Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Lậ Trình PLC Bộ điều khiển bãi đỗ xe ô tô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.62 KB, 11 trang )

Đề Tài. Bộ điều khiển bãi đỗ xe ô tô
Yêu cầu công nghệ:
Bãi đỗ xe tự động sử dụng bộ đếm để đếm xe vào/ra bãi. Xe vào được điều khiển
nhờ một rào chắn tự động và máy bán vé đặt ở rào chắn.
+ Một cảm biến phát hiện ô tơ đến vị trí sốt vé để cấp vé. Sau khi xé vé được 1
phút thì rào chắn nâng lên và cho xe qua. Xe qua 1 phút thì rào chắn hạ xuống.
+ Bãi xe chứa được 150 xe. Xe vào bãi khi rào chắn nâng + vé bị xé. Xe ra bãi chỉ
khi rào chắn nâng.
+ Nút RESET đưa bộ đếm về 0, đèn PULL báo bãi đầy xe, đèn FREE báo bãi còn
trống, đèn UP báo rào chắn đã nâng, đèn DOWN báo rào chắn đã hạ.
Yêu cầu: Vẽ mô phỏng hệ thống, giản đồ thời gian và viết chương trình dùng PLC
điều khiển quá trình trên.

Page 1


PHẦN 2: Giải quyết bài tốn
A. Mơ phỏng hệ thống

Page 2


Nguyên tắc vận hành hệ thống:
1. Hệ thống hoạt động nhờ tín hiệu START( I1.1 ). Khi tín hiệu này lên mức 1
thì mạch hoạt động.

Page 3


2. Khi có xe vào thì cảm biến I0.0 tác động lên máy xé vé( Q.0.0 ), máy xé
vé đưa ra 1 vé và kích thích cho Timer0 đếm. Sau 1 phút, động cơ nâng


rào( Q0.2 ) bật và kéo rào lên đồng thời cấp 1 xung cho đèn Up( Q1.3)
sang. Xe qua 1 phút động cơ nâng rào( Q0.2 ) ngắt, rào kéo xuống đồng
thời cấp 1 xung để đèn Down ( Q1.4 sáng), đèn Down tắt khi đèn Up( Q1.3
) bật và ngược lại.
3. Khi có x era, cảm biến I0.1 tác động lên động cơ nâng rào( Q0.2 ) đồng
thời cấp xung để Timer1 đếm, sau 1 phút động cơ nâng rào( Q0.2 ) bật và
nâng rào lên và cấp 1 xung cho đèn Up( Q1.3 ) sang. Xe qua 1 phút động
cơ nâng rào( Q0.2 ) ngắt, rào kéo xuống đồng thời cấp 1 xung để đèn
Down ( Q1.4 sáng.

4. Counter đếm lên khi nhận tín hiệu đồng thời từ I0.0 và Q0.0, Counter đếm
xuống khi nhận tín hiêuh từ I0.1. Counter( C0.0 ) đếm đến 150 thì tác động
lên đèn Pull( Q1.2 ) và làm cho đèn sang. Counter(C0.0 ) đếm khơng đến
150 thì ln có tác động lên đèn Free( Q1.1 ) đèn này ln sáng.
5. Nhấn nút STOP thì tồn bộ q trình dừng lại. Nhấn nút RESET thì hệ
thống trở về 0 và hoạt động bình thường.
Page 4


B. Giản đồ thời gian

Page 5


Page 6


C. Code PLC
Network1 // Start
A

I1.1
Fp
M1.1
Network2// Mở máy xoát vé( Q0.0 ) khi có sườn lên của I1.1 và I0.0
A
I1.1
Fp
M1.1
A
( A I0.0
Fp M0.0
)
S
Q0.0

Page 7


Network3// Mở động cơ rào( Q0.2 ) sau khi mở Q0.0 được 1 phút, bật đèn
UP( Q1.3) và
tắt khi Q0.0 mở được 2 phút, bật đèn
Down( Q1.4 )
A
Q0.0
L
S5T #60s
SD T20 // Sử dụng Timer2.0
A
T2.0
Fp

M2.0
S
Q0.2
S
Q1.3
OR(
A
Q0.0
L
S5T #120s
SD T20
A
T2.0
Fp
M2.0
R
Q0.2
S
Q1.4
)

Page 8


Network4// Động cơ nâng rào( Q0.2 ) bật sau khi có sườn lên của I0.1 sau 1
phút, bật đèn
UP( Q1.3) và tắt sau 2 phút, Bật đèn Down( Q1.4 )
A
I0.1
Fp

M0.1
L
S5T #60s
SD T21 // Sử dụng Timer2.1
A
T2.1
Fp
M2.1
S
Q0.2
S
Q1.3
OR(
A
I0.1
Fp
M0.1
L
S5T #120s
SD T1.1
A
T1.1
Fp
M1.1
R
IQ0.2
S
Q1.4
)


Page 9


Network5// Counter
A
I1.1
FR C0.0
A
Q0.0
A
Q0.2
CU C0.O
A
I.0.1
CD C0.0
Network6// Bật đèn Pull khi C0.0 đếm tới giá trị 150, bật đèn Free khi C0.0
nhỏ hơn 150
A
I1.1
L
150
L
C0.0
>I
JC
Q1.1
==I
JC
Q1.2


Page 10


Network 7// Dừng hệ thống.
A
I1.2
Fp
M1.2
R
Q0.0
R
Q0.2
Network8// Khởi động lại hệ thống
A
I1.3
Fp
M1.3
S
Q0.0
S
I1.1
S
I0.0
S
I0.1

Page 11




×