Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng-Hotline: 0164.947.3412
.h
KHOA HOA 11 CO BAN-2019
CHUYEN DE : HE THONG LY THUYET CHUONG DIEN LY
NF)
Đề và đáp án đăng tại trang facebook: Học Hố Thơng Minh
MỨC ĐỘ 1. KHÁI NIỆM, ĐỊNH NGHĨA LIEN QUAN
+ SỰ ĐIỆN LY, ĐIỆN LY MẠNH, YÊU, PHƯƠNG TRÌNH ĐIỆN LY
Câu 1.
A.
C.
Câu 2.
A._
C.
Câu 3.
A.
Các dung dịch axit, bazơ, muỗi dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các
ion trái dấu.
B. anion (ion am).
cation (ion duong).
D. chat.
Nước đóng vai trị gì trong q trình điện li các chất tan trong nước?
Môi trường điện 11.
B. Dung môi không phân cực.
Dung môi phân cực.
D. Tạo liên kết hiđro với các chat tan.
Chọn phát biểu sai:
Chỉ có hợp chất ion mới có thê điện l¡ được trong nước.
B. Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy.
C. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch.
D._
Câu 4.
A.
C.
Nước
Dung
Dung
Dung
là dung mơi phân cực, có vai trị quan trọng trong q trình dién 11.
dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?
dich duong.
B. Dung dịch rượu.
dịch muỗi ăn.
D. Dung dich benzen trong ancol.
(Kiém tra hoc ki I— THPT chuyén Hing Vuong — Phii Tho, nam 2017)
Câu 5. Dung dich chat nao sau day không dẫn điện được?
A.
HCl trong CeHe (benzen).
C.
CH:COONa trong nước.
B.
Ca(OH); trong nước.
D._ NaHSO¿ trong nước.
(Kiểm tra học kì I— THPT chuyên Hùng Vương — Phú Thọ, năm 2016)
Câu 6. Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A.
KCl ran, khan.
B.
CaC]› nóng chảy.
Œ.
A.
Su điện l¡ là sự hịa tan một chất vào nước thành dung dich.
B.
Su dién li la su phan li mot chất đưới tác dụng của dòng điện.
C.
Sự điện li la su phan li mot chat thanh ion đương và ion am khi chat do tan trong nước hay ở trạng thái
Câu 7. Câu nảo sau đây đúng khi nói về sự điện li?
NaOH nóng chảy.
D. HBr hịa tan trong nước.
nóng chảy.
D.
Sự điện l¡ thực chất là q trình oxi hóa - khử.
(Kiểm tra học kì I— THPT chuyên Hùng Vương — Phú Thọ, năm 2017)
Câu 8. Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl.
B. HCIO:.
Œ.
Ba(OH)a.
D. CoH1206 (glucozo).
Cau
9.
Cho
day
cac
chat:
KAI(SO4)2.12H20,
CHzCOONHL. Số chất điện li là
A.
3.
B.
CoHsOH,
4.
C.
Ci2H22011
5.
(saccarozo),
CH3COOH,
Ca(OH),
D. 2.
(Dé thi tuyển sinh Đại học khối B, năm 2008)
Câu 10. Trong số các chất sau: HNO›, CH:COOH, KMnOa¿, C¿Hs, HCOOH, HCOOCHg, C¿H:zOs, CzH:OH,
SO2, Cl, NaClO, CH4, NaOH, H2S. Số chất thuộc loại chat điện li là
A. 8.
B. 7.
C. 9.
Cau 11. Day chat nao sau day, trong nuéc déu 1a chat dién li manh?
D.
10.
A._
HaSOa, Cu(NO2a)›, CaC]›, HS.
B.
HCI, H:POa, Fe(NO2)s, NaOH.
C.
HNO3, CH3COOH,
D.
H2SQ4, MgCl, Alo(SOa)3, Ba(OH).
BaClo, KOH.
Cau 12. Day nào dưới dây chỉ gồm chat dién li manh?
Tài liệu trích trong qun “Đại Tun Tập Hóa II-2019”
Đại sách, chuyên giao file word liên hé : 01649473412 hodc inbox tai trang facebook: hochoathongminh
son:
asa
res
SOSH,
Th.S
h.5
H
`
NH
H Minh
T
PP
RS
asks
tủ1s 053886)
oySiewacss
SEA
AR
33 ĐS
SSS
HAY
ii
3S 5SĐ
Thee
oy
SS
t,
SEEM
Y
ô
a
Wes
Sy
Soy
A.
HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2zCOs.
B.
HNO3, H2SO.4, KOH, K2S103.
C.
He2SO4, NaOH, NaCl, HF.
A.
HNOs:, Cu(NOa);, H:PO¿, Ca(NOa)a.
B.
CaCl›, CuSOa, HS, HNOa.
C.
HaSO¿a, NaCl, KNOa, Ba(NOa)a.
D.
KCl, H2SO4, HNO2, MgCl.
D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl.
(Kiém tra hoc ki I— THPT chuyén Hing Vuong — Phii Tho, nam 2017)
Câu 13. Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất điện li mạnh?
Câu 14. Hãy cho biết tập hợp các chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh?
A.
Cu(OH)2, NaCl, CoHsOH, HCI.
B.
Co6Hi206, Naz2SO4, NaNO3, H2SQs.
C.
NaOH, NaCl, Na2SO4, HNO3.
D.
CHsCOOH,
NaOH, CH3COONa, Ba(OH)>.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lan 2— THPT chuyén Lé Quy Đôn, năm 2016)
Câu 15. Cho các chất dưới đây: HCIO¿, HCIO, HE, HNOx, HaS, HaSOa, NaOH, NaCl1, CuSOx, CHạCOOH. Số
chất thuộc loại chất điện l¡ mạnh là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
Câu 16. Dãy chat nao sau day, trong nuéc déu 1a chat dién li yéu?
D.
4.
A.
Ho2S, H2SO03, H2SQsz.
B.
H2CO3, H3PQO4, CH3COOH,
C.
HoS, CH3COOH,
D.
H2CO3, H2SO3, HCIO, Al2(SOx)3.
A.
H20, CH3COOH, CuSQOs..
B.
CH:COOH, CuSOa.
Œ.
HO, CH:COOH.
D.
HO, NaCL, CH:COOH,
HCIO.
Ba(OH)>.
Câu 17. Cho cac chat: HxO, HCl, NaOH, NaCl, CuSOx, CH3COOH. Cac chat dién li yếu là:
CuSOa.
Cau 18. Cho cac chat: HCl, Hx0, HNO3, HF, HNO2, KNO3, CuCl, CH3COOH, H2S, Ba(OH);. Số chất thuộc
loai dién li yéu 1a
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Cau 19. Trong dung dich axit nitric (b6 qua su phan li cia H2O) c6 nhimg phan tir nao?
A.
H*, NO3.
B.
H*, NO3, H20.
C.
H*t, NO;, HNO3.
D.
H*, NO3, HNOs, H20.
Câu 20. Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H;O) có những phần tử nào?
A. H',CH:COO.
B. H',CH:COO, HO.
C. CH3COOH, H*, CH3COO,, H20.
D. CH3COOH, CH3COO,, H™.
Câu 21. Phuong trinh dién li viét đúng là
A.
NaCl ——>Na** + Cl?
B.
Ca(OH)2 ——> Ca** + 20H”
C.
C2HsOH—— C2H;* + OH’.
D. CH3COOH —> CH3COO' + H*
(Dé thi the THPT Oudc Gia lan 1 - THPT Nguyễn Trãi — Thanh Hóa, năm 2016)
Câu 22. Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng?
A.
HCl ——>H*+Cr.
B.
CH;COOH
== H* + CH3COO"
C.
H3PO0,——> 3Ht + PO”.
D.
Na:PO¿——>3Na' + PO¿”.
Câu 23. Phương trình điện li nào dưới đây được viêt đúng?
A.
HaSOa¿<—> H! + HSO¿.
B.
H;CO›: ——> H'+HCOz
C.
HaSO:——>2H” +HSOz.
D.
Naa§S —>
2Na'+S”
Câu 24. Phương trình điện li nao sau day khong ding?
A.
HNO; ——>Ht* + NOs.
B.
K;SO¿c—>2K' + SO¿“.
C.
HSOz£—>HT+SO:”.
D.
Mg(OH)a<—>Mg”'+ 20H
(Kiểm tra học kì I— THPT chuyên Hùng Vương — Phú Thọ, năm 2017)
Câu 25. Dung dịch NaCl dan duoc điện là
A.
C.
các nguyên tử Na, Cl di chuyên tự do
các ion Na*, CT di chuyển tự do
B.
D.
phân tử NaCl di chuyền tự do
phân tử NaCl dan duoc điện.
Tài liệu trích trong quyển “Đại Tuyển Tập Hóa 11-2019”
Đại sách, chuyên giao file word liên hé : 01649473412 hodc inbox tai trang facebook: hochoathongminh
4,Sẩ5, 3432
bs
8
*
Bee
Sseu saan: Th. S Hồ Minh Tủng-lWollae:
Câu 26. Dung dịch dẫn điện tốt nhất là
A._ NaCl0,02M.
B.
Câu 27. Trong các dung dịch có
A. CaCl›
B.
Câu 28. Dung dịch chất nào sau
A. KaSOa.
B.
NaCl 0,01M.
C.
cùng nồng độ mol sau đây,
CH:COOH
C.
đây (có cùng nồng độ) dẫn
KOH.
C.
NaCl 0,001M.
D. NaCl 0,002M.
dung dịch nào có độ dẫn điện lớn nhất:
CH3COONa
D. H3PQ4
điện tốt nhất?
NaCl.
D. KNOs3.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lân 3— THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội, năm 2016)
Câu 29.
A.
Cac dụng dịch sau đây có cùng nông độ 0,10 mol/I, dung dịch nào dẫn điện kém nhất?
HCI.
B.
HF.
C.
HI.
Câu 30. Cho các dd có cùng nơng do: NaCl, NaaSOx, HaSOa, CHạCOOH.
D.
HBr.
Dung dịch có khả năng dẫn điện lớn
nhât là:
A.
NaCl
B.
H2SO3
C.
NazSO«
D.
CH:COOH
Câu 31. Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 1M, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất?
A.
NH4NO3
B.
HaSOx
C.
Ba(OH)2
D.
Alo(SQO4)3
Câu 32. Hòa tan các chất sau vào nước để được các dung dịch riêng rẽ: NaC]1, CaO, SOa, CøH¡2O‹s, CHa:COOH,
C;HzOH, Alz(SOa)s. Trong các dung dịch tạo ra có bao nhiêu dung dịch có khả năng dẫn điện?
A.
5.
B.
6.
C.
7.
D.
8.
Œ.
9
D.
10
Câu 33. Cho cdc chat: NaOH, NaxCOs3, Ca(OH)2, CH3COONa, C2HsOH, HCl, H2SOs, BaCla. Số các chất khi
cho thêm nước tạo thành dung dịch dẫn điện là
A.
11
Cau 34.
B.
7
Cho cac chat khi: Cl, SOx, CO2, SO3, HCl, HF, HBr, O2, H>. S6 chat khi thém H2O duoc dung dich
dan dién la
A. 1
B. 10
C. 9
D. 7
Câu 35. Có 4 dung dịch: Natri clorua, rượu etylic (C¿H:OH), axit axetic (CHaCOOH]), kali sunfat đều có nơng
độ 0,1 mol/l. Kha nang dẫn điện của các dung dịch đó tăng dân theo thứ tự nào trong các thứ tự sau:
A. NaCl < CoHsOH < CH3;COOH < K2SOu.
C. CoHsOH < CH3COOH < K2SO, < NaCl.
+THUYET AXIT, BAZO
B. CoHsOH < CH3COOH < NaCl < K2SO..
D. CH3COOH < NaCl < CoHsOH < K2SOu.
Câu 36. Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng?
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.
B. Mot hop chat trong thanh phan phân tử có nhóm OH là bazơ.
C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H trong nước là axit.
D._ Một bazơ khơng nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phân phân tử.
Câu 37. Đối với dung dịch axit yêu CH:COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về
nơng độ mol ion sau đây là đúng?
A.
[H*] =0,10M.
Câu 38.
B.
[H*] < [CH3COO].
Đối với dung dich axit manh HNO;
Câu 40.
NH4NOQs3.
B.
Na:POa.
[H*] >[CH3sCOO].
D.
[H*] < 0,10M.
0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nơng
dé mol ion sau đây là đúng?
A. [H*] =0,10M.
B. [H*] > [NO3).
Cau 39. Mudi nao sau day 1a mudi axit?
A.
C.
C.
Œ.
[H*] < [NO3].
Ca(HCOa)a.
D.
[H*] < 0,10M.
D.
CH3COOK.
Cho các muối sau: NaHSOa, NaHCOa, Na2SOa, Fe(NO3)z. Số muối thuộc loại muối axit là
A. 0.
B. 1.
Cau 41. Day g6m cac axit 2 nắc là
C.
2.
D.
3.
A.
HCl, H2SO«, H2S, CH3COOH.
B.
He2CO3, H2SO03, H3PO4, HNOs.
C.
He2SO«4, H2SO03, HF, HNO3.
D.
HboS, H2SO.4, H2CO3, H2SO3.
Câu 42. Trong dung dịch H:POa (bỏ qua sự phân: li của HaO) chứa bao nhiêu loai ion?
Tài liệu trích trong quyển “Đại Tuyển Tập Hóa 11-2019”
Đại sách, chuyên giao file word liên hé : 01649473412 hodc inbox tai trang facebook: hochoathongminh
soạn:
Th.ŠS
asa res
SOSH,
h.5
Hỗ
`
NH
Hồ Minh
Tạ
PP
RS
asks
ffñ16»š G5580)
oySiewacss
SEA
AR
HAY
Thee
A. 2.
B. 3.
Câu 43. Đặc điểm phân l¡ Zn(OH)a trong nước là
A. theo kiểu bazơ.
C. theo kiểu axit.
Câu 44. Đặc điểm phân li Al(OH)s trong nước là
A.
C.
theo kiểu bazơ.
theo kiểu axit.
A.
Fe(OH)3.
Câu 45. Chất nào dưới đây là chất lưỡng tính?
B.
ii Y
3 § §S FOSSA
SSS
AI.
oy
SS
B2
SEEM
%
Wes
Sy
Soy
C.
4.
D.
B.
D.
vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.
vi là bazơ yếu nên không phân li.
B.
D.
vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.
vi là bazơ yếu nên không phân li.
C.
Zn(OH)>.
D.
5.
CuSOa.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lân 4— THPT Ngô Gia Tự — Vĩnh Phúc, năm 2016)
Câu 46. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al(OH).
B. Ba(OH):.
C. Fe(OH).
D. Cr(OH)2.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lan 1 — THPT chuyén Đại học Vinh, năm 2016)
Câu 47. Chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính?
A.
NaaCOa.
B.
(NH4)2COs.
C.
Al(OH).
D.
NaHCoOs.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lan 3 — THPT chuyén Đại học Vinh, năm 2016)
Câu 48. Chât nào sau đây có tính lưỡng tính?
A.
NaaCOa.
B.
HaSOa.
Œ.
AICH.
D.
NaHCOa.
Câu 49. Chọn các chất là hiđroxit lưỡng tính trong số các hiđroxit sau?
A. Zn(OH)2, Fe(OH)2.
B. AI(OH)3, Cr(OH)2.
C. Zn(OH)2, AI(OH)3.
D. Mg(OH)2, Fe(OH)3.
Cau 50. Cho cac hidroxit sau: Mg(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Fe(OH)3, Cr(OH)s,
Cr(OH);. Số hiđroxit có tính lưỡng tính là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 51. Cho dãy cac chat: Ca(HCO3)2, NHaCl, (NH4)2CO3, ZnSOa, Al(OH)3, Zn(OH)s. Số chất trong dãy có
tính chất lưỡng tính là
A.
5.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2007)
Câu 52. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. HCI.
B. Na2SOu.
C. NaOH.
D. KCI.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lan 1 — THPT Lao Bao — Quảng Trị, năm 2016)
Câu 53. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. HCI.
B. KaSOa.
C. KOH.
D. NaCl.
Câu 54. Dung dịch chat nao sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím?
A. HCI.
B. Na2SOu.
C. Ba(OH)>.
D. HC10,.
MUC DO 2. VAN DE LIEN QUAN pH
+ So sanh pH
Câu 55. Công thức tinh pH là
A. pH=- log [H']
B.
Câu 56. Chọn biểu thức đúng
pH =log [HT]
C.
pH=+10log[H*]
D.
pH=- log[OH]
A. [H*]. [OH] =1
B. [H']+[OH]=0
C. [H'][OH]=10'°
Câu 57. Chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi pH?
D. [H*]J[OH]= 107
A. Na2COs3
B. NH4«Cl.
Cau 58. Dung dich nao sau day co pH > 7?
A. NaCl.
B. NaOH.
C.
HCl.
D.
KCl
C.
HNO3.
D.
H2SOQ..
Trich dé minh hoa 2018
Câu 59.
A.
Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây cho môi trường có pH lớn hơn 7?
NaCl.
B.
NaoCOs.
Œ.
NaHSOua.
D.
NHạC].
Tài liệu trích trong qun “Đại Tuyên Tập Hóa II-2019”
Đại sách, chuyên giao file word liên hé : 01649473412 hodc inbox tai trang facebook: hochoathongminh
4,Sẩ5, 3432
bs
8
"
Bee
Sseu saan: Th. S Hồ Minh Tủng-lWollae:
Câu 60. Khi hịa tan trong nước, chất nảo sau đây cho mơi trường axit (pH< 7)? Chọn đáp án đúng.
A. Nas
B. KCl
C. NH,«Cl
D. K:PO¿
Câu 61. Cặp chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi độ pH của dung dịch?
A. HCI, HaSO¿a
B. KCI, NaNOa
Œ. NHạCI, AIC]:
D. NaHSO¿, Na2CO3
Câu 62. Cho dung dịch các muối: Ba(NO);, KạCOa và Fez(SO4)s. Dung dịch nào làm giây quỳ hóa đỏ, tím,
xanh. Cho kết quả theo thứ tự trên
A.
K2CO; (dd); Fe2(SO4)3 (tim); Ba(NO3)2 (xanh)
B.
Fe2(SO4)3 (dd); Ba(NO3)2 (tim); K2CO3 (xanh)
C.
K2COs; (dd); Ba(NO3)2 (tim); Fe2(SO4)3 (xanh)
D.
Ba(NO3)2 (dd); K2CO3 (tim); Fe2(SO4)3 (xanh)
Cau 63.
A.
Cho cac dung dich sau: NaNO3, K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl. Cac dung dich đều có pH< 7là
K2CO3, CuSƠa, FeC].
B.
C. CuSOsa, FeCls, AICls.
Câu 64. Nhóm các dung dịch đều có pH > 7 là
NaNO;, KaCOa, CuSOa.
D.
NaNO;, FeCh, AlCl.
A.
NarxCO3, CH3NH3Cl, CH3COONa, NaOH.
B.
CoeHsONa, CH3NH2, CH3COONa,
C.
NarzCO3, NH3, CH3;3COONa, NaNOs.
D.
NazCO3, NH4aNO:3, CHaNH;, NaaS.
A._
NH¿CI, CH:COOH,
B.
HCl, NH4NQOs, Alo(SO4)3, CeHsNH2.
C.
HCOOH,
D.
NaAlO2, Fe(NO3)3, H2SO4, CeoHsNH3Cl.
Câu 65. Nhóm các dung dịch đều có pH < 7 là
NazSOÒa, Fe(NO2a)a.
NHaCl, Alo(SO4)3, CeHsNH3Cl.
NaS.
Câu 66. Hãy cho biết dãy các dung dịch nảo sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng).
A,
CH:COOH,
HCI và BaC]›
B.
NaOH, Na2CO3 va Na2SO3
C.
H2SO4, NaHCO; va AICI;
D.
NaHSO,, HCl va AICI;
Cau 67.
Trong cac dung dich sau:Na2xCO3, NaHCO3,
KOH, NaOH
dac, HCl, AlCl3, Na2SiO3. Số dung dịch
làm cho phenolphtalein hoá hồng là
A. 6
B. 1
C. 5
D. 3
Câu 68. Cho các dung dịch muối: NaaCOa (1), NaNO¿ (2), NaNO2 (3), NaCl (4), Na2SOu (5), CH3COONa (6),
NHuHSO¿ (7), NaaS (8). Những dung dịch muối làm quỳ hoá xanh là
A.
C.
(1), (2), (3), A).
(1), (3), (6), (8).
Cau 69.
B.
D.
(1), (3), O), (6).
(2), (5), (6), (7).
Trong cac dung dich sau day: K2CO3, KC], CH3COONa,
NHaCl, NaHSOa,
Na2S, NaHCOs,
c6 bao
nhiêu dung dịch có pH >7 ?
A. 1
B. 2
Œ. 3
D. 4
Câu 70. Cho dung dịch HaSOa, thả vào đó vài giọt qùi tím. Sau đó thêm BaCla đến dư vào dung dịch. Màu sắc
của dung dịch thay đổi như thê nào?
A. Tim sang do
B. Đỏ sang tím
Œ. Đỏ sang xanh
D. Không xác định
Cau 71.
A.
Cau 72.
Cac dung dich NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 co cung nơng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là
NaOH.
B.
Ba(OH)p.
Cac dung dich NaCl, HCI, CH3COOH,
C.
NHs3.
D.
NaCl.
H2SO, co cing nơng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là
A. HCl.
B. CH3COOH.
C. NaCl.
D. H2SOQu.
Câu 73. Day sắp xếp các dung dịch lỗng có nơng độ mol/I như nhau theo thứ tự pH tăng dân là
ÁAÁ.
KHSO¿, HE, H;SOx, NazCOa.
B.
HE, H;SO¿, NazCOa, KHSOA¿.
C.
HoSOu, KHSO,, HF, NazCOs3.
D.
HF, KHSO,, H2SO,, NazCOsz.
Câu 74. Cho cac dung dich c6 cting néng d6: Na2xCO3 (1), H2SOu (2), HCl (3), KNOs (4). Gia tri pH của các
dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dân từ trái sang phải là
A.
C.
(3), (2), (4), (1).
(1), (2), (3), (4).
B.
D.
(4), (1), (2), (3).
(2), (3),(4),).
Câu 75. Xét pH của bốn dung dịch có nồng độ mol/lit băng nhau là
pH = b; dung dich NHa4Cl pH = c và dung dịch NaOHpH=d.. Nhận
Tài liệu trích trong quyên “Đại Tuyên Tập
Đại sách, chuyên giao file word liên hé : 01649473412 hodc inbox
(Đề thi tuyên sinh Cao Đăng, năm 2006)
dung dịch HCI pH = a; dung dich H2SO,
định nào dưới đây là đúng?
Hóa II-2019”
tai trang facebook: hochoathongminh
soạn:
asa
res
SOSH,
Th.ŠS
h.5
Hỗ
`
NH
Hồ Minh
Tạ
PP
RS
asks
ffđ16»š G5580)
oySiewacss
SEA
AR
HAY
ii
3 § §S FOSSA
SSS
Thee
oy
SS
tư,
SEEM
Y
4
Wes
Sy
Soy
A. d
B. c
Œ. a
Câu 76. Chọn phát biểu đúng trong số các phát biêu sau đây ?
A. Giá trị pH tăng thì độ axIt giảm.
B. Gia tri pH tang thi độ axit tang.
C. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hố xanh.
D._ Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hố đỏ.
D.
b
MUC ĐỘ III. PHAN UNG TRONG DUNG DICH, DIEU KIEN PHAN UNG XAY RA
+ Định nghĩa, nhận diện phản ứng
Câu 77. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện l¡ chỉ xảy ra khi
A.
B.
các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.
các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.
C.
một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nông dé ion cua chúng.
D._ Phản ứng không phải là thuận nghịch.
Câu 78. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A.. Những ion nào tổn tại trong dung dich.
B.. Nông độ những ion nảo trong dung dịch lớn nhất.
C.. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
D. Không tôn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
Câu 79. Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNOa?
A. HCI.
B. K;POa.
C. KBr.
D. HNO.
(Dé thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2013)
Câu 80. Đề phân biệt dung dịch NaaSO¿ với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. KOH.
B. HCl.
C. KNO3.
D. BaCl.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lan 1 — THPT Phan Ngoc Hién — Ca Mau, nam 2016)
Câu 81. Dung dịch nào dưới đây dùng để phân biệt dung dich KCI véi dung dich K2SOu?
A. HCI.
B. NaOH.
C. H2SO..
D. BaCl.
(Dé thi the THPT Quéc Gia lần 4— THPT Ngô Gia Tự — Vĩnh Phúc, năm 2016)
Câu 82. Dé phan biét dung dich AICI; va dung dich KCI ta dung dung dich
A. HCI.
B. H2SOu..
C. NaNOs.
D.
NaOH.
(Dé thi the THPT Oudc Gia lan 1 — THPT Yên Lạc — Vĩnh Phúc, năm 2016)
Câu 83. Cap chat không xảy ra phản ứng là
A._ dung dịch NaNOa và dung dịch MgC]:.
C. KO va H20.
B.
D.
dung dịch NaOH và AlaOa.
Nava dung dich KCl.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lan 2— THPT Hau Loc — Thanh Hóa, năm 2016)
Câu 84. Day nào sau đây gồm các chất không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch HCI?
A._ CuS, Caz(POa)›, CaCOa.
B. AgCl, BaSO3, Cu(OH)2.
C.
BaCQ3, Fe(OH)3, FeS.
D.
BaSQs, FeS2, ZnO.
+Điều kiện phản ứng: Cùng tôn tại (không phan ứng) hoặc không cùng tồn tại (phần ứng)
Câu 85. Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. AICI va CuSO.
B. HCl va AgNO.
C. NaAlO>2 va HCl.
D. NaHSO, va NaHCOs.
Câu 86. Trong dung dịch ion COa7 cùng tôn tại với các ion
A.
NH¿,Na'!, Kr.
B.
Cu”,Mg”', AI.
C.
Fe“, Zn”, Al*,
D.
Fe”, HSO¿.
Câu 87. Day ion nao sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Na*,CT, S”, Cu”.
B. K',OH, Ba”', HCOz.
C.
Ag*, Ba**, NOx, OH’.
D.
HSOs, NH4*, Nat, NOs.
Câu 88. Dãy các ion có thể tơn tại trong cùng một dung dịch là
A.
Fe”, Ag',NOx, CI.
B.
Mg”*, AI'*, NOz, CO7.
Tài liệu trích trong quyển “Đại Tuyển Tập Hóa 11-2019”
Đại sách, chun giao file word liên hé : 01649473412 hodc inbox tai trang facebook: hochoathongminh
soạn:
Th.ŠS
asa res
SOSH,
C.
h.5
Hỗ
`
NH
Hồ Minh
Tạ
PP
RS
asks
ffđ16»š G5580)
Na*, NHa*, SO4*, CI.
oySiewacss
SEA
AR
HAY
ii
3 § §S FOSSA
SSS
Thee
oy
SS
tư,
SEEM
Y
4
Wes
Sy
Soy
D. Agt, Mg”, NOs, Br.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lan 1 - THPT Trần Phú — Vinh Phúc, năm 2016)
Câu 89. Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Ca”, CI, Na!, CO7.
B. K',Ba^,OH, CI.
C. AI”, SO¿Z,CT, Ba”.
D. Na*, OH, HCOs;’, K*.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lan 1 — THPT Yén Định - Thanh Hóa, năm 2016)
Câu 90.
Các ion có thể tơn tại trong cùng một dung dịch là
A.
Nat, NHa*t, SOu”, CI.
B.
Mg’*, APt, NOs, CO3”.
C.
Agt, Mgt, NOs, Br.
D.
Fe’*, Agt, NOx, CH3COO..
Câu 91. Dãy các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A.
C.
Câu 92.
A.
C.
Cau 93.
A.
C.
AI", K!, Br, NOz, CO”.
Fe”, H', Na, CI, NOz.
B. Mg”', HCOz, SO¿“, NH¿.
D. Fe**, Cl, NH4*, SO4*”, S*-.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lân 3 — chuyên KHTN Hà Nội, năm 2016)
Tập hợp các ion nảo sau đây có thê tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?
NH¿, Na!,HCO;, OH.,
Na’, Fe**, H*, NOs.
B. Fe”, NH¿,NO:, SOa”.
D. Cu’, K*, OH, NOs.
Các ion nào sau không thê cùng tồn tại trong một dung dịch?
Nat, Mg*t, NO3,, SOx”.
Cu’ Fe**, SOu7, Cl
B. Ba’*, Al**, Cl, HCOs.
D. K* NH4*, OH, PO«*.
Câu 94. Dãy gôm các ion nào sau đây không cùng tôn tại trong một dung dịch?
A. H*, K*, AlOz, Cl
B. Nat, Cu”, NO3, Cl
Œ. Na”, K”,HCO;, CT
D. NH¿”,K”,NO;, Cl
Trích đề thi thử THPT chuyên Vĩnh Phúc-2018
Câu 95. Có các dung dịch sau:
(1) K',Ca”,HCO;,OH—
(2) Fe”,H',NO;,SOZ” —
(3) Cu",
Na*, NO, ,SO7
(4) Ba**,Na*, NO;,CI
(5) K*, Ag*, NO;,PO;
(5) Cu2*, Nat, Cr, OH”
Số dung dịch cùng tôn tại ở nhiệt độ thường là
A. 5.
B. 2.
Œ. 4.
D. 3.
Câu 96. Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion sau: Ba”,
AIPf, Na', Ag!, COz””, NO, CT, SO¿xZ. Các dung dịch đó là
A.
AgNOs, BaCl, Al2(SO4)3, Na2zCOs.
B.
AgCl, Ba(NQO3)2, Alo(SO4)3, NazCOs.
C.
AøNQa, BaCl›, Ala(CO2)a, NaaSOa.
D.
AgeCOs, Ba(NQO3)2, Al2(SO4)3, NaNOs.
+ Cùng tác dung 1 chất
Câu 97. Dung dịch HaSO¿a loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A._
AlaOa, Ba(OH)›, Ag.
B.
CuO, NaCl, CuS.
C.
FeCls, MgO, Cu.
D.
BaCl¿, NaaCOa, FeS.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 — THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang, năm 2016)
Câu 98. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCI loãng là
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.
B. Mg(HCOs3)2, HCOONa, CuO.
C.
FeS, BaSO«, KOH.
D.
AgNOs, (NH4)2COs, CuS.
(Dé thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2009)
Câu 99. Các dụng dịch nào sau đây đều có tác dụng với AlaOs?
A. NaSO«, HNOs.
B. HNO:, KNOa.
C. HCl, NaOH.
D. NaCl, NaOH.
(Dé thi tuyển sinh Đại học khối B, năm 2014)
Câu 100. Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH); là
A.
Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, HCl, CO2, NazCOs.
B.
Meg(NO3)2, HCl, BaCO3, NaHCOs3, NazCOs.
Tai liéu trich trong quyén “Dai Tuyén Tap Hoa 11-2019”
Dat sach, chuyén giao file word lién hé : 01649473412 hodc inbox tai trang facebook: hochoathongminh
C.
mtn
asa
we
res
SCS ESS
Th
`
&
on
Hỗ
x
May
4001)
h
T
nh
Vy
RS
aes.wees
oye
ffđ16»š G5580)
SaaS
SHS
xBARA
TS SOY
Thes
OA
aS
3 § §S FOSSA
NaHCO3, Na2zCO3, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2.
tư,
SSYSNS
D.
xà2
4
We
Sy RL
Soy
NaHCQs, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, HCI.
Câu 101. Dung dich NazCOa có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A.
CaCl›, HCI, CO›, KOH.
B.
Œ.
HNOa, CO;, Ba(OH);, KNO+a.
D.
Ca(OH);, COa, NaaSOa, BaCl›, FeC]a.
CQO2, Ca(OH)2, BaCl2z, H2S8O4, HCI.
Câu 102. Chất nào dưới đây vừa phản ứng được với dung dịch HCI vừa phản ứng được với dung dịch NaOH?
A.
Na›COa.
B.
NH¿CI.
Œ.
NHa.
D.
NaHCOa.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lân 4— THPT Ngô Gia Tự — Vĩnh Phúc, năm 2016)
Câu 103.
Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCI vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A.
B.
Na2SO4, HNO,
D.
Na:HPO¿, AlaOa, Zn(OH}a.
Œ.
Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3.
AI(OH):, AlaOa, NaaCOa.
AloO3.
Câu 104. Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với NaHCO2?
A. CaCl.
B. NaaS.
C. NaOH.
D. BaSOa.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lan 2 — THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu — An Giang, năm 2016)
Câu 105. Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO2); là
A.
Œ._
HNO3, Ca(OH)2 va Na2SOu.
HNO2¿, NaC1 và NazSOa.
B.
D.
HNOs:, Ca(OH} và KNOa.
NaCl, Na2SO« va Ca(OH)>.
(Dé thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2013)
Câu 106. Trong các dung dịch: HNOa, NaCl, NazSOx, Ca(OH)a, KHSO¿, Mg(NO2)a. Dãy gồm các chất đều
tác dụng được với dung dịch Ba(HCO2); là
A._
HNO¿, Ca(OH)›, KHSO4, Mg(NO2)a.
B. _ HNO:, Ca(OH);, KHSO%, NaaSOÖa.
Œ.
NaCL, NazSOa, Ca(OH)a.
D.
HNO¿, NaCL, Na›SOa.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối B, năm 2007)
Câu 107.
Trong các dung dịch: HNO3,
NaCl, NazSO4, Ca(OH)2,
dụng được với dung dịch Ba(HCO2)2?
A. 4.
B. 5.
C.
2.
KHSO.,
Mg(NO3)2,
có bao nhiêu chất tác
D. 3.
(Dé thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2009)
Câu 108. Cho cac chat: AlzO3, Alo(SOa)3, Zn(OH)a, NaHS, KaSOa, (NH¿)aCOx, AI. Số chất đều phản ứng được
voi dung dich HCI, dung dich NaOH la
A.
5.
B.
6.
Œ.
4.
D.
7.
(Dé thi th THPT Oudéc Gia lan 1 — THPT Thanh Oai A — Ha Noi, nam 2016)
Câu 109. Cho dãy các chất: AI, Al(OH)s, Zn(OH)s, NaHCOa, NazSO¿. Số chất trong dãy vừa phản ứng được
với dung dịch HCT, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 2.
B. 5.
Œ. 3.
D. 4.
(Dé thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2012)
Câu 110. Cho các chất AI, AICH, Zn(OH)a, NH;HCO:, KHSO¿, NaHS, Fe(NO);. Số chất vừa phản ứng với
dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCT là
A. 5.
B. 4.
Œ. 3.
D. 6.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lân 2— THPT chuyên Đại học Vinh, năm 2016)
Câu I11. Dung dịch HCI co thé tac dung voi may chất trong số các chất: NaHCOa, SiO;, NaCIO, NaHSOa,
AgCl, Zn, CaC›, S?
A.
5.
B.
6.
+Nhận xét hiện tượng, nhận biết, phân biệt
C.
7.
D.
4.
Câu 112. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AICla thây có hiện tượng:
A. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
B.
xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó tan dan.
C.
xuất hiện kết tủa màu xanh.
D.
xuất hiện kết tủa keo trăng, sau đó khơng tan.
Tài liệu trích trong qun “Đại Tuyên Tập Hóa II-2019”
Đại sách, chuyên giao file word liên hé : 01649473412 hodc inbox tai trang facebook: hochoathongminh
chasa cA res
x
Th
SOSH,
&
ok
H
`
May
â /VIIH
h
T
a
BY
RS
why
oySiewacss
ffủ16ằ G5580)
oa
SPR vn
Asy
4
Bỡ
3 Đ ĐS FOSSA
Sse
SSS
AR
Thee
oy
SS
t,
Ree
Soy
SEEM
4
BRI
Sy
(Dộ thi thử THPT Quốc Gia lan 2— THPT Pong Pau — Vĩnh Phúc, năm 2016)
Câu 113.
A._ Có
B._ Có
C.. Có
D. Có
Câu 114.
A._ Có
B._ Có
C.. Có
D. Có
Câu 115.
A._ Có
B._ Có
C.. Có
Cho
khí
khí
khí
khí
Cho
khí
khí
khí
khí
Cho
khí
khí
khí
Na dư vào
bay lên.
bay lên và
bay lên và
bay lên và
K dư vào
bay lên.
bay lên và
bay lên và
bay lên và
K dư vào
bay lên.
bay lên và
bay lên và
Câu 116.
A._ Có
B._ Có
C. Có
Cho
khí
khí
khí
K dư vào dung dịch chứa Ca(HCOa)›. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?
bay lên.
bay lên và có kết tủa trăng xuất hiện sau đó tan hồn tồn.
bay lên và có kết tủa trắng.
D.
D.
dung dịch chứa ZnClạ. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?
có kết tủa
có kết tủa
có kết tủa
dung dịch
keo trắng xuất hiện sau đó tan hồn tồn.
trăng xuất hiện sau đó tan một phân.
trắng xuất hiện.
chứa AICla. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?
có kết tủa
có kết tủa
có kết tủa
dung dịch
keo trắng xuất hiện sau đó tan hồn tồn.
trăng xuất hiện sau đó tan một phân.
trắng xuất hiện.
chứa FeCl1a. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?
có kết tủa trăng xuất hiện sau đó tan hoản toan.
có kết tủa trăng xuất hiện sau đó tan một phân.
Có khí bay lên và có kết nâu đỏ xuất hiện.
Có khí bay lên và có kết nâu đỏ xuất hiện.
Câu 117. Sục khí COa từ từ đến
A. ban đầu khơng có kết tủa
B. có kết tủa trắng và kết tủa
C. có kết tủa trăng và kết tủa
D. khơng có hiện tượng øì.
Cau 118.
A.
C.
Cho dung dịch HCI vừa đủ, khí CO2 lần lượt vào 2 cốc đựng dung dịch NaAlOa đều thay
dung dịch trong suốt.
có kết tủa trắng.
Câu 119.
dư vào dung dịch Ba(AlO¿)›. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra?
sau đó có kết tủa trắng.
khơng tan trong CO; dư.
tan hồn tồn khi dư CO¿.
B.
D.
có khí thốt ra.
có kết tủa sau đó tan dân.
Đề thu được Al(OH): ta thực hiện thí nghiệm nào là thích hợp nhật?
A.
B..
C.
D..
Cho
Cho
Cho
Cho
tir tir mudi AlClạ vào cốc đựng dung dịch NaOH.
từ từ muối NaAlO; vào cốc đựng dung dich HCl.
nhanh dung dịch NaOH vào cốc đựng dung dịch muối AICI.
dung dịch NH: dư vào dung dịch AIC]a.
A.
ding dung dich NaOH (du), dung dich HCI (dư), rồi nung nóng.
Câu 120. Đề thu được AlaO; từ hỗn hợp AlaOa và FezOa, người ta lần lượt:
B.
dung dung dich NaOH (du), khi CO> (du), rồi nung nóng.
SOM PS
C. dung khi He 6 nhiét dé cao, dung dich NaOH (du).
D. dung khi CO 6 nhiét d6 cao, dung dich HCl (du).
Câu 121. Trường hợp nao dưới đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AICH.
Cho dung dịch AICl3 du vao dung dich NaOH.
Cho CaCO; vao luong du dung dich HCI.
Sục CO; tới dư vào dung dịch Ca(OH)a.
(Dé thi minh hoa kỳ thi THPT Quốc Gia, năm 2015)
Cau 122.
A.
Cho tu ttr dung dich Na2CO3 dén du vao dung dịch HCI, dung dịch thu được có
pH=7
B. pH>7
C. pH<7
D. khơng xác định
Tài liệu trích trong qun “Đại Tuyên Tập Hóa II-2019”
Đại sách, chuyên giao file word liên hé : 01649473412 hodc inbox tai trang facebook: hochoathongminh
Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng-Hotline: 0164.947.3412
Câu 1243.
A.
Cho từ từ dung dịch HCI vào dung dịch NaazCO2s (tỉ lệ mol 1:1), dung dich thu được có
pH=7
Cau 124.
B.
pH>7
C.
pH <7
D.
khơng xác định
Cho tu ttr dung dich HCI vao dung dich NaHCO; (ti 1é mol 1:1) và có đun nóng, dung dịch thu được
có
A. pH=7
B. pH>7
C. pH <7
D. khơng xác định
Câu 125. Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaHSOx vào dung dịch hỗn hợp NaaCOa và KạCOa?
A. Khơng có hiện tượng gì.
B. Có bọt khí thốt ra ngay.
C.
Mội lát sau mới có bọt khí thốt ra.
Câu 126.
D.
Có chất kết tủa màu trắng.
Có 5 dung dịch cùng nơng d6 NHaCl, (NH4)2SO4, BaClz, NaOH, Na2CO3 dung trong 5 lo mat nhan
riêng biệt. Dùng một dung dịch thuốc thử dưới đây để phân biệt 5 lọ trên
A. NaNOs.
B. NaCl.
C. Ba(OH).
Cau 127.
Có các dung dịch muối Al(NO2):, (NH4)2SO4, NaNO3,
D.
NH4NO3,
MgCl,
NH.
FeCl2 dung trong cac lọ
riêng biệt bi mất nhãn. Nếu chỉ dùng một hoá chất làm thuốc thử để phân biệt các muối trên thì chọn chất nào
sau đây?
A. Dung dich Ba(OH)2.
B.
Dung dich BaClo.
C.
Dung dich NaOH.
D.
Dung dich Ba(NO3)2.
Câu 128. Có các dung dịch: NaC1, Ba(OH)›, NH4HSO¿, HCl, H2SOz, BaClo. Chi dung dung dich Na2zCO3 nhan
biết được mây dung dich?
A. 4 dung dich.
B. Ca 6 dung dich.
C. 2 dung dich.
D. 3 dung dich.
Câu 129. Có 4 dung dịch: HCI, KaCOa, Ba(OH)2, KCI dung trong 4 lo riéng biệt. Nếu chỉ dùng quỳ tím thì có
thể nhận biết được
A.
C.
HCl, Ba(OH)2.
B.
HCl, Ba(OH)2, KCl.
HCl, K2COs:, Ba(OH)>.
D.
Cả bốn dung dịch.
Câu 130. Thuốc thử dùng đề phân biệt các dung dịch riêng biệt, mật nhãn: NaCl, HCI, NaHSOx, NaazCOz là
A. KNO3.
B. NaOH.
Œ. BaCh.
D._ NH¿CI.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lân 2— THPT chuyên Đại học Vinh, năm 2016)
Câu 131. Thuốc thir duy nhat dung dé nhan biét cdc chat sau: Ba(OH)2, NHaHSOu, BaClo, HCl, NaCl, H2SO.
đựng trong 6 lọ bị mắt nhãn là
A.
dung dich H2SOx.
Câu 132.
B.
dung dich AgNO3.
C.
dung dich NaOH.
D.
quỳ tím.
Cho dung dịch chứa các ion: Na", Ca?*, H*, Ba”', Mg”', CT. Nếu không đưa thêm I1on lạ vào dung
dịch A, dùng chất nào sau đây có thể tách nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch A?
A._ NazSO¿ vừa đủ.
B.
KzCO: vừa đủ.
ŒC. NaOH vừa đủ.
D. Na2COs3 vừa đủ.
Câu 1343. Tiến hành thí nghiệm với các dung dich muối clorua riêng biệt của các cation: X°*, Y3*, Z**, T?*. Kết
quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử chứa
Thí nghiêm
Hiện tượng
x*+
Tác dụng với NaaSO¿ trong H;SO¿
Có kết tủa trăng.
lỗng.
3
Y”
Tác dụng với dung dịch NaOH.
Zt
Nhỏ từ từ dung dịch NaOH loãn
n Š
Z
vào đên dư
T2+
.
Có kết tủa nâu đỏ.
e
Có kêt tủa keo trăng, sau đó kêt tủa tan.
Nhỏ từ từ dung dịch NHạ vào đên |
dư.
Có kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan tạo
dung dịch màu xanh lam.
Các cation X?* YỶ*, Z**, T?! lần lượt là
A.
Ca’*, Au**, AP*, Zn".
B.
Ba”', Cr”, Fe”, Mg”
C.
Ba’*, Fe**, Al**, Cu**
D.
Me”, Fe**, Cr**, Cu**
Tai liéu trich trong quyén “Dai Tuyén Tap Hoa 11-2019”
Dat sach, chuyén giao file word lién hé : 01649473412 hodc inbox tai trang facebook: hochoathongminh
chasa cA res
x
Th
SOSH,
&
ok
H
`
May
â /VIIH
h
T
a
BY
RS
why
oySiewacss
ffủ16ằ G5580)
oa
SPR vn
Asy
4
Bỡ
3 Đ ĐS FOSSA
Sse
SSS
AR
Thee
oy
SS
t,
Ree
Soy
SEEM
2
4
BRI
Sy
Trớch thi thử THPT Hoc24h.vn-2018
MUC DO 4. DIEU KIEN TAO TUA, TAO KHI, CHUOI
+ Bài toán lý thuyết: điều kiện xuất hiện tủa, tủa tan một phần
Câu 134.
Cho dung dịch các chất sau: NaHCOa
(X1); CuSQOq (X2); (NH4)2CO3 (X3); NaNO3 (X4); MgCl (Xs);
KCI (Xø). Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba vào là
A.
Xi, X4, Xã.
B.
Xi, X4, Xe.
C.
X11, X3, Xo.
D.
Xa, Xo.
D.
(2) va (3).
Câu 135. Cho mâu Na vào dung dịch các chất (riêng biệt) sau: Ca(HCO2)a (1), CuSOx (2), KNO¿ (3), HCI (4).
Sau khi các phản ứng xảy ra xong, ta thây các dung dịch có xuất hiện kết tủa là
A. (1) va (2).
B. (1) va (3).
C. (1) va (4).
Cau 136.
Cho cac dung dich riéng biét: HNO3, Ba(OH)2, NaHSOa, H2SO4, NaOH.
Số chất tác dụng với dung
dịch Ba(HCO)› tạo kết tủa là
A.
1.
Cau 137.
B.
3.
C.
2.
D.
4.
Cho day cac chat: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSOa, Na2SO3, K2SOuz. Số chất trong dãy tạo thành kết
tủa khi phản ứng với dung dịch BaC]› là
A. 4.
B. 6.
Œ.
3.
D. 2.
(Đề thi tuyển sinh Cao Đẳng, năm 2008)
Cau 138. Cho day cac chat: SO2, H2SO4, KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSOu, Na2SO3, K2SOu. S6 chat trong day
tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dich BaCh 1a
A. 4.
B. 6.
Œ.
3.
lượng dư dung dịch Ba(OH); tạo thành kết tủa là
A. 5.
B. 4.
Cc.
1.
D.
5.
Câu 139. Cho day cac chat: NH4Cl, (NH4)2SOu, NaCl, MgCh, FeCh, AIC]. S6 chat trong day tac dung véi
D. 3.
(Đề thi tuyển sinh Cao Đăng, năm 2008)
Cau 140. Cho day cac chat: Fe(NO3)3, NHaCl, (NH1)2SO4, NaCl, MgCl, FeCl, AIC, CrCls. $6 chat trong
dãy tác dụng với lượng dư dung dich Ba(OH)> tao thanh két tia la
A. 3.
B. 5.
Œ. 4.
D. 1.
Câu 141. Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm éng nghiém: (NH4)2SOu, FeCl, Cr(NO3)3, K2CO3,
Al(NOa)s. Cho dung dịch Ba(OH)s đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ông nghiệm
có kết tủa là
A.
3.
B.
5.
C.
2.
D.
4.
Œ.
3.
D.
4.
Câu 142. Trong các chất NaHSOu, NaHCOa, NH4Cl, NaaCOa, CO›, AICla. Số chất khi tác dụng với dung dịch
Na[AI(OH)4] (NaAlO2) dư thu được Al(OH)a là
A. 1.
B. 2.
Câu 143.
lệ
A.
Trộn dung dịch chứa a mol AlC1a với dung dịch chứa b mol KOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ
a:b=l1:4.
Cau 144.
B.
a:b
Œ.
a:b=l:5.
D.
a:b>1:4.
Cho a mol NaAI1O> tác dụng với dung dịch có chứa b mol HCI. Với điều kiện nào của a và b thì xuất
hiện kết tủa?
A. b<4a.
B. b=4a.
C. b> 4a.
D. b < 4a.
Cau 145. Mot dung dich cé chira x mol K[AI(OH)4] (KAIO>) tac dụng với dung dịch chứa y mol HCI. Điều
kiện đề sau phản ứng thu được lượng kết tủa lớn nhất là
Á. x>y.
B. y>x.
C. x=y.
D. x <2y.
+ Chuỗi phản ứng
Câu 146. Cho phản ứng sau: Fe(NO,), +X———>Y +KNO..
A.
KCTL, FeC]a.
B.
KaSO,EFea(SO¿)».
€.,
Vậy X, Y lân lượt là
KOH, Fe(OH)a.
D.
KBr, FeBrs.
Câu 147. Cho phản ứng sau: X+ Y———>BaCO, + CaCO, +H.O. Vậy X, Y lân lượt là
Tài liệu trích trong quyển “Đại Tuyển Tập Hóa 11-2019”
Đại sách, chun giao file word liên hé : 01649473412 hodc inbox tai trang facebook: hochoathongminh
son:
asa
res
Th.S
SOSH,
h.5
H
`
NH
H Minh
T
PP
RS
asks
tủ1s 053886)
oySiewacss
SEA
AR
33 ĐS
SSS
HAY
ii
Y
3S 5SĐ
Thee
oy
SS
t,
SEEM
ô
%
Wes
Sy
Soy
A.
Ba(HCOQ3)2 va Ca(HCQs3)z.
B.
C.
Ba(OH)2 va CaCOa.
D.
Ba(OH); v Ca(HCOa)a.
BaCQO3 va Ca(HCQO3)p.
+ Phan ứng xảy ra, đúng sai, dự đoán sản phẩm
Cau 148.
Cho dung dich Ba(HCOs3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNOz, NazSƯa, Ba(OH);, NaHSOa.
trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 3.
B. 2.
Câu 149.
Œ.
D.
4.
Trộn các cặp dung dịch các chất sau với nhau:
(1) NaHSO4 + NaHSOs3;
(2) Na3PO4 + K28O4;
(3) AgNO3 + FeCl;
(4) Ca(HCO3)2 + HCl;
(5) FeS + HaSƠx (loãng) ;
(6) BaHPO4a + HaPOa;
(7) NHaCl + NaOH (dun nong);
(9) NaOH + AI(OH)a;
Số phản ứng xảy ra là
A. 8.
B. 5.
Cau 150.
1.
Số
(8) Ca(HCO2)› + NaOH;
(10) CuS + HCl.
C.
7.
D. 6.
(Đề thi tuyển sinh Cao Đẳng, năm 2014)
Cho Na du vao cac dung dich sau: CuSO4, NHaCl, NaHCO3, Ba(HCO3)2, Al(NO3)3, FeCl2, ZnSOs.
Hãy cho biết có bao nhiêu chất phản ứng vừa có khí thốt ra vừa có kết tủa sau phản ứng? (Biết răng lượng
nước luôn dư)
A. 2.
B. 4.
Œ. 3.
D. 5.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần I - THPT Đông Đậu — Vĩnh Phúc, năm 2016)
Câu 151. Sục khí HạS dư qua dung dịch chứa FeCl:; AICI:; NHạC1: CuCl; đến khi bão hoà thu được kết tủa
chứa
A.
CuS.
Cau 152.
B.
S vaCuS.
Cho dung dich cac chat:
Ca(HCO3)2, NaOH,
trộn dung dịch các chất với nhau từng
A. 6.
B. 7.
Câu 153. H6n hop X g6m Fe3Ou, Cu
HCI dư, sau khi các phản ứng kết thúc
Y thu được kết tủa Z. Thành phan cac
A. Fe(OH)2 va Cu(OH)2.
C.
C.
Fe2S3 ; Al2S3.
(NH4)2CO3, KHSO,,
D.
BaCl.
Al(OH); ; Fe(OH)3.
Số phản ứng xảy ra khi
cặp là
C. 8.
D. 9.
va ZnO trong đó các chất lây cùng số mol. Hoà tan X bang dung dịch
thu được dung dịch Y. Cho từ từ đến dư dung dich NaOH vao dung dich
chat trong Z 1a
B. Zn(OH)2 va Fe(OH).
Cu(OH)› và Fe(OH)a.
D.
Fe(OH)› và Fe(OH)a.
Câu 154. Hoà tan hoàn toàn m gam Na vào | lít dung dịch HCI aM. thu được dung dịch X và a mol khí thốt
ra. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch X là
A.
AgNO3, Na2zCO3, CaCOs.
B.
FeSQu,, Zn, AloO3, NaHSOs..
C.
AI, BaCl›, NHaNO:, Na›HPOa.
D.
Mg, ZnO, NazCOa, NaOH.
Câu 155. Phương trình phản ứng Ba(H2PO4); + HaSOx —> BaSO¿a 1+ 2HPOx tương ứng với phương trình ion
gon nao sau day?
A.
Ba** + SO” —>
BaSO, |
B.
Ba** + 2H2POg + 2H* + SO4” ——
C.
H2PO4 + Ht ——
D.
Ba” + SO,” + 3H* + POs* —->
BaSOg 1 + 2H:PO¿
H,PO4
BaSO, | + HsPO.
Cau 1s6, C0 dung dich NaOH co du tac dung voi dung dich Ba(HCO3)2. Tim phuong trinh 1on rút gọn của phản
ung nay.
A.
OH
+ HCO; ——> CO;3* + HO
Tai liéu trich trong quyén “Dai Tuyén Tap Hoa 11-2019”
Dat sach, chuyén giao file word lién hé : 01649473412 hodc inbox tai trang facebook: hochoathongminh
B.
soạn:
asa
res
SOSH,
Th.ŠS
Hỗ
h.5
`
NH
Hồ Minh
Tạ
PP
RS
asks
ffđ16»š G5580)
oySiewacss
SEA
AR
HAY
ii Y2
3 § §S FOSSA
SSS
Thee
oy
SS
B2
SEEM
%
Wes
Sy
Soy
Ba** + 2HCO;z + 20H ——> BaCO3 + CO3* + 2H20
C. Ba’* + OH + HCO; ——> BaCO; + H2O
D.
Ba’* + 20H ——>Ba(OH)2
Câu 157. Phương trình rút gọn CO? +2H'——>CO, †+H,O ứng với phường trình phân tử nào sau day ?
A. MgCO,+2HNO,—>Mg(NO,), +CO, T+H,O
B. K,CO, +2HCI——>2KCI+CO, †+H,O
C. CaCO, +H,SO, —>CaSO, +CO, T+H,O
D.. BaCO, +2HCI——>BaCl, +CO, ?+H,O
Câu 158. Phương trình 2H? + S”” ——> HaS là phương trình ion rút gọn của phản ứng
A.
FeS + HCI
——>
FeC]› + HaS§.
B.
H;SO¿ đặc + Mg ——>
Œ.
KzŠ + HCI ——>HaSŠ + KCI.
D.
Ba§S + H2ŠOa
——>
MpgSOa + HaS + HaO.
BaSO+a + HS.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 — THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang, năm 2016)
Câu 159.
Phương trình ion gọn sau: H+ OH— —> HaO có phương trình phân tử là
A.
3HNO3 + Fe(OH)3 — Fe(NQ3)3 + 3H2O
B.
2HNO3 + Cu(OH)2—> Cu(NQO3)2 + 2H20
C.
H2SO4 + Ba(OH)2 > BaSO4+ 2H2O
D.
2HCl + Ba(OH)2 > BaCl2+ 2H20
Câu 160. Phương trình ion: Ca?'+ CO32> ——> CaCOs 1a ctia phan Ung xay ra gitta cap chat nao sau day?
(1) CaCl2 + Na2CQOs;
(2) Ca(OH)› + CO;
(3) Ca(HCO2a)› + NaOH;
(4) Ca(NOa)› + (NHz)2COa.
A.
(1) và (2).
B.
(2) va (3).
C.
(1) va (4).
D.
(2) va (4).
Câu 161. Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaClo
(2) CuSO4 + Ba(NQO3)2
(3) NaaSO¿ + BaCl2
(4) H2SQO4 + BaSO3
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2
(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2
Day g6m các phản ứng có cùng một phương trình ion thu gọn là
A.
C.
(1), (3), 6), (6).
(2), (3), (4), (6).
B.
D.
Câu 162. Cho các phản ứng sau:
(1) NaHCOa
+ NaOH
(3), (4), (5), (6).
(1), (2), 3), (6).
(2) NaOH + Ba(HCO2a)›
(3) KOH + NaHCO;
(5) NaHCO; + Ba(OH)
(4) KHCO3 + NaOH
(6) Ba(HCO3)2 + Ba(OH)
(7) Ca(OH})s› + Ba(HCOa)a.
Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion thu gọn là: OH + HCO ——> CO¿”~ + HạO
A.
5.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lan 1 — THPT Luc Ngan 1 — Bac Giang, nam 2016)
Cau 163. Cho cac cap ion sau trong dung dich:
(1) H' va HCOs,
(2) AlOz va OH,
(3) Mg** va OH,
(4) Ca“ và HCOz,
(5) OH và Znˆ“',
(6) K* + NOs,
(7) Na* va HS,
(8) H + AlOz.
Những cặp I1on nào phản ứng được với nhau?
A.
C.
(1), (2), (4), (7).
(1), (3), (5), (8).
B.
D.
(1), (2), (3), (8).
(2), (3), (6),(7).
Tai liéu trich trong quyén “Dai Tuyén Tap Hoa 11-2019”
Dat sach, chuyén giao file word lién hé : 01649473412 hodc inbox tai trang facebook: hochoathongminh
soạn:
asa
res
SOSH,
Th.ŠS
h.5
Hỗ
`
NH
Hồ Minh
Tạ
PP
RS
asks
ffđ16»š G5580)
oySiewacss
SEA
AR
HAY
ii
3 § §S FOSSA
SSS
Thee
oy
SS
tư,
SEEM
Y2
4
Wes
Sy
Soy
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lan 2— THPT Nguyén Thái Học — Khanh Hoa, nam 2016)
Cau 164.
Cho cac cap dung dich sau:
(a) NaOH và Ba(HCO2a);;
(b) NaOH va AICI;
(c) NaHCQO3 va HCI;
(d) NHaNO+a va KOH;
(e) NaaCOa và Ba(OH);;
Số cặp dung dịch khi trộn với nhau có xảy ra phản ứng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Trích đề thi thie THPT chuyén Phan Bội Châu-Nghệ An-2018
Câu 165. Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO2)a; NaHSO¿ có cùng nồng độ mol/I với nhau theo tỉ lệ thể tích 1: 1 thu
được kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. (Bỏ qua sự thủy phân của các
1on và sự điện ly của nước).
A.
Na? và SOa7.
B.
C. Nat, HCO;.
Ba’*, HCO; va Nat.
D. Na*, HCOz va SOx.
Câu 166. Cho dung dịch chứa các ion sau: K*, Ca”*, Ba“!, Mg”*, H*, CI. Muốn tách được nhiều cation ra khỏi
dung dich ma không đưa ion lạ vào đó thì ta có thể cho dung dịch trên tác dụng với dung dịch nảo trong số các
dung dịch sau
A.
Na2SQOsz via du.
B.
K›aCO: vừa đủ.
C.
NaOH vừa đủ.
D.
Na:COa vừa đủ.
Câu 167. Cho các chất và ion sau: AloO3, Fe?*, CuO, CO3*, HS”, Na*, Cl’, H*. Số chất và ion phản ứng với
KOH là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 — THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang, năm 2016)
Câu 168. Dung dịch X có thể chứa 1 trong 4 muối là: NHạCI ; NaaPO¿ ; KI; (NH4)zPOa. Thêm NaOH vào mẫu
thử của dung dịch X thây khí mùi khai. Cịn khi thêm AgNOs vào mẫu thứ của dung dịch X thì có kết tủa vàng.
Vậy dung dịch X chứa
A.
NHạCI.
B.
(NH¿):POa.
C.
KI.
D.
Na:POa.
Cau 169. Ba dung dich X, Y, Z thoa man:
- X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện;
- Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện;
- X tac dụng với Z thì có khí thốt ra.
X, Y, Z lần lượt là
A.
Alo(SO4)3, BaCle, Na2SO4
B.
FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3
Œ._
NaHSO¿, BaCl›, NaaCOa.
D.
NaHCOs:, NaHSOx, BaCla
(Dé thi minh hoa kỳ thi THPT Quốc Gia, năm 2015)
Câu 170. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X thấy dung dịch vẫn đục. Nhỏ tiếp dung dịch NaOH
vào thấy dung dịch trong trở lại. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch HCI vào thây dung dịch vẫn đục, nhỏ tiếp dung
dịch HCI thây dung dịch trở nên trong suốt. Dung dịch X là
A.
NaAlOa
B.
Alo(SQO4)3
C.
Fea(SO4)a
D.
(NH4)2SO4
Câu 171. Dung dịch muối A làm quỳ tím hóa xanh, dung dịch muối B khơng làm quỳ tím đổi màu. Trộn lẫn 2
dung dịch A và B lại với nhau thì xuất hiện kết tủa trắng. A, B có thể là
A.
NaoSOs3, K2SO,4
B.
NarCO3, Ba(NO3)2
CC.
KoCO3,
NaNO;
D.
KoSOs;z, Na2SO4
Cau 172. C6 nhiéu nhat bao nhiéu ion trong s6 Na*, CO3?-, NHa*, Cl, Mg?*, OH’, NO" c6 thé cing ton tại
trong một dung dịch (bỏ qua sự thuỷ phân của muối)
A. 3.
B. 6.
Œ.
5.
B.
NaCl, NaOH.
D.
4.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần l - THPT Nghèn — Hà Tĩnh, năm 2016)
Câu 173. Hỗn hợp X chứa NazO, NHaCI, NaHCOz và BaCla có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp
X vào nước (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa:
A.
C.
NaCl, NaOH, BaCl.
NaCl, NaHCO, NH Cl, BaCl.
D. NaCl
Tài liệu trích trong quyên “Đại Tuyên Tập Hóa II-2019”
Đại sách, chuyên giao file word liên hé : 01649473412 hodc inbox tai trang facebook: hochoathongminh
Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng-Hotline: 0164.947.3412
IA
2C
3A
4C
5A
6A
7C
8D
9B
10B
I1ID
12B
13C
14C
15A
16C
17C
118A
19B
20C
21B
22C
23B
24B
25C
246A
27A
2§A
29B
30C
3ID
46A
32A
47A
33B
48D
34D
49C
35B
50D
36C
51B
37D
52C
35A
53A
39C
54B
40C
55A
4ỊD
56C
42C
57D
43B
58B
44B
59B
45C
60C
61B
76A
9IB
62B
77C
92D
63C
78C
93D
64B
79D
94A
65C
50D
95B
66D
81D
9%A
67D
82D
97D
68C
83A
95B
69D
84C
99C
70B
55A
100
71B
86A
101
72B
87D
102
73D
88C
103
74D
89B
104
75D
90A
105
106
107
108
109
110
I1I1
112
113
I114
115
l1
T17
I11§
119
120
12I
122
123
124
125
126
127
12S
129
130
1341
132
133
134
135
13
137
13§S
1349
140
I14I1
142
143
144
145
14ó
147
14S
149
150
1l
152
153
154
l5SSỐ
l5S6G
157
l15§
159
160
lóI
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
Tài liệu trích trong quyển “Đại Tuyển Tập Hóa 11-2019”
Đại sách, chuyên giao file word liên hé : 01649473412 hodc inbox tai trang facebook: hochoathongminh