Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

Tuần 7. Người bạn tốt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.86 KB, 33 trang )

KiĨm tra bµi cị


Ngườiưbạnưtốt
Trong giờ vẽ,Hà bị gÃy bút chì, Hà hỏi Cúc:
- Cúc ơi, cho mình mợn chiếc bút bạn cha
dùng với.
- Nhng mình sắp cần đến nó.- Cúc nói.
Nụ ngồi sau thy vậy liền đa bút của mình
cho Hà.
Khi tan học, một bên dây đeo cặp của Cúc
bị tuột. Em với tay kéo dây lên mà chẳng đợc.
Hà thy vậy liền chạy đến sửa lại dây đeo, đặt
chiếc cặp nằm thật ngay ngắn trên lng bạn.
Cúc đỏ mặt, ngợng nghịu cảm ¬n Hµ.


Luyện đọc tiếng, từ khó:

-ưliền,ưsửaưlại,ưnằm,ưngượngư
nghịu


Luyện đọc câu:


Ngườiưbạnưtốt
ưưưưTrongưgiờưvẽ,HàưbịưgÃyưbútưchì.ưHàưhỏiưCúc:
ưưưưư-ưCúcươi,ưchoưmìnhưmượnưchiếcưbútưbạnư
chưaưdùngưvới.
ưưưư-ưNhưngưmìnhưsắpưcầnưđếnưnó.ư-ưCúcưnói.


ưưưưưNụưngồiưsauưthấyưvậyưliềnưđ
liền ưaưbútưcủaư
mìnhưchoưHà.
ưưưưưKhiưtanưhọc,ưmộtưbênưdâyưđeoưcặpưcủaư
Cúcưbịưtuột.ưEmưvớiưtayưkéoưdâyưlênưmàư
chẳngưđược.ưHàưthấyưvậyưliềnưchạyưđếnưsửaư
sửa
lạiưdâyưđeo,ưđặtưchiếcưcặpưnằmưthậtưngayư
lại
nằm
ngắnưtrênưlưngưbạn.ưCúcưđỏưmặt,ưng
ượngư
ngượng
nghịuưcảmươnưHà.
ưnghịu


Nụưngồiưsau/ưthấyư
vậy/ưliềnưđưaưbútư
củaưmìnhưchoư
Hà.


Hàưthấyưvậyưliềnưchạyưđếnư
sửaưlạiưdâyưđeo,ưđặtưchiếcư
cặpưnằmưthậtưngayưngắnưtrênư
lưngưbạn.


Ngườiưbạnưtốt

ưưưưTrongưgiờưvẽ,HàưbịưgÃyưbútưchì,ưHàưhỏiưCúc:
ưưưưư-ưCúcươi,ưchoưmìnhưmượnưchiếcưbútưbạnư
chưaưdùngưvới.
ưưưư-ưNhưngưmìnhưsắpưcầnưđếnưnó.ư-ưCúcưnói.
ưưưưưNụưngồiưsauưthấyưvậyưliềnưđư
liền aưbútưcủaư
mìnhưchoưHà.
ưưưưưKhiưtanưhọc,ưmộtưbênưdâyưđeoưcặpưcủaư
Cúcưbịưtuột.ưEmưvớiưtayưkéoưdâyưlênưmàư
sửa
chẳngưđược.ưHàưthấyưvậyưliềnưchạyưđếnưsửaư
lạiưdâyưđeo,ưđặtưchiếcưcặpưnằmưthậtưngayư
lại
nằm
ngưượ
ợng
ngắnưtrênưlưngưbạn.ưCúcưđỏưmặt,ưng
ngư
nghịuưcảmươnưHà.
ưnghịu


Luyện đọc đoạn:


Ngườiưbạnưtốt
ưưưưTrongưgiờưvẽ,HàưbịưgÃyưbútưchì.ưHàưhỏiưCúc:
1

ưưưưư-ưCúcươi,ưchoưmìnhưmượnưchiếcưbútưbạnư

chưaưdùngưvới.
ưưưư-ưNhưngưmìnhưsắpưcầnưđếnưnó.-ưCúcưnói.
ưưưưưNụưngồiưsauưthấyưvậyưliềnưđ
liền ưaưbútưcủaư
mìnhưchoưHà.
2ưưưưưKhiưtanưhọc,ưmộtưbênưdâyưđeoưcặpưcủaư
Cúcưbịưtuột.ưEmưvớiưtayưkéoưdâyưlênưmàư
sửa
chẳngưđược.ưHàưthấyưvậyưliềnưchạyưđếnưsửaư
lạiưdâyưđeo,ưđặtưchiếcưcặpưnằmưthậtưngayư
lại
nằm
ngượngư
ợng
ngắnưtrênưlưngưbạn.ưCúcưđỏưmặt,ưngư
nghịuưcảmươnưHà.
ưnghịu


Ngườiưbạnưtốt

1ưưưưTrongưgiờưvẽ.HàưbịưgÃyưbútư
chì,ưHàưhỏiưCúc:
ưưưưư-ưCúcươi,ưchoưmìnhưmượnư
chiếcưbútưbạnưchưaưdùngưvới.
ưưưư-ưNhưngưmìnhưsắpưcầnưđếnư
nó.-ưCúcưnói.
ưưưưưNụưngồiưsau/ưthấyưvậyư/liềnư
đưaưbútưcủaưmìnhưchoưHà.



Ngườiưbạnưtốt

2

ưưưưưKhiưtanưhọc,ưmộtưbênưdâyư

đeoưcặpưcủaưCúcưbịưtuột.ưEmư
vớiưtayưkéoưdâyưlênưmàưchẳngư
được.ưHàưthấyưvậy/liềnưchạyư
đến/sửaưlạiưdâyưđeo,ưđặtưchiếcư
cặp/ưnằmưthậtưngayưngắnưtrênư
lưngưbạn.ưCúcưđỏưmặt,ưngợngư
nghịuưcảmươnưHà.


Ngườiưbạnưtốt
ưưưưTrongưgiờưvẽ,HàưbịưgÃyưbútưchì,ưHàưhỏiưCúc:
1

ưưưưư-ưCúcươi,ưchoưmìnhưmượnưchiếcưbútưbạnư
chưaưdùngưvới.
ưưưư-ưNhưngưmìnhưsắpưcầnưđếnưnó.-ưCúcưnói.
ưưưưưNụưngồiưsauưthấyưvậyưliềnưđư
liền aưbútưcủaư
mìnhưchoưHà.
2ưưưưưKhiưtanưhọc,ưmộtưbênưdâyưđeoưcặpưcủaư
Cúcưbịưtuột.ưEmưvớiưtayưkéoưdâyưlênưmàư
sửa
chẳngưđợc.ưHàưthấyưvậyưliềnưchạyưđếnưsửaư

lạiưdâyưđeo,ưđặtưchiếcưcặpưnằmưthậtưngayư
lại
nằm
ngắnưtrênưlưngưbạn.ưCúcưđỏưmặt,ưngư
ngợngư
ợng
nghịuưcảmươnưHà.
ưnghịu


Tìmưtiếngưtrongưbàiưcóưvầnưuc


Ngườiưbạnưtốt
ưưưưTrongưgiờưvẽ,HàưbịưgÃyưbútưchì,ưHàưhỏiưCúc:
ưCúc
ưưưưư-ưCúcươi,ưchoưmìnhưmư
ợnưchiếcưbútưbạnư
ưCúc
chưaưdùngưvới.
ưCúc
ưưưư-ưNhưngưmìnhưsắpưcầnưđếnưnó.-ưCúcưnói.
ưưưưưNụưngồiưsauưthấyưvậyưliềnưđưaưbútưcủaư
mìnhưchoưHà.
ưưưưưKhiưtanưhọc,ưmộtưbênưdâyưđeoưcặpưcủaư
Cúcưbịưtuột.ưEmưvớiưtayưkéoưdâyưlênưmàư
ưCúc
chẳngưđược.ưHàưthấyưvậyưliềnưchạyưđếnưsửaư
lạiưdâyưđeo,ưđặtưchiếcưcặpưnằmưthậtưngayư
ngắnưtrênưlưngưbạn.ưCúcưđỏưmặt,ưng

ưCúc
ượngư
nghịuưcảmươnưHà.


Tìmưtiếngưtrongưbàiưcóưvầnưut


Ngườiưbạnưtốt
ưưưưTrongưgiờưvẽ,HàưbịưgÃyưbútưchì,ư
HàưhỏiưCúc:
ưCúc
bútư
ưưưưư-ưCúcươi,ưchoưmìnhưmư
ợnưchiếcưbútưbạnư
bútư
ưCúc
chưaưdùngưvới.
ưCúc
ưưưư-ưNhưngưmìnhưsắpưcầnưđếnưnó.-ưCúcưnói.
ưưưưưNụưngồiưsauưthấyưvậyưliềnưđưaưbútưcủaư
bútư
mìnhưchoưHà.
ưưưưưKhiưtanưhọc,ưmộtưbênưdâyưđeoưcặpưcủaư
Cúcưbịưtuột.ưEmưvớiưtayưkéoưdâyưlênưmàư
ưCúc
chẳngưđược.ưHàưthấyưvậyưliềnưchạyưđếnưsửaư
lạiưdâyưđeo,ưđặtưchiếcưcặpưnằmưthậtưngayư
ngắnưtrênưlưngưbạn.ưCúcưđỏưmặt,ưngư
ưCúc

ợngư
nghịuưcảmươnưHà.


So sánh 2 vần uc- ut


Nói câu chứa tiếng
có vần uc hoặc ut

Haiưconưtrâuưhúcưnhau.


Nói câu chứa tiếng
có vần uc hoặc ut

Kimưngắnưchỉưgiờ,ưkimưdàiư
chỉưphút.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×