Tải bản đầy đủ (.pptx) (10 trang)

Bai 15 Thao tac voi tep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.02 KB, 10 trang )

§15. THAO T¸C VíI
TƯP


1. Khai báo tệp văn bản

Var <Tên biến tệp> : TEXT;
VÝ dô:

tep1,tep2 : Text;

Program vd1;
Uses crt;
Var
tep1,tep2: TEXT;


2. Thao tác với tệp - Gán tên tệp
ASSIGN(<biến tệp>,<tên tệp>);

Tên tệp: Là biến xâu hoặc hằng xâu.

Ví dụ:
ASSIGN(tep1, DULIEU.DAT);
Biến tep1 đc gắn với tệp có
tên DULIEU.DAT

ASSIGN(tep2, D:\TP\BAITAP.INP);
Biến tep2 đc gắn với tệp có
tên BAITAP.INP trong th
mục TP ở ổ ®Üa D.




2. Thao t¸c víi tƯp - Më tƯp
Thđ tơc më tệp để ghi kết quả:

REWRITE (<biến tệp>);

Nếu nh trên ổ D:\TP cha có
tệp BAITAP.INP, thì tệp sẽ đ
ợc tạo rỗng. Nếu đà có, thì nội
dung cũ bị xoá để chuẩn bị
ghi dữ liệu mới.

Program vd1;
Uses crt;
Var
tep1,tep2: TEXT;
BEGIN
Clrscr;
ASSIGN(tep1, dulieu.dat);
REWRITE (tep1);


2. Thao tác với tệp - Ghi dữ liệu vo tệp
Thủ tục ghi dữ liệu vo tệp

WRITE(<biến tệp>, <Danh sách kết quả>);

WRITELN (<biến tệp>, <Danh sách kết quả>);


Danh sách kết quả gồm một hay
nhiều phần tử. Phần tử có thể là
biến, hằng xâu hoặc biểu thức.

Program vd1;
Uses crt;
Var
tep2: TEXT;
a,b: integer;
BEGIN
Clrscr;
ASSIGN(tep2, ‘D:\TP\BAITAP.INP’);
REWRITE (tep2);
a:=3; b:=5;
WRITE (tep2,a,’ ‘,b);
Close(tep2);
Readln;
END.


2. Thao tác với tệp - Ghi dữ liệu vo tƯp






..\..\..\..\FPC\2.6.0\bin\i386-win32\dl.txt
..\..\..\..\FPC\2.6.0\bin\i386-win32\ghitep.pas
chạy chương trình

..\..\..\..\FPC\2.6.0\bin\i386-win32\dl.txt


2. Thao tác với tệp - Đọc dữ liệu từ tệp
Thủ tục mở tệp để đọc dữ liệu
RESET (<biến tệp>);



Thủ tục đọc dữ liệu từ tệp:

READ(<biến tệp>, <Danh sách biÕn>);

Program vd2;
Uses crt;
Var
tep2: TEXT;
x1,y1: integer;
BEGIN
Clrscr;
ASSIGN(tep2, ‘D:\TP\BAITAP.INP’);
RESET (tep2);

READLN (<biÕn tÖp>, <Danh sách biến>);

Danh sách biến là một hoặc
nhiều biến đơn.

READLN (tep2,x1,y1);
WRITE (‘Hai so do la’ ,x1,y1);

Close(tep2);
Readln;
END.


2. Thao tác với tệp - Thủ tục đóng tệp:
Ghi dữ liệu ra tệp

Program vd1;
Uses crt;
Var
tep2: TEXT;
a,b: integer;
BEGIN
Clrscr;
ASSIGN(tep2, D:\TP\BAITAP.INP);

CLOSE(< tên biến tệp>)

Đọc dữ liệu từ tệp

Program vd2;
Uses crt;
Var
tep2: TEXT;
x1,y1: integer;
BEGIN
Clrscr;
ASSIGN(tep2, ‘D:\TP\BAITAP.INP’);


REWRITE (tep2);

RESET (tep2);

a:=3; b:=5;

READLN(tep2, x1,y1);

WRITE (tep2,a,b);

WRITE (‘Hai so do la’ ,x1,y1);

Close(tep2);
Readln;
END.

Close(tep2);
Readln;
END.


Mét sè hµm chn th­ường dïng trong xư lÝ tƯp văn bản

EOF(<biến tệp>);
Cho giá trị đúng nếu con trỏ đang chỉ tới cuối tệp.
EOFLN(<biến tệp>);
Cho giá trị đúng nếu con trỏ đang chỉ tới cuối dòng.


HÃy nhớ!

Khai báo tệp văn bản:

Var < Tên biến tệp>: Text;

Gán tên tệp:

ASSIGN(<tên biến tệp>);

Mở tệp:

- Để đọc: RESET(<Tên biến tệp>);
- Để ghi: REWRITE(< Tên biến tệp>);

§äc/ghi tƯp

§äc: READ(<Tªn biÕn tƯp>, biÕn nhËn);
Ghi: REWRITE(< Tªn biÕn tệp>,biến đa ra);



Đóng tệp

CLOSE(< tên biến tệp>);



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×