Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

Slide vật liệu nano và màng mỏng công nghệ sau kính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.01 MB, 66 trang )

.c
om
ng
co

th

an

CƠNG NGHỆ SAU KÍNH

cu

u

du
o

ng

- KÍNH TƠI,
- GƢƠNG,
- LOW – E GLASS

CuuDuongThanCong.com

/>

KÍNH TƠI HAY KÍNH GIA CƢỜNG
là làm nguội nhanh,  Khi làm nguội nhanh:
làm phân bố ứng suất bề -Phần ngồi co lại (mà khơng


mặt thuỷ tinh tăng & phân co được)
bố đều.
-Phần trong chống lại sự co
lớp ngoài.

co

Do thủy tinh có độ bền nén cao, thuỷ
tinh tơi chịu lực tốt hơn thuỷ tinh ủ.

th

an



ng

.c
om

 Tôi

Mức độ tôi D:
 D = 107.B.sc
 D - chênh lệch quang lộ (nm/cm thủy
tinh); Drel =1÷6.
 B – hằng số (B ≈ 2,5.10-12 Pa-1);
tơ:Dsuất
Kính

sc- ôứng
rel = 3uốn (Pa).

cu

u

du
o

ng



Lực kéo tại tâm: sc = 3.540.10-7/2,5.10-12 =
65 MPa.
Độ bền uốn 250 MPa, gấp ba lần thủy tinh
cơ sở (khơng tơi).
CuuDuongThanCong.com

Khi đóng rắn:
- Lớp ngồi chịu ứng suất nén
- Lớp trong chịu ứng suất kéo
/>

.c
om
ng
co
an

th
ng
du
o
u
cu
CuuDuongThanCong.com

/>

KÍNH TƠI HAY KÍNH GIA CƢỜNG

co

ng

.c
om

Phân bố lực

cu

u

du
o

F nén


F kéo

ng

th

an

F nén

CuuDuongThanCong.com

/>

.c
om

NHIỆT ĐỘ TƠI TỐI ƢU

co
an
th
ng

cu

u

du
o


1.Thủy tinh 52% PbO
2.Thủy tinh kính tấm
3.Thủy tinh Bor – Silic
(7,8% B2O3)
4.Thủy tinh ít kiềm (5%
B2O3).

ng

Nhiệt độ tôi tối ưu là nhiệt
độ tạo ứng suất vĩnh viễn
cao nhất, nếu tôi ở nhiệt
độ cao hơn cũng không
làm tăng ứng suất của
thủy tinh.

CuuDuongThanCong.com

/>

ỨNG DỤNG

THE ROBOTEMP™.MP4

cu

u

du

o

ng

th

an

co

ng

.c
om

1.Tăng độ bền cơ
2. Làm thủy tinh an toàn.

CuuDuongThanCong.com

/>

.c
om
ng
co
an
th
ng
du

o
u
cu
CuuDuongThanCong.com

/>

.c
om
ng
co
an
th
ng
du
o
u
cu
CuuDuongThanCong.com

/>

cu

u

du
o

ng


th

an

co

ng

.c
om

TƠI HĨA HỌC, TRAO ĐỔI ION

CuuDuongThanCong.com

/>

.c
om
ng
co
an
th
ng
du
o
u
cu
CuuDuongThanCong.com


/>

.c
om
ng
co
an
th
ng
du
o
u
cu
CuuDuongThanCong.com

/>

.c
om
ng
co
an
th
ng
du
o
u
cu
CuuDuongThanCong.com


/>

MỘT SỐ LOẠI THỦY TINH AN TỒN KHÁC

du
o

ng

th

an

co

ng

.c
om

n nhiều lớp

u

Kính

cu




CuuDuongThanCong.com

/>

MỘT SỐ LOẠI THỦY TINH AN TOÀN KHÁC
i

p

u

du
o

ng

th

an

co

ng

.c
om

y tinh
ng

y

cu



CuuDuongThanCong.com

/>

TRÁNG GƢƠNG

ng

an

co

Tráng bạc

.c
om

Gƣơng soi: nhìn thấy ảnh ảo đối
xứng.
Các loại: đồng (Cu) mài nhẵn.
Gương thủy tinh: TK I (La Mã)
Phổ biến nhất: gương tráng bạc (Ag).
Justus Von Leibig,1835.


du
o

ng

th

AgNO3 + NH4OH = AgOH + NH4NO3
AgOH + 2NH4OH = [Ag(NH3)2]OH+ H2O
2[Ag(NH3)2]OH = Ag2O + H2O + 4NH3

cu

u

Dùng glucosekhử hình thành lởp bạc (Ag)
kết tụ trên bề mặt thủy tinh.

CuuDuongThanCong.com

Ag

Nhiệt độ (0C)
Nóng chảy
Sơi
960
2210

Al


660

2060

Au

1065

2960

Cu

1085

2590

Mg

650

1110

Pt

1775

4400

Si


1410

2360

Sn

232

2400

420

900

Ngun tố

Zn

/>

THIẾT BỊ TRÁNG GƢƠNG

.c
om

P = 5.10-2 atm

ng

PV = n RT


cu

u

du
o

ng

th

an

co

Nhôm (Al)
T sơi 20600C
T nóng chảy 6600C

CuuDuongThanCong.com

/>

LOW E GLASS

u

du
o


ng

th

an

co

ng

Các loại thủy tinh có
lớp phủ nhằm tiết kiệm
năng lƣợng.

cu



.c
om

THỦY TINH TIẾT KIỆM NĂNG LƢỢNG

CuuDuongThanCong.com

/>

THỦY TINH LOW-E LÀ GÌ ?
Thủy tinh Low E:

 Vật liệu phổ biến trong kiến
trúc và xây dựng.
 Ưu thế: Thẩm mỹ (trong, đẹp)
 Cần xử lý: Tính chất nhiệt +
hiệu suất ánh sáng mặt trời.
 Dùng các lớp phủ trên kính
kiểm sốt năng lượng mặt
trời
 Hiểu biết về lớp phủ:
 Phổ năng lượng ánh sáng
mặt trời
 Cực tím (UV)+ Nhìn thấy +
Hồng ngoại (IR).
 Phân biệt: Bước sóng

cu

u

du
o

ng

th

an

co


ng

.c
om



CuuDuongThanCong.com

/>

.c
om
ng
co
an
th
ng
du
o
u
cu
CuuDuongThanCong.com

/>

cu

u


du
o

ng

th

an

co

ng

.c
om

PHỔ SÓNG ĐIỆN TỪ

CuuDuongThanCong.com

/>

TƢƠNG TÁC ÁNH SÁNG, SỰ TẠO MÀU

cu

u

du
o


ng

th

an

co

ng

.c
om

Tất cả các màu nhìn thấy do ]
ba màu cơ bản tạo nên:
- Đỏ (RED)
- Lục (GREEN)
- Lam (BLUE)

CuuDuongThanCong.com

/>

.c
om

MỘT SỐ ĐỊNH LUẬT VẬT LÝ

Phân bố %


1

I0

I0

I0

A

R



T




cu

u

du
o

ng

th




Ứng dụng: Đo màu L – a – b



CuuDuongThanCong.com

F = rR + gG + bB
r, g, b –
c coi là phần cường
độ (%) của mỗi màu, luôn phải
thỏa mãn công thức:
r+g+b=1
Dùng hệ tọa độ màu khơng gian
X, Y, Z.
Đồ thị màu có dạng tam giác OXY
va
c
u lên
t
ng,
nh
ng
ng ng
c,
thê
n như %.
Toàn bộ đường cong biểu diễn

phổ ánh sáng nhìn thấy nằm trong
biểu đồ này. “ c” a đô 1/3,
1/3 ( ng tinh).

ng

A

IT

co

1



IR

an

I

/>

cu

u

du
o


ng

th

an

co

ng

.c
om

PHỔ ÁNH SÁNG MẶT TRỜI

CuuDuongThanCong.com

/>

cu

u

du
o

ng

th


an

co

ng

.c
om

PHỔ ÁNH SÁNG MẶT TRỜI

CuuDuongThanCong.com

/>

TƢƠNG TÁC ÁNH SÁNG MẶT TRỜI - KÍNH
Tia phản xạ
R
2

R

n0

n

n0

n


Hấp thụ
A

Khúc xạ
Chiết suất
n

cu

u

du
o

ng

th

an

co

ng

.c
om

Tia tới
I0


A, R và T là tỷ lệ (%) cường độ các tia hấp thụ,
phản xạ và truyền qua so với tia tới. Nói cách
khác A, R, T là hệ số hấp thụ, phản xạ và truyền
qua.
IA
IR
IT
1
1
A
R
T
I0
I0
I0
CuuDuongThanCong.com

Truyền qua
T

/>
0, 04


×