Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

httpsyoutubeHR6hT4dCWNk

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.45 KB, 14 trang )

II/ MỘT SỐ BÀI TẬP.
A.Một số bài tập trắc nghiệm khách quan (tham khảo):
1. Dãy chất nào chỉ gồm các đơn chất? Dãy nào chỉ gồm các hợp chất?
A/ CuO, Al, Al(OH)3, HCl
B/ O2 , C, K2CO3, CuSO4
C/ Fe, H2, Mg, Na
D/ H2O, H2SO4,Al2O3, FeO
2. Hóa trị của Al, Fe, O, nhóm (NO3), nhóm (OH) trong các hợp chất: Al2O3,
FeO, Cu(NO3)2, KOH lần lượt là:
A/ I, II, III, IV
B/ III, III, II,I
C/ III, II, II, I
D/ IV, III, II, I
3. Cơng thức hóa học của hợp chất tạo bởi Fe(III) với Cl và với nhóm (SO4) là :
A/ FeCl2, Fe(SO4)3
B/ FeCl3, Fe2(SO4)3
C/ Fe3Cl, FeSO4
D/ FeCl, FeSO4
4. “Nung nóng đỏ kim loại sắt, rèn thành dao, dao sắt để lâu ngoài khơng khí bị
gỉ sét tạo thành 1 lớp chất rắn màu nâu đỏ”. Giai đoạn nào xảy ra biến đổi vật
lí? Giai đoạn nào diễn ra biến đổi hóa học? Dấu hiệu nào cho biết có phản ứng
hóa học xảy ra?
5. Khi phân hủy 2,17 gam thủy ngân oxit thu được 0,16 gam oxi và khối lượng
thủy ngân thu được là:
A/ 2 gam B/ 2,01 gam
C/ 2,02 gam
D/ 2,05 gam
6. Cho 16,25 g kẽm tác dụng với dd axit sunfuric( H2SO4) thu được 40,25 gam
ZnSO4 và 0,25 mol H2. Khối lượng dd axit cần dùng là:
A/ 24,5 g
B/ 24 g


C/ 15,75g
D/ 57 g
7. Tìm cơng thức hóa học điền vào chỗ trống và hoàn thành các PTHH sau:
1/. CO2 + Ca(OH)2 -->CaCO3 + H2O
2/. P2O5 + ... -->H3PO4
3/. NaOH + CuSO4 -->Cu(OH)2 + ...
3/… NaOH + ... -->Fe(OH)3+ NaCl
4/. Na2SO4 + BaCl2 --> NaOH + ...
5/ Al + ... -->AlCl3
6/ Fe(OH)3 --> …. + H2O
7/ …. + O2 --> Al2O3
8/ … + HCl --> ZnCl2 + H2
8. Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố Oxi trong các hợp chất:
Na2O, CuSO4, Fe(OH)2, H2O lần lượt là:
A/ 38%, 45%, 6%, 88,9%
B/ 30%, 40%, 35%, 11,1%
C/ 38%, 40%, 35%, 10%
D/ 38%, 40%, 35,6%, 88,9%
B. Một số bài tập tự luận ( tham khảo):
Câu 1. Hãy tính:
1/ số mol của:
a/ 4,6 g kim loại Na
b/ 9. 1023 phân tử CuO
c/ 5,6 lit khí CH4( đktc)


2/ Tính khối lượng của:
a/ 0,25 mol K2SO4
b/ 11.2 lit khí SO2 ( đktc)
23

c/ 0,6 .10 phân tử Ca(OH)2
3/ Thể tích(đktc) của:
a/ 3,4 g khí H2S
b/ 12.1023 phân tử SO3
Câu 2. Tìm cơng thức hóa học của:
a/ Oxit A; biết rằng: Oxit A nặng hơn phân tử khí Oxi 4,75 lần, thành phần
theo khối lượng gồm 68,4% Cr và 31,6% O.
b/ Hợp chất B; biết B có khối lượng mol 123 g, thành phần các nguyên tố
gồm: 58,5% C, 4,1% H, 11% N và 26%O
c/ Hợp chất C, biết hợp chất này có tỉ khối đối với khí CH4 là 5. Thành phần
các nguyên tố gồm 40% S, còn lại là O.
d/ Hợp chất R nặng hơn khí hiđro 80 lần, trong hợp chất R nguyên tố Cu
chiếm 40%, nguyên tố S chiếm 20% còn lại là nguyên tố O. Hãy xác định cơng
thức hố học của hợp chất R.
Câu 3. Đốt cháy hồn tồn một lượng bột nhơm cần 5,6 lit khí oxi( đktc) thu
được nhơm oxit(Al2O3).

CHƯƠNG 1
KIỂM TRA 15 phút
MƠN: HĨA HỌC
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Viết cơng thức hóa học và tính phân tử khối của Brom, biết phân tử Brom
gồm 2Br liên kết . Brom là đơn chất hay hợp chất?
Câu 2. Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Bari?
Câu 3: Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử M liên kết với 2 nguyên tử Clo
và nặng hơn nguyên tử Oxi 6,9375 lần. Hãy cho biết:
a) Phân tử khối của hợp chất?
b) Nguyên tử khối của M? Tên và kí hiệu của nguyên tố M?

Họ tên: …………………………………..



Lớp: 8…..
KIỂM TRA 15 phút
MƠN: HĨA HỌC
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng nhất:
A. Nguyên tử có thể bị chia nhỏ hơn trong phản ứng
B. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương
C. Nguyên tử cùng loại là những nguyên tử có cùng số proton trong nhân
D. Nguyên tử chỉ chứa các nơtron không mang điện
Câu 2: 3 H2O có nghĩa là gì ?
A. 3 chất nước
B. 3 nguyên tố nước
C. 3 phân tử nước
D. 3 nguyên tử nước
Câu 3: Đơn vị của nguyên tử khối, phân tử khối là:
A. gam
B. Kg
C. g/cm3
D. đvC
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Viết cơng thức hóa học và tính phân tử khối của Bạc nitrat, biết bạc nitrat
có phân tử gồm 1 Ag, 1 N và 3 O. Bạc nitrat là đơn chất hay hợp chất?
Câu 2. Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử sắt?
Câu 3: Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử M liên kết với 1 nguyên tử Oxi
và nặng hơn phân tử Hiđro 116 lần. Hãy cho biết:
c) Phân tử khối của hợp chất?
d) Nguyên tử khối của M? Tên và kí hiệu của nguyên tố M?


Họ tên : ………………………… KIỂM TRA 1 tiết - ĐỀ 1
Lớp : ………
Mơn: Hóa 8 ( Ngày 14/10/2011)
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1. Dãy chất nào chỉ gồm các đơn chất:
A/ Fe, H2O, N2, ZnO
B/ FeO, HCl, FeSO4, NaCl
C/ N2, Zn, O2, Ag
D/ SiO2 , MgO, CO2, Al
Câu 2. Với hóa trị III của Nitơ, hãy chọn các cơng thức hóa học đúng của hợp
chất tạo bởi N với H và O:
A/ NH, NO
B/ N3H, N3O2 C/ N1H3, N3O D/ NH3, N2O3
Câu 3. Hóa trị của Lưu huỳnh trong hợp chất nào sau đây là lớn nhất?
A/ H2S
B/ SO2
C/ SO3
D/ Al2S3
Câu 4. Phân tử CH4 gồm mấy nguyên tử?
A/ 5
B/ 4
C/ 3
D/ 2
Câu 5. Chọn trong số các từ sau: “chỉ số; kí hiệu hóa học; chất; một” điền vào
chỗ trống cho thích hợp:


Cơng thức hóa học dùng để biểu diễn cho ……………………., gồm ..
……………………….. và ……………………...ghi ở chân mỗi kí hiệu. Chỉ số
bằng ………………… không cần ghi.

II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1. Cho cơng thức hóa học của các chất sau:
a) Nhơm clorua AlCl3
b) Khí ozon O3
Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất?
Câu 2. Tính hóa trị của ngun tố Sắt trong các cơng thức hóa học sau:
a) FeO
b) Fe(OH)3
Câu 3. Lập cơng thức hóa học và tính phân tử khối của các chất tạo bởi:
a) Si (IV) và H
b) Cu (II) và (NO3)

KIỂM TRA 1 tiết
Lớp : ………
Mơn: Hóa 8
ĐỀ 2
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1. Hóa trị của Lưu huỳnh trong hợp chất nào sau đây là lớn nhất?
A/ H2S
B/ SO2
C/ SO3
D/ Al2S3
Câu 2. Dãy chất nào chỉ gồm các đơn chất:
A/ Fe, H2O, N2, ZnO
B/ FeO, HCl, FeSO4, NaCl
C/ N2, Zn, O2, Ag
D/ SiO2 , MgO, CO2, Al
Câu 3. Phân tử CH4 gồm mấy nguyên tử?
A/ 5
B/ 4

C/ 3
D/ 2
Câu 4. Chọn trong số các từ sau: “chỉ số; kí hiệu hóa học; chất; một” điền vào
chỗ trống cho thích hợp:
Cơng thức hóa học dùng để biểu diễn cho ……………………., gồm ..
……………………….. và ……………………...ghi ở chân mỗi kí hiệu. Chỉ số
bằng ………………… khơng cần ghi.
Câu 5. Với hóa trị III của Nitơ, hãy chọn các cơng thức hóa học đúng của hợp
chất tạo bởi N với H và O:
A/ NH, NO
B/ N3H, N3O2
C/ N1H3, N3O
D/ NH3, N2O3
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1. Tính hóa trị của ngun tố Sắt trong các cơng thức hóa học sau:
a) FeO
b) Fe(OH)3
Câu 2. Lập cơng thức hóa học và tính phân tử khối của các chất tạo bởi:
a) Si (IV) và H
b) Cu (II) và (NO3)


Câu 3. Cho cơng thức hóa học của các chất sau:
a) Nhơm clorua AlCl3
b) Khí ozon O3
Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất?

CHƯƠNG 2
Mơn: Hóa ( bài số 2)
I. TRẮC NGHIỆM ( 3đ):

Câu 1: Đâu là hiện tượng hóa học trong số các hiện tượng sau:
A. Hịa tan nước vào đường.
B hòa tan nước muối.
C. đá lạnh tan ra thành nước.
D. sắt bị tan trong axit.
Câu 2. Chọn câu đúng điền tiếp vào câu sau : “ trong phản ứng hóa học thì …………..” :
A. các liên kết thay đổi.
B. số nguyên tử thay đổi.
C. cả hai đều đúng.
D. cả hai đều sai.
Câu 3. Điều kiện để phản ứng hóa học xảy ra là :
A. các chất tiếp xúc với nhau.
B. nhiệt độ.
C. xúc tác.
D. tất cả ý trên.
Câu 4. Trong PTHH : 2H2 + O2  2H2O, nếu khối lượng của H2 là 5 gam, khối
lượng của O2 là 18 gam thì khối lượng của H2O là:
A. 10gam.
B. 15gam.
C. 20 gam.
D. 23
gam.
Câu 5. Hiện tượng vật lí là hiện tượng chất biến đổi mà........................”:
A. Có sinh ra chất khác
B. Không sinh ra chất khác
C. Tạo thành chất mới
D. Tất cả các ý trên
Câu 6. Định luật bảo tồn khối lượng ln được áp dụng cho:
A. Tất cả các hiện tượng
B. Các hiện tượng vật lí

C. Bất kì q trình nào
D. Tất cả các phản ứng hóa học
II. TỰ LUẬN ( 7 đ):
Câu 1. Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử,
số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng:(3đ)
a) MgCO3 ---> MgO + CO2
b) N2 + H2 ---> NH3
c) Al + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + H2
Câu 2. Nung đá vơi (có thành phần chính là Canxicacbonat CaCO3) người ta
thu được 2,5kg Canxioxit (CaO) và 2kg Cacbonđioxit (CO2) (3đ)
a) Lập phương trình hóa học?
b)Tính khối lượng CaCO3 đã tham gia phản ứng?
c) Nếu ban đầu đã nung 5 kg đá vơi, em hãy tính thành phần phần trăm theo
khối lượng của CaCO3 có trong đá vơi?
Câu 3. Tìm chỉ số x và y và hồn thành phương trình hóa học sau: (1 đ)


Al + HCl ---> AlxCly + H2

CHƯƠNG 4
KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: ……………..
MƠN: HĨA HỌC 8
I/ Trắc nghiệm:(3đ)
Câu 1: Oxit là hợp chất của oxi với:
A. Một nguyên tố phi kim
B. Một nguyên tố kim loại
C. Một nguyên tố hóa học khác
D. Nhiều nguyên tố hóa học khác
Câu 2: Chất nào không tác dụng được với oxi:

A. Sắt
B. Lưu huỳnh
C. Phốt pho
D. Vàng
Câu 3: Thành phần khơng khí gồm:
A. 21% N2; 78% O2; 1% khí khác
B. 78% N2; 21% O2; 1% khí khác
C. 1% O2; 21%N2; 1% khí khác
D. 100% O2
Câu 4: Trong cơng nghiệp, khí oxi được điều chế từ nguyên liệu nào?
A. KMnO4 hoặc KClO3
B. KMnO4 hoặc KNO3
C. Không khí hoặc nước
D. Khơng khí hoặc KMnO4
Câu 5: Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng khơng phát sáng được gọi là:
A. Sự cháy
B. Sự oxi hóa chậm
C. Sự tự bốc cháy
D. Sự tỏa nhiệt
Câu 6: Người ta thu được khí oxi vào ống nghiệm đặt thẳng đứng bằng cách
đẩy không khí là vì:
A. Oxi nặng hơn khơng khí
B. Oxi nhẹ hơn khơng khí
C. Oxi tan ít trong nước
D. Oxi khơng tác dụng với nước
II/ Tự luận : ( 7 đ)
Câu 1( 2 đ): Định nghĩa phản ứng phân hủy vả phản ứng hóa hợp? Cho ví dụ?
Câu 2( 2 đ): Phân loại và đọc tên các oxit sau: CuO; Na2O; P2O3; Mn2O7 .
Câu 3( 3 đ): Đốt cháy hoàn toàn Photpho trong bình chứa 1,12 lit oxi (đktc) thu
được hơp chất có cơng thức P2O5.

a. Viết phương trình hóa học?
b. Tính khối lượng sản phẩm thu được?
c. Tính khối lượng Kali pemanganat KMnO4 cần dùng để điều chế được
lượng oxi dùng cho phản ứng trên?
( Cho: P= 31; O= 16; K= 39; Mn= 55)
Bài làm

CHƯƠNG 5


Họ tên: ………………………. KIỂM TRA: 1 tiết ( ĐỀ 1)
Lớp: …….
Mơn: Hóa 8
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 đ) Khoanh trịn vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Dãy chất nào chỉ gồm các Bazơ ?
A/ H2SO4, HNO2, NaOH
B/ Ba(OH)2, Al(OH)3, LiOH
C/ H2SO4, H2S, HCl
D/ HCl, NaOH, CuO
Câu 2. Trong phản ứng sau: CuO + H2  H2O + Cu ; khí Hiđro có vai trị là:
A/ Chất oxi hóa
B/ Chất xúc tác
C/ Chất khử
Câu 3. Tính chất vật lí của Hiđro là:
A/ Chất khí nặng hơn khơng khí
B/ Chất khí tan nhiều trong nước
C/ Chất khí khơng màu, có mùi hắc
D/ Chất khí nhẹ nhất trong các
chất khí
Câu 4. Dãy kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường:

A/ K, Na, Cu
B/ K, Na, Ba
C/ Na, Ca, Zn
D/ Ca, Li, Fe
Câu 5/ Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế khí Hiđro bằng cách:
A/ Điện phân nước
B/ Nhiệt phân KMnO4
C/ Sản xuất từ khí tự nhiên, khí dầu mỏ.
D/ Cho axit(HCl; H2SO4 lỗng) tác dụng với kim loại(Zn; Fe; Al…)
Câu 6. Cho 0,1 mol kim loại Kẽm tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric
theo sơ đồ: Zn + HCl --> ZnCl2 + H2 . Vậy sau phản ứng thể tích Hiđro thu
được ở đktc là bao nhiêu? (biết Zn = 56)
A/ 22,4 lit
B/ 11,2 lit
C/ 5,6 lit
D/ 44,8 lit
II. TỰ LUẬN: ( 7 đ)
Câu 1. Phân loại và đọc tên các hợp chất sau: HNO3; Fe2O3; Cu(OH)2 ; Na2SO4
Câu 2. Tìm cơng thức hóa học thích hợp điền vào dấu “...” và cân bằng các phản
ứng sau; cho biết mỗi phản ứng hóa học đó thuộc loại phản ứng nào:
a/ ....... + H2O ---> KOH + ......
b/ ........+ H2 ---> H2O
c/ FeO + H2 ---> .......... + ..........
d/ H2O điện phân-> ..........+ .........
Câu 3. Hịa tan hồn tồn 5,9 gam kim loại Kali vào nước , sau phản ứng thu
được
Kali hiđroxit và giải phóng khí Hiđro.
a/ Viết phương trình hóa học?
b/ Tính thể tích khí Hiđro sinh ra ( ở đktc) ?
c/ Nếu ban đầu cho lượng Kali trên vào cốc chứa 3,6 gam nước thì sau

phản ứng chất nào cịn dư? Dư bao nhiêu gam?
*( Cho K= 39; O= 16; H= 1)


BÀI LÀM
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
..................................................
Họ tên: ………………………. KIỂM TRA: 1 tiết ( ĐỀ 2)
Lớp: …….
Mơn: Hóa 8
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Dãy chất nào chỉ gồm các Axit ?
A/ H2O, HNO2, KOH
B/ Cu(OH)2, Fe(OH)3, NaOH
C/ H2SO4, H2S, HCl
D/ HF, NaOH, K2O
Câu 2. Trong phản ứng sau: CuO + H2  H2O + Cu ; Chất CuO có vai trị là:
A/ Chất oxi hóa
B/ Chất xúc tác
C/ Chất khử
Câu 3. Dãy kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường:
A/ K, Na, Cu
B/ K, Na, Ba
C/ Na, Ca, Zn
D/ Ca, Li, Fe
Câu 4. Tính chất vật lí của Hiđro là:
A/ Chất khí nặng hơn khơng khí
B/ Chất khí tan nhiều trong nước
C/ Chất khí khơng màu, có mùi hắc

D/ Chất khí nhẹ nhất trong các
chất khí
Câu 5. Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế khí Hiđro bằng cách:
A/ Điện phân nước
B/ Nhiệt phân KMnO4
C/ Sản xuất từ khí tự nhiên, khí dầu mỏ.
D/ Cho axit(HCl; H2SO4 lỗng) tác dụng với kim loại(Zn; Fe; Al…)
Câu 6. Cho 0,1 mol kim loại Kẽm tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric
theo sơ đồ: Zn + HCl  ZnCl2 + H2 . Vậy sau phản ứng thể tích Hiđro thu được
ở đktc là bao nhiêu? (biết Zn = 56)
A/ 22,4 lit
B/ 11,2 lit
C/ 5,6 lit
D/ 44,8 lit
II. TỰ LUẬN: ( 7 đ)
Câu 1. Phân loại và đọc tên các hợp chất sau: Fe(OH)2 ; CuO ; BaSO4; H2SO4
Câu 2. Tìm cơng thức hóa học thích hợp điền vào dấu “...” và cân bằng các phản
ứng sau; cho biết mỗi phản ứng hóa học đó thuộc loại phản ứng nào:
a/ FeO + H2 ---> .......... + ..........
b/ H2O điện phân-> ..........+ .........
c/ ....... + H2O ---> KOH + ......
d/ ........+ H2 ---> H2O
Câu 3. Hịa tan hồn tồn 8 gam kim loại Kali vào nước , sau phản ứng thu được
Kali hiđroxit và giải phóng khí Hiđro.
a/ Viết phương trình hóa học?


b/ Tính thể tích khí Hiđro sinh ra ( ở đktc) ?
c/ Nếu ban đầu cho lượng Kali trên vào cốc chứa 5,4 gam nước thì sau
phản

ứng chất nào cịn dư? Dư bao nhiêu gam?
*( Cho K= 39; O= 16; H= 1)
BÀI LÀM
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.......................
Họ tên: ………………………. KIỂM TRA: 1 tiết ( ĐỀ 3)
Lớp: …….
Mơn: Hóa 8 )
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế khí Hiđro bằng cách:
A/ Điện phân nước
B/ Nhiệt phân KMnO4
C/ Sản xuất từ khí tự nhiên, khí dầu mỏ.
D/ Cho axit(HCl; H2SO4 loãng) tác dụng với kim loại(Zn; Fe; Al…)
Câu 2. Dãy oxit nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường:
A/ K2O , Fe2O3 , CuO
B/ Na2O ,BaO; Al2O3
C/ Na2O ,CaO, ZnO
D/ CaO, K2O , MgO
Câu 3. Dãy chất nào chỉ gồm các bazơ tan ?
A/ KOH; Al(OH)3 , Mg(OH)2
B/ Cu(OH)2, NaOH, Ca(OH)2
C/ Ba(OH)2 , KOH, NaOH
D/ Mg(OH)2, Fe(OH)3, Pb(OH)2
Câu 4. Trong hợp chất Nước; Hiđro và Oxi hóa hợp với nhau theo tỉ lệ về thể tích
là:
A/ 1 phần khí hiđro và 1 phần khí oxi B/ 1 phần khí hiđro và 2 phần khí
oxi
C/ 2 phần khí hiđro và 1 phần khí oxi D/ 1 phần khí hiđro và 8 phần khí

oxi
Câu 5. Trong phản ứng oxi hóa- khử; chất khử là chất:
A/ Nhường oxi cho chất khác
B/ Chiếm oxi của chất khác
C/ Chiếm hoặc nhường oxi
D/ a, b, c đều đúng
Câu 6. Đốt cháy hoàn tồn 22,4 lit khí hiđro thì cần bao nhiêu lít khí oxi để thu
được
nước? ( các thể tích đo ở cùng một điều kiện nhiệt độ và áp suất)
A/ 22,4 lit
B/ 11,2 lit
C/ 44,8 lit
D/ 5,6 lit
II. TỰ LUẬN: ( 7 đ)
Câu 1. Phân loại và đọc tên các hợp chất sau: FeO ; NaOH ; H3PO4 ; Al2(SO4)3
Câu 2. Tìm cơng thức hóa học thích hợp điền vào dấu “...” và cân bằng các phản
ứng sau; cho biết mỗi phản ứng hóa học đó thuộc loại phản ứng nào:
a/ Zn + ........... ---> ZnCl2 + H2


b/ H2O điện phân-> ..........+ .........
c/ ....... + H2O ---> KOH
d/ MgO + .......---> Mg + H2O
Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 6 gam Magie vào dung dịch axit sunfuric , sau phản
ứng
thu được Magie sunfat và khí Hiđro
a/ Viết phương trình hóa học?
b/ Tính thể tích khí Hiđro sinh ra ( ở đktc) ?
c/ Nếu ban đầu cho lượng Magie trên vào dung dịch có chứa 49,5 gam
axit sunfuric thì sau phản ứng chất nào cịn dư? Dư bao nhiêu gam?

*( Cho Mg= 24; H= 1; S= 32; O= 16)
BÀI LÀM
.....................................................................................................................................
...Họ tên: ………………………. KIỂM TRA: 1 tiết ( ĐỀ 4)
Lớp: …….
Mơn: Hóa 8
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 đ) Khoanh trịn vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1 Tính chất vật lí của Hiđro là:
A/ Chất khí nặng hơn khơng khí
B/ Chất khí tan nhiều trong nước
C/ Chất khí khơng màu, có mùi hắc
D/ Chất khí nhẹ nhất trong các
chất khí
Câu 2. Dãy chất nào chỉ gồm các Bazơ ?
A/ H2SO4, HNO2, NaOH
B/ Ba(OH)2, Al(OH)3, LiOH
C/ H2SO4, H2S, HCl
D/ HCl, NaOH, CuO
Câu 3. Trong phản ứng sau: CuO + H2  H2O + Cu ; khí Hiđro có vai trị là:
A/ Chất oxi hóa
B/ Chất xúc tác
C/ Chất khử
Câu 4/ Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế khí Hiđro bằng cách:
A/ Điện phân nước
B/ Nhiệt phân KMnO4
C/ Sản xuất từ khí tự nhiên, khí dầu mỏ.
D/ Cho axit(HCl; H2SO4 loãng) tác dụng với kim loại(Zn; Fe; Al…)
Câu 5 Dãy kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường:
A/ K, Na, Cu
B/ K, Na, Ba

C/ Na, Ca, Zn
D/ Ca, Li, Fe
Câu 6. Cho 0,2 mol kim loại Kẽm tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric
theo sơ đồ: Zn + HCl  ZnCl2 + H2 . Vậy sau phản ứng thể tích Hiđro thu được
ở đktc là bao nhiêu? (biết Zn = 56)
A/ 22,4 lit
B/ 11,2 lit
C/ 5,6 lit
D/ 44,8 lit
II. TỰ LUẬN: ( 7 đ)
Câu 1. Phân loại và đọc tên các hợp chất sau: HNO3; Fe2O3; Cu(OH)2 ; Na2SO4
Câu 2. Tìm cơng thức hóa học thích hợp điền vào dấu “...” và cân bằng các phản


ứng sau; cho biết mỗi phản ứng hóa học đó thuộc loại phản ứng nào:
a/ ....... + H2O ---> KOH + ......
b/ ........+ H2 ---> H2O
c/ FeO + H2 ---> .......... + ..........
d/ H2O điện phân-> ..........+ .........
Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 3,5 gam kim loại Natri vào nước , sau phản ứng thu
được
Natri hiđroxit và giải phóng khí Hiđro.
a/ Viết phương trình hóa học?
b/ Tính thể tích khí Hiđro sinh ra ( ở đktc) ?
c/ Nếu ban đầu cho lượng Natri trên vào cốc chứa 7,2 gam nước thì sau
phản ứng chất nào cịn dư? Dư bao nhiêu gam?
*( Cho Na= 23; O= 16; H= 1)
BÀI LÀM
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
................................................

Họ tên:
Lớp:
Kiểm tra 1 tiết- Mơn Hóa 8
I/ Trắc nghiệm.(3 đ)
(Đề 1)
Câu 1/ Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường ?
A/ Cu
B/ Al
C/ Ba
D/ Fe
Câu 2/ Dung dịch nào trong số các dung dịch sau làm giấy quỳ tím chuyển sang
màu đỏ?
A/ NaCl
B/ NaOH
C/ H2S
D/ BaCl2
Câu 3/ Hiđro là chất khí có tính gì?
A/ Tính oxi hóa
B/ Tính khử
C/ Tính oxi hóa hoặc tính khử
D/ Cả tính oxi hóa và tính khử
Câu 4/ Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế khí Hiđro bằng cách:
A/ Điện phân nước
B/ Nhiệt phân KMnO4

C/ Sản xuất từ khí tự nhiên, khí dầu mỏ.


D/ Cho axit(HCl; H2SO4 loãng) tác dụng với kim loại(Zn; Fe; Al…)
Câu 5/ Nước là hợp chất gồm nguyên tố Hiđro và nguyên tố Oxi, chúng hóa hợp
với nhau theo tỉ lệ thể tích là:
A/ 1 phần khí hiđro, 2phần khí oxi
B/ 2 phần khí hiđro, 1 phần khí oxi
C/ 1phần khí hiđro, 8phần khí oxi
D/ 8phần khí hiđro, 1 phần khí oxi
Câu 6/ Dãy chất nào chỉ gồm các Bazơ?
A/ H2SO4, HNO2, NaOH
B/ Ba(OH)2, Al(OH)3, LiOH
C/ H2SO4, H2S, HCl
D/ HCl, NaOH, CuO
II. Tự luận (7 đ)
Câu 1/ Cân bằng các phương trình phản ứng sau. Cho biết chúng thuộc loại phản
ứng nào? Nếu là phản ứng oxi hoá- khử, hãy chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá, sự khử,
sự oxi hoá.
a/ Fe + CuCl2 ---> FeCl2+ Cu
b/ CO + Ca(OH)2 ---> Ca(HCO3)2
c/ SO2 + CO ---> CO2 + S
Câu 2. a/ Phân loại và đọc tên các hợp chất sau: Mg(OH)2; H2S ; AlCl3
b/ Viết cơng thức hóa học của các hợp chất có tên sau: Nhơm nitrat; axit
photphoric
Câu 3. Cho 12 gam kim loại Magie hịa tan hồn tồn trong dung dịch axit sunfuric
lỗng
a/ Viết phương trình phản ứng?
b/ Tính thể tích khí Hiđro thu được(đktc ) ?
c/ Tính khối lượng muối Magie sunfat tạo thành?

 Cho biết Mg= 24, O=16, S=32
Bài làm

Họ tên:
Kiểm tra 1 tiết- Môn Hóa 8
Lớp:
(Đề 1)
I/ Trắc nghiệm.(3 đ)
Câu 1/ Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường ?
A/ Cu
B/ Al
C/ Ba
D/ Fe
Câu 2/ Dung dịch nào trong số các dung dịch sau làm giấy quỳ tím chuyển sang
màu đỏ?
A/ NaCl
B/ NaOH
C/ H2S
D/ BaCl2
Câu 3/ Trong phản ứng: CuO + H2  Cu + H2O; Hiđro có vai trị gì?
A/ Tính oxi hóa
B/ Tính khử
C/ Tính oxi hóa hoặc tính khử
D/ Cả tính oxi hóa và tính khử


Câu 4/ Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế khí Hiđro bằng cách:
A/ Điện phân nước
B/ Nhiệt phân KMnO4
C/ Sản xuất từ khí tự nhiên, khí dầu mỏ.

D/ Cho axit(HCl; H2SO4 loãng) tác dụng với kim loại(Zn; Fe; Al…)
Câu 5/ Nước là hợp chất gồm nguyên tố Hiđro và nguyên tố Oxi, chúng hóa hợp
với nhau theo tỉ lệ thể tích là:
A/ 1 phần khí hiđro, 2phần khí oxi
B/ 2 phần khí hiđro, 1 phần khí oxi
C/ 1phần khí hiđro, 8phần khí oxi
D/ 8phần khí hiđro, 1 phần khí oxi
Câu 6/ Dãy chất nào chỉ gồm các Bazơ?
A/ H2SO4, HNO2, NaOH
B/ Ba(OH)2, Al(OH)3, LiOH
C/ H2SO4, H2S, HCl
D/ HCl, NaOH, CuO
II. Tự luận (7 đ)
Câu 1/ Cân bằng các phương trình phản ứng sau. Cho biết chúng thuộc loại phản
ứng nào? Nếu là phản ứng oxi hoá- khử, hãy chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá, sự khử,
sự oxi hoá.
a/ Fe + CuCl2 ---> FeCl2+ Cu
b/ CO + Ca(OH)2 ---> Ca(HCO3)2
c/ SO2 + CO ---> CO2 + S
Câu 2. a/ Phân loại và đọc tên các hợp chất sau: Mg(OH)2; H2S ; AlCl3
b/ Viết cơng thức hóa học của các hợp chất có tên sau: Nhơm nitrat; axit
photphoric
Câu 3. Cho 12 gam kim loại Magie hịa tan hồn tồn trong dung dịch axit sunfuric
lỗng
a/ Viết phương trình phản ứng?
b/ Tính thể tích khí Hiđro thu được(đktc ) ?
c/ Tính khối lượng muối Magie sunfat tạo thành?
 Cho biết Mg= 24, O=16, S=32
Bài làm
………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………
…………




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×