WELCOME TEACHER
AND EVERYBODY TO
OUR LESSON!
GROUP 5:
1. NGUYỄN HÀ TRANG
2. LÊ THỊ MAI HƯƠNG
3. PHAN THỊ HUYỀN
4. ĐẶNG THỊ NGỌC
5. CAO THỊ QUỲNH
6. DƯƠNG MINH TẠO
UNIT 7: PROJECT
MAKING
PROJECTS
WORK
NEW WORDS
STT Word
Category
(từ loại )
Represent
(phiên âm )
Meaning
(nghĩa )
Example
(ví dụ )
1
Project
Projectile
Projecting
n
N
Adj
ˈprɒdʒɛkt
I have a strip of land
projects into the sea
Terminal ballistics is the
study of a projectile.
A spine projecting from
vertebra.
2
Aim
Aiming
N
v
eim
Dự án
đạn, tên
lửa
nhô ra,lồi
ra
Mục đích
cố gắng
3
Project
manager
Manageress
Managerial
N
N
Adj
ˈprɒdʒɛkt
Người quản
mỉnәdʒər lí dự án
bà điều
hành
(thuộc) ban
quản trị
My aim is pass an
university
He is a project manager
Three managerial
approaches to power
4
Schedule
n
Schedule
something
for
something
'ʃedju:l
5
Deadline
Deadliness
ˈdɛdˌlaɪn
6
individually
¸indi
´vidjuəli
7
budget
n
ˈbʌdʒɪt
8
Improve
Improveme
nt
Improver(n)
V
N
N
im'pru:v
9
agree
v
ə'gri:
N
n
Kế
hoạch
sắp xếp
thời gian
cho việc
gì
Hạn chót
sự chết
người
Riêng
biệt
Ngân
sách
Cải tiến
sự cải
tiến
người cải
tiến
Đồng ý
The meeting is
scheduled for
tomorrow morning
I almost missed the
deadline.
I'm gonna evaluate you
guys, individually and
as a team
It's over my budget.
You have to improve.
He is a improver
I agree, Gil.
10
Arrange
Arrangemen
t(n
Arranger(n)
ə'reinʤ
Sắp xếp
sự sắp xếp
người sắp
xếp
I can arrange that.
I'm an arranger,
stranger.
11
research(n)
Researching
ri'sз:tʃ
Sự nghiên
cứu
nghiên cứu
I am researching about cat
12
Regular
adj
Regularizatio n
n
'rəgjulə
Đều đặn
I regular checkups.
sự hợp thức
hóa
13
Progress
= progession
Progressist
Progressionis
t
N
N
N
'prougres
14
Design
Designer
V
N
di´zain
Sự tiến
triển
người tiến
bộ
người theo
thuyết tiến
bộ
Thiết kế
Nhà thiết
kế
N
v
Conservatism hampers
social progress
he is a progressist.
Progressionists are always
success
I design my style
He is a fashion designer.
ST
T
Word
Catego
ry
(từ loại
)
Represen Meaning
t
(nghĩa )
(phiên
âm )
Example
(ví dụ )
1
Project
Projector
Projection
N
N
n
ˈprɒdʒekt
prə
ˈdʒektə(r)
prəˈdʒekʃn
Dự án
Người đặt
kế hoạch
Sự lập dự
án
A major project to reduce
pollution in our rivers
2
Analysis
Analyse
analyst
N
V
n
/əˈnæləsɪs/ Sự phân
/ˈỉnəlaɪz/ tích
ˈỉnəlɪst
Phân tích
Nhà phân
tích
The book is an analysis of
poverty and its causes.
3
Budget
n
ˈbʌdʒɪt
We decorated the house on
a tight budget
Ngân sách
4
Delay
n
dɪˈleɪ
Sự chậm
trễ
5
Fail
v
feɪl
Thất bại
We apologize for the
delay in answering your
letter.
She fail her driving test
6
Labour
n
ˈleɪbə(r)
Sự lao
động
The company wants to keep
down labour costs
7
Material
adj
məˈtɪəriəl
Vật liệu
Construction materials are
increasingly diverse
8
Succeed
Success
V
N
səkˈsiːd
səkˈses
successful
adj
səkˈsesf
Thành cơng Our plan succeeded.
Sự thành
cơng
Có thành
tựu
9
Pipeline
n
/ˈpaɪplaɪn
Đường ống
dẫn
The gas pipeline project
has achieved good results
10
Deadline
n
ˈdedlaɪn
Thời hạn
The deadline for
applications is 30 April.
11
Planned
plan
Adj
n
Plỉnd
Plỉn
12
Profit
professional
N
Adj
13
Improve
v
14
association
n
Có kế
Planned production
hoạch
Kế hoạch
ˈprɒfɪt
Lợi nhuận The project made a
healthy profit on the
prəˈfeʃənl
company.
an opportunity for
professional development
/ɪmˈpruːv/ Cải thiện
I hope my French will
improve when I go to
France.
əˌsəʊʃiˈeɪʃn Hiệp hội
the Football Association
15
Client
n
ˈklaɪənt
Khách
hàng
Social workers must
always consider the best
interests of their clients.
Past simple affirmative
1.Định nghĩa
Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả hành động sự vật xác
định trong quá khứ hoặc vừa mơi kết thúc.
2.Cách dùng
Diễn tả một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc
chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ.
VD: He visited his parents every weekend
Diễn tả các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ
VD: She came home, switched on the computer and checked her
emails.
Diễn tả một hành động xen vào một hành động khác đang
diễn ra trong quá khứ.
VD: When I was having breakfast, the phone suddenly rang.
Dùng trong câu điều kiện loại 2.
VD: If I had a million USD, I would buy that car.
If I were you, I would do it.
3.Công thức
Khẳng định
S + V-ed + (O)
VD: We studied English last
night.
Phủ định S + did not / didn't + V + (O)
VD: He didn’t
come to school last week.
Nghi vấn Did / didn't + S + V + (O) ?
Did + S + not + V + (O) ?
VD: Did he learn English at school?
4.Các trạng từ dùng trong thì quá khứ
thường
On + day / date
At + clock time
In + the morning / afternoon / evening
+ month / season / year
Yesterday, last week / month / year, ago ( two days ago, three
months ago, long times ago...)
5.Cách chuyển động từ về dạng quá
khứ: Ta thêm “ed” vào sau động từ nguyên mẫu.
VD:start-started, finish-finished, look-looked,workworked, .....
Chú ý cách thêm “ed”
Động từ tận cùng là “e” ta chỉ cần cộng thêm “d”
VD: Decide-decided, tupe-tuped, smile-smiled, agreeagreed,...
Động từ một âm tiết ,tận cùng là một phụ âm,
trước phụ âm là một nguyên âm ta nhân đôi phụ
âm cuối rồi thêm “ed”
VD: stop-stopped, shop-shopped, tap-tapped,...
Ngoại lệ: commit-committed, travel-travelled, preferpreferred.
Nếu tận cùng là “y” và có một phụ âm đi trước nó thì ta
phải đổi “y” thành “i” rồi thêm “ed”
VD: study-studied, cry-cried
Nếu tận cùng là “y” mà trước “y” là một nguyên âm thì ta
giữ nguyên rồi thêm “ed”
VD: play-played, stay-stayed
Một số động từ bất quy tắc, không theo quy tắc thêm
“ed”
VD: give-gave, say-said, build-built, make-made, sell-sold, dodid, meet-met,...
Động từ “to be” có hai dạng: was ( I / he / she / it ) và
were ( you / we / they )
Cách phát âm
| t | : | p, k, f, s, sh, ch, gh |
VD: jumped, cooked, watched, kissed,...
| id | : | d, t |
VD: waited, started...
| d | : | b, g, v, th, z, j, m, n, l, r ,... |
VD: rubbed, dragged, loved, called,...
6.Câu hỏi và câu trả lời ngắn dạng quá
khứ đơn
Sử dụng động từ “did” ( quá khứ của “do” ) trong
các câu hỏi và câu trả lời ngắn.
I didn't see you at the meeting yesterday.
Did you enjoy the meal?
What did you have to eat?
Did you go to the conference?
Yes, I did.
Did Glyn go?
No, he didn’t.
1. Only five years ago, there ........... a
shortage of computer specialists.
A. was
B. were
C. has been
have been
2. Marketing Department ............ a new
advertising campaign last month.
A. launches
B. launched
C. Is launched
D. was launched
D.
3. The deadline …….last week .
A. Is
B. are C. was D. were
4. Yesterday the project meeting …….. at 9 am
A. Started B. starts
C. is started D. is starting
5. Their college course ……… three months ago.
A. Has finished B. finished
C. is finishing D. is finished
Ordinal numbers
1. Định nghĩa: là số để chỉ thứ tự của một người, một vật hay một
sự việc trong một chuỗi những người, vật hay sự việc.
2. Cách dùng:
-Số thứ tự được dùng trong ngày tháng (Date). Ví dụ:
+ 23/05: May 23rd
- Khi muốn nói đến ngày sinh nhật. Ví dụ:
+ Last year was my 19th birthday: Năm ngoái là sinh nhật lần thứ
19 của tơi
- Xếp hạng. Ví dụ:
+ Vietnam ranks second in rice production: Việt Nam đứng thứ 2
về sản xuất gạo.
- Số tầng trong một tòa nhà. Ví dụ:
+ My office is on the seventh foor: Văn phịng của tơi nằm ở
tầng 7 của tịa nhà.
Cách viết
Chú ý:
+) Để tạo thành số thứ tự các từ số đếm các bạn dựa trên
nguyên tắc sau : số đếm + th
+) Các trường hợp ngoại lệ của số thứ tự trong tiếng Anh:
one --> first
two --> second
three --> thir
five --> fifth
eight --> eighth
nine --> ninth
twelve --> twelfth
+) Khi viết số thứ tự cần có dấu gạch – với những số lẻ như:
twenty-second (32nd), thirty-fifth (35th)
4. Cách đọc
VD: 29th May – the twenty-ninth of May or May the twentyninth
6. How much of Vietnam’s economy is in
Southeast Asia?
a. Three
b. Third
c. Thirtieth
d. Thirteenth
7. The US was one of the ....... countries to
apply advanced technology to the economy.
a. One
b. First
c. Tenth
d. Fifteenth