Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Chuong II 4 Duong thang song song va duong thang cat nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284 KB, 6 trang )

TUN 11
Ngày soạn: 12/10/2017
Ngày giảng:

Tiết 21 : Luyện tập

I . Mục tiêu:
- Củng cố định nghĩa hàm số bậc nhất vµ tÝnh chÊt cđa nã.
- TiÕp tơc rÌn lun kü năng Nhận dạng, hàm số bậc nhất, kỹ năng áp dụng tính chất hàm
số bậc nhất để xét xem hàm số đó đồng biến hay nghịch biến , biểu diễn điểm trên mặt
phẳng tọa độ.
II . Phng tin: GV: thớc thẳng
HS: làm các bài tập đợc giao.
III- Tiến trình lờn lp:
1) ổn định:
2) Kiểm tra:
? Nêu định nghĩa , tính chất hàm số bc nht ?
3) Bài mới:
Hoạt động của GV

- GV yêu cầu 2 hs đồng thời lên
bảng

Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Chữa bài tập
- HSđọc bµi 9
Bµi tËp 9 ( 48sgk)
a) Hµm sè y = (m - 2) x +3 đồng
- HS 1 bài 9
biến khi m - 2 > 0 hay m > 2


- HS 2 bµi 10
b) Hµm sè y - (m - 2)x + 3 nghÞch
biÕn khi m – 2 < 0 hay m < 2
- HS nhËn xÐt

- GV bæ xung sửa sai
- ? Xét tính đồng biến, nghịch biến
của hàm sè dùa vµo kiÕn thøc nµo ?
- ? TÝnh chu vi h.c.n theo công thức
nào ?
- ? Lập công thức tÝnh y theo x lµm
nh thÕ nµo ?

- ? Bµi toán cho biết gì ? tìm gì ?
- ? Khi tìm a biết x và y ta làm nh
thế nào ?
- GV gọi 1 hs lên bảng thực hiện.
- GV chốt lại cách tìm hệ số a trong
hàm số là thay giá trị x,y vào h/số
đà cho giải PT tìm a.

Bài tập 10 ( 48sgk )
Chiều dài hỡnh ch nhật lµ: 30(cm)
- HS dùa vµo tÝnh chÊt ChiỊu réng hình chữ nhật lµ: 20 (cm)
Sau khi bít x (cm)
hµm số.
Chiu dài là: 30 - x (cm)
- HS theo công thøc
Chiều réng lµ: 20- x(cm)
(dµi + réng ) x 2.

Chu vi hình chữ nhậtsau khi bít lµ:
y = 2[(30 – x) + (20 –x)]
- HS tÝnh y khi biÕt
y = 100- 4x
c/dài, c/ rộng.
Hoạt động 2 : Luyện tập
- HS đọc đề bài.
Bài tập 12 ( 48 sgk)
- HS trả lêi
Thay x = 1; y = 2,5 vµo
hµm sè y = ax + 3 ta đợc
- HS thay x và y vµo
2,5 = a.1 + 3  a = 3 + 2,5
hµm sè.
 a = - 0,5  0
- 1HS thực hiện
Vậy hàm số đà cho có dạng
- HS khác lµm vµo vë y = - 0,5 x + 3

- ? Nêu yêu cầu của bài tập?
- GV yêu cầu hs thảo luận.

- HS đọc đề bài
- HS nêu y/cầu của
bài

- GV gọi 2 hs của 2 nhóm lên trình
bày .

- HS hoạt động nhóm

- HS nhóm 1 làm a
- HS nhãm 2 lµm b

- GV bỉ xung nhËn xÐt .
- Chốt : khi nhận dạng hàm số bậc
nhất cần phải:
- Dựa vào định nghĩa
- Xét hệ số a khác 0.

- HS nhËn xÐt

- GV vÏ s½n hƯ trơc täa độ có lới ô
vuông.
- ? Yêu cầu hs biểu diễn các điểm

- HS đọc đề bài

- HS nghe hiểu

- HS thực hiện trên

Bài tập 13 (48sgk)
a) y = 5 m (x - 1)
y = √ 5− m .x – √ 5− m lµ hµm sè
bËc nhÊt khi √ 5− m  0
 √ 5− m > 0  m < 5
m+1
+ 3,5 lµ hµm sè
m− 1
m+1

bËc nhÊt khi
 0 tøc lµ
m−1

b)

y=

m+10  m-1 0m  
1.
Bµi tËp 11 ( 48 sgk)


trên mặt phẳng tọa độ ?

bảng
- HS nhận xét

-GV bổ sung.
- ? Để biểu diễn các điểm trên hệ
trục tọa độ cần chú ý điều gì ?

- HS xác định hoành
độ ; xác định tung độ
Bài tập : ghép nối hai cột để đợc một kết quả đúng :

Cột 1
GV đa 1 bài tập ghép nối để đợc kết A. Mọi điểm trên mặt phẳng
quả đúng.
tọa độ có tung độ bằng 0.

GV yêu cầu HS thảo luận theo
B. Mọi điểm trên mặt phẳng
nhóm để đa ra kết quả.
tọa độ có hoành độ bằng 0.
GV cho hs đọc lại toàn bộ nội dung
bài sau khi đà hoàn thành ghép nối
C. Bất kỳ điểm nào trên mặt
phẳng tọa độ có hoành độ và
tung độ bằng nhau.
D. Bất kỳ điểm nào trên mặt
phẳng tọa độ có hoành độ và
tung độ đối nhau.
Đáp án

A 1

Cột 2
1. đều thuộc trục hoành 0x, có
p/ trình y = 0.
2. đều thuộc tia phân giác của
góc phần t I hoặc III có p/ trình
y = x.
3. đều thuộc tia phân giác của
góc phần t IV hoặc II có p/ trình
y = - x.
4. đều thuộc tung độ 0y cã p/
tr×nh x = 0.

B – 4


C - 2

D 3

4) Củng cố
? Định nghĩa tính chất hàm số bậc nhất, cách biểu diễn các điểm trên mặt phẳng tọa ®é ?
GV lu ý hs hµm sè bËc nhÊt : có dạng y = ax + b ( a khác )
Tính đồng biến và nghịch biến xét hệ số a của hàm số.
5) Hớng dẫn về nhà:
Ôn lại định nghĩa, tính chất, đồ thị hàm số bậc nhất.
Làm bài tập 14 sgk ; bài 11; 12; 13 (58- sbt).
Xem lại cách vẽ đồ thị hàm số y = ax ( a 0).
Đọc trớc bài đồ thị hàm số y = ax + b (a  0).
IV. Rút kinh nghiệm

Ngµy soạn: 12/10/2017
Ngày giảng:

Tiết 22: Đồ thị hàm số y = ax + b (a  0)

I . Mơc tiªu:
HS hiĨu đợc đồ thị hàm số y = ax + b (a khác 0) là một đờng thẳng cắt trục tung tại điểm
có tung độ bằng b, song song với y = ax nÕu b  0 hc trïng víi y = ax nếu
b = 0.
HS biết vẽ đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách xác định 2 điểm phân biệt thuộc đồ thị .
II . Phng tin : GV: thớc , bảng phụ
HS : ôn tập về đồ thị hàm số y = ax, thớc , chì
III . Tiến trình lờn lp:
1) ổn định:
2) Kiểm tra:

? Thế nào là đồ thị hàm số y = f(x). Đồ thị hàm số y = ax ( a 0) là gì ? Nêu cách vẽ ?
3) Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Đồ thị hàm số y = ax + b ( a 0)
- GV đặt vấn đề nh sgk
1. Đồ thị hàm sè y = ax + b
( a 0)
- GV cho hs lµm ?1


( GV vẽ sẵn hệ trục tọa độ có lới ô vuông )
- ? Từ hình vẽ trên em có nhận xét gì về vị trí
3 điểm A, B, C ? Tại sao ?
- ? Nhận xét vị trí 3 ®iĨm A’, B’ , C’ ? v× sao ?
- ? Từ phần nhận xét trên cho biết quan hệ
giữa 3 ®iĨm A, B, C vµ 3 ®iĨm A’, B’, C’ ?

- GV cho hs làm ?2
- GV yêu cầu hs thực hiện điền vào bảng.
- ? Từ bảng trên cho biết với cùng giá trị của
biến x, giá trị tơng øng cđa hµm sè y = 2x vµ
y = 2x + 3 quan hệ nh thế nào ?

- ? Đồ thị hàm số y = 2x là đờng nh thế nào ?
- ? Từ đó nhận xét đồ thị hàm số y = 2x + 3 ?
- ? Đờng thẳng y = 2x + 3 cắt trục tung tại
điểm nào ?
- GV giíi thiƯu h×nh 7 sgk – minh häa.

- ? Từ các ví dụ trên cho biết đồ thị hµm sè
y = ax + b (a  0) cã dạng nh thế nào ?
- GV chính xác hoá và giíi thiƯu tỉng qu¸t .
- GV giíi thiƯu chó ý sgk.

- 1 HS thực hiện biểu
diễn các điểm
- HS khác cùng làm

?1
C
9
B

- HS: 3 điểm A, B, C
thẳng hàng vì cùng
thuộc đồ thị y = 2x .
- HS: A, B, C thẳng
hàng vì AABB ;
BBCC là h.b.h
- HS: A, B, C thuộc đờng thẳng song song
với đờng thẳng chứa
A, B, C.

7
6

C
A


5

B

4
A
2

1

2

3

- HS: đọc ?2
- HS lên thực hiện
?2
- HS: Giá trị h/ số
y = 2x + 3 lớn hơn
h/số y = 2x là 3 đơn
vị .
- HS đờng thẳng đi
qua 0 (0; 0) vµ
A(1;2).

x
y = 2x
y = 2x+3

-2

-4
-1

-1
-2
1

0

1

2

0
3

2
5

4
7

- HS : cũng là 1
đ/thẳng.
- HS: cắt tại điểm có
tọa độ bằng 3.
- HS: trả lời
- HS: đọc tổng quát
- HS đọc tiÕp chó ý
* Tỉng qu¸t : Đồ thị của

hàm số y = ax + b (a  0) là
một đường thẳng:
- Cắt trục tung có tung độ
bằng b
- Song song với đường thẳng
y = ax, nếu b  0; trùng với
đường thẳng y = ax, nếu b =
0

* Chó ý:
§å thị h/số y = ax + b
(a 0) còn gọi là đ/thẳng
y = ax + b ; b l tung độ
gốc
Hoạt động 2: - Cách vẽ đồ thị hàm sè y = ax + b ( a  0)
2. Cách vẽ đồ thị hàm số
- GV Đồ thị hàm sè y = ax + b ( a  0) có
y = ax + b ( a 0)
dạng là 1 đ/t. Vậy muốn vẽ đồ thị h/số y = ax
+ b ta vÏ nh thÕ nµo ?
- HS tù đọc sgk
- GV cho hs nghiên cứu sgk
- HS: xác ®Þnh 2 ®iĨm
- ? Khi b = 0 ®å thÞ hµm sè y = ax vÏ nh thÕ
0(0; 0) ; A(1; a)
* Cách vẽ
nào ?
HS:
vẽ
đ/

thẳng
song
Xác định 2 điểm cắt trục 0x
- ? Nếu b 0 vẽ đồ thị hàm số y = ax + b nh
song
y
=
ax
cắt
trục
và 0y
thế nào ?
tung tại b.
- điểm cắt trục 0x: cho y = 0


- GV chốt : các cách trên đều vẽ đợc đồ thị
hàm số y = ax + b (a 0 ) và giới thiệu cách
vẽ trong thực hành.
- ? Xác định 2 điểm đó nh thế nào ?
- GV chốt và nêu 2 bớc vẽ nh sgk yêu cầu HS
ghi vào vở.
4. Củng cố
- ? Dạng đồ thị của hµm sè y = ax + b (a  0 )
- ? Cách vẽ đồ thị hàm số đó trong thực
hành ?
- GV cho hs làm ?3
- Yêu cầu hs th¶o luËn
- GV – hs nhËn xÐt qua b¶ng nhãm
- ? Nhìn đồ thị 2 hàm số trong ?3 cho biết h/s

nào đồng biến , h/s nào nghịch biến ?
- GV giới thiệu đồ thị h/s đồng biến, nghịch
biến .

X/định 2 ®iĨm bÊt kú
b
b
vÏ ®/t qua 2 ®iĨm ®ã .  x = - a  Q (- a ;
X¸c định 2 điểm trên 0)
2 trục 0x, 0y.
- điểm cắt trơc 0y: cho x = 0
- HS ®äc 2 bíc vÏ sgk
 y = b  P ( 0; b)
- HS trả lời
- HS ghi vào vở

?3

- HS nhắc lại
- HS hoạt động nhóm
nhóm 1,3,5 vẽ phần a
nhóm 2,4,6 vẽ phần b
- HS h/số y = 2x 3
đồng biến vì a > 0 ;
h/sè y = - 2x + 3
nghÞch biến vì a < 0

5) Hớng dẫn về nhà:
Nắm chắc dạng tổng quát của đồ thị hàm số y = ax + b (a 0 ).
Hiểu và biết cách vẽ đồ thị. Làm bài tập 15; 16; 17 sgk/ 51

IV. Rút kinh nghiệm

x
y = 2x - 3
y = - 2x - 3

0
-3
3

1,5
0
0


Ngày soạn: 25/10/2017
Ngày giảng:

Tiết 23 :

Luyện Tập

I . Mục tiêu:
HS đợc củng cố: đồ thị hàm số y = ax + b ( a 0) là một đờng thẳng cắt trục tung tại điểm
có tung độ bằng b.
HS vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách xác định 2 điểm phân biệt thuộc đồ
thị.
II . Phng tin: GV: thớc thẳng
HS : thớc, máy tÝnh bá tói, lµm bµi tËp ë nhµ.
III . TiÕn trình lờn lp:

1) ổn định:
2) Kiểm tra: ? Vẽ đồ thị hàm số y = x và y = 2x + 2 trên cùng 1 mặt phẳng toạ độ ?
3) Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập
- GV chuẩn bị sẵn bảng phụ có lới ô
Bài tập 15( 51- sgk)
vuông.
y = 2x
(0;0) ; (1;2)
- 1 HS lên làm phần a y = 2x + 5
- Yêu cầu hs lên bảng chữa bài tập
(0; 5) ; (-2,5; 0)
HS khác làm vào vở
15 (sgk/51)
2
2
y=x
(0;0) ;
( 1; và nhận xét.
3
3
- GV lu ý hs: tìm tọa độ 2 điểm theo
)
cách vẽ bài trớc.
- HS nhận xét bµi cđa y = - 2 x + 5
(0;5) ;
(7,5; 0)

3
bạn
B
- GV nhận xét cho điểm
- ? Qua phần a em hÃy cho biết để
C
vẽ các đồ thị hàm số trên cùng 1
- HS biểu diễn các cặp
mặt phẳng toạ độ ta cần làm gì ?
A
điểm (x; y)
- ? Tứ giác 0ABC có phải là h.b.h
0
- HS trả lời
không ? vì sao ?
HS:
trình
bày
bài
- GV yêu cầu hs trình bày
làm vào vở
b) Tứ giác 0ABC là h.b.h vì đờng thẳng
y = 2x // với đ/t y = 2x + 5 và
2
x // với đ/t y =
3

đ/t y = - ? Bài toán cho biết gì ? tìm gì
- ? Đồ thị hàm số trên ta đà vẽ cha ?
- ? Tìm tọa độ điểm A làm nh thế

nào ?

- HS đọc bài 16
- HS trả lời
- HS đà vẽ phần kiểm
tra bài cũ.

2
x + 5.
3

(Tứ giác có các cạnh đối song song).
Bài 16 (51-sgk).
a) Vẽ đồ thị hàm số y = x và y = 2x + 2
B

- HS kẻ đờng vu«ng
gãc tõ A xng 2 trơc.

C

0
A

x


b) A (-2; 2)

- ? Nêu cách vẽ điểm B(0; 2) trên

mặt phẳng tọa độ ?
- GV vẽ trên mặt phẳng đờng thẳng
đi qua B(0; 2) song song 0x
- ? HÃy xác định tọa độ điểm C ?
- ? HÃy thực hiện tính SABC ?

Hoạt động 2: Luyện tập
- HS đọc y/cầu phần c
Bài 16 (51-sgk)
- HS nêu cách vẽ và
thực hiện vẽ.
c) Tọa độ điểm C (2; 2)
- HS lên xác định tọa
độ điểm C.

- GV có thể tính SABC = SAHC - SAHB
- ? TÝnh chu vi tam giác ABC nh thế
nào ?

- GV hs nhận xét bổ sung
chốt kiến thức: Xác định tọa độ
điểm: kẻ đờng vuông góc từ điểm
đó xuống 2 trục 0x và 0y. Tính diện
tích hay chu vi tam giác phải tính đờng chéo trong tam giác vuông theo
định lý Pitago.
- GV yêu cầu hs thảo luận
- GV kiểm tra hoạt động cđa c¸c
nhãm .
- GV – hs nhËn xÐt bỉ xung
- ? Tìm a và b trong hàm số làm nh

thế nào ?
- GV chốt: khi tìm hệ số a hoặc b
trong hàm số bài toán thờng cho
biết x và y, đôi khi còn cho x, y dới
dạng tọa độ điểm . Tìm a hoặc b
phải thay x, y vào hàm số để tính.

- HS nêu cách tính
Chi vi tam giác ABC
= AB + BC + CA

* Xét ABC đáy BC = 2cm;
chiÒu cao AH = 4 cm;
 SABC= 1/2.AH.BC = 4 (cm2)

- HS đọc bài 18
HS thực hiện theo
nhóm.
- Nửa lớp làm phần a
- Nửa lớp làm phần b

Bài 18 (51- sgk)
a) Thay x = 4; y = 11 vào hàm số
y = 3x + b ta đợc 11 = 3.4 + b
 b = 11 - 12 = -1. Vậy hàm số cần tìm
y = 3x 1
Vẽ đồ thị hàm số
x
0 1/3
y

y = 3x -1 -1 0
b) Ta cã x = - 1; y = 3
0
x
thay vµo hàm số
y = ax +5 ta đợc 3 = - a + 5
a=5-3=2.
Hàm số đà cho có dạng y = 2x + 5 .
Vẽ đồ thị hàm số
x
0 2,5
y
y = 2x +5 5 0
5

- HS: thay x, y vµo
hµm sè

- HS nghe hiểu

0

x

4) Củng cố :
Dạng đồ thị hàm số y = ax + b (a  0). C¸ch vÏ đồ thị,Tìm hệ số a và b trong hàm số khi biết
x, y. GVkhái quát toàn bài
Tính chu, diện tích tam giác tạo bởi các điểm trên mặt phẳng tọa độ.
5) Hớng dẫn về nhà:
Xem lại cách vẽ đồ thị, các dạng bài tập đà chữa .Làm bài tập 17; 19 sgk/52 .

Đọc trớc bài 4.
IV. Rỳt kinh nghim



×