Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bai 19 Sat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 16 trang )


Câu 1:
Hãy nêu tính chất hóa học của nhơm, viết phương trình hóa
học minh họa?
Câu 2:
Thả một mảnh nhơm vào các ống nghiệm chứa các dung dịch sau:
a. MgSO4
b. CuCl2
c. AgNO3
d. HCl
Cho biết hiện tượng xảy ra, giải thích, viết phương trình hóa học.


Chủ đề: KIM LOạI
Kớ hiu húa hc Fe.

I/ TNH CHT VẬT LÍ:
- Sắt là kim loại màu trắng xám, có ánh kim,
tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt (nhưng kém
nhơm), có tính nhiễm từ.
- Sắt là kim loại nặng (D=7,86g/cm3), nóng
chảy ở 1539 oC

Ngun tử khối 56

Từ tính chất vật lí của kim loại
và những điều em biết về sắt, hãy dự
đốn tính chất vật lí của sắt?


Chủ đề: KIM LOạI


Kớ hiu húa hc Fe.

I/ TNH CHT VẬT LÍ:
II/ TÍNH CHẤT HĨA HỌC:
1. Tác dụng với phi kim.
+ Tác dụng với oxi:
Sắt tác dụng với oxi (t0 cao) oxit sắt từ
Trong
cótohóa trị
và (III)
Fe(II)
3 Fe +đó
2 Osắt
2
3O 4
oxit sắt từ: (FeO.Fe2O3)
+ Tác dụng với clo:

Nguyên tử khối 56

THÍ NGHIỆM
Sắt tác dụng với oxi


Chủ đề: KIM LOạI
Kớ hiu húa hc Fe.

I/ TNH CHT VẬT LÍ:
II/ TÍNH CHẤT HĨA HỌC:
1. Tác dụng với phi kim.

+ Tác dụng với oxi:
Sắt tác dụng với oxi (t0 cao) oxit sắt từ

Nguyên tử khối 56

THÍ NGHIỆM
Sắt tác dụng với clo

Trong
cótohóa trị
và (III)
Fe(II)
3 Fe +đó
2 Osắt
2
3O 4
oxit sắt từ: (FeO.Fe2O3)
+ Tác dụng với clo:
Sắt + clo (t0 cao)  Muối sắt(III)clorua
0
2 FeCl3
2 Fe + 3 Cl2 t
vàng lục

nâu đỏ

- Nêu hiện tượng xảy ra?
- Viết phương trình hóa học xảy ra?



Chủ đề: KIM LOạI
Kớ hiu húa hc Fe.

I/ TNH CHT VẬT LÍ:
II/ TÍNH CHẤT HĨA HỌC:
1. Tác dụng với phi kim.
+ Tác dụng với oxi:
Sắt tác dụng với oxi (t0 cao) oxit sắt từ
Trong
cótohóa trị
và (III)
Fe(II)
3 Fe +đó
2 Osắt
2
3O 4
oxit sắt từ: (FeO.Fe2O3)
+ Tác dụng với clo:
Sắt + clo (t0 cao)  Muối sắt(III)clorua
0
2 FeCl3
2 Fe + 3 Cl2 t
vàng lục

nâu đỏ

Kết luận: Sắt tác dụng với nhiều phi kim
tạo oxit hoặc muối.

Nguyên tử khối 56


Sắt + phi kim (S,Br2... ) ở t0cao
 muối FeS. FeBr3, …
Hãy viết phương trình hóa học chứng
minh sắt tác dụng với S, Br2?
Fe + S
2 Fe +3 Br2

t0
t0

FeS
2 FeBr3


Chủ đề: KIM LOạI
Kớ hiu húa hc Fe.

I/ TNH CHT VẬT LÍ:
II/ TÍNH CHẤT HĨA HỌC:
1. Tác dụng với phi kim.
+ Tác dụng với oxi:
Sắt tác dụng với oxi (t0 cao) oxit sắt từ
Trong
cótohóa trị
và (III)
Fe(II)
3 Fe +đó
2 Osắt
2

3O 4
oxit sắt từ: (FeO.Fe2O3)
+ Tác dụng với clo:
Sắt + clo (t0 cao)  Muối sắt(III)clorua
0
2 FeCl3
2 Fe + 3 Cl2 t
vàng lục

nâu đỏ

Kết luận: Sắt tác dụng với nhiều phi kim
tạo oxit hoặc muối.
2. Sắt tác dụng với dung dịch axit:
Fe +2 HCl  FeCl2 + H2
Sắt + dd axit  Muối sắt (II) + Khí Hiđro
 Lưu ý: Sắt khơng phản ứng với dung
dịch H2SO4, HNO3 đặc, nguội

Nguyên tử khối 56

THÍ NGHIỆM
Sắt tác dụng với HCl
- Nêu hiện tượng xảy ra?
- Viết phương trình hóa học?


Chủ đề: KIM LOạI
Kớ hiu húa hc Fe.


I/ TNH CHT VẬT LÍ:
II/ TÍNH CHẤT HĨA HỌC:
1. Tác dụng với phi kim.
+ Tác dụng với oxi:
Sắt tác dụng với oxi (t0 cao) oxit sắt từ
Trong
cótohóa trị
và (III)
Fe(II)
3 Fe +đó
2 Osắt
2
3O 4
oxit sắt từ: (FeO.Fe2O3)
+ Tác dụng với clo:
Sắt + clo (t0 cao)  Muối sắt(III)clorua
0
2 FeCl3
2 Fe + 3 Cl2 t
vàng lục

nâu đỏ

Kết luận: Sắt tác dụng với nhiều phi kim
tạo oxit hoặc muối.
2. Sắt tác dụng với dung dịch axit:
Fe +2 HCl  FeCl2 + H2
Sắt + dd axit  Muối sắt (II) + Khí Hiđro
 Lưu ý: Sắt khơng phản ứng với dung
dịch H2SO4, HNO3 đặc, nguội


Nguyên tử khối 56

3. Sắt tác dụng với dung dịch muối:

THÍ NGHIỆM
Sắt tác dụng với CuSO4
- Nêu hiện tượng xảy ra?
- Viết phương trình hóa học?


Chủ đề: KIM LOạI
Kớ hiu húa hc Fe.

I/ TNH CHT VẬT LÍ:
II/ TÍNH CHẤT HĨA HỌC:
1. Tác dụng với phi kim.
+ Tác dụng với oxi:
Sắt tác dụng với oxi (t0 cao) oxit sắt từ
Trong
cótohóa trị
và (III)
Fe(II)
3 Fe +đó
2 Osắt
2
3O 4
oxit sắt từ: (FeO.Fe2O3)
+ Tác dụng với clo:
Sắt + clo (t0 cao)  Muối sắt(III)clorua

0
2 FeCl3
2 Fe + 3 Cl2 t
vàng lục

nâu đỏ

Kết luận: Sắt tác dụng với nhiều phi kim
tạo oxit hoặc muối.
2. Sắt tác dụng với dung dịch axit:
Fe +2 HCl  FeCl2 + H2
Sắt + dd axit  Muối sắt (II) + Khí Hiđro
 Lưu ý: Sắt khơng phản ứng với dung
dịch H2SO4, HNO3 đặc, nguội

Nguyên tử khối 56

3. Sắt tác dụng với dung dịch muối:
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Sắt + dd muối tạo ra muối sắt (II)
Fe + 2 AgNO3  Fe(NO3)2 + 2Ag
Fe + Pb(NO3)2  Fe(NO3)2 + Pb


Chủ đề: KIM LOạI
t khi
56 56
Kớ hiu
hc
Fe. Nguyờn

Kớ hiu
húahúa
hc
Fe.
Nguyờn
t khi

I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
II/ TÍNH CHẤT HĨA HỌC:

So sánh tính chất hóa học của sắt với nhơm
Tính chất hóa học

Nhơm

Sắt

- Có tính chất của kim loại
Giống nhau

Khác nhau

- Khơng tác dụng với HNO3 đặc, nguội và
H2SO4 đặc nguội
- Phản ứng với kiềm
- Khi tham gia phản ứng
tạo thành hợp chất chỉ có
hóa trị (III)

- Khơng phản ứng với kiềm

- Khi tham gia phản ứng tạo
thành hợp chất có hóa trị (II)
hoặc (III)


Chủ đề: KIM LOạI
Kớ hiu húa hc Fe.

Nguyờn t khi 56

o

3Fe + 2O 2  t Fe 3O 4

2Fe + 3Cl2 t0 2FeCl3

VD:Fe + 2HClFeCl2+H2

Tính chất hóa học
của sắt
Vd: Fe +CuSO4  FeSO4 + Cu


Chủ đề: KIM LOạI
Kớ hiu húa hc Fe.

Nguyờn t khi 56

Sắt XON


Sắt chữ C

ST CY

Sắt chữ V


Chủ đề: KIM LOạI
Kớ hiu húa hc Fe.

Nguyờn t khi 56


VÀNG ANH

HỌA MI

100
80
60
40
20

100
80
60
40
20
4
6

5

3

7

8
2
1


Chủ đề: KIM LOạI
Kớ hiu húa hc Fe.

Nguyờn t khi 56

1. Học kĩ tính chất của sắt, áp dụng làm bài
tập 1, 2, 4, 5 trong sgk/60
2. Đọc và tìm hiểu bài 20 “Hợp kim sắt: Gang, thép”
3. Chuẩn bị một số mẫu gang, thép


Chủ đề: KIM LOạI
Kớ hiu húa hc Fe.

Nguyờn t khi 56

- Viết phương trình hóa học (1)
- Xác định chất rắn A (Fe dư và Cu) sau
phản ứng và dung dịch B (FeSO4)

a. Fe Phản ứng với HCl dư, còn Cu không phản ứng
với HCl nên xác định chất rắn cịn lại (Cu) → mCu
b. Viết phương trình hóa học của dd B với NaOH
→ nNaOH (dựa vào nB) → VNaOH



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×