câu 1.

 2 x + y =
1
Nghiệm của hệ: 
là:
2
3 x + 2 y =


( 2 − 2; 2 2 − 3) .
C. ( 2 − 2;3 − 2 2 ) .

( 2 + 2; 2
D. ( 2 − 2; 2

A.

B.

)
2 − 3) .

2 −3 .

Lời giải
Chọn C.
Ta có : y = 1 − 2 x ⇒ 3x + 2 1 − 2 x =2 ⇒ x = 2 − 2 ⇒ y =3 − 2 2 .

(

Câu 2.

)

Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm
A. 0.

5
2 x + 3 y =

10
4 x + 6 y =

( x; y ) : 

B. 1.

C. 2.

D. Vơ số.

Lời giải
Chọn A.
Ta có : 4 x + 6 y =
10 ⇔ 2 x + 3 y =
5 . Vậy phương trình có vơ số nghiệm.
Câu 3.

1
3 x + 4 y =
Tìm nghiệm của hệ phương trình: 
3
2 x − 5 y =
7 
 17
; − .
 23 23 

A. 


7 
 17 7 
 17
B.  − ;  .
C.  − ; −  .
 23 23 
 23 23 
Lời giải

 17 7 
D.  ;  .
 23 23 

Chọn A.

1 − 3x
1 − 3x
17
−7
⇒ 2x − 5
=1 ⇒ x = ⇒ y = .
23
4
4
23
0
0,3 x − 0, 2 y − 0,33 =
Tìm nghiệm ( x; y ) của hệ : 
0
1, 2 x + 0, 4 y − 0, 6 =


Ta có : y =

Câu 4.

A. ( –0, 7;0, 6 ) .

B. ( 0, 6; –0, 7 ) .

C. ( 0, 7; –0, 6 ) .

D. Vơ nghiệm.

Lời giải
Chọn C.
Ta có : y =
Câu 5.

0,3 x − 0,33
0,3 x − 0,33
⇒ 1, 2 x + 0, 4
− 0, 6 =
0 ⇒x=
0, 7 ⇒ y =
−0, 6 .
0, 2
0, 2

1
x + 2 y =

Hệ phương trình: 
có bao nhiêu nghiệm ?
3
3 x + 6 y =
A. 0.
B. 1.
C. 2.
Lời giải
Chọn D.
1 2 1
Ta có : = =
3 6 3
⇒ Hệ phương trình có vơ số nghiệm.

Liên hệ tài liệu word tốn SĐT và zalo: 039.373.2038

D. Vô số nghiệm.

Trang 1/15


Website: tailieumontoan.com

Câu 6.

4
2 x + y =

Hệ phương trình :  x + 2 z =+
1 2 2 có nghiệm là?


y + z = 2+ 2

(

A. 1; 2; 2 2

)

(

B. 2;0; 2

)

(

)

(

C. −1;6; 2 .

)

D. 1; 2; 2 .

Lời giải
Chọn D.
Ta có : Thế y= 4 − 2 x vào phương trình y + z = 2 + 2 ta được −2 x + z =−2 + 2

−2 x + z =−2 + 2
ta được =
Giải hệ 
x 1;=
z
1 2 2
 x + 2 z =+
Câu 7.

Câu 8.

2 ⇒y=
2.

 x2 − y 2 =
16
Cho hệ phương trình 
. Để giải hệ phương trình này ta dùng cách nào sau đây ?
x
+
y
=
8

A. Thay y= 8 − x vào phương trình thứ nhất. B. Đặt S =
x + y, P =
xy .
C. Trừ vế theo vế.
D. Một phương pháp khác.
Lời giải

Chọn A.
Hệ gồm một phương trình bậc nhất và một phương trình bậc hai nên ta rút một ẩn từ phương
trình bậc nhất thế vào phương trình bậc hai.
9
x − y =
có nghiệm là :
Hệ phương trình 
 x. y = 90
A. (15;6 ) , ( 6;15 ) .

B. ( –15; –6 ) , ( –6; –15 ) .

C. (15; 6 ) , ( –6; –15 ) .

D. (15;6 ) , ( 6;15 ) , ( –15; –6 ) , ( –6; –15 ) .
Lời giải

Chọn C.
Ta có : y= x − 9 ⇒ x ( x − 9 ) =
90 ⇒ x 2 − 9 x − 90 =
0 ⇒x=
15; x =
−6
x = 15 ⇒ y = 6
x =−6 ⇒ y =−15 .

Câu 9.

(


)

 2 + 1 x + y = 2 − 1
Nghiệm của hệ phương trình 
là:
2 2
 2 x − 2 − 1 y =
1
1


A. 1; −  .
B.  −1;  .
C. (1; 2 ) .
2
2


Lời giải
Chọn D.

Ta có : y=

2 −1−

(

(

)


2 +1 x ⇒ 2x −

)

(

)(

2 −1

2 −1−

(

D. (1; −2 ) .

))

2 +1 x =
2 2

⇒x=
1⇒ y=
−2 .

1
3 x − my =
Câu 10. Tìm điều kiện của tham số m để hệ phương trình sau có đúng một nghiệm: 
−mx + 3 y =m − 4

A. m ≠ 3 hay m ≠ −3.
B. m ≠ 3 và m ≠ −3.
D. m ≠ −3.
C. m ≠ 3.
Lời giải
Chọn B.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 2/15


Website: tailieumontoan.com
Ta có : D=

3 −m
= 9 − m2
−m 3

Phương trình có đúng một nghiệm khi D ≠ 0 ⇔ m ≠ ±3 .
Câu 11.

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng sau trùng nhau ( d1 ) : ( m 2 –1) x – y + 2m + 5 =
0 và

( d 2 ) : 3x – y + 1 =0
A. m = −2.

C. m = 2 hay m = −2. D. Khơng có giá trị m .

B. m = 2.

Lời giải

Chọn A.
Ta có : Hai đường thẳng d1 và d 2 trùng nhau khi

m 2 − 1 −1 2m + 5
= =
3
−1
1

m 2 − 1 = 3
m = ±2
⇔
⇔
⇔m=
−2 .
2m + 5 = 1 m = −2
S
x + y =
Câu 12. Để hệ phương trình : 
có nghiệm , điều kiện cần và đủ là :
 x. y = P
B. S 2 – P ≥ 0.
C. S 2 – 4 P < 0.
Lời giải

A. S 2 – P < 0.

D. S 2 – 4 P ≥ 0.


Chọn D.
Ta có : x, y là nghiệm phương trình X 2 − SX + P =
0
Hệ phương trình có nghiệm =
khi ∆ S 2 − 4 P ≥ 0 .
11
 x. y + x + y =
Câu 13. Hệ phương trình  2
2
30
 x y + xy =
A. có 2 nghiệm ( 2;3) và (1;5 ) .

B. có 2 nghiệm ( 2;1) và ( 3;5 ) .

C. có 1 nghiệm là ( 5;6 ) .

D. có 4 nghiệm ( 2;3) , ( 3; 2 ) , (1;5 ) , ( 5;1) .
Lời giải

Chọn D.
Đặt S =
x + y, P =
xy

(S

2


− 4P ≥ 0)

11
S + P =
⇒ S (11 − S ) =
30 ⇒ − S 2 + 11S − 30 = 0
Hệ phương trình tương đương 
 SP = 30
⇒ S = 5; S = 6
Khi S = 5 thì P = 6 suy ra hệ có nghiệm ( 2;3) , ( 3; 2 )
Khi S = 6 thì P = 5 suy ra hệ có nghiệm (1;5 ) , ( 5;1) .

 x2 + y 2 =
1
Câu 14. Hệ phương trình 
có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi :
 y= x + m
A. m = 2.

C. m = 2 hoặc m = − 2.

B. m = − 2.

D. m tùy ý.

Lời giải
Chọn C.
2
Ta có : x 2 + ( x + m ) =
1 ⇔ 2 x 2 + 2mx + m 2 − 1 =0 (*)

Hệ phương trình có đúng 1 nghiệm khi phương trình (*) có đúng 1 nghiệm

⇒ ∆ ' = m2 − 2 m2 + 2 = 0 ⇔ m = ± 2.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 3/15


Website: tailieumontoan.com
4
2 ( x + y ) + 3 ( x − y ) =
Câu 15. Hệ phương trình : 
. Có nghiệm là
5
( x + y ) + 2 ( x − y ) =
 1 13 
A.  ;  .
2 2 

 1 13 
 13 1 
B.  − ; −  .
C.  ;  .
 2 2
 2 2
Lời giải

 13 1 
D.  − ; −  .

 2 2

Chọn B.
Đặt u =+
x y, v =−
x y
4
2u + 3v =
Ta có hệ 
⇒ 2 ( 5 − 2v ) + 3v =
4 ⇒v=
6 ⇒u =
−7
5
u + 2v =
−7
x + y =
1
13
⇒
− ⇒y=
− .
⇒ x + x − 6 =−7 ⇒ x =
6
2
2
x − y =
0
 x − 1 + y =
Câu 16. Hệ phương trình: 

có nghiệm là ?
5
2 x − y =
B. x = 2; y = −1.
C. x = 4; y = −3.
A. x =
−3; y =
2.

D. x =
−4; y =
3.

Lời giải
Chọn B.
 x −1 = 5 − 2x
Ta có : x − 1 + 2 x − 5 =
0 ⇔ 5 − 2x ≥ 0 ∩ 
⇔x=
2 ⇒y=
−1 .
 x − 1 =−5 + 2 x
mx + 3 y = 2m − 1
Câu 17. Phương trình sau có nghiệm duy nhất với giá trị của m là : 
 x + (m + 2) y =m + 3
A. m ≠ 1.
C. m ≠ 1 hoặc m ≠ −3.

B. m ≠ −3.
D. m ≠ 1 và m ≠ −3.

Lời giải

Chọn D.
Ta có : =
D m ( m + 2 ) −=
3 m 2 + 2m − 3
Phương trình có nghiệm duy nhất khi D ≠ 0 ⇔ m ≠ 1 và m ≠ −3.
2
mx + ( m + 4 ) y =
Câu 18. Cho hệ phương trình : 
. Để hệ này vơ nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham
1 y
m ( x + y ) =−
số m là :
A. m = 0
B. m = 1 hay m = 2.
1
1
C. m = −1 hay m = .
D. m = − hay m = 3.
2
2
Lời giải
Chọn A.
2
mx + ( m + 4 ) y =
Ta có : Hệ trở thành 
⇒D=
m ( m + 1) − m ( m + 4 ) =
−3m

1
mx + ( m + 1) y =
Hệ vô nghiệm ⇒ D = 0 ⇒ m =
0
Thử lại thấy m = 0 thoả điều kiện.
 x2 − y 2 + 6x + 2 y =
0
Câu 19. Cho hệ phương trình 
. Từ hệ phương trình này ta thu được phương trình
8
x + y =
sau đây ?
A. x 2 + 10 x + 24 =
B. x 2 + 16 x + 20 =
D. Một kết quá khác.
0.
0. C. x 2 + x – 4 =
0.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 4/15


Website: tailieumontoan.com
Lời giải
Chọn D.
2
Ta có : y= 8 − x ⇒ x 2 − ( 8 − x ) + 6 x + 2 ( 8 − x ) =
0 ⇒ 20 x − 48 =
0.


 x 2 − 3 xy + y 2 + 2 x + 3 y − 6 =
0
có nghiệm là :
Câu 20. Hệ phương trình 
3
2 x − y =
A. ( 2;1) .

B. ( 3;3) .

C. ( 2;1) , ( 3;3) .

D. Vô nghiệm.

Lời giải
Chọn C.
2
Ta có : y = 2 x − 3 ⇒ x 2 − 3 x ( 2 x − 3) + ( 2 x − 3) + 2 x + 3 ( 2 x − 3) − 6 =
0
⇒ − x 2 + 5 x − 6 = 0 ⇒ x= 2; x= 3
x = 2 ⇒ y =1
x =3 ⇒ y =3 .

1
x + y =
Câu 21. Hệ phương trình  2
có bao nhiêu nghiệm ?
2
5

x + y =
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
Lời giải
Chọn B.
2
Ta có : y = 1 − x ⇒ x 2 + (1 − x ) =
5 ⇒ 2x2 − 2 x − 4 =
0 ⇒x=
−1; x =
2
Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm.
2 3
13
x + y =

Câu 22. Hệ phương trình 
có nghiệm là:
3 + 2 =
12
 x y
A. x =

1
1
;y= − .
2
3


Chọn B.
2
x +

Ta có : 
3 +
 x

B.=
x

1
1
1
1
C. x =
=
;y
.
.
− ;y=
2
3
2
3
Lời giải

D. Hệ vô nghiệm.


3
1
13
=
 x = 2
y
1
1
.
⇔
⇔ x=
, y=
1
2
2
3
 =3
12
=
 y
y

10
x + y =
Câu 23. Hệ phương trình  2
có nghiệm là:
2
58
x + y =
x = 3

x = 7
A. 
B. 
.
.
y = 7
y = 3

x = 3 x = 7
C. 
, 
.
y = 7 y = 3

D. Một đáp số khác.

Lời giải
Chọn C.
Đặt S =
x + y, P =
xy ( S 2 − 4 P ≥ 0 )

 S = 10
Ta có :  2
⇒P=
21 (nhận).
58
S − 2P =
Khi đó : x, y là nghiệm của phương trình X 2 − 10 X + 21 =
0 ⇔ X = 7; X = 3

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 5/15


Website: tailieumontoan.com
Vậy nghiệm của hệ là ( 7;3) , ( 3;7 ) .
ax + y =
a2
Câu 24. Tìm a để hệ phương trình 
vơ nghiệm:
1
 x + ay =
B. a = 1 hoặc a = −1 . C. a = −1.
A. a = 1.
Lời giải
Chọn C.
Ta có : D = a 2 − 1 , Dx = a 3 − 1 , Dy= a − a 2

D. Khơng có a .

Hệ phương trình vơ nghiệm ⇒ D =
0⇔a=
±1
D=
0 ⇒ Hệ phương trình vơ số nghiệm.
a = 1 ⇒ D=
x
y
a = −1 ⇒ Dx = −2 ⇒ Hệ phương trình vơ nghiệm.


x + y + z =
9

1 1 1
Câu 25. Nghiệm của hệ phương trình :  + + =
1
x y z
 xy + yz + zx =
27
A. (1;1;1) .

B. (1; 2;1) .

C. ( 2; 2;1) .

D. ( 3;3;3) .

Lời giải
Chọn D.
1 1 1
Ta có : + + =
1 ⇔ xy + yz + zx =
27
xyz ⇒ xyz =
x y z
0 ⇔X=
3
⇒ x, y, z là nghiệm của phương trình X 3 − 9 X 2 + 27 X − 27 =


Vậy hệ phương trình có nghiệm ( 3;3;3) .
Câu 26.

5
 x + y + xy =
Hệ phương trình  2
có nghiệm là :
2
5
x + y =
A. ( 2;1) .

B. (1; 2 ) .

C. ( 2;1) , (1; 2 ) .

D. Vô nghiệm.

Lời giải
Chọn C.
Đặt S =
x + y, P =
xy ( S 2 − 4 P ≥ 0 )

5
S + P =
⇒ S 2 − 2 (5 − S ) =
5 ⇒ S 2 + 2 S − 15 =
Ta có :  2
0⇒S=

−5; S =
3
5
S − 2P =
S =−5 ⇒ P =10 (loại)
S =3 ⇒ P =2 (nhận)
Khi đó : x, y là nghiệm của phương trình X 2 − 3 X + 2 = 0 ⇔ X = 1; X = 2
Vậy hệ có nghiệm

( 2;1) , (1; 2 ) .

7

 x + y + xy =
2 có nghiệm là :
Câu 27. Hệ phương trình 
5
 x 2 y + xy 2 =

2
A. ( 3; 2 ) ; ( −2;1) .

B. ( 0;1) , (1;0 ) .

C. ( 0; 2 ) , ( 2;0 ) .

 1 1 
D.  2;  ;  ; 2  .
 2 2 


Lời giải
Chọn D.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 6/15


Website: tailieumontoan.com
Đặt S =
x + y, P =
xy ( S 2 − 4 P ≥ 0 )
7

 S + P =
7
5
5
2
Ta có : 
⇒ S , P là nghiệm của phương trình X 2 − X + = 0 ⇔ X =1; X =
2
2
2
 SP = 5

2
5
Khi=
(loại)
S 1;=

P
2
5
5
1
Khi=
; P 1 thì x, y là nghiệm của phương trình X 2 − X + 1 = 0 ⇔ X = 2; X =
S =
2
2
2
 1 1 
Vậy hệ phương trình có nghiệm  2;  ;  ; 2  .
 2 2 

5
 x + y + xy =
Câu 28. Hệ phương trình  2
có nghiệm là :
2
7
 x + y + xy =
A. ( 2;3) hoặc ( 3; 2 ) .

B. (1; 2 ) hoặc ( 2;1) .

C. ( −2; −3) hoặc ( −3; −2 ) .

D. ( −1; −2 ) hoặc ( −2; −1) .
Lời giải


Chọn B.
Đặt S =
x + y, P =
xy ( S 2 − 4 P ≥ 0 )
5
S + P =
⇒ S 2 − (5 − S ) =
7 ⇒ S 2 + S − 12 =
Ta có :  2
0⇒S=
3; S =
−4
S − P = 7
Khi S =3 ⇒ P =2 thì x, y là nghiệm của phương trình X 2 − 3 X + 2 = 0 ⇔ X = 1; X = 2
Khi S =2 ⇒ P =3 (loại)
Vậy hệ có nghiệm là (1; 2 ) hoặc ( 2;1) .

11
 x + y + xy =
có nghiệm là :
Câu 29. Hệ phương trình  2
2
28
 x + y + 3( x + y ) =
A. ( 3; 2 ) , ( 2;3) .

B. ( −3; −7 ) , ( −7; −3) .

C. ( 3; 2 ) ; ( −3; −7 ) .


D. ( 3; 2 ) , ( 2;3) , ( −3; −7 ) , ( −7; −3) .
Lời giải

Chọn D.
Đặt S =
x + y, P =
xy ( S 2 − 4 P ≥ 0 )

11
S + P =
Ta có :  2
⇒ S 2 − 2 (11 − S ) + 3S =
28 ⇒ S 2 + 5S − 50 =
0 ⇒S=
5; S =
−10
28
 S − 2 P + 3S =
Khi S =5 ⇒ P =6 thì x, y là nghiệm của phương trình X 2 − 5 X + 6 = 0 ⇔ X = 2; X = 3
Khi S =
−10 ⇒ P =
21 thì x, y là nghiệm của phương trình
X 2 + 10 X + 21 =⇔
0
X=
−3; X =
−7
Vậy hệ có nghiệm ( 3; 2 ) , ( 2;3) , ( −3; −7 ) , ( −7; −3) .
3

 x= 3 x + 8 y
Câu 30. Hệ phương trình  3
có nghiệm là ( x; y ) với x ≠ 0 và y ≠ 0 là :
 y= 3 y + 8 x

(

)(

A. − 11; − 11 ;

)

11; 11 .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

(

)(

B. 0; 11 ;

)

11;0 .
Trang 7/15


Website: tailieumontoan.com


(

)

C. − 11;0 .

D.

(

)

11;0 .

Lời giải
Chọn A.
3
 x=
3x + 8 y
Ta có :  3
⇒ x3 − y 3 =
0
−5 x + 5 y ⇒ ( x − y ) ( x 2 + xy + y 2 + 5 ) =
 y= 3 y + 8 x
x = y
⇒ 2
2
 x + xy + y + 5 = 0
Khi x = y thì x3 − 11x =

0⇔ x=
0; x =
± 11
2

1  3

Khi x + xy + y + 5 = 0 ⇔  x + y  + y 2 + 5 = 0 (phương trình vơ nghiệm)
2  4

2

2

(

)(

Vậy hệ có nghiệm − 11; − 11 ;

)

11; 11 .

2
 x= 5 x − 2 y
Câu 31. Hãy chỉ ra các cặp nghiệm khác 0 của hệ phương trình:  2
 y= 5 y − 2 x

A. ( 3;3) .


B. ( 2; 2 ) ; ( 3;1) ; ( −3;6 ) .

C. (1;1) , ( 2; 2 ) , ( 3;3) .

D. ( −2; −2 ) , (1; −2 ) , ( −6;3)
Lời giải

Chọn A.
2
 x=
5x − 2 y
0
Ta có :  2
⇒ x 2 − y 2 = 7 x − 7 y ⇒ ( x − y )( x + y − 7 ) =
 y= 5 y − 2 x
Khi x = y thì x 2 − 3 x = 0 ⇔ x = 0; x =
3
Khi y= 7 − x thì x 2 − 7 x + 14 =
0 (phương trình vơ nghiệm).
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( 3;3) .
2
6
 x + y =
Câu 32. Hệ phương trình  2
có bao nhiêu nghiệm ?
6
 y + x =

A. 6.


B. 4.

C. 2.

D. 0.

Lời giải
Chọn C.
 x 2 + y =
6
0
Ta có :  2
⇒ x2 − y 2 + y − x =
0 ⇒ ( x − y )( x + y − 1) =
6
 y + x =
Khi x = y thì x 2 + x − 6 =0 ⇔ x =−3; x =2
Khi y = 1 − x thì x 2 − x + 7 =
0 (phương trình vơ nghiệm)
Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm ( −3; −3) và ( 2; 2 ) .
2
 x= 3 x − y
Câu 33. Hệ phương trình  2
có bao nhiêu cặp nghiệm ( x; y ) ?
 y= 3 y − x

A. 1.

B. 2.


C. 3.

D. 4.

Lời giải
Chọn B.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 8/15


Website: tailieumontoan.com
2
 x=
3x − y
Ta có :  2
0
⇒ x 2 − y 2 = 4 x − 4 yX ⇒ ( x − y )( x + y − 1) =
 y= 3 y − x

Khi x = y thì x 2 − 2 x = 0 ⇔ x = 0; x =
2
Khi y= 4 − x thì x 2 − 4 x + 4 =
0 ⇔x=
2
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm ( 0;0 ) , ( 2; 2 ) .

4

x + y =
Câu 34. Cho hệ phương trình  2
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
2
m2
x + y =
A. Hệ phương trình có nghiệm với mọi m .
B. Hệ phương trình có nghiệm ⇔ m ≥ 8 .
C. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất ⇔ m ≥ 2.
D. Hệ phương trình ln vơ nghiệm.
Lời giải
Chọn B.
4
x + y =
16 − m 2
2
2
Ta có :  2

P
=

4

2
P
=
m
2
2

m2
x + y =

⇒ S 2 − 4 P = 16 − 2 (16 − m 2 ) =
2m 2 − 16 ≥ 0 ⇔ m ≥ 8 .

3 x 2 − 4 xy + 2 y 2 =
17
Câu 35. Cho hệ phương trình :  2
. Hệ thức biểu diễn x theo y rút ra từ hệ phương
2
16
 y − x =
trình là ?
y−2
y+2
y −3
y+3
A. x =
hay x =
.
B. x =
hay x =
.
2
2
2
2
5
y −1

y +1
3
C. x =
hay x =
.
D. x = y hay x = y
5
2
2
13
Lời giải
Chọn .
Ta có :
2
2
17
3 x − 4 xy + 2 y =
⇒ 16 ( 3 x 2 − 4 xy + =
2 y 2 ) 17 ( y 2 − x 2 ) ⇔ 65 x 2 − 64 xy + 15 y 2 =
0
 2
2
16
 y − x =
5
3
⇔ (13 x − 5 y )( 5 x − 3 y ) =
0 ⇔ x = y hay x = y .
13
5

3
mx + y =
Câu 36. Cho hệ phương trình : 
.Các giá trị thích hợp của tham số m để hệ phương
 x + my = 2m + 1

trình có nghiệm nguyên là :
A.=
m 0,=
m –2.

B. =
m 1,=
m 2,=
m 3.

C.=
m 0,=
m 2.

D.=
m 1,=
m –3,=
m 4.
Lời giải

Chọn A.
Ta có : D = m 2 − 1 , Dx= m − 1 , Dy= 2m 2 + m − 3
Hệ phương trình có nghiệm=
x


Dy 2m − 1
Dx
1
=
=
,y =
D m +1
D
m +1

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 9/15


Website: tailieumontoan.com
Hệ phương trình có nghiệm ngun khi m = 0; m = −2 .
 x + 2 y =
3
Câu 37. Các cặp nghiệm ( x; y ) của hệ phương trình : 
là :
2
7 x + 5 y =
 11 23 
A. (1;1) hay  ;  .
 19 19 
 11 23 
C. (1; −1) hay  − ;  .
 19 19 


 11 23 
B. ( −1; −1) hay  − ;  .
 19 19 
 11 23 
D. ( −1;1) hay  ;  .
 19 19 

Lời giải
Chọn C.
3
x + 2 y =
11
19
Khi x, y ≥ 0 thì hệ trở thành 
⇔x=
− ; y = (loại)
2
9
9
7 x + 5 y =
− x − 2 y =3
19
−23
Khi x, y < 0 thì hệ trở thành 
(loại)
⇔=
x
,=
y

2
9
9
7 x + 5 y =
3
x − 2 y =
Khi x ≥ 0, y < 0 thì hệ trở thành 
⇔x=
1; y =
−1 (nhận)
2
7 x + 5 y =
3
− x + 2 y =
11
23
Khi x < 0, y ≥ 0 thì hệ trở thành 
⇔x=
− ; y = (nhận)
2
19
19
7 x + 5 y =

5
 xy + x + y =
Câu 38. Nghiệm của hệ phương trình :  2
là:
2
6

x y + y x =
B. ( 0;1) , (1; 0 ) .

A. (1; 2 ) , ( 2;1) .

C. ( 0; 2 ) , ( 2;0 ) .

 1 1 
D.  2;  ,  ; 2  .
 2 2 

Lời giải
Chọn A.
Đặt S =
x + y, P =
xy ( S 2 − 4 P ≥ 0 )
5
P + S =
Ta có : 
 PS = 6
⇒ S , P là nghiệm của phương trình X 2 − 5 X + 6 = 0 ⇔ X = 2; X = 3
Khi=
S 2,=
P 3 (loại)
Khi=
0 ⇔ X = 1; X = 2
S 3,=
P 2 thì x, y là nghiệm phương trình X 2 − 3 X + 2 =
Vậy nghiệm của hệ là (1; 2 ) , ( 2;1) .
2 x 2 + y 2 + 3 xy =

12
Câu 39. Cho hệ phương trình : 
. Các cặp nghiệm dương của hệ phương trình là:
2
2
14
2( x + y ) − y =

A. (1; 2 ) ,

(

)

2; 2 .

B. ( 2;1) ,

(

)

3; 3 .

2 
2  
C.  ;3  ,  3,

3
3  



1   2
D.  ;1 , 
; 3  .
2   3


Lời giải
Chọn A.
2
2
2 x 2 + y 2 + 3 xy =
12
12
2
2 x + y + 3 xy =
Ta có : 
⇒ xy = 2 ⇒ y =
⇔ 2
2
2
2
x
14
14
2( x + y ) − y =
2 x + y + 4 xy =
 x2 = 1
4

4
2
0 ⇔ 2
⇒ 2x + 2 + 6 =
12 ⇔ 2 x − 6 x + 4 =
⇔x=
±1; x =
± 2
x
x = 2
2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 10/15


Website: tailieumontoan.com
Vậy cặp nghiệm dương của hệ phương trình là (1; 2 ) ,

(

)

2; 2 .

 x 3 − 3 x = y 3 − 3 y
Câu 40. Hệ phương trình  6
có bao nhiêu nghiệm ?
6

27
 x + y =
B. 2.
C. 3.
A. 1.
Lời giải
Chọn .
Ta có : x3 − 3 x = y 3 − 3 y ⇔ ( x − y ) ( x 2 + xy + y 2 ) − 3 ( x − y ) =
0

D. 4.

x = y
0 ⇔ 2
⇔ ( x − y ) ( x 2 + xy + y 2 − 3) =
2
 x + xy + y − 3 = 0
 27
27 
6
Khi x = y thì hệ có nghiệm  ± 6
;
±
 .

2
2


Khi x 2 + xy + y 2 − 3 = 0 ⇔ x 2 + y 2 = 3 − xy , ta có

27
x6 + y 6 =
27 ⇔ ( x 2 + y 2 )( x 4 − x 2 y 2 + y 4 ) =
27 ⇒ ( 3 − xy ) ( 3 − xy ) − 3 x 2 y 2  =


 xy = 0
3
(vơ lí).
⇔ 3 ( xy ) + 27 xy =
0⇔
2
( xy ) = −9
Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm.
2

2 x + y − 1 =
1
Câu 41. Hệ phương trình 
có bao nhiêu cặp nghiệm ( x; y ) ?
1
2 y + x − 1 =
A. 1.
B. Vô nghiệm.
C. 2.
Lời giải
Chọn A.
Điều kiện : x, y ≥ 1
2 x + y − 1 =
1

Ta có : 
⇒ 2x − 2 y + y −1 − x −1 =
0 ⇒ 2( x − y) +
1
2 y + x − 1 =

⇒ ( x − y) 2 −



D. 3.

y−x
y −1 + x −1 =
0


1
0
=
y − 1 + x − 1 

1

1

x ≤ 2
x ≤
Khi x = y thì 2 x + x − 1 = 1 ⇒ x − 1 = 1 − 2 x ⇔ 
⇔x=

0
⇔
2
 x − 1 = (1 − 2 x )2
4 x 2 − 5 x =
0


1
3
1
y − 1 + x − 1 = thì 2 x + 2 y + = 2 ⇒ x + y = (vơ nghiệm vì x, y ≥ 1 )
2
4
2
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( 0;0 ) .

Khi

x + y = m +1
Câu 42. Cho hệ phương trình  2
và các mệnh đề :
2
2
 x y + y x= 2m − m − 3
(I) Hệ có vơ số nghiệm khi m = −1 .
3
(II) Hệ có nghiệm khi m > .
2
(III) Hệ có nghiệm với mọi m .

Các mệnh đề nào đúng ?
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 11/15


Website: tailieumontoan.com
A. Chỉ (I).

B. Chỉ (II).

C. Chỉ (III) .

D. Chỉ (I) và (III).

Lời giải
Chọn D.

0
x + y =
Khi m = −1 thì hệ trở thành  2
⇒ hệ có vơ số nghiệm ⇒ ( I ) đúng.
2
0
x y + y x =
x + y = m +1
⇒ xy ( m + 1) =
2m 2 − m − 3 ⇒ xy = 2m − 3
Ta có:  2
2

2
x
y
y
x
2
m
m
3
+
=



4P
⇒ S 2 −=

( m + 1)

2

− 4 ( 2m − 3) = m 2 − 6m + 13 > 0, ∀m đúng.

2 xy + y 2 − 4 x − 3 y + 2 =
0
Câu 43. Hệ phương trình 
có nghiệm là :
2
0
 xy + 3 y − 2 x − 14 y + 16 =

A. x bất kỳ, y = 2 ; x = 1 , y = 3
1
B.=
x 3,=
y 2;=
x 3,=
y –1;=
x 2,=
y – .
2
1
C.=
x 5,=
y 2;=
x 1,=
y 3;=
x
,=
y 2.
2
1
D.=
.
x 4,=
y 2;=
x 3,=
y 1;=
x 2,=
y
2

Lời giải
Chọn A.
2
2 xy + y 2 − 4 x − 3 y + 2 =
0
0
2 xy + y − 4 x − 3 y + 2 =
Ta có : 
⇒ 5 y 2 − 25 y + 30 =
0


2
2
0 2 xy + 6 y − 4 x − 28 y + 32 =
0
 xy + 3 y − 2 x − 14 y + 16 =
⇒ y= 3; y= 2

Khi y = 3 thì x = 1 .
Khi y = 2 thì x tuỳ ý.

 x + y = 2a + 1
Câu 44. Cho hệ phương trình  2
. Giá trị thích hợp của tham số a sao cho hệ có
2
2
 x + y = a − 2a + 3
nghiệm ( x; y ) và tích x. y nhỏ nhất là :
A. a = 1.


B. a = −1.

C. a = 2.

D. a = −2.

Lời giải
Chọn B.
Đặt S =
x + y, P =
xy ( S 2 − 4 P ≥ 0 )
S 2a + 1
=
3a 2 + 6a − 2

P
=
Ta có :  2
2
a 2 − 2a + 3
S − 2P =

Hệ phương trình có nghiệm khi S 2 − 4 P ≥ 0 ⇔ ( 2a + 1) − 2 ( 3a 2 + 6a − 2 ) ≥ 0
2

⇔ 5a 2 − 8a − 2 ≥ 0
3 2
1 3
1

3
2
=
P
 a + 2a +=

 ( a + 1) −  ≥ −
2
2 2
2
4
Đẳng thức xảy ra khi a = −1 (nhận).

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 12/15


Website: tailieumontoan.com

2
( a + b ) x + ( a − b ) y =
Câu 45. Cho hệ phương trình :  3 3
3
3
2
2
( a + b ) x + ( a − b ) y = 2 ( a + b ))
Với a ≠ ±b , a.b ≠ 0 , hệ có nghiệm duy nhất bằng :
A. x =+

a b, y =
a – b.
C. x
=

a
b
,y
.
=
a+b
a+b

1
1
,y
.
=
a+b
a −b
a
b
D. x =
,y
.
=
a −b
a −b
Lời giải


B. x
=

Chọn B.
Ta có : D =
( a + b ) ( a3 − b3 ) − ( a3 + b3 ) ( a − b ) = 2ab ( a 2 − b2 )
2 ( a 3 − b3 ) − 2 ( a 2 + b 2 ) ( a − =
Dx =
b ) 2ab ( a − b )
2ab ( a + b )
( a − b ) 2 ( a 2 + b 2 ) − 2 ( a 3 − b3 ) =

Dy =

Dy
Dx
1
1
.
=
=
;y =
D a+b
D a −b
2 x − y = 2 − a
. Các giá trị thích hợp của tham số a để tổng bình
Câu 46. Cho hệ phương trình : 
 x + 2 y =a + 1
Hệ có nghiệm=
x


phương hai nghiệm của hệ phương trình đạt giá trị nhỏ nhất :
1
A. a = 1.
B. a = −1.
C. a = .
2
Lời giải
Chọn C.
5−a

x=

2
x

y
=
2

a
4
x

2
y
=
4

2

a



5
Ta có : 
⇒
⇒
 x + 2 y =a + 1
 x + 2 y =a + 1
 y = 3a

5

1
D. a = − .
2

2
2
2
10a 2 − 10a + 25 1
1 
1  9 9
 5 − a  9a
2
⇒x +y = 
=
= ( 2a − 2a + 5 ) =   2 a −
 +

 + ≥
25
25
5
5  
2  2  10
 5 
1
Đẳng thức xảy ra khi a = .
2
3m
mx − (m + 1) y =

Câu 47. Cho hệ phương trình :  x − 2my =
m + 2 . Để hệ phương trình có nghiệm, giá trị thích hợp
x + 2 y =
4

của tham số m là
5
5
2
2
A. m = .
B. m = − .
C. m = .
D. m = − .
2
2
5

5
Lời giải
Chọn C.
Ta có : D = −2m 2 + m + 1 , Dx =
m2 − m
−5m 2 + 3m + 2 , D=
y
2

2

Hệ phương trình có nghiệm khi D ≠ 0 ⇔ m ≠ 1; m ≠ −

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

1
2

Trang 13/15


Website: tailieumontoan.com
Dy
Dx −5m + 2
m
=
=
;y =
D −2m + 1
D −2m + 1

2
2m
−5m + 2
Thế vào phương trình x + 2 y =
4 ⇔ m =.
+
=
4 ta được
5
−2m + 1 −2m + 1
5
mx + (m + 2) y =
Câu 48. Cho hệ phương trình : 
. Để hệ phương trình có nghiệm âm, giá trị cần tìm
 x + my = 2m + 3
Nghiệm của hệ là=
x

của tham số m là :
5
A. m < 2 hay m > .
2
5
C. m < − hay m > −2.
2

5
B. 2 < m < .
2
5

D. − < m < −1.
2

Lời giải
Chọn D.
Ta có : D = m 2 − m − 2 , Dx =
−2m 2 − 2m − 6 , Dy = 2m 2 + 3m − 5
Hệ phương trình có nghiệm khi D ≠ 0 ⇔ m ≠ −1; m ≠ 2
Hệ có nghiệm x
=

−2m 2 − 2m − 6
2m 2 + 3m − 5
=
,
y
m2 − m − 2
m2 − m − 2

m 2 − m − 2 > 0
 m < −1
5
Hệ phương trình có nghiệm âm khi  2
⇔
∩− < m <1
2
2m + 3m − 5 < 0
m > 2
5
⇔ − < m < −1 .

2
2
2
0
2 x + xy − y =
Câu 49. Cho hệ phương trình :  2
. Các cặp nghiệm ( x; y ) sao cho x, y đều
2
0
 x − xy − y + 3 x + 7 y + 3 =
là các số nguyên là :
A. ( 2; −2 ) , ( 3; −3) .
B. ( −2; 2 ) , ( −3;3) .
C. (1; −1) , ( 3; −3) .
D. ( −1;1) , ( −4; 4 ) .

Lời giải
Chọn C
x = − y
Phương trình (1) ⇔ ( x + y )( 2 x − y ) =
.
0⇔
2 x = y
x = 1
Trường hợp 1: x = − y thay vào ( 2 ) ta được x 2 − 4 x + 3 = 0 ⇔ 
. Suy ra hệ phương trình
x = 3
có hai nghiệm là (1; −1) , ( 3; −3) .
Trường hợp 2: 2x = y thay vào ( 2 ) ta được −5 x 2 + 17 x + 3 =
0 phương trình nay khơng có

nghiệm ngun.
Vậy các cặp nghiệm ( x; y ) sao cho x, y đều là các số nguyên là (1; −1) và ( 3; −3) .

 x 2 − 4 xy + y 2 =
1
Câu 50. Nếu ( x; y ) là nghiệm của hệ phương trình: 
. Thì xy bằng bao nhiêu ?
2
 y − 4 xy =
A. 4.
B. −4.
C. 1.
D. Không tồn tại giá trị của xy .
Lời giải
Chọn D.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 14/15


Website: tailieumontoan.com
( x − y )2 =
1 + 2 xy
Ta có : (1) ⇔ x − 4 xy + y =
.
1⇒
2
1 + 6 xy
( x + y ) =

2

2

4 ⇔ ( x + y ) − ( x − y ) − 8 xy − 4 =
0
( 2 ) ⇔ y − 3xy =
2

2

1 
1 3

0 ⇔ x+ y−  +x− y+  + =
⇔ ( x + y) − ( x + y) − ( x − y) − ( x − y) − 2 =
0 khơng có
2 
2 2

giá trị của x , y thỏa nên không tồn tại xy .
2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

2

Trang 15/15




×