Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tin hoc 7 tuan 5 tiet 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.8 KB, 3 trang )

Tuần: 5
Tiết: 9

Ngày soạn: 17/09/2018
Ngày dạy: 19/09/2018

BÀI 3: THỰC HIỆN TÍNH TỐN TRÊN TRANG TÍNH
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết cách nhập cơng thức vào ơ tính.
2. Kĩ năng: Viết đúng được các cơng thức tính tốn theo các kí hiệu phép tốn của bảng tính.
3. Thái độ: Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực học tập, làm việc khoa học.
4. Định hướng hình thành năng lực:
- Năng lực làm chủ và phát triển bản thân: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng
lực sáng tạo, năng lực tự quản lý.
- Năng lực về quan hệ xã hội: Năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác.
- Năng lực công cụ: Năng lực sử dụng CNTT và truyền thông (ICT), năng lực sử dụng ngôn
ngữ, năng lực tính tốn.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.
2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
7A1:……………………………………………………………………………
7A2:……………………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (2 phút)
Giáo viên ôn lại các kiến thức trong bài thực hành trước.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Sử dụng công thức để tính tốn. (18 phút)
(1) Mục tiêu: Biết kí hiệu các phép toán trong Excel;
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Phương pháp thuyết trình, đàm thoại/Kĩ thuật động não, tia chớp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo nhóm và từng cá nhân.


(4) Phương tiện dạy học: Máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Phát biểu được cách sử dụng cơng thức để tính tốn.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
+ GV: Đưa ra một bảng dữ liệu về + HS: Quan sát bảng điểm của GV 1. Sử dụng cơng thức để
danh sách điểm của lớp.
đưa ra.
tính tốn:
+ GV: u cầu HS thực hiện tính + HS: Đưa ra cơng thức tính điểm
điểm trung bình của từng học sinh. trung bình cho các bạn.
+ Kí hiệu phép cộng
+ GV: Nhận xét về quá trình thực + HS: Thực hiện tính tốn vào - Kí hiệu phép trừ
hiện của các em.
phiếu học tập.
* Kí hiệu phép nhân
+ GV: Em có nhận xét gì nêu thực + HS: Thực hiện tính tốn tốn rất
/ Kí hiệu phép chia
hiện tính điểm trung bình cho nhiều nhiều thời gian, đơi lúc cịn sai sót ^ Phép lấy luỹ thừa
bạn học sinh.
khơng thể tránh sự nhầm lẫn.
% Phép lấy phần trăm
+ GV: Thao tác tính trên máy cho + HS: Việc thực hiện trên máy
HS quan sát và nhận xét.
nhanh và chính xác.
+ GV: Em hãy cho biết khả năng + HS: Khả năng ưu việt của các
ưu việt của các chương trình bảng chương trình bảng tính là tính tốn
tính là gì?
với các dữ liệu được nhập vào và
lưu kết quả tính tốn.

+ HS: u cầu HS trình bày các + HS: Phép cộng (+), trừ (-), nhân
phép tốn và kí hiệu trong toán học. (x), chia (:),…


+ GV: Yêu cầu HS đưa ra các ví dụ
về biểu thức tốn học.
+ GV: Các cơng thức tốn học ta
thường tính các biểu thức, có được
sử dụng trong các cơng thức dùng
trong bảng tính hay khơng?
+ GV: Đưa ra các ví dụ minh họa
để các em nhận biết về các kí hiệu
được sử dụng trong chương trình
bảng tính.
+ GV: Giới thiệu kí hiệu được sử
dụng để kí hiệu các phép tốn trong
cơng thức.
+ GV: u cầu HS nhắc lại các ký
hiệu đã được GV giới thiệu thơng
qua ví dụ.

+ HS: VD: (5+3):12, 2 x 5 + 9,…

+ HS: Các cơng thức tốn học
trong tốn học cũng đượcc sử dụng
trong các cơng thức dùng trong
bảng tính.
+ HS: Quan sát các ví dụ của GV
đưa ra và nhận biết các ký hiệu
phép tốn trong cơng thực trong

chương trình bảng tính.
+ HS: Các kí hiệu:
+ : Kí hiệu phép cộng;
- : Kí hiệu phép trừ;
* : Kí hiệu phép nhân;
/ : Kí hiệu phép chia;
^ : Kí hiệu phép lấy lũy thừa;
% : Kí hiệu phép lấy phần trăm.
+ GV: Yêu cầu HS nhắc lại thứ tự + HS: Nhắc lại kiến thực đã được
thực hiện phép toán trong số học.
học trong chương trình mơn Tốn.
+ GV: Các phép tốn trong cơng + HS: Các phép tốn trong cơng
thực có được thực hiện như vậy hay thức được thực hiện theo trình tự
không.
thông thường.
+ GV: Nhận xét chốt nội dung.
+ HS: Thực hiện ghi bài vào vở.
Hoạt động 2: Cách nhập công thức. (20 phút)
(1) Mục tiêu: Biết cách nhập công thức vào ơ tính.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Phương pháp thuyết trình, làm mẫu/Kĩ thuật động não, tia chớp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo nhóm và từng cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: Máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Thực hiện được thao tác nhập công thức vào bảng tính Excel.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
+ GV: Yêu cầu HS đọc SGK.
+ HS: Đọc tìm hiểu trong SGK.
2. Nhập cơng thức:
+ GV: Cho HS thử nhập một biểu + HS: Chương trình bảng tính Các bước thực hiện nhập

thức tính tốn và cho nhận xét.
không thể thực hiện được.
công thức:
+ GV: Giới thiệu công thức ở bảng + HS: Chú ý lắng nghe nhận biết 1. Chọn ơ cần nhập cơng
tính phải có dấu “=” ở phía trước.
cách thực hiện.
thức.
+ GV: Hướng dẫn HS thực hiện các + HS: Các bước thực hiện nhập 2. Gõ dấu “=”
bước nhập công thức.
công thức:
3. Nhập công thức.
+ GV: Yêu cầu HS quan sát và đưa - Chọn ô cần nhập công thức.
4. Nhấn Enter để kết thúc.
ra các bước thực hiện nhập công - Gõ dấu “=”.
thức?
- Nhập công thức.
- Nhấn Enter để kết thúc.
+ GV: Yêu cầu HS thực hiện thao + HS: Thao tác khởi động chương
tác theo cá nhân, nhập cơng thức trình bảng tính và nhập theo yêu
sau =(18+3)/7+(4-2)*2^5.
cầu của GV đưa ra.
+ GV: Chọn một ơ khơng có cơng + HS: Chú ý sát  rút ra nhận xét:
thức và quan sát thanh công thức  Nội dung trên thanh công thức
so sánh nội dung trên thanh công giống dữ liệu trong ô.
thức với dữ liệu trong ô.
+ GV: Chọn một ô có công thức  + HS: Quan sát màn hình  rút ra


So sánh nội dung trên thanh công nhận xét: Công thức có trên thanh
thức với dữ liệu trong ơ.

cơng thức, cịn trong ơ là kết quả
tính tốn bằng cơng thức.
+ GV: Yêu cầu HS thực hiện nhập + HS: Thực hiện theo yêu cầu của
các công thức theo mẫu.
GV đưa ra.
+ GV: Quan sát hướng dẫn sửa sai + HS: Thực hiện theo sự hướng
cho các em.
dẫn của GV đưa ra.
+ GV: Nhận xét chốt nội dung.
+ HS: Thực hiện ghi bài vào vở.
4. Củng cố: (3 phút)
- Củng cố cách nhập cơng thức.
5. Dặn dị: (1 phút)
- Về nhà học bài ôn lại bài. Xem phần tiếp theo của bài.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×