Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

hoa 9 t8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.62 KB, 3 trang )

Tuần :4
Tiết :8

Ngày soạn: 13/09/2018
Ngày dạy : 15/09/2018

Bài 5: LUYỆN TẬP: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT
I. MỤC TIÊU:
Sau bài này HS phải:
1. Kiến thức:
- Ơn tập lại các TCHH của oxit bazơ, axit vaø PTHH.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng viết PTPƯ, kỹ năng các bài tập định tính và định lượng.
3.Thái độ:
- Sự lơgic của hố học, sự u thích mơn học.
4. Năng lực cần hướng tới:
- Năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học.
- Năng lực tính tốn hóa học.
- Năng lực vận dụng kiến thức đã học vào trong cuộc sống.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên và học sinh:
a. Giáo viên: - Sơ đồ TCHH của oxit bazơ, oxit axit, axit.
b. Học sinh:
- Ôn lại TCHH của oxit bazơ, oxit axit, axit.
2. Phương pháp:
- Làm việc nhóm, vấn đáp, làm việc cá nhân.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
1.Ổn định lớp (1’):
9A1:………………………………….................................................
9A2:………………………………….................................................
2. Kiểm tra 15’:


Câu 1: (4 điểm ) Viết PTHH cho mỗi biến đổi hóa học sau:
(1)

(2)

(3)

(4)

S → SO2 → H2SO3 → Na2SO3 → SO2
Câu 2: (6 điểm ) Tình bày tính chất hóa học của CaO? Viết phương trình phản ứng minh họa
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Phần/Câu
Đáp án chi tiết
Biểu điểm
1
4.0đ
t
1.0đ
(1) S + O2   SO2
1.0đ
(2) SO2 + H2O → H2SO3
1.0đ
(3) H SO + 2NaOH → Na SO + 2H O
0

2

2


3. Vào bài mới:

3

2

3

2

Hoặc H2SO3 + 2Na2O → Na2SO3 + H2O
(4) Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + SO2
Tính chất hóa học của CaO:
1.
Tác dụng với nước:
CaO + H2O → Ca(OH)2
2.
Tác dụng với axit:
CaO + 2HCl → CaCl2 + H2
3.
Tác dụng với oxit axit:
CaO + SO2 → CaSO3

1.0 đ
6.0đ
1.0đ
1.0đ
1.0đ
1.0đ
1.0đ

1.0đ


Hoạt động cuûa HS
Hoạt động cuûa GV
Hoạt động 1 : Kiến thức cần nhớ (10’)
GV treo bảng phụ .
HS: Theo dõi yêu cầu của GV và thảo luận
Hãy điền vào những ơ trống các loại hợp theo nhóm để hồn thành sơ đồ trên .
chất vơ cơ phù hợp và viết PTHH.

+?
(1)

+?
(2)
Oxit axit

Oxit bazơ

3
+H2O (4)

(3)

(3)
+H2O

(5)


1. CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O .
2 .CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O
3. CaO + CO2  CaCO3.
4. Na2O + H2O  2NaOH .
5. P2O5 + 3H2O  2H3PO4 .

GV: Yêu cầu các nhóm khác nhận xét
HS: Nhận xét  GV kết luận .
GV: u cầu HS thảo luận :Hãy điền vào HS: Thảo luận nhóm
các ơ trống các loại chất cho phù hợp và
HS: Các nhóm khác nhận xét bổ sung
viết PTHH
HS: 1. 2HCl + Mg  MgCl2 + H2 .
GV: Chọn 1 nhóm nhanh nhất treo bảng
2. 3H2SO4 + Fe2O3  Fe2(SO4)3 + 3H2O
GV: Yêu cầu HS nêu một số tính chất hóa
3. 3HCl + Fe(OH)3  FeCl3 + 3H2O
học cơ bản của axit.
Hoạt động 2 : Bài tập ( 15’) .
GV: Treo đề bài tập
Bài 1 :
Cho các chất sau : SO2, Fe2O3, K2O, BaO, a.Những chất tác dung với nước là :
P2O5 . Hãy cho biết những chất nào tác dụng SO2, K2O, BaO, P2O5
được với
-SO2 + H2O  H2SO3
a.Nước; b. Axit clohiđric; c. Kalihđrôxit. -K2O + H2O  2KOH
Viết PTHH nếu có .
-BaO+ H2O  Ba(OH)2
GV: Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài .
-P2O5 +3H2O  2H3PO4

b.Những chất tác dụng với HCl là: Fe 2O3,
K2O, BaO
- 6HCl + Fe2O3  2FeCl3 + 3H2O
- 2HCl + K2O  2KCl + H2O
- 2HCl + BaO  BaCl2 + H2O
c.Những chất tác dụng với dd KOH: SO2,
P2O5
2KOH + SO2  K2SO3 + H2O
6KOH + P2O5  2K3PO4 + 3H2O
Bài 2: nZn = m : M = 13 : 65 = 0,2 mol
GV : Hướng dẫn HS làm BT
nHCl = CM . V = 3 . 0,4 = 1,2 mol
Hoà tan 13g kẽm bằng 400ml dd HCl 3M
PTHH : Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2
a.Tính V khí thốt ra ( đktc )
1mol
2mol
1mol
1mol
b.Tính nồng độ mol của dd thu được sau pư
0,2mol 0,4mol
0,2mol
0,2mol
( Vdd không thay đổi )

Tỉ lệ :(0,2:1) < (1,2:2)
nHCl dư, nZn p/ư đủ
VH2 = 0,2 . 22,4 = 4,48 (l)
CMZnCl2 = n : V = 0,2 : 0,4 = 0,5M
nHCldư = 1,2 – 0,4 = 0,8 mol

CM HCldư = 0,8 : 0,4 = 2M


GV: Yêu cầu HS viết PTHH thực hiện dãy Bài 3: Viết PTPƯ thực hiện dãy biến hoá sau
t
biến hoá sau:
1. 4FeS2 + 11O2   2Fe2O3 + 8SO2
( 1)
(2 )
(3)
2. SO2 + K2O  K2SO3 .
FeS2  SO2  K2SO3  SO2
3. K2SO3 + 2HCl  H2O + SO2 + 2KCl
(4)
(5)
(6)
t ,V O
SO3  H2SO4  HCl
4. 2SO2 + O2    2SO3
GV: Gọi 6 học sinh lên bảng viết PT
5. SO3 + H2O  H2SO4
6. H2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2HCl
4. Dặn dò :(4’) Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 (21/SGK)
Kẻ trước bảng tường trình thí nghiệm, đọc nghiên cứu trước nội dung bài thực hành
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………...…………….....……
0

0


2 5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×