Diện tích: 7,74 triệu Km2
Dân số: 20,4 triệu người
(2005)
Ô-xtrây – li - a
Cực
Cực Bắc:
Bắc:10
0
41'N
Cực
Cực tây:
tây:11309'
Đ
Đ
Cực
Cực đông:
đông:
153037 '
Đ
Đ
Cực
Cực nam:
nam:39010 'N
Bắc Mĩ
Á - Âu
Phi
Nam Mĩ
Nam Cực
Ô-xtrây-li-a
Nam Cực
0-200m
200-500m
500-1000m 1000-2000m
Hình 50.1- Lát cắt địa hình lục địa Ơ-xtrây-li-a theo vĩ tuyến 300 N
Thảo luận theo bàn hoàn thành nội dung bảng sau
Khu vực
Phân bố
Độ cao
Đặc điểm
địa hình
Cao ngun Tây Ơ-xtray-li-a
Đồng bằng Trung
tâm
Dãy Đơng Ơ-xtray-li-a
Hình 48.1- Lược đồ tự nhiên Ơ-xtrây-li-a
0-200m
200-500m 500-1000m 1000-2000m
Bản đồ địa hình lục địa Ơ-xtrây-li-a
Hình 50.1- Lát cắt địa hình lục địa Ô-xtrây-li-a theo vĩ tuyến 300 N
Hình 48.1- Lược đồ tự nhiên Ơ-xtrây-li-a
0-200m
200-500m 500-1000m 1000-2000m
Bản đồ địa hình lục địa Ơ-xtrây-li-a
Hình 50.1- Lát cắt địa hình lục địa Ô-xtrây-li-a theo vĩ tuyến 300 N
Khu
vực
Cao ngun Tây Ơxtray-li-a
Đồng bằng Trung
tâm
Dãy Đơng Ơ-tray-li-a
Phân bố
Phía tây
Ở giữa
Phía Đơng
Độ cao
trung
bình
Dưới 500m
Dưới 200m
Dưới 1000m
Đặc
điểm địa
hình
-
Chiếm 2/3 diện tích
Bề mặt tương đối
bằng phẳng
- Địa hình thấp,
bằng phẳng
- Có sơng Đac-linh
- Có hồ Ây-rơ
- Chạy dài sát sườn đơng
của lãnh thổ
- Sườn Tây thoải
- Sườn Đông dốc
- Đỉnh cao nhất Rao-đơ
Mao (1615m)
Hình 50.2- Lược đồ hướng gió và sự phân bố lượng mưa
ở lục địa Ô-xtrây-li-a và các đảo lân cận
Các loại gió
Hướng gió
Gió mùa
TB và ĐB
Gió Tây ơn đới
Tây Bắc
Gió Tín phong
Đơng
Nam
1. ặc điểm địa hình Ô-xtrây-li-a
Hình 50.2- Lược đồ hướng gió và sự phân bố lượng mưa ở lục địa Ô-xtrây-li-a và các đảo lân cận
Trong thời gian 3 phút, em hãy viết những điều đã được học về
đất nước Ô-xtray-li-a?
BÁO CÁO