Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

ĐỀ LÝ THUYẾT SỐ 2 MÔN SINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.67 KB, 11 trang )

LTĐH 2022
ĐỀ LÝ THUYẾT SỐ 2
(Đề thi có 4 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)

Câu 1: Giả sử một gen rất ngắn được tổng hợp nhân tạo trong ống nghiệm có trình tự nuclêơtit như sau:
Mạch I:
(1) TAX ATG ATX ATT TXA AXT AAT TTX TAG GTA XAT (2)
Mạch II:
(1) ATG TAX TAG TAA AGT TGA TTA AAG ATX XAT GTA (2)
Nếu gen này tiến hành phiên mã, rồi dịch mã cho ra 1 chuỗi pơlipeptit hồn chỉnh chỉ gồm 5 axit amin. Mạch nào sau đây được
dùng làm khuôn để tổng hợp ra mARN và chiều phiên mã trên gen là gì?
A. Mạch I làm khuôn, chiều phiên mã từ (1) → (2).
B. Mạch II làm khuôn, chiều phiên mã từ (2) → (1).
C. Mạch I làm khuôn, chiều phiên mã từ (2) → (1).
D. Mạch II làm khuôn, chiều phiên mã từ (1) → (2).
Câu 2: Cho các phát biểu sau:
I. Thực vật C4 có hai dạng lục lạp: Lục lạp của tế bào mô giậu và lục lạp của tế bào bao bó mạch.
II. ở thực vật CAM, q trình cacboxi hóa sơ cấp xảy ra vào ban đêm, cịn q trình tổng hợp đường lại xảy ra vào ban ngày.
III. Trong các con đường cố định CO2, hiệu quả quang hợp ở các nhóm thực vật được xếp theo thứ tự C3 > C4 > CAM.
IV. Ở các nhóm thực vật khác nhau, pha tối diễn ra khác nhau ở chất nhận CO2 đầu tiên và sản phẩm cố định CO2 đầu tiên.
Số phát biểu có nội dung đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 3: Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu (P): 0,2 AA: 0,6 Aa: 0.2 aa. Sau 2 thế hệ tư phối thì cấu trúc di truyền của quần


thể sẽ là
A. 0,25 AA: 0,50Aa: 0,25 aa. B. 0,4625 AA: 0,075 Aa: 0,4625 aa
C. 0,35 AA: 0,30 Aa: 0,35 aa. D. 0,425 AA: 0,15 Aa: 0,425 aa
Câu 4: Cá rơ phi ni ở Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 5,6°C và 42°C. Khoảng
giá trị từ nhiệt độ 5,6°C đến 42°C được gọi là
A. Khoảng chống chịu.
B. Khoảng gây chết.
C. Khoảng thuận lợi.
D. Giới hạn sinh thái.
Câu 5: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây có thể làm cho hai alen của một gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể
đơn?
A. Đảo đoạn
B. Mất đoạn
C. Lặp đoạn.
D. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
Câu 6: Ở cây trưởng thành thoát hơi nước chủ yếu qua:
A. Cả hai con đường qua khí khổng và cutin
B. Lớp cutin
C. Khí khổng
D. Biểu bì thân và rễ.

A+T 1
=
Câu 7: Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có tỉ lệ G + X 4 thì tỉ lệ nuclêơtit loại G của phân
tử ADN này là
A. 20%
B. 10%
C. 25%
D. 40%
Câu 8: Các loại Nuclêotit trong phân tử ADN là:

A. Uraxin, Timin, Ađênin, Xitôzin và Guanin
B. Guanin, Xitôzin, Timin và Ađênin.
C. Ađênin, Uraxin, Timin và Guanin.
D. Uraxin, Timin, Xitôzin và Ađênin.
Câu 9: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thể đồng hợp tử về cả hai cặp gen đang xét?
A. AaBb
B. AaBB
C. AAbb
D. AABb
Câu 10: Một gen khi bị biến đổi mà làm thay đổi một loạt các tính trạng trên cơ thể sinh vật thì gen đó là
A. Gen trội
B. Gen lặn
C. Gen đa alen.
D. Gen đa hiệu.
Câu 11: Khi lai 2 giống bí ngơ thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F1 đều có quả dẹt. Cho F1 lai với bí quả trịn được
F2: 152 bí quả trịn: 114 bí quả dẹt: 38 bí quả dài. Kiểu gen của bí quả trịn đem lai với bí quả dẹt F1 là
A. aaBB
B. aaBb
C. AAbb
D. AAbb hoặc aaBB.
Câu 12: Khi nói về quá trình dịch mã, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ribơxơm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3’→ 5’
B. Axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân thực là mêtiơnin.
C. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều ribơxơm cùng tham gia dịch mã.
D. Anticơđon của mỗi phân tử tARN khớp bổ sung với côđon tương ứng trên phân tử mARN.
Câu 13: Vì sao ở lưỡng cư và bị sát (trừ cá sấu) máu đi ni cơ thể là máu pha ?
A. Vì chúng là động vật biến nhiệt.


B. Vì khơng có vách ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất.

C. Vì tim chỉ có 2 ngăn
D. Vì tim chỉ có 3 ngăn hay 4 ngăn nhưng vách ngăn ở tâm thất khơng hồn tồn.
Câu 14: Trong các dạng đột biến gen, dạng nào thường gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của prôtêin tương ứng, nếu đột
biến không làm xuất hiện bộ ba kết thúc?
A. Thêm một cặp nuclêôtit
B. Mất một cặp nuclêôtit.
C. Thay thế một cặp nuclêơtit
D. Mất hoặc thêm một cặp nuclêơtit.
Câu 15: Carơtenơit có nhiều trong mẫu vật nào sau đây?
A. Củ khoai mì
B. Lá xà lách
C. Lá xanh
D. Củ cà rốt.
Câu 16: Làm khn mẫu cho q trình phiên mã là nhiệm vụ của
A. Mạch mã gốc
B. tARN
C. mARN.
D. Mạch mã hoá.
Câu 17: Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n = 8), các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Do đột
biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một. Thể một này có bộ nhiễm sắc thể nào trong các bộ nhiễm sắc thể sau đây?
A. AaBbDdEe
B. AaaBbDdEe
C. AaBbEe
D. AaBbDEe
Câu 18: Cặp bazơ nitơ nào sau đây khơng có liên kết hidrơ bổ sung?
A. G và X
B. A và U
C. U và T
D. T và A
Câu 19: Axit amin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây ?

A. mARN
B. ADN
C. Prôtêin.
D. tARN.
Câu 20: Là thành phần cấu tạo của một loại bào quan là chức năng của loại ARN nào sau đây?
A. ARN vận chuyển
B. ARN ribôxôm.
C. Tất cả các loại ARN
D. ARN thơng tin.
Câu 21: Ở động vật có ống tiêu hóa, q trình tiêu hóa hóa học diễn ra chủ yếu ở cơ quan:
A. Ruột non
B. Ruột già
C. Thực quản
D. Dạ dày.
Câu 22: Loại giao tử AbdE có thể được tạo ra từ kiểu gen nào sau đây ?
A. AABBDDEe
B. AABbddEE
C. AabbDdee
D. aaBbDdEe
Câu 23: Theo Menđen, trong tế bào các nhân tố di truyền tồn tại :
A. Thành từng cặp và khơng hịa trộn vào nhau.
B. Thành từng cặp nhưng hòa trộn vào nhau.
C. Riêng lẻ và hòa trộn vào nhau
D. Thành từng cặp hay riêng lẻ tùy vào mơi trường sống
Câu 24: Enzim nào dưới đây có vai trị nối các đoạn Okazaki trong q trình tái bản ADN?
A. ARN polimeraza
B. Restrictaza
C. ADN polimeraza
D. Ligaza.
Câu 25: Menđen tìm ra quy luật phân li độc lập trên cơ sở nghiên cứu phép lai:

A. Hai cặp tính trạng
B. Một hoặc nhiều tính trạng
C. Nhiều cặp tính trạng
D. Một cặp tính trạng
Câu 26: Khi lai hai cây đậu thuần chủng hoa trắng với nhau thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ
lệ kiểu hình 9 hoa đỏ: 7 hoa trắng. Có thể kết luận phép lai trên tuân theo quy luật:
A. Tương tác bổ sung
B. Phân li.
C. Tương tác cộng gộp
D. Phân li độc lập

3
Câu 27: Đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nu quấn quanh 8 phân tử histon 4 vòng của nhiễm sắc thể ở sinh
1

vật nhân thực được gọi là
A. ADN
B. Sợi nhiễm sắc
C. Nuclêôxôm
D. Sợi cơ bản
Câu 28: Kết quả lai một cặp tính trạng trong thí nghiệm của Menđen cho tỉ lệ kiểu hình ở F2 là:
A. 3 trội: 1 lặn
B. 4 trội: 1 lặn
C. 1 trội: 1 lặn
D. 2 trội: 1 lặn
Câu 29: Nói về bộ mã di truyền ở sinh vật có một số nhận định như sau:
1. Bảng mã di truyền chung cho tất cả các sinh vật
2. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba nuclêôtit mà không gối lên nhau
3. Trên mARN, mã di truyền được đọc theo chiều từ 5’ → 3’
4. Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là mỗi lồi khác nhau có riêng một bộ mã di truyền

5. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là một bộ ba có thể mã hóa cho một hoặc một số axit amin
6. Có 61 bộ mã di truyền tham gia mã hóa các axit amin
7. Mã di truyền có tính thối hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin trừ AUG và UGG
Trong các nhận định trên, có bao nhiêu nhận định không đúng ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 30: Cho biết các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDD × aaBbDd thu được
ở đời con có số cá thể mang kiểu gen dị hợp về một cặp gen chiếm tỉ lệ


A. 87,5%
B. 50%
C. 37,5%
D. 12,5%
Câu 31: Trong phép lai giữa hai cá thể có kiểu gen AaBBDd × aaBbDd (Mỗi gen quy định một tính trạng, các gen trội hồn
tồn) thu được kết quả là:
A. 4 loại kiểu hình : 8 loại kiểu gen.
B. 8 loại kiểu hình : 12 loại kiểu gen.
C. 8 loại kiểu hình : 27 loại kiểu gen.
D. 4 loại kiểu hình : 12 loại kiểu gen.
Câu 32: Ở ngơ tính trạng chiều cao của cây do 3 cặp gen không alen (A1, a1, A2, a2, A3, a3), chúng phân li độc lập và cứ mỗi
gen trội có mặt trong tổ hợp gen sẽ làm cho cây thấp đi 20 cm. Cây cao nhất có chiều cao 210 cm. Khi giao phấn giữa cây
cao nhất và cây thấp nhất, cây lai thu được sẽ có chiều cao là:
A. 120 cm.
B. 150 cm
C. 90 cm
D. 160 cm.
Câu 33: Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?

1. Tính thối hố của mã DT là hiện tượng một bộ ba mang thông tin quy định cấu trúc của nhiều loại axit amin
2. Thể tự đa bội được tạo ra bằng cách lai xa và đa bội hóa
3. Trong q trình phiên mã, chỉ có một mạch của gen được sử dụng làm khuôn để tổng hợp phân tử mARN
4. Trong q trình dịch mã, ribơxơm trượt trên phân tử mARN theo chiều từ đầu 5' đến 3' của mARN
5. Đột biến làm thay đổi số lượng NST ở một hoặc một số cặp NST tương đồng tạo nên thể lệch bội
6. Trong những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử, toàn bộ các NST không phân li tạo thể khảm
7. Sợi chất nhiễm sắc có đường kính 300nm
8. Chuyển đoạn NST thường gây chết đối với thể đột biến
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 34: Ánh sáng có hiệu quả nhất đối với quang hợp của thực vật là
A. xanh lục và vàng
B. vàng và xanh tím
C. da cam và đỏ
D. đỏ và xanh tím
Câu 35: Trong các sinh vật sau đây, sinh vật nào không phải là sinh vật sản xuất?
A. Nấm linh chi
B. Cỏ bút tháp
C. Rong đuôi chồn
D. Khuẩn lam
Câu 36: Dạng cách li quan trọng nhất để phân biệt hai loài là
A. cách li sinh thái
B. cách li tập tính
C. cách li địa lí
D. Cách li sinh sản
Câu 37: Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến kết quả:
A. A = X; G = T
B. A = G; T = X

C. A + T = G + X
D. A + G = T + X
Câu 38: Điều nào khơng đúng với đặc điểm cấu tạo hệ tuần hồn hở?
A. Tim có cấu tạo đơn giản
B. Máu khơng tiếp xúc trực tiếp với các tế bào
C. Hỗn hợp dịch mơ và máu tập trung vào ống góp về tim
D. Hỗn hợp dịch mô và máu tiếp xúc trực tiếp với các tế bào
Câu 39: Đột biến gen có thể xảy ra do tác động của
A. các tác nhận vật lí.
B. Các tác nhân hóa học. C. do con người.
D. Cả A, B và C.
Câu 40: Trong bộ mã di truyền, tổng số codon thỏa mãn điều kiện: mỗi codon có từ 1 nucleotit loại G đến 2 nucleotit loại G là
A. 12.
B. 24.
C. 54.
D. 36.
Câu 41: Q trình hơ hấp sáng không xảy ra ở bào quan nào sau đây?
A. Lizoxom
B. Peroxixom
C. Lục lạp.
D. Ty thể.
Câu 42: Khi nói về công nghệ tế bào thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung hợp hai tế bào trân của hai loại thực vật tạo ra giống mới có kiểu gen thuần chủng
B. Nuôi cấy mô tế bào thực vật giúp nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm.
C. Nuôi cấy các hạt phấn tạo ra các giống cây trồng đồng nhất về kiểu gen.
D. Nuôi cấy mô tế bào thực vật có thể tạo ra các giống cây trồng mới có kiểu gen đồng nhất
Câu 43: Các bằng chứng cổ sinh vật học cho thấy, trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở
A. Kỉ Đệ tam thuộc Đại Tân sinh.
B. Kỉ Phấn trắng thuộc Đại Trung sinh.
C. Kỉ Tam Điệp thuộc Đại Trung sinh.

D. Kỷ Jura thuộc Đại Trung sinh.
Câu 44: Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử ở E.coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây khơng đúng?
I. ADN vùng nhân chỉ có một đơn vị tái bản gồm 2 chạc chữ Y được hình thành ở điểm khởi đầu sao chép và sự nhân đơi diễn
ra theo 2 hướng.
II. Các lồi sinh vật dùng chung bảng mã di truyền trừ một vài ngoại lệ.
III. Các riboxom tiếp xúc với mARN tại vị trí bộ ba mở đầu để thực hiện quá trình dịch mã.
IV. Khi ARN polymerase di chuyển tới cuối gen, gặp bộ ba kết thúc thì quá trình phiên mã dừng lại.
V. Axit amin mở đầu của quá trình dịch mã là foocmin metionin.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 45: Cho các nhân tố sau:


(1) Đột biến.
(2) Chọn lọc tự nhiên.
(3) Các yếu tố ngẫu nhiên. (4) Giao phối ngẫu nhiên.
Cặp nhân tố đóng vai trị cung cấp ngun liệu cho q trình tiến hoá là
A. (2) và (4).
B. (1) và (2).
C. (3) và (4).
D. (1) và (4).
Câu 46: Một số loài chim nhỏ thường đậu trên lưng và nhặt các loài ký sinh trên cơ thể động vật móng guốc làm thức ăn. Mối
quan hệ giữa chim nhỏ và động vật móng guốc nói trên thuộc mối quan hệ
A. Hợp tác.
B. Cộng sinh.
C. Hội sinh.
D. Sinh vật ăn sinh vật khác.
Câu 47: Để phát hiện hơ hấp ở thực vật, một nhóm học sinh đã tiến hành thí nghiệm như sau: Dùng 4 bình cách nhiệt giống

nhau đánh số thứ tự 1, 2, 3 và 4. Cả 4 bình đều đựng hạt của một giống lúa:
Bình 1 chứa 1kg hạt mới nhú mầm.
Bình 2 chứa 1kg hạt khơ.
Bình 3 chứa 1kg hạt mới nhú mầm đã luộc chín.
Bình 4 chứa 0,5kg hạt mới nhú mầm.
Đậy kín nắp mỗi bình rồi để trong 2 giờ. Biết rằng các điều kiện khác ở 4 bình là như nhau và phù hợp với thí nghiệm. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu dự đốn sau đây đúng về kết quả thí nghiệm?
I. Nhiệt độ ở cả 4 bình đều tăng
II. Nhiệt độ ở bình 1 cao nhất.
III. Nồng độ O2 ở bình 1 và bình 4 đều giảm
IV. Nồng độ O2 ở bình 3 tăng
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 48: Khi nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN) theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Khi môi trường thay đổi theo 1 hướng xác định thì CLTN sẽ làm biến đổi tần số alen của quần thể theo 1 hướng xác định.
II. Thực chất của CLTN là q trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau
trong quần thể.
III. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen, qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể.
IV. CLTN chỉ đóng vai trị sàng lọc và giữ lại các cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà khơng tạo ra các kiểu
gen thích nghi.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 49: Khi nói về hệ tuần hồn của người bình thường, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Vận tốc máu chậm nhất ở mao mạch
II. Ở thú, huyết áp trong tĩnh mạch thấp hơn huyết áp trong mao mạch
III. Máu trong buồng tâm nhĩ trái nghèo ôxi hơn máu trong buồng tâm nhĩ phải.

IV. Máu trong tĩnh mạch chủ nghèo ôxi hơn máu trong động mạch chủ.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 50: Những phát biểu nào sau đây là nguyên nhân giúp hoạt động hô hấp của chim đạt hiệu quả cao nhất trong các động vật
có xương sống trên cạn?
I. Khơng khí giàu O2 đi qua các ống khi liên tục kể cả lúc hít vào lẫn lúc thở ra.
II. Khơng có khí cặn trong phổi.
III. Hoạt động hô hấp nhờ hệ thống ống khí và túi khí
IV. Chim có đời sống bay lượn trên cao nên sử dụng được khơng khí sạch, giàu O2 hơn
A. I, II, III, IV.
B. I, II, III.
C. I, II.
D. III.


BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
11.B
21.A
31.D
41.A

2.A
12.A
22.B
32.B
42.B


3.D
13.D
23.A
33.B
43.B

4.D
14.D
24.D
34
44.A

5.C
15.D
25.A
35.A
45.D

6.C
16.A
26.A
36.D
46.A

7.D
17.D
27.C
37.D
47.C


8.B
18.C
28.A
38.D
48.C

9.C
19.C
29.A
39.D
49.B

10.D
20.B
30.C
40.A
50.B

Câu 1:
Hướng dẫn giải
Đáp án C
Để tổng hợp được chuỗi polipeptit hồn chỉnh cần có codon mở đầu và codon kết thúc, 2 codon này cách nhau 5 bộ ba.
Codon mở đầu là AUG → Triplet trên gen là TAX
Codon kết thúc là:UAA, UAG, UGA → Triplet trên gen là ATT, ATX, AXT
Mach I:(1) TAX ATG ATX ATT TXA AXT AAT TTX TAG GTA XAT (2)
Mach II: (1) ATG TAX TAG TAA AGT TGA TTA AAG ATX XAT GTA (2)
Ta thấy trên mạch I:
+ Chiều (1) - (2) có 1 bộ ba mở đầu và 1 bộ ba kết thúc (gạch chân, in nghiêng) nhưng không thỏa mãn điều kiện cách nhau 5
bộ ba.
+ Chiều (2) - (1) có 1 bộ ba mở đầu và 1 bộ ba kết thúc (gạch chân, in đậm) thỏa mãn điều kiện cách nhau 5 bộ ba

Trên mạch 2: Chiều (2) - (1) có 1 bộ ba mở đầu và 1 bộ ba kết thúc (gạch chân, in nghiêng) nhưng không thỏa mãn điều kiện
cách nhau 5 bộ ba.
Vậy: Mạch I làm khuôn, chiều phiên mã từ (2) → (1)
Câu 2:
Hướng dẫn giải
Đáp án A
I đúng.
II đúng
III sai, cây C4 có hiệu quả cố định CO2 cao nhất.
IV sai, khác nhau cả về không gian và thời gian.
Câu 3:
Hướng dẫn giải
Đáp án D
Phương pháp giải:
Quần thể tự thụ phấn có cấu trúc di truyền: xAA. yAa:zaa sau n thế hệ tự thụ phấn có cấu trúc di truyền

x+

y (1 − 1/ 2n )
2

y (1 − 1/ 2n )
y
AA : n Aa : z +
aa
2
2

Giải chi tiết:
(P): 0,2 AA: 0,6 Aa: 0,2 aa


0, 2 +

0, 6 (1 − 1/ 22 )
2

0, 6 (1 − 1/ 2
0, 6
AA : 2 Aa : 0, 2 +
2
2

2

) aa  0, 425AA : 0,15Aa : 0, 415aa

Câu 4:
Hướng dẫn giải
Đáp án D
Khoảng giá trị từ nhiệt độ 5,6°C đến 42°C được gọi là giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá rô phi.
Câu 5:
Hướng dẫn giải
Đáp án C
Đột biến lặp đoạn NST có thể làm cho hai alen của một gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể đơn.
Câu 6:
Hướng dẫn giải
Đáp án C
Ở cây trưởng thành thốt hơi nước chủ yếu qua khí khổng, lớp cutin của cây đã dày.
Câu 7:
Hướng dẫn giải

Đáp án D


A 1
 A+T 1
=  =

G 4 → A = 10%; G = 40%
G + X 4
 A + G = 50%

Ta có
Câu 8:
Hướng dẫn giải
Đáp án B
Trong phân tử ADN có 4 loại nucleotit: Guanin, Xitơzin, Timin và Ađênin
Câu 9:
Hướng dẫn giải
Đáp án C
Cơ thể được gọi là thể đồng hợp tử về cả hai cặp gen đang xét là: AAbb
Câu 10:
Hướng dẫn giải
Đáp án D
Một gen khi bị biến đổi mà làm thay đổi một loạt các tính trạng trên cơ thể sinh vật thì gen đó là gen đa hiệu.
Câu 11:
Hướng dẫn giải
Đáp án B
Tỷ lệ kiểu hình ở đời sau: 4 trịn:3 dẹt:1 dài
Có 8 tổ hợp → tính trạng do 2 gen tương tác bổ sung
A-B-: dẹt; A-bb/aaB-: trịn; aabb: dài

P: AABB(dẹt) × aabb (dài)→ F1: AaBb (dẹt)
F1 × quả trịn (A-bb/aaB-) →aabb → cây quả tròn dị hợp: Aabb hoặc aaBb
Câu 12:
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Phát biểu sai là A: Ribôxôm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 5’→ 3’

(SGK Sinh 12 trang 13)
Câu 13:
Hướng dẫn giải
Đáp án D
Tim ở lưỡng cư có 3 ngăn
Tim ở bị sát (trừ cá sấu) có 3 ngăn với vách ngăn tâm thất khơng hồn tồn, nên máu đi nuôi cơ thể là máu pha.
Câu 14:
Hướng dẫn giải
Đáp án D
Đột biến thêm hoặc mất 1 cặp nucleotit sẽ gây đột biến dịch khung sao chép → làm thay đổi trình tự Marn → Thay đổi từ điểm
đột biến → thay đổi axit amin trong chuỗi polipeptit (không làm xuất hiện bộ ba kết thúc)
Câu 15:


Hướng dẫn giải
Đáp án D
Carơtenơit có nhiều trong củ carot.
Câu 16:
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Mạch mã gốc của gen sẽ làm khn mẫu cho q trình phiên mã (tổng hợp ARN)
Câu 17:
Hướng dẫn giải

Đáp án D
Thể một có bộ NST 2n – 1=7NST
Thể một là: AaBbDEe
A: thể lưỡng bội
B: thể ba
C: thể không
Câu 18:
Hướng dẫn giải
Đáp án C
U không liên kết bổ sung với T.
Câu 19:
Hướng dẫn giải
Đáp án C
Axit amin là đơn phân cấu tạo nên phân tử protein.
Câu 20:
Hướng dẫn giải
Đáp án B
ARN riboxom liên kết với protein tạo thành riboxom là một bào quan trong tế bào.
Câu 21:
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Ở động vật có ống tiêu hóa, q trình tiêu hóa hóa học diễn ra chủ yếu ở ruột non vì có nhiều enzyme tiêu hóa: protein, lipit,
gluxit,..
Câu 22:
Hướng dẫn giải
Đáp án B
Loại giao tử AbdE có thể được tạo ra từ kiểu gen: AABbddEE
Câu 23:
Hướng dẫn giải
Đáp án A

Theo Menđen, trong tế bào các nhân tố di truyền tồn tại thành từng cặp và không hòa trộn vào nhau (SGK Sinh 12 trang 35)
Câu 24:
Hướng dẫn giải
Đáp án D
Enzyme ligaza có vai trị nối các đoạn Okazaki trong quá trình tái bản AND.
Câu 25:
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Menđen tìm ra quy luật phân li độc lập trên cơ sở nghiên cứu phép lai hai cặp tính trạng.
Câu 26:
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Tỉ lệ kiểu hình ở F2: 9 hoa đỏ: 7 hoa trắng → 16 tổ hợp → có 2 cặp gen tương tác theo kiểu bổ sung.
Khi có 2 alen trội → hoa đỏ; còn lại hoa trắng.
Câu 27:
Hướng dẫn giải
Đáp án C


3
Đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nu quấn quanh 8 phân tử histon 4 vòng của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân
1

thực được gọi là nucleoxom. (SGK Sinh 12 trang 24)
Câu 28:
Hướng dẫn giải
Đáp án A
F1 dị hợp 1 cặp gen. F1 x F1: Aa x Aa => 1AA:2Aa:1aa
Kiểu hình: 3 trội : 1 lặn
Câu 29:

Hướng dẫn giải
Đáp án A
Xét các phát biểu:2,3,6, 7 đúng (SGK Sinh 12 trang 7)
(1) sai, có một vài ngoại lệ.
(4) sai, tính đặc hiệu: một bộ ba chỉ mã hóa cho 1 axit amin
(5) sai, tính phổ biến: các lồi đều có chung bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.
Câu 30:
Hướng dẫn giải
Đáp án C

1
1
1
1
2  ( Aa / Dd )  ( BB; bb)  (aa / dd ) =
2
2
2
4
+ Dị hợp về cặp Aa hoặc Dd:
1
1
1
1
aa  Bb  dd =
2
2
8
+ Dị hợp về cặp Bb: 2
1 1 3

+ = = 37,5%
Vậy tỉ lệ cần tính là: 4 8 8
Câu 31:
Hướng dẫn giải
Đáp án D
AaBBDd × aaBbDd →(1Aa:1aa)(1BB:1Bb)(1DD:2Dd:1dd)
Số kiểu gen: 2×2×3 = 12
Số kiểu hình: 2×1×2 =4
Câu 32:
Hướng dẫn giải
Đáp án B
Cây cao nhất có kiểu gen a1a1a2a2a3a3 khơng chứa alen trội nào, cây thấp nhất có kiểu gen A1A1A2A2A3A3 chứa 6 alen trội và có
chiều cao 210 - 6×20 = 90cm
Cho cây cao nhất × cây thấp nhất → cây dị hợp 3 cặp gen → có 3 alen trội. Cây này có chiều cao là: 210 - 3×20 = 150cm
Câu 33:
Hướng dẫn giải
Đáp án B
Các phát biểu đúng là: 3,4,5
1- sai, tính thối hóa của mã di truyền là : nhiều bộ ba cùng mã hóa cho 1 axit amin
2- sai, lai xa và đa bội hóa hình thành thể dị đa bội
6- sai, trong những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử tạo thể đa bội.
7- sai, sợi chất nhiễm sắc có đường kính 30nm
8- sai, chuyển đoạn NST thường giảm khả năng sinh sản, sức sống của thể đột biến.
Câu 34:
Hướng dẫn giải
Đáp án d
Ánh sáng có hiệu quả nhất đối với quang hợp của thực vật là đỏ và xanh tím (SGK Sinh 11 trang 44)
Câu 35:
Hướng dẫn giải
Đáp án A

SVSX là nhóm sinh vật có hình thức dinh dưỡng: tự dưỡng.
Nấm linh chi không phải sinh vật sản xuất vì chúng có hình thức dinh dưỡng là dị dưỡng hấp thụ


Câu 36:
Hướng dẫn giải
Đáp án D
Dạng cách li quan trọng nhất để phân biệt hai loài là cách li sinh sản
Câu 37:
Hướng dẫn giải
Đáp án D
Theo nguyên tắc bổ sung A = T; G = X vậy ta có A + G=T + X
Câu 38:
Hướng dẫn giải
Đáp án D
Đặc điểm của hệ tuần hồn hở là:
+ Tim có cấu tạo đơn giản
+ Máu được tim bơm vào động mạch và sau đó tràn vào khoang cơ thể. Ở đây máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn
hợp máu- dịch mô. Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với các tế bào, sau đó trở về tim.
+ Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
Vậy ý B không phải đặc điểm của hệ tuần hoàn hở
Câu 39:
Hướng dẫn giải
Đáp án D
Đột biến gen có thể xảy ra do tác động của:
+ Các tác nhân vật lý, hóa học, sinh học
+ Do con người tác động
+ Do kết cặp sai trong quá trình nhân đơi.
Câu 40:
Hướng dẫn giải

Đáp án A
1 codon có 3 nucleotit.
+ Số codon có 1 G là: 3 = 9 (do cịn 2 codon mà có 3 loại nucleotit)
+ Số codon có 2 G là: 3 (nucleotit cịn lại có thể là A, X, U).
Vậy có vậy có 12 codon thỏa mãn.
Câu 41:
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Q trình hơ hấp sáng không xảy ra ở: Peroxixom, lục lạp, ti thể. Không xảy ra ở lizoxom
Câu 42:
Hướng dẫn giải
Đáp án B
A sai, dung hợp tế bào không tạo ra giống mới có kiểu gen thuần chủng.
B đúng.
C sai, các hạt phấn có kiểu gen khác nhau nên tạo ra các cây có kiểu gen khác nhau.
D sai, ni cấy mơ không tạo ra giống mới.
Câu 43:
Hướng dẫn giải
Đáp án B
Thực vật có hoa xuất hiện ở kỉ Phấn trắng thuộc Đại Trung sinh. (SGK Sinh 12 trang 142)
Câu 44:
Hướng dẫn giải
Đáp án A
I đúng, hình dưới là quá trình nhân đôi ADN ở E.coli
2


II đúng, đây là tính phổ biến của mã di truyền
III sai, tiếp xúc với vị trí đặc hiệu gần bộ ba mở đầu (SGK Sinh 12 trang 12).
IV sai, bộ ba kết thúc là kết thúc quá trình dịch mã.

V đúng.
Câu 45:
Hướng dẫn giải
Đáp án D
(1) Đột biến cung cấp nguyên liệu sơ cấp
(4) Giao phối ngẫu nhiên cung cấp nguyên liệu thứ cấp (biến dị tổ hợp)
Chú ý: Đề hỏi “nhân tố” nên không loại bỏ được giao phối ngẫu nhiên. Nếu đề hỏi “nhân tố tiến hóa” thì mới loại bỏ giao phối
ngẫu nhiên.
Câu 46:
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Đây là mối quan hệ khác loài, cả 2 lồi đều được lợi và mối quan hệ này khơng chặt chẽ → Quan hệ: Hợp tác.
Câu 47:
Hướng dẫn giải
Đáp án C
Bình 1: 1kg hạt nhú mầm
Bình 2: 1kg hạt khơ
Bình 3: 1 kg hạt nhú mầm đã luộc
Bình 4: 0,5kg hạt nhú mầm
Ở các bình có hạt nhú mầm có cường độ hơ hấp sẽ lớn hơn hạt khơ; hạt đã luộc sẽ khơng hơ hấp vì hạt đã chết
Xét các phát biểu:
I sai, bình 3 các hạt đã chết, không hô hấp nên nhiệt độ không tăng
II đúng,
III đúng, vì các hạt nảy mầm hơ hấp mạnh
IV sai, nồng độ O2 của bình 3 khơng đổi
Câu 48:
Hướng dẫn giải
Đáp án C
đúng, CLTN là nhân tố tiến hóa có hướng.
II đúng (SGK Sinh 12 trang 114)

III sai, CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình
IV đúng.


Câu 49:
Hướng dẫn giải
Đáp án B
I đúng, vì diện tích lòng mao mạch rất hẹp.
II đúng, huyết áp giảm dần trong hệ mạch.
III sai, tâm nhĩ trái là nơi máu từ tĩnh mạch phổi về, chứa máu giàu oxi, tâm nhĩ phải là nơi chứa máu từ tĩnh mạch chủ về,
nghèo oxi.
IV đúng
Câu 50:
Hướng dẫn giải
Đáp án B
Những đặc điểm của hoạt động hô hấp của chim đạt hiệu quả cao nhất trong các động vật có xương sống trên cạn là: I, II, III
Ý IV sai, càng trên cao thì nồng độ oxi càng thấp



×