Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

ĐỀ 29 ôn tập HKI TOÁN 11 năm 2021 2022 (50TN) bản word có giải chi tiết image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (386.77 KB, 23 trang )

TAILIEUCHUAN.VN
Đề 29

ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Mơn Tốn – Lớp 11
(Thời gian làm bài 90 phút)
Không kể thời gian phát đề

Câu 1. Một lớp có 35 học sinh, trong đó có 5 học sinh tên Linh. Trong một lần kiểm tra bài cũ, thầy
giáo gọi ngẫu nhiên một học sinh trong lớp lên bảng. Xác suất để học sinh tên Linh lên bảng
bằng
1
1
1
1
A.
.
B. .
C.
.
D. .
35
175
7
5
Câu 2. Trong các dãy số có cơng thức tổng qt sau, dãy số nào là cấp số cộng?
2
A. u n = 2021n .
B. u n  2 n  2021 .
C. un 
.


n  2021
Câu 3.

D. un  n 2  2 .

Trong mặt phẳng Oxy , phép quay tâm O biến điểm A 1; 3 thành điểm A  3;1 . Khi đó nó
biến điểm M  4;5 thành điểm nào sau đây?
A. M   5;  4  .

Câu 4.

B. M   5;  4  .

C. M   5;4  .

D. M   5; 4  .

Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A 1; 2  , B  4; 2  . Phép vị tự tâm O tỉ số k  2 biến A, B
tương ứng thành A, B . Khi đó độ dài AB bằng:
A. 10 .

Câu 5.

Câu 6.

B. 5 .

C.

C. x  


Câu 9.



5.

2

B. x    k 2 , k   .

 k 2 , k   .

Cho dãy số  un  có un 
A. u2 

Câu 8.

D.

Với năm chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 7 có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số đôi một khác nhau và
chia hết cho 2 ?
A. 48 .
B. 24 .
C. 1250 .
D. 120 .
Giải phương trình cos 2 x  2 cos x  3  0 .
A. x  k 2 , k   .

Câu 7.


10 .

1
.
5

D. x 



2

 k 2 , k   .

n2  1
. Tính u2 .
n2  1

B. u2 

2
.
5

C. u2 

3
.
5


D. u2 

4
.
5

u1  2
Cho dãy số  un  được xác định bởi 
. Tìm số hạng u4 .
un  3un 1  1, n  2
A. u4  76 .

B. u4  77 .

C. u4  66 .

D. u4  67 .

Với 2 số nguyên dương n, k tùy ý thỏa mãn k  n , mệnh đề nào sau đây đúng ?
n!
n!
A. Cnk 
.
B. Cnk 
.
(n  k )!
(n  k )!k !



C. Cnk 

n!
.
(n  k )!

D. Cnk 

n!
.
(n  k )!k !

Câu 10. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và

SC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN // mp  ABCD  .
B. MN // mp  SAB  .
C. MN // mp  SCD  .

D. MN // mp  SBC  .

Câu 11. Cho hình tứ diện ABCD , lấy điểm M tùy ý trên cạnh AD

 M  A, D  . Gọi  P 

là mặt phẳng

đi qua M song song với mặt phẳng  ABC  lần lượt cắt BD , DC tại N , P . Khẳng định nào
sau đây sai?
A. MN //AC .


B. MP //AC .

C. MP//  ABC  .

D. NP //BC .

Câu 12. Tìm số hạng đầu u1 của cấp số nhân  un  biết rằng: u1  u2  u3  21 và u4  u5  u6  567 .

21
13
.
C. 9
D.
.
13
21
Câu 13. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 31 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai
số có tích là một số chẵn bằng
7
24
16
23
A.
.
B.
.
C.
.
D.

.
31
31
31
31
A. 3 .

B.

Câu 14. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD //BC . Gọi M là trung điểm của
SC . Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng  SBC  và  MAD  . Kết luận nào sau đây sai.
A. d cắt SB .
B. d //AD .
C. d cắt SA .
D. d và AC chéo nhau.
Câu 15. Cho tứ diện ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của AB , CD ; P là điểm thuộc cạnh AC
sao cho AP  2 PC . Gọi S MNP là diện tích tam giác MNP và S td là diện tích thiết diện của tứ
diện cắt bởi  MNP  . Tỉ số
A.

1
.
2

B.

S MNP
bằng
Std
3

.
4

C.

5
.
12

D.

2
.
3

Câu 16. Hùng đang tiết kiệm để mua một cây đàn piano có giá 142 triệu đồng. Trong tháng đầu tiên,
anh ta để dành được 20 triệu đồng. Mỗi tháng tiếp theo anh ta để dành được 3 triệu đồng và đưa
số tiền tiết kiệm của mình. Hỏi ít nhất vào tháng thứ bao nhiêu thì Hùng mới có đủ tiền để mua
cây đàn piano đó?
A. 43 .

B. 41 .

C. 40 .

D. 42 .

Câu 17. Một tổ có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh đại diện
cho tổ để đi thi sao cho ba bạn được chọn có cả nam và nữ.
A. 175 .

B. 35 .
C. 220 .
D. 70 .
Câu 18. Số hạng chứa x3 trong khai triển P  x    x  11  2 x  là:
10

A. 780x 3 .

B. 180 .

C. 960 .

D. 780 .

C. 1025 .

D. 59055 .

Câu 19. Tính tổng S  C100  2C101  22 C102  ...  210 C1010 .
A. 1024 .

B. 59049 .


Câu 20. Trong các dãy số sau, dãy nào là một cấp số cộng?
A. 1; 3; 6; 9; 12 .

B. 1; 3; 7; 11; 15 .

C. 1; 3; 5; 7; 9 .


D. 1; 2; 4; 6; 8 .

Câu 21. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Phép vị tự là một phép dời hình.
B. Có một phép đối xứng trục là phép đồng nhất.
C. Phép đồng dạng là một phép dời hình.
D. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép vị tự ta được phép đồng dạng.
Câu 22. Phép biến hình nào sau đây khơng có tính chất: “Biến một đường thẳng thành đường thẳng song
song hoặc trùng với nó”.
A. Phép tịnh tiến.

B. Phép đối xứng trục.

C. Phép đối xứng tâm.

D. Phép vị tự.

 2 5 
;
Câu 23. Số nghiệm của phương trình trên đoạn cos x  sin x trên đoạn  
là:
 3 3 
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Câu 24. Từ một hộp chứa sáu quả cầu trắng và ba quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời ba quả. Tính xác
suất sao cho lấy được ba quả cùng màu
1

A. 1 .
B. .
C. 3 .
D. 4 .
4
Câu 25. Một cuộc họp có sự tham gia của 6 nhà Tốn học trong đó có 4 nam và 2 nữ, 7 nhà Vật lý
trong đó có 3 nam và 4 nữ và 8 nhà Hóa học trong đó có 4 nam và 4 nữ. Người ta muốn lập
một ban thư kí gồm 4 nhà khoa học. Tính xác suất để ban thư kí được chọn phải có đủ cả 3
lĩnh vực ( Tốn , Lý, Hóa ) và có cả nam lẫn nữ .
314
544
314
544
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
1079
1197
1097
1179
Câu 26. Cho cấp số nhân (un ) có u1 =-2 và u5 = -162 .Công bội q bằng:
A. q = -3 .

B. q = 3 .


C. q = 3; q = -3 .

D. q = -2 .

Câu 27. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao điểm của AC và
BD . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng  SAC  và  SBD  .

A. SC .

B. SA .

C. SO .

D. SD .

Câu 28. Cho hình vng ABCD . Trên mỗi cạnh AB, BC , CD, DA lấy 5 điểm phân biệt và khơng có
điểm nào trùng với bốn đỉnh A, B, C , D . Hỏi từ 24 điểm đã cho (tính cả các điểm A, B, C , D )
lập được bao nhiêu tam giác ?
A. 1984 .
B. 1884 .
C. 2024 .
D. 11304 .
Câu 29. Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp bốn lần. Gọi B là biến cố “Kết quả
bốn lần gieo là như nhau”. Xác định biến cố B .
A. B  SSSS ; NNNN .

B. B  SNSN ; NSNS .

C. B   NNNN  .


D. B SSSS  .


Câu 30. Cho tứ diện ABC D , G là trọng tâm tam giác BCD , M là trung điểm CD , I là điểm trên
đoạn thẳng AG , BI cắt mặt phẳng  ACD  tại J . Khẳng định nào sau đây sai?
A. J là trung điểm AM .

B. AJ   ABG    ACD  .

C. DJ   BDJ    ACD  .

D. A, J , M thẳng hàng.

Câu 31. Cho các chữ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Từ các chữ số trên có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ
số thỏa mãn số đó chia hết cho 2 và chữ số 4, 5 phải luôn đứng cạnh nhau?
A. 300 số.

B. 114 số.

C. 225 số.

D. 120 số.

Câu 32. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu       và a    , b     thì a  b.
B. Nếu a    và b     thì a  b.
C. Nếu       và a    thì a     .
D. Nếu a  b và a    , b     thì       .
Câu 33. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Hai đường thẳng khơng có điểm chung thì song song với nhau.

B. Hai đường thẳng khơng có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt khơng cắt nhau thì song song.
D. Hai đường thẳng khơng nằm trên cùng một mặt phẳng thì chéo nhau.
Câu 34. Một học sinh chứng minh mệnh đề ''2022n  1 chia hết cho 2021, n  * '' * như sau:

 Giả sử * đúng với n  k , k  1 , tức là 2022k  1 chia hết cho 2021.
 Ta có: 2022k 1  1  2022  2022k  1  2021 , kết hợp với giả thiết 2022k  1 chia hết cho
k 1
*
2021 nên suy ra được 2022  1 chia hết cho 2021 . Vậy đẳng thức * đúng với mọi n   .

Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Học sinh trên chứng minh đúng.
B. Học sinh chứng minh sai vì khơng có giả thiết qui nạp.
C. Học sinh chứng minh sai vì khơng dùng giả thiết qui nạp.
D. Học sinh không kiểm tra bước 1 (bước cơ sở) của phương pháp qui nạp.

3u1  3u1  u2  u2  6
Câu 35. Cho dãy số  un  thỏa mãn 
. Tìm giá trị nhỏ nhất của n để un  22021 .
*
un 1  2un , n  
A. 2021 .

B. 1012 .

C. 2022 .

D. 1011.


Câu 36. Trong ngày hội gia đình có 15 cặp vợ chồng tham dự. Chọn ngẫu nhiên 2 người lên phát biểu.
Tính xác suất để chọn được một cặp vợ chồng.
A.

1
.
2

B.

1
.
29

C.

1
.
15

D.

1
.
7

Câu 37. Nếu ba đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đơi một cắt nhau thì ba đường
thẳng đó



A. Trùng nhau.

B. Tạo thành một tam giác.

C. Đồng quy.

D. Cùng song song với một mặt phẳng.
1

u1 
. Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
2
un 1  un  2


Câu 38. Cho dãy số  un  với 

A. un 

1
 2  n  1 .
2

B. un 

1
 2  n  1 .
2

Câu 39. Tập nghiệm của phương trình cos 3 x  sin


C. un 

1
 2n .
2

D. un 

1
 2n .
2

2
 0 là
3

 5 k 2


, k   .
A. 
3
 16


 2 k 2


, k   .

B. 
3
 9


 5 k 2


, k   .
C. 
3
 9


 5 k 2


, k   .
D. 
3
 12


Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép tị tự tâm O tỉ số k  2 biến đường thẳng  d  thành đường
thẳng  d   : x  2 y  3  0 . Phương trình đường thẳng  d  là
A.  d  : 2 x  4 y  3  0 .

B.  d  : 2 x  4 y  3  0 .

C.  d  : 4 x  2 y  3  0 .


D.  d  : 2 x  4 y  3  0 .

Câu 41. Xếp 7 học sinh A, B, C , D, E , F , G vào một chiếc bàn dài có đúng 7 ghế. Tính xác suất để học
sinh D khơng ngồi đầu bàn.
4
7
A. .
B. .
7
3

C.

3
.
7

D.

5
.
7

Câu 42. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song
song với mặt phẳng cho trước.
B. Nếu hai mặt phẳng ( ) và (  ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt
phẳng ( ) đều song song với mọi đường thẳng nằm trong nằm trong mặt phẳng (  ) .
C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt mặt

phẳng ( ) và (  ) thì ( ) và (  ) song song với nhau.
D. Nếu hai mặt phẳng ( ) và (  ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt
phẳng ( ) đều song song với mặt phẳng (  ) .
Câu 43. Ở một phường, giữa khu vực A và khu vực B có 9 con đường khác nhau nối hai khu (đều là
đường 2 chiều). Một người muốn đi từ khu A đến khu B rồi trở về bằng hai con đường khác
nhau. Số cách đi rồi về là?
A. 81 .

B. 72 .

D. 63 .

C. 18 .

 u1  1
. Giá trị của
 u n 1  u n  2 n  1, n  1

Câu 44. Cho dãy số  un  xác định bởi 

n

để un  2021n  2022  0


A. Khơng có n.

B. 1011.

C. 2022 .


D. 2021 .


Câu 45. Hình chóp có 16 cạnh thì có bao nhiêu mặt?
A. 10 .
B. 8 .

C. 7 .

D. 9 .

Câu 46. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Điểm M là trung điểm của AB . Tính diện tích thiết
diện của hình tứ diện cắt bởi mp  P  đi qua M và song song với AD và AC .

a2 3
A.
.
8

9a2 3
C.
.
16

a2 2
B.
.
8


a2 3
D.
.
16

Câu 47. Từ 5 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng và 4 bông hồng đỏ (các bông hoa xem như đôi một
khác nhau). Người ta muốn chọn một bó hồng gồm 7 bơng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn bó hoa
trong đó có ít nhất 3 bông hồng vàng và 3 bông hồng đỏ?
A. 20 cách.

B. 150 cách.

Câu 48. Trong khai triển nhị thức  3  4 x 2 
A. 2021 .

B. 2020 .

C. 120 cách. D. 37 cách.
2021

có bao nhiêu số hạng?
C. 2023 .

D. 2022 .

Câu 49. Cho cấp số nhân  un  biết u2 2 và u5  54 . Tìm tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân
2
2
. 1 310 
. 1  310 

3
3
A. S10 
.
B. S10 
.
4
4
2
2
 . 1  310 
. 1  310 
C. S10  3
.
D. S10  3
.
2
2
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD , khi đó tổng số cạnh và số mặt của hình chóp là:

A. 13 .

B. 5.

C. 10 .

D. 12 .


ĐỀ THI CUỐI KÌ LỚP 11

BẢNG ĐÁP ÁN

1B
16D
31B
46D

2B
17A
32C
47B

3D
18A
33D
48D

4A
19B
34D
49A

5A
20B
35D
50A

6A
21D
36B


7C
22B
37C

8D
23B
38B

9B
24B
39A

10A
25B
40D

11A
26C
41D

12B
27C
42D

13D
28B
43B

14C

29A
44C

15A
30A
45D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Một lớp có 35 học sinh, trong đó có 5 học sinh tên Linh. Trong một lần kiểm tra bài cũ, thầy giáo
gọi ngẫu nhiên một học sinh trong lớp lên bảng. Xác suất để học sinh tên Linh lên bảng bằng
1
1
1
1
A.
.
B. .
C.
.
D. .
35
175
7
5
Lời giải
Số cách chọn một bạn học sinh trong lớp là 35 cách.
Số cách chọn một bạn tên Linh trong 5 bạn là 5 cách.
Vậy xác suất để học sinh tên Linh lên bảng là

5 1

 .
35 7

Câu 2. Trong các dãy số có cơng thức tổng quát sau, dãy số nào là cấp số cộng?
2
A. u n = 2021n .
B. u n  2 n  2021 .
C. un 
.
n  2021

D. un  n 2  2 .

Lời giải
Với un  2n  2021 thì un 1  2(n  1)  2021  un  2 , như vậy dãy số này là một cấp số cộng.
Câu 3.

Trong mặt phẳng Oxy , phép quay tâm O biến điểm A 1; 3 thành điểm A  3;1 . Khi đó nó
biến điểm M  4;5 thành điểm nào sau đây?
A. M   5;  4  .

B. M   5;  4  .

C. M   5;4  .

D. M   5; 4  .

Lời giải
Từ giả thiết suy ra, góc quay là 90 , do đó qua phép quay tâm O góc quay 90 biến điểm
M  4;5 thành điểm M   5;4 .

Câu 4.

Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A 1; 2  , B  4; 2  . Phép vị tự tâm O tỉ số k  2 biến A, B
tương ứng thành A, B . Khi đó độ dài AB bằng:
A. 10 .

B. 5 .

Ta có AB  k . AB  2.

 4  1   2  2 

C.

10 .

D.

5.

Lời giải

Câu 5.

2

2

 10 .


Với năm chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 7 có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số đơi một khác nhau và
chia hết cho 2 ?
A. 48 .
B. 24 .
C. 1250 .
D. 120 .
Lời giải
Gọi số cần tìm là n  abcde , vì n chia hết cho 2 nên có 2 cách chọn e .


Bốn chữ số còn lại được chọn và sắp từ bốn trong năm chữ số trên nên có 4! cách.
Câu 6.

Vậy có tất cả 2  4!  48 số các số cần tìm.
Giải phương trình cos 2 x  2 cos x  3  0 .
A. x  k 2 , k   .
C. x  



2

B. x    k 2 , k   .

 k 2 , k   .

D. x 




2

 k 2 , k   .

Lời giải
Ta có cos2 x  2 cos x  3  0  2cos 2 x  1  2 cos x  3  0

cosx  1
 cos 2 x  cos x  2  0  
.
cosx  2
Vì 1  cosx  1 nên cosx  1  x  k 2  k   
Vậy nghiệm của phương trình là: x  k 2  k    .
Câu 7.

Cho dãy số  un 
A. u2 

n2  1
có un  2
. Tính u2 .
n 1

1
.
5

B. u2 

2

.
5

C. u2 

3
.
5

D. u2 

Lời giải
Ta có u2 
Câu 8.

22  1 3
 .
22  1 5

u1  2
Cho dãy số  un  được xác định bởi 
. Tìm số hạng u4 .
un  3un 1  1, n  2
A. u4  76 .

B. u4  77 .

C. u4  66 .

D. u4  67 .

Lời giải

Cách 1. Ta có

u2  3u1  1  3.  2   1  7
u3  3u2  1  3.  7   1  22
u4  3u3  1  3.  22   1  67
Cách 2.

3 1
un  3un 1  1  3un 1  
2 2
1
1

 un   3  un 1  
2
2


4
.
5


Xét dãy số  vn 

5

v1  2

có 
v  u  1
n
 n
2

Khi đó ta có vn  3vn 1 là cấp số nhân có cơng bội bằng 3 .

 vn 

5 n 1
.3
2

Vậy un 
Câu 9.

1 5 n 1
 .3 .
2 2

Với 2 số nguyên dương n, k tùy ý thỏa mãn k  n , mệnh đề nào sau đây đúng ?
n!
n!
A. Cnk 
.
B. Cnk 
.
(n  k )!
(n  k )!k !

C. Cnk 

n!
.
(n  k )!

D. Cnk 

n!
.
(n  k )!k !

Lời giải

n!
.
(n  k )!k !
Câu 10. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và
SC . Khẳng định nào sau đây đúng?
Công thức tổ hợp chập k của n phần tử Cnk 

A. MN // mp  ABCD .

B. MN // mp  SAB .

C. MN // mp  SCD .

D. MN // mp  SBC  .
Lời giải


M và N lần lượt là trung điểm của SA và SC nên MN là đường trung bình của

tam giác SAC  MN / / AC
Mặt khác AC   ABCD  MN / / mp  ABCD
Câu 11. Cho hình tứ diện ABCD , lấy điểm M tùy ý trên cạnh AD

 M  A, D  . Gọi  P 

là mặt

phẳng đi qua M song song với mặt phẳng  ABC  lần lượt cắt BD , DC tại N , P . Khẳng
định nào sau đây sai?
A. MN //AC .

B. MP //AC .

C. MP //  ABC  .
Lời giải

D. NP //BC .


A
M

N

B

D

P

C
Do  P  //  ABC   AB //  P 

 MN   P    ABD 
 MN //AB , mà AB cắt AC nên MN //AC là sai.
Có 
 AB   ABD  , AB //  P 
Câu 12. Tìm số hạng đầu u1 của cấp số nhân  un  biết rằng: u1  u2  u3  21 và u4  u5  u6  567 .
A. 3 .

B.

21
.
13

C. 9

D.

13
.
21

Lời giải
u1  u1.q  u1.q 2  21
u1  u1.q  u1.q 2  21
u1  u2  u3  21

 3
 3
Ta có: 
2
2
u4  u5  u6  567
q  u1  u1.q  u1.q   567
q  u1  u1.q  u1.q   567

q  3
2
q  3

u1  u1.q  u1.q  21


 3
21 .
2
u

q .21  567
1
u1  u1.3  u1.3  21

13

Câu 13. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 31 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai
số có tích là một số chẵn bằng
A.


7
.
31

B.

24
.
31

C.

16
.
31

D.

23
.
31

Lời giải
Số cách chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 31 số nguyên dương đầu tiên bằng số tổ hợp chập
2 của 31, suy ra n     C312  465 .
Gọi A là biến cố “chọn được hai số có tích là một số chẵn”.
Nhận thấy trong 31 số nguyên dương đầu tiên có 15 số chẵn và 16 số lẻ.
Trường hợp 1: Chọn được 2 số chẵn trong 15 số chẵn có C152  105 cách.
Trường hợp 2: Chọn được 2 số trong đó có 1 số chẵn và 1 số lẻ có C151 .C161  240 cách.

Suy ra n  A   105  240  345 cách.


Vậy P  A  

n  A  23

.
n    31

Câu 14. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD //BC . Gọi M là trung điểm của
SC . Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng  SBC  và  MAD  . Kết luận nào sau đây sai.
A. d cắt SB .
C. d cắt SA .

B. d //AD .
D. d và AC chéo nhau.
Lời giải

 M   SBC    MAD 

 d đi qua M và d / / AD , d / / BC
Ta có  BC //AD
d   SBC    MAD 

Do đó d cắt SB , d và SA chéo nhau.
Câu 15. Cho tứ diện ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của AB , CD ; P là điểm thuộc cạnh
A C sao cho AP  2 PC . Gọi S MNP là diện tích tam giác MNP và S td là diện tích thiết diện
của tứ diện cắt bởi  MNP  . Tỉ số
A.


1
.
2

B.

S MNP
bằng
Std

3
.
4

C.

5
.
12

D.

2
.
3

Lời giải

A

M
Q

B

D

P

N
C

I

Trong mặt phẳng  ACD  , PN  AD  I .
Trong mặt phẳng  ABD  , MI  BD  Q .
Thiết diện của tứ diện cắt bởi  MNP  là tứ giác MPNQ .
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác ACD với ba điểm P , N , I thẳng hàng ta có


DI AP CN
DI 1
.
.
1

IA PC ND
IA 2
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác IAP với ba điểm D, N , C thẳng hàng ta có


IN PC AD
IN
NP 1
IN 3
.
.
1
3 
 và

NP CA DI
NP
IP 4
IP 4
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác IAM với ba điểm B, Q , D thẳng hàng ta có
IQ MB AD
IQ
IQ 2
.
.
1
2

QM BA DI
QM
IM 3

Ta có:

S INQ

S IPM



S MNP NP 1

 1
S MIP
IP 4
S
1
IN IQ 3 2 1
.
 .   td   2 
S IPM 2
IP IM 4 3 2

Từ 1 và  2  suy ra

S MNP 1
 .
Std
2

Câu 16. Hùng đang tiết kiệm để mua một cây đàn piano có giá 142 triệu đồng. Trong tháng đầu tiên,
anh ta để dành được 20 triệu đồng. Mỗi tháng tiếp theo anh ta để dành được 3 triệu đồng và đưa
số tiền tiết kiệm của mình. Hỏi ít nhất vào tháng thứ bao nhiêu thì Hùng mới có đủ tiền để mua
cây đàn piano đó?
A. 43 .


B. 41 .

C. 40 .

D. 42 .

Lời giải
Tổng số tiền Hùng tiết kiệm được vào mỗi tháng (đơn vị: triệu đồng) lập thành một cấp số cộng
 un  có số hạng đầu u1  20 và công sai d  3 .
Tổng số tiền Hùng tiết kiệm được vào tháng thứ n bằng

un  u1   n  1 d  20   n  1 .3  3n  17
Hùng có đủ tiền mua cây đàn  3n  17  142  n 

125
 41,67 .
3

Vậy ít nhất vào tháng thứ 42 thì Hùng mới có đủ tiền để mua cây đàn piano đó.
Câu 17. Một tổ có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh đại diện
cho tổ để đi thi sao cho ba bạn được chọn có cả nam và nữ.
A. 175 .
B. 35 .
C. 220 .
D. 70 .
Lời giải
Số cách chọn 3 học sinh từ 12 học sinh là C123 .
Số cách chọn 3 học sinh toàn nữ là C53 .
Số cách chọn 3 học sinh toàn nam là C73 .
Số cách chọn thỏa mãn bài toán là C123  C53  C73  175 .

Câu 18. Số hạng chứa x3 trong khai triển P  x    x  11  2 x  là:
10

A. 780x 3 .

B. 180 .

C. 960 .
Lời giải

D. 780 .


Ta có P  x    x  11  2 x   x 1  2 x   1  2 x  .
10

10

10

2
3
10
2
3
3
3
Số hạng chứa x3 trong khai triển P  x    x  11  2 x  là  2  C10   2  C10  x  780 x



.
Câu 19. Tính tổng S  C100  2C101  22 C102  ...  210 C1010 .

A. 1024 .

C. 1025 .

B. 59049 .

D. 59055 .

Lời giải
Ta có S  C100  2C101  22 C102  ...  210 C1010  1  2   59049
10

Câu 20. Trong các dãy số sau, dãy nào là một cấp số cộng?
A. 1; 3; 6; 9; 12 .

B. 1; 3; 7; 11; 15 .

C. 1; 3; 5; 7; 9 .

D. 1; 2; 4; 6; 8 .

Lời giải
Ta có dãy số 1; 3; 7; 11; 15 là một cấp số cộng có cơng sai d  4 .
Câu 21. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Phép vị tự là một phép dời hình.
B. Có một phép đối xứng trục là phép đồng nhất.
C. Phép đồng dạng là một phép dời hình.

D. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép vị tự ta được phép đồng dạng.
Lời giải

“Thực hiện liên tiếp phép quay và phép vị tự ta được phép đồng dạng” là đáp án đúng.
Câu 22. [Mức độ 1]Phép biến hình nào sau đây khơng có tính chất: “Biến một đường thẳng thành đường
thẳng song song hoặc trùng với nó”.
A. Phép tịnh tiến.

B. Phép đối xứng trục.

C. Phép đối xứng tâm.

D. Phép vị tự.
Lời giải

Phép đối xứng trục không biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Nên chọn đáp là “Phép đối xứng trục”

 2 5 
;
Câu 23. [Mức độ 2] Số nghiệm của phương trình trên đoạn cos x  sin x trên đoạn  
là:
 3 3 
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Lời giải
Ta có cos x  sin x


 tan x  1  x 


4

 k , k   .


2 
5
11
17
 2 5 
;  nên 
  k 

k .
Vì x   
3
4
3
12
12
 3 3 
k    k  0;1 . Suy ra phương trình có 2 nghiệm x 


4

;x 


5
.
4

 2 5 
;
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm trên đoạn  
.
 3 3 
Câu 24. Từ một hộp chứa sáu quả cầu trắng và ba quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời ba quả. Tính xác
suất sao cho lấy được ba quả cùng màu
1
A. 1 .
B. .
C. 3 .
D. 4 .
4
Lời giải
Gọi A là biến cố “lấy ba quả cầu cùng màu”.
Ta có n     C93  84 .
Lấy ba quả cầu cùng màu (ba quả cầu trắng hoặc ba quả cầu đen): n  A   C63  C33  21 .
Xác suất lấy được ba quả cầu cùng màu là P( A)  n( A)  1 .
n () 4
Câu 25. Một cuộc họp có sự tham gia của 6 nhà Tốn học trong đó có 4 nam và 2 nữ, 7 nhà Vật lý
trong đó có 3 nam và 4 nữ và 8 nhà Hóa học trong đó có 4 nam và 4 nữ. Người ta muốn lập
một ban thư kí gồm 4 nhà khoa học. Tính xác suất để ban thư kí được chọn phải có đủ cả 3
lĩnh vực ( Tốn , Lý, Hóa ) và có cả nam lẫn nữ .
314
544

314
544
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
1079
1197
1097
1179
Lời giải
Ta có n (  )  C 214  5985
+) Đặt A là biến cố chọn ra được 4 nhà khoa học có đầy đủ cả 3 lĩnh vực ( Tốn, Lý, Hóa).
Khi đó :
2
1
1
Số cách chọn 2 nhà Toán học , 1 nhà Vật lý , 1 nhà Hóa học là: C6 .C7 .C8  840 .
1
2
1
Số cách chọn 1 nhà Toán học , 2 nhà Vật lý , 1 nhà Hóa học là: C6 .C7 .C8  1008 .
1
1
2
Số cách chọn 1 nhà Toán học , 1 nhà Vật lý , 2 nhà Hóa học là: C6 .C7 .C8  1176 .


 n  A   840  1008  1176  3024
+) Đặt B là biến cố chọn ra 4 nhà khoa học đủ cả 3 lĩnh vực ( Tốn , Lý , Hóa) mà trong đó
chỉ có nam hoặc chỉ có nữ.
Khi đó :
Số cách chọn chỉ có nam: C42 .C31.C41  C41 .C32 .C41  C41 .C31.C42  192 .
Số cách chọn chỉ có nữ : C22 .C41 .C41  C21 .C42 .C41  C21 .C41 .C42  112 .

 n  B   192  112  304 .
+) Vậy số cách chọn ra được 4 nhà khoa học có đày đủ cả 3 lĩnh vực ( Tốn, Lý, Hóa), trong
đó có cả nam lẫ nữ là: 3024  304  2720 (cách).
Hay n( A)  2720


Vậy P( A) 

n  A  2720 544


n    5985 1197

Câu 26. Cho cấp số nhân (un ) có u1 = -2 và u5 = -162 .Cơng bội q bằng:
A. q = -3 .

B. q = 3 .

C. q = 3; q = -3 .

D. q = -2 .
Lời giải


4
4
Ta có u5 = -162 Û u1.q = -162 Û q =

-162 -162
=
= 81 Û q = ±3 .
u1
-2

Câu 27. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao điểm của AC và
BD . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng  SAC  và  SBD  .

A. SC .

C. SO .

B. SA .

D. SD .

Lời giải
Điểm S và O cùng thuộc hai mặt phẳng  SAC  và  SBD  nên giao tuyến của hai mặt phẳng

 SAC 

và  SBD  là đường thẳng SO .

Câu 28. Cho hình vng ABCD . Trên mỗi cạnh AB, BC , CD, DA lấy 5 điểm phân biệt và khơng có

điểm nào trùng với bốn đỉnh A, B, C , D . Hỏi từ 24 điểm đã cho (tính cả các điểm A, B, C , D )
lập được bao nhiêu tam giác ?
A. 1984 .
B. 1884 .

C. 2024 .

D. 11304 .

Lời giải
3
Số cách chọn 3 điểm bất kì từ 24 điểm đã cho là C24
cách.
Số cách chọn 3 điểm không tạo được tam giác là 4.C73 cách.
3
 4.C73  1884 tam giác.
Số tam giác lập được từ 24 điểm đã cho là C24

Câu 29. Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp bốn lần. Gọi B là biến cố “Kết quả
bốn lần gieo là như nhau”. Xác định biến cố B .
A. B  SSSS ; NNNN  B. B  SNSN ; NSNS  .
C. B   NNNN  .

D. B SSSS  .
Lời giải

Kết quả của bốn lần gieo là như nhau nên ta có hai trường hợp là: cả bốn lần gieo đều là mặt sấp
xuất hiện và cả bốn lần gieo đều là mặt ngửa xuất hiện. Vậy B  SSSS ; NNNN  .
Câu 30. Cho tứ diện ABC D , G là trọng tâm tam giác BCD , M là trung điểm CD , I là điểm trên
đoạn thẳng AG , BI cắt mặt phẳng  ACD  tại J . Khẳng định nào sau đây sai?

A. J là trung điểm AM .

B. AJ   ABG    ACD  .

C. DJ   BDJ    ACD  .

D. A, J , M thẳng hàng.
Lời giải

Chọn A


Vì I di chuyển trên AG nên J cũng di chuyển trên AM nên A sai.
Ta có: A là điểm chung thứ nhất của hai mặt phẳng  ACD  và  GAB  .

 M  BG   ABG   M   ABG 
Do BG  CD  M   
 M  CD   ACD   M   ACD 
 M là điểm chung thứ hai của hai mặt phẳng  ACD  và  GAB  .

 AM   ACD    GAB  hay AJ   ABG    ACD  .

 DJ   ACD 
 DJ   BDJ    ACD  .

DJ

BDJ




 BI   ABG 

 AM   ABM   AM , BI đồng phẳng  J  BI  AM  A, J , M thẳng hàng.

 ABM    ABG 

Câu 31. Cho các chữ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Từ các chữ số trên có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ
số thỏa mãn số đó chia hết cho 2 và chữ số 4, 5 phải luôn đứng cạnh nhau?
A. 300 số.

B. 114 số.

C. 225 số.

D. 120 số.

Lời giải
Ta có abcd  2  c  2;4;6;8 .
Với d  4  c  5 , chọn a có 7 cách, chọn b có 7 cách nên có 7.7 = 49 số thỏa mãn.
Với d  2
+) Dạng 45c2 chọn c có 6 cách nên có 6 số thỏa mãn.
+) Dạng a 452 chọn a có 6 cách nên có 6 số thỏa mãn.
Đổi chỗ 4 và 5 thì có 2.  6  6   24 số thỏa mãn.
Tương tự với d  6, d  8  có tất cả 42  3.24  114 số thỏa mãn.
Câu 32. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?


A. Nếu       và a    , b     thì a  b.
B. Nếu a    và b     thì a  b.

C. Nếu       và a    thì a     .
D. Nếu a  b và a    , b     thì       .
Lời giải
Vì          và    khơng có điểm chung (1)
Mà a    (2)
Từ (1) và (2) suy ra a và    khơng có điểm chung.
Vậy a / /    .
Câu 33. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Hai đường thẳng khơng có điểm chung thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng khơng có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt khơng cắt nhau thì song song.
D. Hai đường thẳng khơng nằm trên cùng một mặt phẳng thì chéo nhau.
Lời giải

Phương án “Hai đường thẳng khơng có điểm chung thì song song với nhau” sai vì hai đường
thẳng có thể chéo nhau.
Phương án “Hai đường thẳng khơng có điểm chung thì chéo nhau” sai vì hai đường thẳng có
thể song song.
Phương án “Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì song song” sai vì hai đường thẳng
có thể chéo nhau.
Câu 34. Một học sinh chứng minh mệnh đề ''2022n  1 chia hết cho 2021, n  * '' * như sau:

 Giả sử * đúng với n  k , k  1 , tức là 2022k  1 chia hết cho 2021.
 Ta có: 2022k 1  1  2022  2022k  1  2021 , kết hợp với giả thiết 2022k  1 chia hết cho
k 1
2021 nên suy ra được 2022  1 chia hết cho 2021 . Vậy đẳng thức

 *

đúng với mọi


n  * .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Học sinh trên chứng minh đúng.
B. Học sinh chứng minh sai vì khơng có giả thiết qui nạp.
C. Học sinh chứng minh sai vì khơng dùng giả thiết qui nạp.
D. Học sinh không kiểm tra bước 1 (bước cơ sở) của phương pháp qui nạp.
Lời giải

Thiếu bước 1 (bước cơ sở) là kiểm tra với n  1 , khi đó ta có 20221  1  2023 khơng chia hết
cho 2021 .

3u1  3u1  u2  u2  6
Câu 35. Cho dãy số  un  thỏa mãn 
. Tìm giá trị nhỏ nhất của n để un  22021 .
*
un 1  2un , n  


A. 2021 .

B. 1012 .

C. 2022 .

D. 1011 .

Lời giải
Ta có: un 1  2un 


un 1
 2, n  * nên dãy  un  là cấp số nhân với công bội q  2 .
un

 u2  2u1 (1).
Mà 3u1  3u1  u2  u2  6

 3u1  u2  3u1  u2  6  0




3u1  u2



2

 3u1  u2  6  0

 3u1  u2  2  N 
 3u1  u2  4 (2).

 3u1  u2  3  L 
u  2u1
Từ (1) và (2) ta có:  2
 u1  4
3u1  u2  4

  un  là cấp số nhân với công bội q  2, u1  4 . Nên số hạng tổng quát là:

un  2.4n 1  2.22 n 1  22 n 1 , n  * .

un  22021  22 n 1  22021  2n  1  2021  n  1011 .
Vậy giá trị nhỏ nhất thỏa mãn là 1011 .
Câu 36. Trong ngày hội gia đình có 15 cặp vợ chồng tham dự. Chọn ngẫu nhiên 2 người lên phát biểu.
Tính xác suất để chọn được một cặp vợ chồng.
A.

1
.
2

B.

1
.
29

C.

1
.
15

D.

1
.
7


Lời giải
Chọn hai người trong 30 người lên phát biểu, không gian mẫu là: n     C302  435 .
Gọi A: chọn được một cặp vợ chồng.
1
 n  A   C15
 15

Xác suất cần tìm là: P  A  

n  A  15
1


.
n    435 29

Câu 37. Nếu ba đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đơi một cắt nhau thì ba đường
thẳng đó
A. Trùng nhau.

B. Tạo thành một tam giác.

C. Đồng quy.

D. Cùng song song với một mặt phẳng.
Lời giải

Gọi ba đường thẳng đó là a, b, c .



Gọi (), (), (  ) lần lượt là mặt phẳng (a, b);(b, c);(c, a ) .

()  ()  b

Khi đó: ()  (  )  c nên theo định lý về giao tuyến của ba mặt phẳng thì a, b, c song song
(  )  ( )  a

với nhau hoặc đồng quy.
Mặt khác do a, b, c đôi một cắt nhau nên chúng đồng quy.
1

u1 
Câu 38. Cho dãy số  un  với 
. Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
2
un 1  un  2
1
1
1
1
A. un   2  n  1 .
B. un   2  n  1 . C. un   2n .
D. un   2n .
2
2
2
2

Lời giải


1

u1  2

u2  u1  2

1
1
Ta có: u3  u2  2 . Cộng hai vế ta được un   2  2...  2   2  n  1 .
2
2
...

un  un 1  2

Câu 39. Tập nghiệm của phương trình cos 3 x  sin

2
 0 là
3

 5 k 2


, k   .
A. 
3
 16



 2 k 2


, k   .
B. 
3
 9


 5 k 2


, k   .
C. 
3
 9


 5 k 2


, k   .
D. 
3
 12

Lời giải

Phương trình cos 3 x  sin


1  cos 3x   sin
 3x  
x

2
 0, 1 có tập xác định D  
3

2
5
 cos 3 x  cos
3
6

5
 k .2 , k  
6

5 k 2

,k  .
18
3

Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép tị tự tâm O tỉ số k  2 biến đường thẳng  d  thành đường
thẳng  d   : x  2 y  3  0 . Phương trình đường thẳng  d  là
A.  d  : 2 x  4 y  3  0 .

B.  d  : 2 x  4 y  3  0 .


C.  d  : 4 x  2 y  3  0 .

D.  d  : 2 x  4 y  3  0 .


Lời giải
Gọi M  x; y  là điểm bất kì thuộc đường thẳng  d  , M   x; y  VO,2 M  x; y 





Ta có OM   2OM , mà OM    x; y , OM   x; y 
 x  2 x
 M   2 x; 2 y  .
Suy ra 
 y  2 y

Do M    d     2 x   2  2 y   3  0  2 x  4 y  3  0 .
Vậy phương trình đường thẳng  d  : 2 x  4 y  3  0
Câu 41. Xếp 7 học sinh A, B, C , D, E , F , G vào một chiếc bàn dài có đúng 7 ghế. Tính xác suất để học
sinh D khơng ngồi đầu bàn.
4
7
A.
.
B. .
7
3


C.

3
.
7

D.

5
.
7

Lời giải
+ Xét phép thử : “Xếp 7 học sinh vào 7 ghế”, ta có n     7!  5040 .
+ Gọi K là biến cố : “Xếp D không ngồi đầu bàn”.
+ Ta tìm n  K  :
Xếp D vào bàn sao cho D khơng ngồi đầu bàn, có 5 cách xếp.
Xếp 6 học sinh còn lại vào 6 ghế còn lại, có 6!  720 cách xếp.
Vậy số cách xếp sao cho D không ngồi đầu bàn là n  K   5.720  3600 cách.
+ Xác suất cần tìm là p  K  

n  K  3600 5

 .
n    5040 7

Câu 42. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song
song với mặt phẳng cho trước.
B. Nếu hai mặt phẳng ( ) và (  ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt

phẳng ( ) đều song song với mọi đường thẳng nằm trong nằm trong mặt phẳng (  ) .
C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt mặt
phẳng ( ) và (  ) thì ( ) và (  ) song song với nhau.
D. Nếu hai mặt phẳng ( ) và (  ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt
phẳng ( ) đều song song với mặt phẳng (  ) .
Lời giải
Câu 43. Ở một phường, giữa khu vực A và khu vực B có 9 con đường khác nhau nối hai khu (đều là
đường 2 chiều). Một người muốn đi từ khu A đến khu B rồi trở về bằng hai con đường khác
nhau. Số cách đi rồi về là?
A. 81 .

B. 72 .

C. 18 .
Lời giải

Đi từ khu A đến khu B có 9 cách.

D. 63 .


Vì lúc đi và về bằng 2 con đường khác nhau nên lúc về sẽ có 8 cách.
Vậy có tất cả : 9.8  72 (cách).
Câu 44. Cho

dãy

số

 un 


xác

định

u1  1
.

u n 1  u n  2 n  1, n  1

bởi

Giá

trị

của

n

để

un  2021n  2022  0 là
A. Khơng có n.

C. 2022 .

B. 1011.

D. 2021 .


Lời giải
Với n  1 ta có: u2  u1  3  4  2 .
2

Với n  2 ta có: u3  u2  2.2 1  9  3 .
2

Với n  3 ta có: u4  u3  2.3 1  16  4 .
2

Từ đó ta có: un  n .
2

n  1 L 
Suy ra  u n  2 0 1 7 n  2 0 1 8  0   n 2  2021n  2022  0  
.
n  2022  N 
Câu 45. Hình chóp có 16 cạnh thì có bao nhiêu mặt?
A. 10 .
B. 8 .

C. 7 .

D. 9 .

Lời giải
Hình chóp

S.A1 A2...An ,  n  3 có n cạnh bên và n cạnh đáy nên có 2n cạnh.


Ta có: 2n  16  n  8 .
Vậy khi đó hình chóp có 8 mặt bên và 1 mặt đáy nên nó có 9 mặt.
Câu 46. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Điểm M là trung điểm của AB . Tính diện tích thiết
diện của hình tứ diện cắt bởi mp  P đi qua M và song song với AD và AC .

a2 3
A.
.
8

a2 2
B.
.
8

9a2 3
C.
.
16

a2 3
D.
.
16

Lời giải

Qua M kẻ 2 đường thẳng lần lượt song song với AD , AC cắt BD tại N và cắt BC tại P .



Thiết diện tạo bởi  P  và tứ diện là tam giác đều MNP .Có MN  NP  PM  a

2

1 a2 3 a2 3
.

.
2 4 2
16

1
2

Diện tích thiết diện SMNP  MN.MP  .

Câu 47. Từ 5 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng và 4 bông hồng đỏ (các bông hoa xem như đôi một
khác nhau). Người ta muốn chọn một bó hồng gồm 7 bơng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn bó hoa
trong đó có ít nhất 3 bông hồng vàng và 3 bông hồng đỏ?
A. 20 cách.

B. 150 cách.

C. 120 cách. D. 37 cách.
Lời giải

Để chọn một bó hồng gồm 7 bơng trong đó có ít nhất 3 bơng hồng vàng và 3 bơng hồng đỏ ta thực
hiện chọn theo các trường hợp:
TH1: Chọn 3 bông hồng vàng, 3 bông hồng đỏ và 1 bơng hồng trắng có: cách chọn.

TH2: Chọn 3 bơng hồng vàng, 4 bơng hồng đỏ có cách chọn.
TH3: Chọn 4 bơng hồng vàng, 3 bơng hồng đỏ có cách chọn.
Theo quy tắc cộng ta có cách chọn một bó 7 bông hồng thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 48. Trong khai triển nhị thức  3  4x 2 
A. 2021 .

2021

có bao nhiêu số hạng?

B. 2020 .

Trong khai triển nhị thức  a  b 

n

C. 2023 .

D. 2022 .

Lời giải
thì có  n  1 số hạng.

Nên trong khai triển nhị thức  3  4x 2 
Câu 49. Cho cấp số nhân  un  biết u2 2 và

2021

có 2022 số hạng.


u5 54. Tìm tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân
2
. 1  310 
3
B. S10 
.
4
2
. 1  310 
D. S10  3
.
2

2
. 1 310 
3
A. S10 
.
4
2
 . 1  310 
C. S10  3
.
2

Lời giải
q  3
u  u1.q 4  54 q 3  27

Ta có  5



2
u1 
u1.q  2
u2  u1.q  2

3


2
. 1 310 
u1.(1 q10 ) 3 

Khi đó S10 
1 q
4
Câu 50. Cho hình chóp S . ABCD , khi đó tổng số cạnh và số mặt của hình chóp là:
A. 13 .

B. 5.

C. 10 .
Lời giải

D. 12 .


Số cạnh của hình chóp là: 8.
Số mặt của hình chóp là: 5.

Vậy tổng là: 13 .



×