Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Hoa lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.64 KB, 17 trang )

NĂM HỌC:2017-2018
CHƯƠNG 5: NHÓM HALOGEN
*Câu hỏi mức độ BIẾT
Câu 1: Các ngun tố nhóm Halogen (VIIA) có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A. ns2np3
C. ns2np5
B. ns2np4
D. ns2np6
Câu 2: Các ngun tử halogen đều có:
A. 3e ở lớp ngồi cùng
B. 5e ở lớp ngoài cùng
C. 7e ở lớp ngoài cùng
D. 8e ở lớp ngoài cùng
Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của nguyên tố halogen?
A.Ở đk thường là chất khí
C.Vừa có tính oxi hố vừa có tính khử
B.Có tính oxi hố mạnh
D.Tác dụng mạnh với nước
Câu 4: Trong nhóm halogen, khả năng oxi hóa của các chất luôn
A. Tăng dần từ flo đến iot.
B. Giảm dần từ flo đến iot.
C. Tăng dần từ clo đến iot trừ flo.
D. Giảm dần từ clo đến iot trừ flo.
Câu 5: Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục
A. Khí F2
B. Hơi Br2
C. Khí N2
D. Khí Cl2
Câu 6: Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì?
A. Cộng hóa trị khơng cực.
B. Liên kết ion.


C. Liên kết cho nhận.
D. Cộng hóa trị có cực.
Câu 7: Khả năng hoạt động hoá học của các đơn chất halogen là:
A. Kém.
B. Trung bình.
C. Mạnh.
D. Rất kém.
Câu 8: Các halogen có tính chất hóa học gần giống nhau vì có cùng
A. Tính oxi hóa mạnh.
B. Cấu hình electron lớp ngồi cùng.
C. Đều là phi kim.
D. Số lớp electron.
Câu 9: Khí clo nặng hơn khơng khí
A. 2,1 lần.
B. 3,1 lần.
C. 1,2 lần.
D.2,45 lần.
Câu 10: Sục khí clo dư vào nước ta thu được dung dịch chứa các chất nào ?
A. HCl, HClO
B. HClO, Cl2
C. HCl, Cl2
D.HCl, HClO, Cl2
Câu 11: Trong phòng thí nghiệm khí clo được điều chế từ HCl đặc tác dụng với hóa chất nào sau
đây?
A. HClO.
B. KMnO4.
C. KCl
D. NaCl
Câu 12: Sục một lượng khí clo vừa đủ vào dung dịch chứa NaBr, chất được giải phóng là:
A. Cl2 và Br2

B. Na
C. Br2
D. I2 và Br2
Câu 13: Sắt tác dụng với chất nào dưới đây cho muối sắt (III) clorua ?
A. HCl
B. Cl2
C. NaCl
D. CuCl2
Câu 14: Chất nào sau đây thường được dùng để diệt khuẩn và tẩy màu ?
A. O2
B. N2
C. Cl2
D. CO2
Câu 15: Phản ứng của khí clo với khí hiđro xảy ra ở đk nào sau đây ?
A. Nhiệt độ thấp dưới 0 0C
B. Trong bóng tối, nhiệt độ thường 25 0C
C.Trong bóng tối
D. Có chiếu sáng
Câu 16: PTHH nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng xảy ra khi dây Fe nóng vào bình chứa khí
Clo?
A. Fe + Cl2

FeCl2
B. 2Fe + 3Cl2

2FeCl3
C. 3Fe + 4Cl2  FeCl2 + FeCl3
D. Fe + Cl2

FeCl

Câu 17: Tìm câu đúng trong các câu sau :
A. Clo là chất khí khơng tan trong nước
B. Clo có tính oxh mạnh hơn brom và iot
C. Clo có số oxh -1 trong mọi hợp chât
D.Clo tồn tại trong tự nhiên dạng đơn chất và hợp chất
Câu 18:Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dd HCl?
A.Fe
B.Zn
C.Cu
D.Na

1


NĂM HỌC:2017-2018
Câu 19: Axit HCl có thể phản ứng được với các chất trong dãy nào sau đây ?
A. Cu, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, CO2.
B. NO, AgNO3, CuO, Zn.
C. Quỳ tím, Ba(OH)2, Zn, P2O5
D. AgNO3, CuO, Ba(OH)2, Zn.
Câu 20: Khi mở một lọ đựng dung dịch axit HCl 37% trong không khí ẩm, thấy có khói trắng bay
ra. Khói đó là:
A. HCl phân hủy tạo thành H2 và Cl2.
B. HCl dễ bay hơi tạo thành.
C. HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit HCl.
D. HCl đã tan trong nước đến mức bão hòa.
Câu 21: Hãy lựa chọn phương pháp điều chế khí hidroclorua trong phịng thí nghiệm
A. MnO2 và HClđặc.
B. Clo tác dụng với H2O.
C. Tổng hợp từ H2 và Cl2.

D. Thủy phân AlCl3
Câu 22: Dãy nào sau đây gồm các axit phản ứng được với Zn tạo ra khí H2 ?
A. HCl, H2SO4 đặc, nóng
B. HNO3 , H2SO4(loãng)
C. HCl , H2SO4(loãng)
D. HCl, HNO3
Câu 23:Trong các cặp chất sau đây, cặp nào gồm hai chất có thể phản ứng với nhau ?
A. NaCl và KNO3
B. Na2S và HCl
C. BaCl2 và HNO3
D. Cu(NO3)2 và HCl
Câu 24:Có thể dùng chất nào trong số các chất sau đây để làm thuốc thử nhận biết ra hợp chất
halogenua trong dung dịch ?
A. AgNO3
B. Ba(OH)2 C. Ba(NO3)2
D. Cu(NO3)2
Câu 25: Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung dịch
AgNO3 thì có thể nhận biết được
A. 1 dung dịch.
B. 2 dung dịch.
C. 3 dung dịch.
D .4 dung dịch.
Câu 26: Clorua vôi là:
A.Muối tạo bởi 2 kim loại liên kết với 1 gốc axit
B. Muối tạo bởi kim loại liên kết với 1gốc axit.
C. Muối tạo bởi kim loại liên kết với hai gốc axit.
D. Clorua vơi khơng phải là muối.
Câu 27: Clorua vơi có cơng thức là
A. CaCl2
B. CaOCl

C. CaOCl2
D. Ca(OCl)2
Câu 28: Tính chất sát trùng và tẩy màu của nước Gia-ven là do nguyên nhân nào sau đây ?
A. Do chất NaClO phân hủy ra oxi ngun tử có tính oxi hóa mạnh .
B. Do chất NaClO phân hủy ra oxi nguyên tử có tính Khử mạnh .
C. Do trong chất NaClO,ngun tử Cl có số oxh là +1 , thể hiện tính oxi hóa mạnh .
D. Do chất NaCl trong nước Gia-ven có tính tẩy màu và sát trùng .
Câu 29: Điều chế clorua vơi bằng cách đun nóng nhẹ (ở 30 oC)
A. Ca(OH)2 với HCl
B. Ca(OH)2 với Cl2
C. CaO với HCl
D. CaO với Cl2
Câu 30: Nước Gia–ven là hỗn hợp các chât nào sau đây?
A HCl, HClO , H2O
B. NaCl, NaClO3 , H2O
C NaCl. NaClO , H2O
D. NaCl. NaClO4 , H2O
Câu 31: Chất nào sau đây có độ tan tốt nhất?
A. AgBr.
B. AgI.
C. AgF.
D.AgCl.
Câu 32: Trạng thái đúng của đơn chất Iot là
A. Lỏng.
B . Rắn
C. Khí.
D.Vừa lỏng vừa rắn.
Câu 33: Axit khơng thể đựng trong bình thủy tinh là
A. HCl.
B. HF.

C. HNO3
D. H2SO4.
Câu 34: Thuốc thử để nhận ra iot là:
A. Nước brom.
B. Q tím.
C. Hồ tinh bột.
D.Phenolphthalein

2


NĂM HỌC:2017-2018
Câu 35: Trạng thái đúng của đơn chất Brom là
A. Lỏng.
B . Rắn
C. Khí.
D.Vừa lỏng vừa rắn.
Câu 36: Nguyên tắc điều chế flo là
A. Cho các chất có chứa ion F– tác dụng với các chất oxi hoá mạnh.
B. Dùng dịng điện để oxi hóa ion F– trong florua nóng chảy (điện phân hỗn hợp KF và HF).
C. Cho HF tác dụng với chất oxi hóa mạnh.
D. Dùng chất có chứa Flo để nhiệt phân ra Flo.
Câu 37: Khi đổ dd AgNO3 vào dd chất nào sau đây cho sẽ thu được kết tủa màu vàng đậm nhất ?
A.Dd HF
B. Dd HCl
C.Dd HBr
D.Dd HI
Câu 38: Khi nung nóng, iot biến thành hơi không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là:
A. sự chuyển trạng thái. B. sự bay hơi.
C. sự thăng hoa.

D. sự phân hủy.
Câu 39: Khí HCl khơ khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím:
A. chuyển sang màu đỏ.
B. chuyển sang màu xanh.
C. không chuyển màu.
D. chuyển sang màu vàng.
Câu 40. Cho khí Clo tác dụng với sắt, sản phẩm sinh ra là :
A. FeCl2
B. FeCl
C. FeCl3
D. Fe3Cl4
Câu 41: Đơn chất halogen nào sau đây ở thể lỏng ở trạng thái bình thường:
A. Brom
B. Clo
C. Iot
D. Flo
Câu 42: Lớp electron ngoài cùng của các nguyên tố halogen có:
A. 7e
B. 5e
C. 3e
D. 1e
Câu 43: Trong hợp chất, Clo có thể có những số oxi hóa nào sau đây:
A. -1, +1, +3, +5, +7
B. -1
C. +1, +3, +5, +7
D. -1, +1, +3, +5
Câu 44: Trong phản ứng với nước, Clo thể hiện vai trò là:
A. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa
B. Chất oxi hóa mạnh
C. Chất khử mạnh.

D. Môi trường phản ứng
Câu 45: Đặc trưng cơ bản của các hợp chất có oxi của clo là:
A. Tính oxi hóa mạnh, có đặc tính tẩy màu, tẩy mùi, sát trùng.
B. Tính khử mạnh, diệt khuẩn.
C. Bền trong khơng khí.
D. Nhiều ứng dụng trong cuộc sống, tuy nhiên khó điều chế.
Câu 46. Ở điều kiện nhiệt độ và áp suất thường, clo ở trạng thái vật lí nào?
A. rắn
B. lỏng
C. khí
D. B và C đúng
Câu 47. Đơn chất clo có cơng thức phân tử nào sau đây?
A. Cl
B. Cl2
C. HCl
D. Cl3
Câu 48. Clo tác dụng với kim loại cho sản phẩm chính là gì?
A. clorua kim loại với kim loại có hóa trị thấp
B. clorua kim loại với kim loại có hóa trị cao
C. hợp kim giữa clo và kim loại
D. clo không tác dụng với kim loại
Câu 59. Khi cho axit HCl loãng tác dụng với Fe tạo thành
A. FeCl2 + H2
B. FeCl3 + H2
C. FeCl2 + H2 + O2
D. FeCl2 + FeCl3 + H2
Câu 50. Sắt tác dụng với chất nào dưới đây để cho muối sắt III clorua
A. HCl
B. Cl2
C. NaCl

D. HClO
Câu 51. Axit clohiđric tác dụng với Zn cho sản phẩm nào?
A. ZnSO4 và H2
B. ZnCl2 và H2
C. ZnCl2 và H2O
D. ZnCl2 và Cl2

3


NĂM HỌC:2017-2018
Câu 52. Nhận ra gốc clorua trong dung dịch bằng
A. Cu(NO3)2
B. Ba(NO3)2
C. AgNO3
D. Na2SO4
Câu 53. Clorua Vôi là
A. một muối hỗn hợp.
B. một muối hỗn tạp.
C. một muối phức tạp.
D. một muối kết hợp.
Câu 54. Chỉ ra nội dung sai : “Trong nhóm halogen, từ flo đến iot ta thấy ...”.
A. Trạng thái tập hợp : Từ thể khí chuyển sang thể lỏng và rắn.
B. Độ âm điện : giảm dần.
C. Màu sắc : đậm dần.
D. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi : giảm dần.
Câu 55. Tính chất nào sau đây không đúng với iot?
A. Là chất rắn màu đen tím.
B. Có sự thăng hoa.
C. Tan nhiều trong nước.

D. Làm hồ tinh bột từ không màu chuyển thành màu xanh.
Câu 56. Đổ dd AgNO3 vào dd muối nào sau đây sẽ khơng có phản ứng ?
A. NaF
B.NaBr
C.NaCl
D. NaI
Câu 57.Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa khơng có tính khử
A.F2
B.Cl2
C.Br2
D.I2
Câu 58. Có 4 chất bột màu trắng là vôi bột, bột gạo, bột thạch cao (CaSO4.2H2O) bột đá vôi
(CaCO3). Chỉ dùng chất nào dưới đây là nhận biết ngay được bột gạo
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. Dung dịch Br2
D. Dung dịch I2
Câu 59. Phương pháp điều chế khí clo trong cơng nghiệp là
A. cho HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh.
B. điện phân dung dịch NaCl
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp.
D. phương pháp khác
Câu 60: Đặc trưng cơ bản của các hợp chất có oxi của clo là:
A. Tính oxi hóa mạnh, có đặc tính tẩy màu, sát trùng.
B. Tính khử mạnh, diệt khuẩn.
C. Bền trong khơng khí.
D. Nhiều ứng dụng trong cuộc sống, tuy nhiên khó điều chế.
*Câu hỏi mức độ HIỂU
Câu 1: Hiện tượng nào xảy ra khi đưa một dây đồng mảnh , được uốn thành lị xo, hơ nóng đỏ trên
ngọn lửa đèn cồn vào lọ thủy tinh đựng đầy khí clo (lưu ý đáy lọ chứa một lớp nước mỏng) ?

A. Dây đồng khơng cháy
B. Dây đồng cháy mạnh có khói màu nâu.
C. Dây đồng cháy mạnh, có khói màu nâu, khi khói tan lớp nước ở đáy lọ có màu xanh nhạt.
D. Khơng có hiện tượng gì xảy ra.
Câu 2: Chất nào có tính axit mạnh nhất?
A. HI.
B. HCl.
C. HF.
D. HBr
Câu 3: Chỉ ra nội dung sai :
A. Tính chất hố học cơ bản của các halogen là tính oxi hố.
B. Các nguyên tố halogen có độ âm điện tương đối lớn.
C. Phân tử halogen X2 dễ bị tách thành 2 nguyên tử X.
D. Trong hợp chất, halogen ln có số oxi hố –1.
Câu 4: Tính oxi hố của các halogen giảm dần theo thứ tự nào sau đây ?
A. Cl2 > Br2 > I2 > F2
B. F2 > Cl2 > Br2 > I2
C. Cl2 > F2 > Br2 > I2
D. I2 > Br2 > Cl2 > F2

4


NĂM HỌC:2017-2018
Câu 5: Trong phản ứng clo với nước, clo là chất:
A. vừa oxi hóa, vừa khử.
B. oxi hóa.
C. khử.
D. khơng oxi hóa, khử.
Câu 6: Từ bột Fe và một hố chất X có thể điều chế trực tiếp được FeCl3. Vậy X là :

A. Dung dịch HCl.
B. Khí clo.
C. Dung dịch CaCl2.
D. H2SO4

Câu 7: Cho phản ứng: Cl2+ 2NaBr ❑ 2NaCl + Br2. Ngun tố clo đóng vai trị là chất:
A. Khơng bị oxi hóa, khơng bị khử.
B. Vừa bị oxi, vừa bị khử.
C. Chất khử.
D. Chất oxi hóa.
Câu 8: Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4. Clo là chất
A. Khơng oxi hóa khử.
B. Oxi hóa. C. Khử.
D. Vừa oxi hóa, vừa khử
Câu 9: Trong các phản ứng điều chế clo sau đây, phản ứng nào khơng dùng để điều chế clo trong
phịng thí nghiệm :
dfcomn
A. 2NaCl + 2H2O    2NaOH + H2 + Cl2
t0
B. MnO2 + 4HCl   MnCl2 + Cl2 + 2H2O
C. 2KMnO4 + 16HCl  2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O
D. KClO3 + 6 HCl
 KCl + 3H2O + 3Cl2
Câu 10: Trong các chất dưới đây, dãy nào gồm các chất có thể tác dụng với clo ?
A.Na, H2, N2
B. NaOH dd , NaBr dd, NaI dd
C. KOH dd, H2O, KF
D.Fe , K , O2 .
Câu 11: Trong dãy các axit có oxi của clo:HCl, HClO, HClO2, HClO3, HClO4, số oxi hoá của clo
lần lượt là

A. –1, +1, +2, +3, +4.
B. –1, +1, +3, +5, +7.
C. –1, +2, +3, +5, +7.
D. –1, +1, +2, +3, +7.
Câu 12: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào chứng tỏ nguyên tố clo vừa là chất oxi hoá,
vừa là chất khử (phản ứng tự oxi hoá khử).
A. Cl2 + 2H2O + SO2  2HCl + H2SO4
B. Cl 2 + H2O  HCl + HClO
C. 2Cl2 + 2H2O  4HCl + O2
D. Cl2 + H2  2HCl
Câu 13:Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử?
A. 2HCl + Mg → MgCl2+ H2 .
B. HCl + NaOH → NaCl + H2O.
C. MnO2+ 4 HCl → MnCl2+ Cl2 + 2H2O.
D. NH3+ HCl → NH4Cl.
Câu 14: Thuốc thử để phân biệt dung dịch KCl là
A. Q tím. B. Dung dịch AgNO3.
C. Clo và hồ tinh bột.
D.Hồ tinh bột.
Câu 15: Trong các kim loại sau đây, kim loại nào khi tác dụng với clo và axit clohidric cho cùng một
loại muối?
A. Cu.
B. Zn.
C. Fe.
D. Ag
Câu 16: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch dung dịch axit clohidric?
A. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2
B. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2.
C. Fe2O3, KMnO4¸ Fe, CuO, AgNO3.
D.Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3.

Câu 17: Dãy chất nào đây đều tác dụng với dung dịch HCl ?
A. CuO, BaCl2, AgNO3
B. NaOH, NaCl, AgNO3
C. NaOH, Cu, Fe3O4
D. NaOH, Al, Fe3O4
Câu 18: Khí hiđro clorua có thể được điều chế bằng cách cho muối ăn (NaCl rắn) tác dụng với
chất nào sau đây ?
A. NaOH
B. H2SO4 đặc
C. H2SO4 loãng
D. H2O
Câu 19: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế hidro clorua trong phịng thí nghiệm?

A. H2 + Cl2
B. Cl2
+ H2O → HCl + HClO
t o 2HCl
C. Cl2 + SO2 + H2O → 2HCl + H2SO4
D. NaClrắn + H2SO4đđ → HCl +
NaHSO4
Câu 20: Trong các dãy oxit sau, dãy nào gồm các oxit phản ứng được với axit HCl ?
A. CuO, P2O5, Na2O
B. CuO, CO, SO2.
C. FeO, Na2O, CO
D. FeO, CuO, CaO, Na2O

5


NĂM HỌC:2017-2018


Câu 21: Phương án nào sau đây có 2 cặp chất đều không phản ứng với nhau ?
A. CuSO4 và BaCl2 ; Cu(NO3)2 và NaOH
B. CuSO4 và Na2CO3 ; BaCl2và CuSO4
C. Ba(NO3)2và NaOH ; CuSO4 và NaCl
D. AgNO3 và BaCl2 ; AgNO3 và HCl
Câu 22: Trong các cặp chất sau đây, cặp nào gồm hai chất có thể phản ứng với nhau ?
A. NaCl và KNO3
B. Na2S và HCl
C. BaCl2 và HNO3
D. Cu(NO3)2 và HCl
Câu 23:Cho dãy axit: HF, HCl, HBr, HI. Theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến đổi như sau
A. Tăng.
B. Không tăng, không giảm.
C. Vừa tăng, vừa giảm.
D. Giảm
Câu 24: Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaI.
B. NaF.
C. NaBr.
D. NaCl.
Câu 25: Tại sao người ta điều chế được nước clo mà không điều chế được nước flo.
A. Vì flo khơng tác dụng với nước.
B. Vì flo có thể tan trong nước.
C. Vì flo có thể bốc cháy khi tác dụng với nước.
D. Vì flo khơng tan trong nước
Câu 26: Trong các hợp chất, số oxi hóa phổ biến của các nguyên tố clo, brom, iot là :
A. –1, 0, +2, +3, +5.
B. –1, +1, +3, +5, +7.
C. –1, 0, +1, +2, +7.

D. –1, 0, +1, +2, +3, +4, +5.
Câu 27: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra ?
A. H2O
+
F2 
B.KBrdd + Cl2 
C. NaI dd + Br2 
D. KBrdd + I2 
Câu 28: Brom bị lẫn tạp chất là clo .Để thu được brom cần làm cách nào sau đây ?
A. Dẫn hh đi qua dd H2SO4 loãng
B. Dẫn hh đi qua nước
C. Dẫn hh đi qua dd NaBr
D. Dẫn hh đi qua dd NaI
Câu 29: Để phân biệt dung dịch natri florua và dung dịch natri clorua, người ta có thể dùng chất thử
nào trong các chất sau đây ?
A. Dung dịch Ba(OH)2
B. Dung dịch AgNO3
C. Dung dịch Ca(OH)2
D. Dung dịch flo
Câu 30: Trong pư sau , Brom đóng vai trị : SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2HBr
A.Chất khử
B. Vừa là chất khử , vừa là chất oxh
C. Chất oxh
D. Không là chất khử , không là chất oxh
*Câu hỏi VẬN DỤNG Chương 5
Câu 1: Bao nhiêu gam clo đủ để tác dụng với kim loại nhôm tạo ra 26,7g AlCl3 ?
A. 23,1g
B. 21,3g
C. 12,3g
D. 13,2g

Câu 2: Thể tích khí Cl2 ( đktc) đủ để pứ với 42g sắt là :
A.20,16 lit
B. 22,4 lit
C. 19,04 lit
D. 25,2 lit
Câu 3: Khi cho 10g dung dịch HCl tác dụng với dd AgNO3 tạo ra 14,35g kết tủa. Nồng độ % của
dung dịch HCl là :
A. 14,6 %
B. 20 %
C. 3,6 %
D. 36,5 %
Câu 4: Cho 2,08g một muối clorua kim loại hóa trị II vào dd AgNO3 được 2,87g kết tủa . Kim loại
đó là :
A. Ba
B. Cu
C. Mg
D. Zn
Câu 5: Cho 20g hỗn hợp bột Mg và Fe .tác dụng hết với dd HCl thấy có 1g khí H2 bay ra . Lượng
muối clorua tạo ra trong dd là bao nhiêu gam ?
A. 40,5g
B. 55,5g
C. 45,5g
D. 60,5g
Câu 6: Cho 10 g mangan đioxit tác dụng với axit clohiđric dư, đun nóng. hể tích khí thốt ra là
A. 2,57 lít
B. 5,2 lít
C. 1,53 lít
D. 3,75 lít
Câu 7: Cho 50 g CaCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 20% (D =1,2g/ml). Khối lượng dung
dịch HCl đã dùng là

A. 180 g
B. 100 g
C. 182,5 g
D. 55 g.

6


NĂM HỌC:2017-2018

Câu 8: Cho 10 g mangan đioxit tác dụng với axit clohiđric dư, đun nóng. Thể tích khí thốt ra là
A. 2,57 lít
B. 5,2 lít
C. 1,53 lít
D. 3,75 lít
Câu 9: Cho 10 g mangan đioxit tác dụng với axit clohiđric dư, đun nóng. Khối lượng mangan
clorua tạo thành là (Cho Mn = 55).
A. 8,4 g
B.14,5 g
C.12,2 g
D. 4,2 g
Câu 10: Sục hết một lượng khí clo vào dung dịch NaBr và NaI đun nóng, ta thu được 1,17 g NaCl.
Số mol hỗn hợp NaBr và NaI đã phản ứng là
A. 0,10 mol
B. 0,15 mol
C. 0,02 mol
D.1,50 mol
Câu 11: Khí clo oxi hoá dung dịch hiđro sunfua H2S cho một lớp lưu huỳnh trắng hơi vàng và
hiđroclorua. Để oxi hoá 1 lít H2S, cần thể tích khí clo là
A. 1 lít.

B. 2 lít.
C. 0,5 lít.
D. 0,25 lít.
Câu 12: Cho hỗn hợp 2 muối ACO3 và BCO3 tan trong dung dịch HCl vừa đủ tạo ra 0, 2 mol khí.
Số mol HCl tiêu tốn hết là
A. 0,20 mol. B. 0,10 mol. C. 0,15 mol. D. 0,40 mol.
Câu 13: Cho hỗn hợp 2 muối ACO3 và BCO3 tan trong dung dịch HCl vừa đủ tạo ra 0, 2 mol khí.
Số mol hỗn hợp 2 muối phản ứng là
A. 0,20 mol. B. 0,25 mol. C. 0,15 mol. D. 0,40 mol.
Câu 14: Hòa tan 2,24 lít khí hidro clorua (ĐKTC) vào 46,35 gam nước thu được dung dịch HCl có
nồng độ là:
A.7,3%
B. 73%
C. 67%
D. 6,7%
Câu 15: Cho 16 gam hỗn hợp bột Fe và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 1 gam khí H 2
bay ra. Hỏi lượng muối tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ?
A. 33,75 gam.
B. 51,5 gam.
C. 87 gam.
D. Kết quả khác.
Câu 16: Khi trộn 300ml dung dịch HCl 2M với 200ml dung dịch HCl 4M thu được dung dịch mới
có nồng độ là:
A. 3 mol/l B. 2,7 mol/l
C. 3,2 mol/l
D. 3,5 mol/l
Câu 17: Nồng độ mol/l của dung dịch axit HCl 18% (D = 1,09g/ml) là:
A. 4,5 mol/l
B. 4,25 mol/l
C. 5,375 mol/l

D. 5,475 mol/l
Câu 18: Khi cho 10,5g NaI vào 50ml dung dịch nước Br2 0,5M. Khối lượng NaBr thu được là:
A. 3,45g;
B. 4,67g;
C. 5,15g;
D. 8,75g.
Câu 19: Cho 2,06g muối Natri halogenua (A) tác dụng với dung dịch AgNO3 đủ thu được kết tủa
(B). Kết tủa này sau khi phản ứng phân hủy hoàn toàn cho 2,16g Bạc. Muối A là:
A. NaCl.
B. NaBr
C. NaI.
D. NaF
Câu 20: Hịa tan hồn tồn 13g một kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl. Cơ cạn dung dịch sau phản
ứng được 27,2g muối khan. Kim loại đã dùng là:
A. Fe
B. Zn
C. Mg
D. Ba.
*Câu hỏi VẬN DỤNG MỨC ĐỘ CAO Chương 5
Câu 1: Để hoà tan hết hỗn hợp Zn và ZnO phải dùng 100,8 ml dung dịch HCl 36,5% (D =1,19
g/ml) thu được 0,4 mol khí. Thành phần % về khối lượng hỗn hợp Zn và ZnO ban đầu lần lượt là
A. 61,6% và 38,4%.
B. 50% và 50%.
C. 45% và 55%.
D. 40% và 60%.
Câu 2: Cho 12,1 g hỗn hợp 2 kim loại A, B có hố trị (II) khơng đổi tác dụng với dung dịch HCl
tạo ra
0, 2 mol H2. Hai kim loại đó là
A. Ba và Cu.
B. Mg và Fe.

C. Mg và Zn.
D. Fe và Zn.
Câu 3: Cho1,53 g hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448 ml khí (đktc). Cơ
cạn hỗn hợp sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng là
A. 2,95 g
B. 3,90 g
C. 2,24 g
D. 1,85 g
Câu 4: Bao nhiêu gam KMnO4 và bao nhiêu ml dung dịch axit clohidric 1M để điều chế đủ khí Clo
tác dụng với sắt tạo nên 32,5g FeCl3?
A. 19,86g; 958ml B. 18,96g; 960ml
C. 18,86g; 720ml
D. 18,68g; 880ml

7


NĂM HỌC:2017-2018
Câu 5: Hòa tan hết một lượng kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl 14,6% vừa đủ, thu được một
dung dịch muối có nồng độ 18,19%. Kim loại đã dùng là:
A: Fe
B: Zn
C: Mg
D: Ca.
Câu 6: Cho 26,6g hỗn hợp KCl và NaCl hòa tan vào nước để được 50g dung dịch. Cho dung dịch trên tác
dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3 thu được 57,4g kết tủa. % Khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp KCl,
NaCl lần lượt là:
A. 45%; 55%
C. 58%; 42%
B. 565; 44%

D. 60%; 40%.
Câu 7: Cho 100g dung dịch gồm NaCl và NaBr có nồng độ bằng nhau tác dụng vừa đủ với 100ml
dung dịch AgNO3 8% (khối lượng riêng D = 1,0625g/ml). Nồng độ % của hai muối NaCl và NaBr
là :
A. 1,865%
C. 1,685%
B. 1,879%
D. 1,978%
Câu 8: Cho31,84g hỗn hợp NaX và NaY (X,Y là halogen ở 2 chu kỳ liên tiếp) vào dung dịch
AgNO3 dư thì thu được 57,34 g kết tủa. Công thức của mỗi muối là:
A. NaCl và NaBr
C. NaBr và NaI
B. NaBr và NaI
D. Không xác định được
Câu 9 : Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol
Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A.0,23.
B. 0,18.
C. 0,08.
D. 0,16
Câu 10 : Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525 gam
chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã dùng là
A. 0,75M.
B. 1M.
C. 0,25M.
D. 0,5M.
CHƯƠNG 6: ÔXI – LƯU HUỲNH
*Câu hỏi mức độ BIẾT
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm chính của nhóm VI là:
A. ns2np5

B. ns2np4
C. ns2np5nd2
D. ns1np5
Câu 2: Chọn phương án đúng:
A. Ôxi phản ứng trực tiếp với tất cả các kim loại.
B. Ôxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim tạo oxit cao nhất.
C. Trong các phản ứng có ơxi tham gia thì ơxi thường đóng vai trị là chất khử.
D. Trong các phản ứng có ơxi tham gia thì ơxi thường đóng vai trị là chất ơxi hố.
Câu 3: Chọn phương án đúng cho cách điều chế ôxi trong công nghiệp:
A. Điện phân nước.
B. Điện phân dung dịch CuSO4.
C. Chưng cất khơng khí lỏng.
D. Nhiệt phân KClO3 hoặc
KMnO4.
Câu 4: Cặp chất nào dưới đây được gọi là dạng thù hình của nhau?
A. Ơxi lỏng và khí ơxi.
B. Nitơ lỏng và khí nitơ.
C. Ơxi và ơzơn.
D. Iot tinh thể và hơi iot.
Câu 5: Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào dưới đây ?
A. CaCO3
B. KMnO4
C. (NH4)2SO4
D. NaHCO3
Câu 6: Trong các cách sau cách nào thường được dùng để điều chế O2 trong phịng thí nghiệm ?
A. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng
B. Điện phân nước.
C. Điện phân dung dịch NaOH.
D. Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2
Câu 7: Trong các câu sau câu nào sai?

A. Ơxi là chất khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị.
B. Ơxi nặng hơn khơng khí.
C. Ơxi tan nhiều trong nước.
D. Ơxi chiếm 1/5 thể tích khơng khí
Câu 8: Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tử oxi?
A. 1s2 2s22p6 3s23p4
B. 1s2 2s22p6
2
2
4
C. 1s 2s 2p
D. 1s2 2s22p6 3s23p2

8


NĂM HỌC:2017-2018
Câu 9: Chọn câu không đúng trong các câu dưới đây khi nói về lưu huỳnh :
A. S có 2 dạng thù hình : đơn tà và tà phương
B. S là chất rắn màu vàng
C. S không tan trong nước
D. S không tan trong các dung môi hữu cơ.
Câu 10: Phát biểu sau đây đúng khi nói về S
A. S chỉ có tính khử
B. S chỉ có tính oxi hố
C. S vừa có tính khử vừa có tính oxi hố
D. S khơng có tính khử, khơng có tính oxi hố
Câu 11: Chọn phương án sai:
A. Phân tử H2S có liên kết cộng hoá trị.
B. Trong phân tử H2S nguyên tử S còn hai cặp electron tự do.

C. Trong phân tử H2S thì S có hố trị 2, số ơxi hố (-2).
D. Trong phân tử H2S thì S có hố trị 2, số ơxi hố (+2).
Câu 12: Chọn phương án đúng nhất cho phương pháp nhận biết khí H2S:
A. Nhận biết bằng mùi.
B. Nhận biết bằng dung dịch Pb(NO3)2.
C. Đốt cháy thấy ngọn lửa màu xanh nhạt.
D. Tiếp xúc giấy quỳ tím
Câu 13: Chọn câu khơng đúng trong các câu dưới đây ?
A. SO2 làm đỏ quỳ ẩm
B. SO2 làm mất màu nước brơm
C. SO2 là chất khí, màu vàng
D. SO2 có tính oxi hóa và tính khử
Câu 14: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của hiđro sunfua?
A. Có mùi trứng thối, rất độc
B. Tan rất ít trong nước
C. hơi nặng hơn không khí
D. Khi tan trong nước tạo dung dịch axit làm qui tím hóa đỏ
Câu 15: Phát biểu sau đây đúng khi nói về H2S
A. H2S chỉ có tính khử
B. H2S chỉ có tính oxi hố
C.H2S vừa có tính khử vừa có tính oxi hố
D. H2S khơng có tính khử, khơng có tính oxi hố
Câu 16: Khí nào sau đây có thể làm mất màu cánh hoa?
A. CO2
B. H2S
C. SO2
D. SO3
Câu 17: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử?
A. O3
B. H2SO4

C. H2S
D. SO2
Câu 18: Chọn hiện tượng đúng khi nhỏ vài giọt H2SO4 đặt lên tờ giấy trắng:
A. Giấy có màu vàng của S.
B. Giấy chỉ bi ướt, không thay đổi màu
C. Giấy không bị thấm ướt
D. Giấy có màu đen của cacbon
Câu 19: H2SO4 đặc nguội khơng thể tác dụng với nhóm kim loại nào sau đây?
A. Fe, Zn.
B. Fe, Al.
C. Al, Zn.
D. Al, Mg.
Câu 20: Trong sản xuất H2SO4 trong cơng nghiệp người ta cho khí SO3 hấp thụ vào
A. H2O.
B. dung dịch H2SO4 loãng.
C. H2SO4 đặc để tạo oleum.
D. H2O2.
Câu 21: Oleum là hỗn hợp gồm:
A. SO2 và H2O
B. SO3 và H2SO4 đặc
C. SO3 và H2SO4 loãng
D. SO2, SO3 và H2SO4 đặc
Câu 22: Dung dịch H2SO4 lỗng có thể tác dụng với cặp chất nào sau đây?
A. dồng, đồng (II) hiđroxit
B. Sắt, sắt (III) hiđroxit
C. cacbon, cacbon đioxit
D. lưu huỳnh, hiddro sunfua
Câu 23: Trường hợp nào sau đây có phản ứng?
A. H2SO4 lỗng, Cu
B. H2SO4 loãng, C

C. H2SO4 đặc nguội, Al
D. H2SO4 đặc, Na2CO3
Câu 24: Những cặp chất nào sau đây không tồn tại đồng thời trong một bình chứa? (ở đk thường)
A. SO2,CO2
B.H2SO4 đặc, Fe
C. H2SO4 loãng, Al
D. BaSO4, dung dịch HCl

9


NĂM HỌC:2017-2018
Câu 25: Khi có oxi lẫn hơi nước. Chất nào sau đây là tốt nhất để tách hơi nước ra khỏi khí oxi?
A. Nhơm oxit
B. Axit sunfuric đặc.
C. Dung dịch natri hiđroxit
D. Nước vôi trong
Câu 26: Để phân biệt khí oxi và ozon, có thể dùng hóa chất là:
A. hồ tinh bột.
B. đồng kim loại
C. khí hiđro
D. dung dịch KI và hồ tinh bột
Câu 27: trong các câu sau, câu nào sai:
A. oxi tan nhiều trong nước.
B. Oxi nặng hơn khơng khí
C. oxi chiếm 1/5 thể tích khơng khí
D. Oxi là chất khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị
Câu 28 : Trong số những tính chất sau, tính chất nào khơng là tính chất của axit H2SO4 đặc nguội?
A. Tan trong nước, tỏa nhiệt
B. Làm hóa than vải, giấy, đường

C. Hòa tan được kim loại Al và Fe
D. Háo nước
Câu 29 : Oxi có thể thu được từ sự nhiệt phân chất nào trong số các chất sau :
A. (NH4)2SO4
B. CaCO3
C. KClO3
D. NaHCO3
Câu 30: Có 2 bình đựng riêng biệt khí H2S và khí O2. Để phân biệt 2 bình đó người ta dùng thuốc
thử là:
A. dung dịch NaCl
B. dung dịch KOH.
C. dung dịch Pb(NO3)2.
D. dung dịch HCl.
Câu 31: Chọn phát biểu đúng:
A. Oxi là chất khí khơng màu, có mùi xốc, hơi nặng hơn khơng khí.
B. Oxi là chất khí màu lục nhạt, khơng mùi, nhẹ hơn khơng khí.
C. Oxi là chất khí màu lục nhạt, có mùi xốc, nhẹ hơn khơng khí.
D. Oxi là chất khí khơng màu, khơng mùi, hơi nặng hơn khơng khí.
Câu 32: Dùng kim loại nào để nhận biết khí ozon và oxi?
A. Cu
B. Fe
C. Al
D. Ag
Câu 33: Chất nào sau đây tác dụng được với oxi?
A. Au
B. Ag
C. NaCl
D. C2H5OH
Câu 34: X2 là chất khí, khơng màu, khơng mùi, nặng hơn khơng khí. X là
A. Nitơ.

B. Oxi.
C. Clo.
D. Hiđro.
Câu 35: Phương trình hóa học nào sai?
to
to
A. 2Cu + O2   2CuO
B. CH4 + 2O2   CO2 + 2H2O
o

o

t
t
C. 4Ag + O2   2AgO D. 4P + 5O2   2P2O5
Câu 36: Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị khơng cực?
A. H2S
B. O2
C. Al2S3
D. SO2
Câu 37: Chỉ ra nội dung sai
A. Nguyên tử oxi có độ âm điện lớn (chỉ sau flo).
B. Oxi là phi kim hoạt động hố học, có tính oxi hố mạnh.
C. Oxi tác dụng với hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt …).
D. Oxi tác dụng với hầu hết các phi kim (trừ N2, khí hiếm).
Câu 38: Chất khí có màu xanh nhạt, có mùi đặc trưng là
A. Cl2.
B. O2.
C. O3.
D. N2.

Câu 39: Chỉ ra phương trình hố học đúng, xảy ra ở nhiệt độ thường
A. 4Ag + O2 → 2Ag2O.
B. 6Ag + O3 → 3Ag2O.
C. 2Ag + O3 → Ag2O + O2.
D. 2Ag + 2O2 → Ag2O + O2.
Câu 40: Chỉ ra nội dung sai
A. O3 là một dạng thù hình của O2.
B. O3 tan nhiều trong nước hơn O2.
C. O3 oxi hoá được tất cả các kim loại.
D. Ở điều kiện thường, O2 khơng oxi hố được Ag nhưng O3 oxi hoá được Ag.
Câu 41: Đơn chất O2 và O3 là thù hình của nhau vì:
A. Có số lượng ngun tử khác nhau
B. Đều có tính oxi hóa

1


NĂM HỌC:2017-2018
C. Chúng đều là chất khí
D. Đều được cấu tạo nên từ nguyên tố oxi
Câu 42: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không dùng để điều chế oxi trong phịng thí
nghiệm?
to
to
A. 2KClO3   2KCl + 3O2
B. 2KMnO4   K2MnO4 + MnO2 + O2
o

dien phan
t

 2H2 + O2
C. 2H2O    
D. 2Cu(NO3)2   2CuO + 4NO2 + O2
Câu 43:Chọn phát biểu sai?
A.Ozon có tính oxi hố mạnh hơn oxi
B.Oxi oxi hố được lưu huỳnh
C.Oxi oxi hoá được hầu hết kim loại
D.Oxi oxi hố được flo
Câu 44:Phản ứng chứng tỏ ozon có tính oxi hoá mạnh hơn oxi là
A.2Mg + O2 →2MgO
B.2Ag + O3 →Ag2O + O2
C.3C + 2O3 →3CO2
D.C2H5OH + 3O2 →2CO2 + 3H2O
Câu 45:Chọn phát biểu đúng về lưu huỳnh?
A.Trong tự nhiên,lưu huỳnh chỉ có ở dạng đơn chất
B.Trong tự nhiên,lưu huỳnh chỉ có ở dạng hợp chất
C.Trong tự nhiên,lưu huỳnh có ở dạng đơn chất
và hợp chất
D.Lưu huỳnh chỉ tính oxi hoá
Câu 46:Phản ứng hoá học nào viết sai?
A. H2 + S → H2S
B.S + O2 → SO2
C.2Al+ 3S → Al2S3
D.2Fe + 3S → Fe2S3
Câu 47:Khi cho khí H2S tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A.NaNO3
B.NaOH
C.HCl
D.NaCl
Câu 48:Chọn phát biểu sai?

A.SO2 là oxit axit
B.SO2 có tính khử
C.SO2 có tính oxi hố
D.SO2 có mùi trứng thối
Câu 49:Phản ứng mà SO2 thể hiên tính khử là?
A. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
B.2SO2 + O2 → 2SO3
C.SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
D.SO2+ H2O ↔ H2SO3
Câu 50:Chất khí có thể làm mất màu dung dịch brom là
A.SO2
B.CO2
C.H2
D.O2
Câu 51:Để phân biệt hai axit H2SO4 lỗng và axit HCl có thể dùng chất nào sau đây?
A.BaSO3
B.BaSO4
C.BaCl2
D.Na2SO4
Câu 52 : Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
A. Cl2, H2SO4, S, H2S
B. S, Cl2, Br2, SO2
C. Na, F2, O2, H2S
D. Br2, O2, Ca, SO2
Câu 53: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử:
A. O3
B. H2S
C. H2SO4
D. SO2
Câu 54: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là

A. nước brom.
B. CaO.
C. dung dịch Ba(OH)2.
D. dung dịch NaOH.
Câu 55: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân th́ chất bột được dùng để rắc
lên thuỷ ngân rồi gom lại là
A. vôi sống.
B. cát.
C. muối ăn.
D. lưu huỳnh.
Câu 56: Khơng được rót nước vào H2SO4 đặc vì:
A. H2SO4 đặc khi tan trong nước tỏa ra một lượng nhiệt lớn gây ra hiện tượng nước sơi bắn ra
ngồi, rất nguy hiểm.
B. H2SO4 đặc rất khó tan trong nước.
C. H2SO4 tan trong nước và phản ứng với nước.
D. H2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnh sẽ oxi hóa nước tạo ra oxi.
Câu 57: Lưu huỳnh vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây ?
A. S + O2  SO2
B. S + 6HNO3  H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
C. S + Mg  MgS
D. S + 6NaOH  2Na2S + Na2SO3 + 3H2O
Câu 58: Trong phịng thí nghiệm, khí SO2 được điều chế từ phản ứng nào sau đây?

1


NĂM HỌC:2017-2018
A. Na2SO3 + dung dịch H2SO4 loãng.
C. S + dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 59: Lưu huỳnh có các mức oxi hóa là:

A. +1;+3;+5;+7
B. -2,0,+4,+6
Câu 60: Vị trí của O2 trong bảng HTTH là
A. Ơ thứ 8, chu kì 3, nhóm VIA
B. Ơ thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA

B. FeS2 + O2.
D. S + O2
C. -1;0;+1;+3;+5;+7

D. -2;0;+6;+7

C. Ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA
D. Ơ thứ 16, chu kì 2, nhóm VIA

*Câu hỏi mức độ HIỂU
Câu 1: O2 bị lẫn một ít tạp chất Cl2. Chất tốt nhất để loại bỏ Cl2 là
A. H2O.
B. KOH.
C. SO2.
D. KI.
Câu 2: Cặp chất nào sau đây không tác dụng với oxi?
A. Đồng, bạc
B. bạc, vàng
C. photpho, khí cacbonic D. rượu etylic, gỗ
Câu 3: Chọn phương án đúng về phản ứng mô tả sự quang hợp của cây xanh:
A. CO2 + H2O H2CO3
B. 6CO2 + 6H2O(C6H10O5 )n + 6O2
C. 2O3  3O2
D. 2F2 + 2H2O

 4HF + O2
Câu 4: Oxi dùng để hàn cắt kim loại phải thật khô,chất nào sau đây có thể làm khơ oxi?
A. Al2O3
B. H2SO4 đặc
C. Nước vơi trong
D. Dung dịch NaOH
Câu 5: Chọn phương trình phản ứng đúng:
A. 2Fe + 3S

to
t

Fe2S3

to

B. Fe + 2S

o

o

t

FeS2

C. Fe + S
FeS
D. 3Fe + 4S
Fe3S4

Câu 6: Cặp chất nào sau đây không tác dụng với S ?
A. Fe H2
B. HCl H2O
C. H2SO4 đ Hg
D. Hg H2
Câu 7: Cho phản ứng
a S + b H2SO4  c SO2 + d H2O Tổng hệ số a,b,c,d, là:
A 5
B6
C7
D8
Câu 8: Phản ứng nào thể hiện tính khử của SO2?
A. SO2 + H2O  H2SO3
B. SO2 + 2Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2HBr
C. SO2 + NaOH  NaHSO3
D. SO2 + CaO  CaSO3
Câu 9: Phản ứng nào thể hiện tính oxi hố của SO2?
A. SO2 + H2O  H2SO3
B. SO2 + 2Cl2 + 2H2O  H2SO4 + 2HCl
C. SO2 + Ba(OH)2  BaSO3 + H2O
D. SO2 + H2S  3S + 2H2O
Câu 10: Nhận xét nào sau đây là sai về tính chất của SO2:
A. SO2 làm dung dịch phenolphtalein chuyển sang màu hồng.
B. SO2 làm mầt màu cánh hoa hồng.
C. SO2 làm quỳ tím tẩm ướt chuyển sang màu đỏ.
D. SO2 làm mất màu dung dịch nước brom.
Câu 11: Khí H2S là khí độc, để thu khí H2S thốt ra khi làm TN người ta dùng chất nào sau đây để
hấp thụ:
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch NaOH

C. dung dịch NaCl
D. nước cất
Câu 12: Dung dịch hidro sufua có tính chất hóa học đặc trưng là
A. tính oxihóa
B. tính khử
C. vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
D. khơng có tính oxi hóa ,khơng có tính khử
Câu 13: Phương trình hóa học nào dưới đây không phải là phản ứng chứng minh dd H2S có tính
khử: A. 2H2S + O2
 2H2O + 2S.
B. 2H2S + 3O2

2H2O + 2SO2.
C. H2S + 4Cl2 + 4 H2O  H2SO4 + 8HCl
D. NaOH + H2S  Na2S + H2O
Câu 14: Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế H2S bằng phản ứng hóa học nào dưới đây:
A. H2 + S

H2S
B. ZnS + 2H2SO4 
ZnSO4 + H2S
C. Zn + H2SO4 đ, nóng  ZnSO4 + H2S + H2O

1


NĂM HỌC:2017-2018
D. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S
Câu 15: Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì
A. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng.

B. Khơng có hiện tượng gì.
C. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen.
D. Tạo thành chất răn màu đỏ.
Câu 16: Phản ứng được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp là:
A. 3S + 2KClO3đ  3SO2 + 2KCl.
B. Cu + 2H2SO4 đ/n  SO4 + CuSO4 + 2H2O
C 4FeS2 + 11O2  8 SO2 + 2Fe2O3
D. C + 2H2SO4 đ  2SO2 + CO2 + 2H2O
Câu 17:Để pha lỗng dung dịch H2SO4 đặc trong phịng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách
nào dưới đây?
A. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều .
B.Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.
C. Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều.
D. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều
Câu 18: H2SO4 lỗng có thể tác dụng với tất cả các chất thuộc nào dưới đây?
A. Fe3O4, BaCl2, NaCl, Al, Cu(OH)2.
B. Fe(OH)2, Na2CO3, Fe, CuO, NH3.
C. CaCO3, Cu, Al(OH)3, MgO, Zn.
D. Zn(OH)2, CaCO3, CuS, Ag, Fe2O3.
Câu 19: Có 3 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là
A. Na2CO3.
B. CaCO3.
C. Al.
D. quỳ tím.
Câu 20: Cho FeS (1); Cu (2); MgO (3); Fe (4); Fe 3O4 (5); Al (6). Dung dịch H 2SO4 đặc nguội
không tác dụng với
A. (1), (2).
B. (2), (4).
C. (1), (6).
D. (4), (6).

Câu 21: Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. H2SO4 và NaNO3
B. Ba(NO3)2 và Na2SO4
C. NaCl và KOH
D. Na2SO4 và NaNO3
Câu 22: Những cặp chất nào sau đây không tồn tại đồng thời trong một bình chứa? (ở đk thường)
A. SO2,CO2
B.H2SO4 đặc, Fe
C. H2SO4 loãng, Al
D. BaSO4, dung dịch HCl
Câu 27:Dung dịch H2SO4 lỗng có thể tác dụng với cặp chất nào sau đây?
A. đồng, đồng (II) hiđroxit
B. Sắt, sắt (III) hiđroxit
C. cacbon, cacbon đioxit
D. lưu huỳnh, hiddro sunfua
Câu 28:Chọn câu trả lời sai:
A. Oxi hoá lỏng ở -1830C.
B. O2 lỏng bị nam châm hút.
C. O2 lỏng không màu.
D. Trong tự nhiên oxi có ba đồng vị.
Câu 29: Hidrơ sunfua có tính khử mạnh là do trong hợp chất H2S lưu huỳnh có số oxi hóa:
A. Thấp nhất.
B. Cao nhất.
C. Trung gian.
D. Lý do khác.
Câu 30: Axit sufuric đặc, nguội có thể đựng trong bình chứa làm bằng:
A. Cu
B. Ag
C. Ca
D. Al

*Câu hỏi VẬN DỤNG Chương 6
Câu 1: Một hỗn hợp gồm 13g kẽm và 5,6 g sắt tác dụng với axit sunfuric lỗng dư. Thể tích khí
hiđro (đktc) thu được sau phản ứng là:
A. 4,48 lít
B. 2,24 lít
C. 6,72 lít
D. 67,2 lít
Câu 2: Cho 11,2 g kim loại A có hố trị III tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau phản ứng
thu được 6,72 lít khí (ddktc). Tên kim loại này là:
A. Al (M=27)
B. Fe(M=56)
C. Zn (M=65)
D. Ag(M=108)
Câu 3:Cho 4,8 g kim loại hoá trị II tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 4,48 lít khí
(dktc).Tên kim loại này là:
A. Ca( M=40)
B. Zn (M=65)
C. Mg(M=24)
D. Cu (M=64)
Câu 4: Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch BaCl2 2M cần phải dùng 500 ml dung dịch
Na2SO4 với nồng độ mol bao nhiêu?

1


NĂM HỌC:2017-2018
A. 1,4M.
B. 0,2M.
C. 0,1M.
D. 0,4M.

Câu 5: Số mol H2SO4 cần dùng để pha chế 5 lít dung dịch H2SO4 2M:
A. 2,5 mol
B. 5,0 mol
C. 10 mol
D. 20 mol
Câu 6: Cho 9,6g Cu phản ứng hoàn toàn với dung dịch H 2SO4 đặc nóng dư thu được V lít khí
SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:
A. 4,48 lít
B. 3,36 lít
C. 1,12 lít
D. 2,24 lít
Câu 7: Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol Zn; 0,3 mol Al; 0,5 mol Ag tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc
nóng dư chỉ sinh ra khí SO2 .Số mol khí SO2 tạo thành là:
A. 0,8 mol
B. 0,55 mol
C. 1,6 mol
D. 1,1 mol
Câu 8:Cho hỗn hợp A gồm Cu, Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được 0,1 mol khí. Cho
A tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội thu được 0,2 mol khí. Khối lượng hỗn hợp A là:
A. 5,6 g
B. 12,8 g
C. 18,4 g
D. 8,8 g
Câu 9: Cho 12,1 g hỗn hợp Fe, Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được 4,48 lít khí
(dktc). Thành phần % mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu là:
A. 60%; 40%
B. 46,28%; 53,72%
C. 42,56%; 57,44%
D. 63%, 37%
Câu 10:Cho 11 g hỗn hợp sắt, nhôm phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc,nóng dư thu được 10,08 lít

khí (dktc).Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 2,8g Fe và8,2g Al
B. 5,6g Fe và 5,4g Al
C. 8,3 g Fe và 2,7g Al
D. 5,5 g Fe và 5,5g Al
Câu 11 : Cho 2 mol NaOH tác dụng với 1 mol H2S. Các chất sau phản ứng gồm:
A. Na2S
B. NaHS
C. Na2S, NaOH dư D. Na2S, NaHS
Câu 12: Cho 13g Zn và 5,6g Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được V lít khí (đktc).
Giá trị của V:
A. 4,48
B. 2,24
C. 6,72
D. 67,2
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc). Giá trị của m:
A.6g
B. 1,2g
C. 12g
D. 60g
Câu 14:Cho 2,24 lít SO2 ( đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch NaOH 1M, sau p.ứng
muối được tạo thành:
A. Na2SO3
B. NaHSO3
C. Na2SO4
D. Cả Na2SO3 và NaHSO3
Câu 15: Sục từ từ 2,24 lit SO2 (đkc) vào 100 ml dung dịch NaOH 3M. Các chất có trong dung dịch
sau phản ứng là:
A. NaHSO3, H2O.
B. Na2SO3, H2O.

C. Na2SO3, NaOH, H2O.
D. Na2SO3, NaHSO3, H2O.
Câu 16: Hòa tan hết 6,9g kim loại X trong dung dịch H2SO4 vừa đủ thu được 3,36 lít khí H2 (đktc).
Kim loại X:
A. Na
B. Mg
C. K
D. Zn
Câu 17: Cho 9,6g Cu phản ứng hồn tồn với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được V lít khí
SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:
A. 4,48 lít
B. 3,36 lít
C. 1,12 lít
D. 2,24 lít
Câu 18: Cho 1 gam hỗn hợp 2 kim loại phản ứng với H2SO4 đặc thu 0,672 lít SO2 (đktc) và dung
dịch X (Fe=56, S=32, O=16, H=1). Cô cạn dung dịch X thu m gam muối khan. Giá trị m là
A.3,10
B. 3,15
C. 3,88
D. 3,51
Câu 19: Trộn m gam H2SO4 98% với 150 ml nước được dung dịch H2SO4 50% ( biết DH2O =
1g/ml). Giá trị m:
A. 125,50g
B. 200,16g
C. 156,25g
D. 105,00
Câu 20: hấp thụ hoàn toàn 0,15 mol SO2 vào 400 ml dd NaOH CM, thu được 16,7 gam muối. CM có
giá trị là:
A. 0,5 M.
B. 0,75 M

C. 0,7 M.
D. 0,375 M

1


NĂM HỌC:2017-2018

*Câu hỏi VẬN DỤNG MỨC ĐỘ CAO Chương 6
Câu 1: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit hỗn hợp khí
(đktc). Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe và
FeS ban đầu lần lượt là
A. 45% và 55%.
B. 40% và 60%.
C. 35% và 65%.
D. 50% và 50%.
Câu 2: Hỗn hợp gồm oxi và ozon có tỉ khối với hidro là 19,2. Phần trăm thể tích các khí trong hỗn
hợp lần lượt là (các khí đo cùng điều kiện)
A. 50% và 50%
B. 75% và 25%
C. 60% và 40%
D. 40% và 60%
Câu 3: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4
10%, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng:
A. 101,68 gam.
B. 88,20 gam.
C. 101,48 gam.
D. 97,80 gam.
Câu 4: Cho 6,72 lit SO2 (đktc) phản ứng với 160 gam dung dịch MOH 10%. Được dung dịch X
chứa hai muối tan .Vậy M là

A. Li (7)
B. K (39)
C. Na (23)
D. Rb (86)
Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 4,0 gam hỗn hợp Mg, Fe, Cu bằng dung dịch H 2SO4 đặc, nóng, dư thu
được 2,24 lít khí SO2 duy nhất (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 23,2.
B. 13,6.
C. 12,8.
D. 14,4.
Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 17,5 gam hỗn hợp Al, Zn, Fe trong dung dịch H 2SO4 lỗng dư thu được
11,2 lít H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 35,5.
B. 41,5.
C. 65,5.
D. 113,5.
Câu 7: Dẫn V(l) khí SO2 (đktc) qua dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 21,7 g kết tủa. V(l) có giá trị:
A. 2,24
B. 3,36
C. 5,6
D. 11,2
Câu 8: Từ 1,6 tấn quặng có chứa 60% FeS2, người ta có thể sản xuất được khối lượng axit sunfuric
là bao nhiêu?
A. 1558kg
B. 1578kg
C. 1548kg
D. 1568kg
Câu 9: Trong 1 lít dung dịch H2SO4 đặc (D= 1,84 g/cm3) chứa 6,4% H2O có số mol là:
A. 17,570
B. 0,018

C. 19,950
D. 0,020
Câu 10: Một hợp chất có thành phần theo khối lượng 35,96% S; 62,92% O và 1,12% H. Hợp chất
này có cơng thức hóa học:
A. H2SO3
B. H2SO4
C. H2S2O7
D. H2S2O8
CHƯƠNG 7: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC
*Câu hỏi mức độ BIẾT
Câu 1: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng
đại lượng nào dưới đây?
A. Nhiệt độ.
B. Tốc độ phản ứng.
C. Áp suất.
D. Thể tích khí.
Câu 2: Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất,
A. tốc độ phản ứng tăng.
B. tốc độ phản ứng giảm.
C. tốc độ phản ứng thay đổi không theo quy luật.
D. tốc độ của phản ứng không thay đổi.
Câu 3: Trong PTN có thể điều chế oxi từ muối kali clorat . Người ta sử dụng cách nào sau đây
nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng ?
A. Nung kali clorat ở nhiệt độ cao
B. Nung hỗn hợp kali clorat tinh thể và mangan đioxit ở nhiệt độ cao .
C. Đun nóng nhẹ kali clorat tinh thể
D Đun nóng nhẹ dd kali clorat bão hịa .
Câu 4: Ý nào trong các ý sau đây là đúng ?

1



NĂM HỌC:2017-2018
A. Bất cứ pư nào cũng chỉ vận dụng được 1 trong các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
B. Bất cứ pứ nào cũng phải vận dụng đủ các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ pứ
C. Tùy theo pứ mà vận dụng 1 , một số hay tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ pứ để tăng tốc
độ pứ
D. Bất cứ pứ nào cũng cần chất xúc tác để tăng tốc độ pứ .
Câu 5: Định nghĩa nào sau đây là đúng ?
A. Chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng.
B. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng.
C. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không bị thay đổi trong phản ứng.
D. Chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng bị tiêu hao không nhiều trong phản
ứng.
Câu 6: Khi cho axit clohiđric tác dụng với kali pemanganat (rắn) để điều chế clo, khí clo sẽ thốt ra
nhanh hơn khi
A. dùng axit clohiđric đặc và đun nhẹ hỗn hợp.
B. dùng axit clohiđric đặc và làm lạnh hỗn hợp.
C. dùng axit clohiđric loãng và đun nhẹ hỗn hợp.
D. dùng axit clohiđric loãng và làm lạnh hỗn hợp.
Câu 7:. Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng
đại lượng nào dưới đây?
A. Nhiệt độ.
B. Tốc độ phản ứng.
C. Áp suất.
D. Thể tích khí.
Câu 8: Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất,
A. tốc độ phản ứng tăng.
B. tốc độ phản ứng giảm.
C. tốc độ phản ứng thay đổi không theo quy luật.

D. tốc độ của phản ứng khơng thay đổi.
Câu 9: Cân bằng hố học không bị ảnh hưởng bởi
A. Nồng độ của các chất tham gia phản ứng. B. Nhiệt độ của phản ứng.
C. Chất xúc tác
D. Nồng độ và nhiệt độ
Câu 10:Trong những điều khẳng định sau ,điều nào là phù hợpvới một pứ hóa học ở trạng thái cân
bằng
A. Phản ứng thuận đã kết thúc
B. Tốc độ của pứ thuận và nghịch bằng nhau
C. Phản ứng nghịch đã kết thúc
D. Nồng độ của các chất tham gia và tạo thành sau pứ như nhau
*Câu hỏi mức độ HIỂU
Câu 1: Khi cho cùng một lượng dung dịch axit sunfuric vào hai cốc đựng cùng một thể tích dung
dịch Na2S2O3 với nồng độ khác nhau, ở cốc đựng dung dịch Na2S2O3 có nồng độ lớn hơn thấy kết
tủa xuất hiện trước. Điều đó chứng tỏ ở cùng điều kiện về nhiệt độ, tốc độ phản ứng
A. không phụ thuộc vào nồng độ của chất phản ứng.
B. tỉ lệ thuận với nồng độ của chất phản ứng.
C. tỉ lệ nghịch với nồng độ của chất phản ứng.
D. không thay đổi khi thay đổi nồng độ của chất phản ứng.
Câu 2: Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do
A. nồng độ của các chất khí tăng lên.
B. nồng độ của các chất khí giảm xuống.
C. chuyển động của các chất khí tăng lên.
D. nồng độ của các chất khí khơng thay đổi.
Câu 3: Khi cho cùng một lượng kẽm vào cốc đựng dung dịch axit HCl, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất
khi dùng kẽm ở dạng
A. viên nhỏ.
B. bột mịn, khuấy đều.
C. tấm mỏng.
D. thỏi lớn.

Câu 4: Tiến hành thí nghiệm như sau: Ba cốc đựng dung dịch HCl : (1) HCl 0,1M; (2) HCl 0,1 M;
(3) HCl 1M. Cho cùng một lượng bột kẽm vào 3 cốc: cho kẽm lá vào cốc 1; kẽm hạt vào cốc 2;
kẽm bột vào cốc 3. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Tốc độ khí thốt ra ở cốc 1 là lớn nhất .
B. Tốc độ khí thốt ra ở cốc 2 là lớn nhất .
C. Tốc độ khí thốt ra ở cốc 3 là lớn nhất .
D. Tốc độ khí thốt ra ở ba cốc là như nhau.

1


NĂM HỌC:2017-2018

Câu 5:Cho biết cân bằng sau được thực hiện trong bình kín :
PCl5 (k)
PCl3 (k) + Cl2 (k)

H > 0

Yếu tố nào sau đây tạo nên sự tăng lượng PCl3 trong cân bằng ?
A. Lấy bớt PCl5 ra
B. Thêm Cl2 vào
C. Giảm nhiệt độ
D. Tăng nhiệt độ
Câu 6: Sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên PTHH sau
áp suất
H < 0
2N2 (k) + 3H2 (k)
2NH3 (k)
xt

Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra amoniac nhiều hơn , nếu
A. giảm áp suất chung của hệ
B. giảm nồng độ của khí nitơ và khí hiđro
C. tăng nhiệt độ của hệ
D. tăng áp suất chung của hệ
Câu 7: Cho phương trình nhiệt hóa học
2SO2 (k) + O2 (k)
2SO3 (k) H0298 = -198,24 kJ
Khi tăng nhiệt độ, cân bằng hoá học
A. sẽ chuyển dịch từ trái sang phải.
B. sẽ chuyển dịch từ phải sang trái .
C. sẽ không bị chuyển dịch .
D. sẽ dừng lại .
Câu 8: Cho cân bằng hóa học sau:
4H2 (k) + Fe3O4 (r)
3Fe (r) + 4H2O (h)
Khi tăng áp suất, cân bằng hoá học
A. sẽ dừng lại.
B. sẽ chuyển dịch từ trái sang phải.
C. không bị chuyển dịch .
D. sẽ chuyển dịch từ phải sang trái .
Câu 9: Trong công nghiệp, amoniac được tổng hợp theo phản ứng sau:
N2 (k) + 3H2 (k)
2NH3 (k) H0298 = - 92,00 kJ
Để tăng hiệu suất tổng hợp amoniac, cần
A. giảm nhiệt độ của hỗn hợp phản ứng.
B. tăng nhiệt độ và giảm áp suất của hỗn hợp phản ứng.
C. duy trì nhiệt độ thích hợp và tăng áp suất của hỗn hợp phản ứng.
D. giảm nhiệt độ và tăng áp suất của hỗn hợp phản ứng.
Câu 10: Fe có thể được dùng làm chất xúc tác cho phản ứng điều chế NH 3 từ N2 và H2 theo phản

ứng sau:
N2 + 3H2  2NH3
Nhận định nào dưới đây là đúng về vai trò của Fe trong phản ứng?
A. Fe làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Fe làm tăng nồng độ các chất trong phản ứng.
C. Fe làm tăng tốc độ phản ứng.
D. Fe làm tăng hằng số cân bằng phản ứng.

1



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×