Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Cac de luyen thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (624.97 KB, 31 trang )

Anh Quân

CHUONG I:

DONG HOC CHAT DIEM

VAN DE 1

CHUYEN DONG THANG DEU

Bài 1. Hai thành phố A.B cách nhau 40km. Cùng một lúc xe thứ I qua A với vận tốc 10 kmih,
xe thứ 2 qua B với vận tốc 6 km/h. Viết phương trình tọa độ của mỗi xe trong hai trường hợp
a/ Hai xe chuyển động theo chiều từ A đến B
b/ Hai xe chuyển động ngược chiều

Bài 2. Hãi thành phố A.B cách nhau 60km. Lúc 7 giờ một ôtô đi từ A về B với vận tốc 20

kmih. Lúc ŠS øfờ@nột ôtô đi từ B về A voi van tốc 15 km/h. Viết phương trình tọa độ mỗi xe
Bài 3. Một vật chuyển động thăng đều, lúc t¡ = 2s vật đến A có tọa độ x;= 6m lúc tạ =5s vật
đến B có tọa độ x;zf2m. Viết phương trình tọa độ của vật.

Bài 4. Hai thành phó.A,B cách nhau 28 km. Cùng một lúc có 2 ô tô chạy cùng chiều theo

hướng từ A đến B, vậế tốc của ô tô chạy từ A là vị= 54km/h và của ô tô chạy từ B là vạ=

40kmi/h. Sau bao lâu hai@Ơ»tơ cặp nhau, nơi gặp cách A bao nhiêu km
Bài 5. Hai thành phố cách gf8ù 110 km. Xe ô tô khởi hành từ A lúc 6giờ với vận tốc 30km/h
đi về phía B. Xe mơ tơ khởi nh từ B lúc 7 giờ với vận tốc 10km/h đi về phía A. Chọn gốc
tọa độ tại A, chiều dương từ A đến B, gốc thời gian lúc 6 giờ
a/ Viết phương trình tọa độ mMdiexe
b/ Tìm khoảng cách giữa 2 xế lúc@h 30 và 9h30


c/ Hai xe gặp nhau lúc mấy gid, het gap cach A bao nhiéu km
Bài6. Một ôtô chuyên động trên dơện đường AB. Trong nửa đoạn đường đâu. ôtô
chuyển động với vân tốc vị = 60 km/Beffonsg nửa đoạn đường cịn lại, ơtơ chuyển động
với vân tốc v2 = 40 km/h. Tìm vận tốc trùfszbình của ơtơ trên đoạn đường AB.
Bài 7. Hai thành phố A.B cách nhau 100km. Cùngđượblúc hai xe chuyển động đều ngược

chiêu nhau, xe ô tô đi từ A với vận tốc 30 km/h, xe tổ fÔàđi từ B với vận tốc 20 km/h. Chọn

A gốc tọa độ. chiều dương từ A đến B, gốc thời gian Íúe haxe bắt đầu di
a/ Viết phương trình tọa độ mỗi xe

b/ Vẽ đồ thị tọa độ của mỗi xe. Từ đồ thi, xac dinh WMtfiewa thoi diém hai xe g3p nhau.
Bai 8. Luc 7 gid, mot ô tô chạy từ địa điểm A đến địa điểm M&zểG&vận tốc 60km/h, cùng lúc
đó một xe máy khởi hành từ B chuyên động cùng chiều với ô tố vớ vận tốc 30 km/h. Biết địa
điểm A và B cách nhau 45 km và coi chuyên động của hai xe là CẾEĐ
a/ Tìm thời điểm hai xe gặp nhau
b/ Tính quãng đường mà mỗi xe đi được cho đến khi gặp nhau.

Bài 9. Một xe khởi hành từ địa điểm A lúc 13 giờ đi tới địa điểm B cach A110 km CDTD

với vận tốc 40km/h. M6t xe khac khoi hanh tir B luc 13 gid 30 phut di vé A, CDID voi van

tốc 50 km/h

a/ Tính khoảng cách 2 xe lúc 14 giờ
b/ hai xe gặp nhau lúc mấy giờ, ở đâu?

Bài 10. Lúc 7 giờ một ô tô khởi hành từ A đi về B với vân tốc 40km/h. Cùng lúc một xe khởi
hành từ B về A với vận tốc 60km/h. Biết AB= 150km.
a.Lập phương trình chuyển động của mỗi xe.



b.Vẽ đồ thị tọa độ - thời gian của 2 xe trên cùng Ï hệ trục tọa độ. Dựa vào đồ thị chỉ ra

vị trí và thời gian và thời điêm hai xe gặp nhau.
c.Định vị trí và thời gian và thời điêm hai xe gặp nhau.

VAN DE 2. CHUYEN DONG THANG BIEN DOI DEU
Bài 1. Tính gia tốc của chuyền động trong mỗi trường hop sau
a/ Viên bi lăn xuống một máng nghiêng với vận tốc 1 m/s, sau 5 giây viên
toc 2 mis
b/ hộf ôtô đang chạy với vận tốc 10 m/s thì tài xế hãm phanh, ơ tô chuyển
dân đều sau Ế @idy thi ding.
Bài2. Vận tôếcủa 1.chất điểm chuyên động dọc theo trục Ox cho bởi hệ thức v
m/s. Hay xad dink gia toc, vận tốc của chất điểm lúc t=2s
Bai3. Mot chat diém@huyén động dọc theo trục Ox, theo phương trình x = 2t +
đó x tính bằng met, tetinh bang giây
a) Xác định gia tốc của chất điểm

bỉ dạt vạn
động chậm
= (15-8Ð
3, trong

b}Tìm tọa độ và vận tÔetức thời của chất điểm lúc t = 3s
Bài 4. Một xe chuyển dong nha dan đều với vận tốc đầu 4 m/s. rong giây thứ 5 xe đi được
13m

a) Tìm gia tốc của xe
b) Sau bao lâu xe đạt vận tốc 3ÕxĐ⁄s, tính qng đường xe đi được lúc đó.( DS: 2m/s?;

221m)

Bài 5. Một đồn tàu đang chạy với vận tốcŠ4Ém”h thì hãm phanh. Sau đó đi thêm 125m nữa

thì dừng hăn. Hỏi 5s sau lúc hãm phanh, tàu ở`€ñð=nào và đang chạy với vận tốc là bao
nhiêu? Ds: 10,5 m/s va 63,75m.

Bài 6. Một xe ôtô khởi hành với vận tốc băng 0 và sal:đó,ehuyên động nhanh dan déu lan
lượt qua A và B. Biết AB = 37,5m, thời gian từ A đến BllằØŠ5 vàvận tốc tại B là 30 m/s. Tìm
vận tốc lúc xe qua A và quãng đường OA.

Đáp số: 5m⁄Đ9à'Ï25m.

Bài 7. Một ôtô rời bến chuyển động nhanh dân đều ( vận tốc đâư băng 0 ) với gia tốc a = 0.5
m/s?. Cần bao nhiêu thời gian để vận tốc đạt đến v = 36 km/h và troấẩồthời sian đó ơtơ đã
chạy được quãng đường là bao nhiêu?
Đáp số: 20s và 100m.
Bai 8. Sau khi hãm phanh 10s thì đồn tàu dừng lại cách chỗ hãm 135m.Tit yan tốc lúc bắt

đầu hãm và gia tốc của đoàn tàu.

Đáp

56: 2,7m/s? va 27 m/s.
Bài 9. Một vật bắt đầu chuyên động nhanh dân đều từ trạng thái đứng yên và đi hết quãng
đường trong thời gian 2s. Tính thời gian vật đi hết nửa quãng đường cuỗi.
Đáp số:

0.59 (5).



Bài
deu
đêu
lúc

10. Hai vị trí A,B cách nhau 560m.Cung mot luc, xe I bắt đầu chuyển động nhanh dân
tir A voi gia toc 0,4 m/s? di vé B, xe II qua B voi van toc 10 m/s chuyên động chậm dân
về phía A với gia tơc 0,2 m/*. Chon géc tọa độ A, chiêu dương từ A đến B, gốc thời gian
xe I băt đầu chuyên động.
a/ Việt phương trình tọa độ của hai xe
b/ Xác định thời điêm và nơi hai xe gặp nhau.
Bai 11. Mot doan tau dang chay voi t6c dé 40km/h thi ham phanh chuyên động thăng chậm
dân đều để vào ga. Sau 2 phút thì tau dừng lại ở sân ga. Gia tốc của tàu và quãng đường mà
tàu đi được ffofĐthời gian hãm phanh

DS.

0,0926m/s? ; s = 665,3m

Bài 12. Một vật chấŸễn động nhanh dân đều có vận tốc ban đâu là 18km/h, trong giây thứ 5
vật đi được quảng đữờếấb S.9m

a/ Tinh gia toc cudtvat
——
b/Tinh quang duonggcua vat di duoc sau 10s ké từ luc vat bat dau chuyén déng

0,2m/s?; 60m)

.


——

.

( DS.
.

Bai 13. Mot duong doc AB = 400m. Nguoi di xe dap v6i van toc 2m/s thi bat dau xuéng déc

tại đỉnh A. nhanh dân với gia tốc Đếm/s?, cùng lúc đó một ô tô lên dốc từ B chậm dẫn đều
với vận tốc 20m/s và gia toc 0,4 m/s?. Chon sốc tọa độ tại A, chiều dương từ A đến B
a/ Viết PT tọa độ và phương trình vận tỐC của hai xe

b/ Sau bao lau hai xe gap nhau, noi gaffeach A bao nhiêu mét, tìm vận tốc của mỗi xe
luc gap nhau.
Bài 14. Một viên bi chuyển động nhanh dan déu véf gia toc 0,2 m/s? khong van téc dau. Tinh
quãng đi được của bị trong thời gian 3s và trong giây thứ5_ ( ÐS: 0,9m; 0,5m )
Bài 15. Một vật chun động nhanh dân đều khơng vĐđ/ốc iu, trong giây thứ nhất đi được
5cm, trong giây cuôi cùng đi được 35cm. Hãy tính tồn bộđuấng đường đi được ĐS: 80cm
Bài 16. sau khi hãm phanh 10 s thì đồn tàu dừng lại cáchđđãm

135m. Tìm vận tốc lúc bắt

đầu hãm và gia tốc của tàu. ( ĐS. 2,7 m/s?; 27 m/s )
Bài 17. Một vật chuyển động nhanh dan déu từ trạng thái đứng yên€đröng siây thứ 4 đi được
7m. Tính qng đường nó đi được trong giây thứ Š ( Ðs; 9m )
Bài 18. Một ô tô CĐNDĐ ( vọ = 0 ) với gia tốc 0,5m/s?cần bao nhiêu thời Biamđề vận tốc đạt
đến 36 km/h trong thời gian đó ơ tơ chạy được qng đường là bao nhiêu. ( Ðs:ZØ% 100m )
Bài 19. Một xe đang chạy với vận tốc 54 km/h thì hãm phanh sau đó CĐCDĐ


m/s?
a. Tính vận tốc 5s sau lúc hãm phanh
b. Vẽ đồ thị vận tốc theo t

vối gia tốc 2


c. Dựa vào đồ thị xác định thời gian kế từ lúc hãm phanh đến lúc xe dừng
Bài 20. Một vật chuyền động từ gốc tọa độ với vận tốc có PT. v =5 — 4t( km/h ). Viết PTCĐ
VAN DE 3. SU ROI TU DO
1. Một vật rơi tự do. Trong 4s cuối cùng rơi được 320m ( g =10 m/s”)
a@. [hời gian rơi

(Đs;l10s )

tế ân tốc khi chạm đất (Ðs;100m )
c.

Độ e@onoi tha

(Ds; 500m )

2. Mot roi tu dotahoi c6 gia téc g. Trong gidy thir 3, quang dudng roi duoc 1a 24,5m va
vận tốc vừa cham@apla 39,2 m/s. Tinh g va dé cao noi tha vat ( Ds; 9,8 m/s’; 78,4 m)

3. Thả một sỏi từ trên øáế,cao xuống đất. Trong giây cuối cùng hòn sỏi rơi được qng
đường 15m. Tính độ cao €ủ#ơđiêm từ đó bắt đầu thả hòn sỏi. lẫy g = 10m/s7 (Đs; 20m )

4. Tính đường đi của 1 vat roi twdeagidy thir 4 kế từ lúc thả, lấy g = 10m/s?( Ds; 35m )

5. Một vật được thả rir dé cao naogG@van tốc của nó khi chạm đất là 20 m/s, lay g=

10m/s?( Ds; 20m )
6. Thả một hon đá từ độ cao h xuống đất ffònđá rơi trong 1s. Nếu thả hịn đá từ độ cao
4h xuống đất thì hịn đá sẽ rơi trong bao lâu 2Ð: 2s )
7. Người ta thả 1 vật rơi tự do từ đỉnh tháp cao sáuzổó-tks thấp hơn chỗ thả trước 15m tha

tiếp vật II
a. Lap PT chuyền động của mỗi vật
b. Dinh vi tri hai vat gap nhau va van tốc mỗi vật lúc Ñó¿

(2s; 20m/s; 10m/s )

8. Tu tang nha cao 80m ta tha mot vat roi tu do. Mot gidy sat_d6 ta ném thang đứng

xuống dưới một vật khác thì hai vật chạm cùng lúc. Tính, lấy g = t#0mws7
a.. Vận tốc ban đâu ta đã truyền cho vật thứ II (Đs; 11,67m⁄s )
b. Vận tốc mỗi vật khi chạm dat

(Ds; 40m/s; 41,67m/s )

0. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h=19,6m. Tính:

a. Qđường mà vật rơi được trong 0,1s đầu và 0,1s cuối của thời gian rơi.(
0,049m; 1,91m)


b. Thời gian cần thiết để vật đi hết 1m đầu và 1m cuối của độ cao h. ( 0,45s; 0,05s
)
10. Một vật rơi tự do trong thời gian 10s. Hãy tính thời gian vật rơi trong 10 m đầu tiên

và thời gian vật rơi trong 10 m cuối cùng? Lấy g = 10m/s?

(Ds. 1,415; 0,1s )

11.Một vật rơi tự do, trong giây cudi cùng rơi được một đoạn bang 3⁄4 toan b6 do cao.Tinh

thời gian Cuatyat va dé cao da roi . Lay g = 10m/s?

(Ds. 2s; 20m )

12. Một ấĐtược thả rơi khơng vận tốc đầu ở độ cao h = 150m xuống đất. Bỏ qua sức cản

cua khoff@khi, lay g = 10m/s*. Tính:

a. Thoi giaftir lic thả vật cho đến khi vật chạm đất.
b. Van téc cuawat lic sap cham dat.

c. Quing dudng m4 vat di duoc trong 2 gidy cudi cling truéc khi cham dat.
13. Hai giọt nước rơi ra khỏf ôđè nhỏ nhọt cách nhau 0,5 giây. Tính khoảng cách giữa hai
giọt nước, sau khi giọt trước rơiđữợc 0.5 giây, 1 giây, 1,5 giây ( g =10 m/s^) ( Ðs. 1,25m;
3,75m; 6,25m )

14. Một xe đạp chuyền động trên mặt đườẾp ngang. Bánh xe có đường kính 700mm quay
đều 4
vịng/giây và khơng trượt. Tìm qng đường xe@ÑfđưƯợc trong 2 phút ( Ðs. 528m )
15. Một hịn đá buột vào sợi dây có chiều dài Im..quay-đều trong mặt phẳng thắng đứng
với tốc độ 60 vòng/ phút.
a/ Thời gian để hòn đá quay hết một vòng

b/ Tốc độ dài của hòn đá

c/ Gia tốc hướng tâm
16. Chu kì và tốc độ góc của đầu kim giây trên mặ đồng hồ có kim giây,quay đèu
17. Một ơ tơ đang chuyến động thăng đều với vận tốc 72 km/h. Tính vậế tốc góc và gia
tốc hướng tâm tại một điểm trên vành bánh xe, biết bán kính bánh xe là 25ema( Ds. 80

rad/s; 1600m/sZ)
18. Bánh xe có bán kính 50em, đi được 50m sau 10s ( chuyển động thăng đều ). Tính gia
tốc hướng tâm và vận tốc øóc ( Ðs. 50m/s? : 10 rad/s)

VAN DE 4. CONG THUC CONG VẬN TOC


Bài 1. Một thuyền đi từ A đến B theo dịng sơng rồi lại A trong thời gian 5 giờ. Vận tốc
của thuyền trên sông là 5 km/h, vận tốc của dịng chảy là 1 km/h. Tính khoảng cách AB.(
Ds. 12km)
Bài 2. Một thuyền rời bến tại A với vận tốc vị = 4 m⁄s so với dòng nước, vị theo hướng
AB vuống.sóc với bờ sơng, thuyền đến bờ bên kia tại C cách B 3m ( BC

1L AB ) vận tốc

của dịng “hứỚc v› = Ì m/s
a/ TínfẾPần tốc của thun so với bờ sơng
b/ Tính Bêđộng AB của dịng sơng
Trắc Nghiệm

CHUYEN DONG CO

1 Chon cau sai :
A. Véc tơ độ đời là một véctơ nỗi #ï trí đầu và vị trí cudi cua chat diém chuyển động


B. Véctơ độ dời có độ lớn ln fiơế băng qng đường đi được của chất điểm
C. Chất điểm đi trên một đường thăngồi quay về vị trí ban đầu thì có độ dời bằng khơng
D. Độ dời có thê dương hoặc âm
2 Câu nào sau đây là đúng ?:
A. Độ lớn của vận tốc trung bình băng tốc đố trðng bình

B. Độ lớn của vận tốc tức thời bằng tốc độ tứ¿hời

C. Khi chất điểm chuyền động thắng chỉ theo một€hiều thì bao giờ vận tốc trung bình cũng
băng tốc độ trung bình
D. Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyến động .do đó bao.giờ cũng có giá trị dương
3 Chọn câu sai :

A. Đồ thị vận tốc theo thời gian chuyển động thắng đều lầđrốđường song song với trục
hoành Ot
B. Trong chuyển động thăng đều „đồ thị theo thời gian của tọa độ43của vận tốc đều là

những đường thắng
C. Đồ thị toạ độ theo thời gian của chuyển động thắng đều bao giờ cữñg†là¿một đường thắng
D. Đồ thị toạ độ theo thời gian của chuyên động thăng đều là một đườnẾ thăng xiên góc
4 Vật chuyên động nào dưới đây có thể xem là chất điểm
A. Ơtơ so với cây bên đường
B. Trạm vũ trụ quay quanh tiết Bất
C. Vận dộng viên nhảy sào ở độ cao 4m
D.Máy bay cât cánh từ sân bay
5 Chon phát biểu đúng về chun động thắng đều
A. Chun động thắng đều ln có vận tốc dương
B. Vật chuyền động thắng đều có véctơ vận tốc luôn không đổi
C. Vật đi đuợc những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau thì
chuyền động thăng đều

D.Chuyền động có quỹ đạo thăng là chuyển động thắng đều


6 Chọn phát biểu đúng nhất khi nói về chuyên động cơ học

A. Chuyển động cơ học là sự di chuyển của vật

B. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí từ nơi này sang nơi khác

C. Chuyển động cơ học là sự thay đơi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian

D. Cả A,B.C đều đúng

7 Chọn phát biểu đúng khi nói về chất điểm :

A. Chất điệt là những vật có kích thước nhỏ
B. Chᣊ\@ là những vật có kích thước rất nhỏ
C. Chất điện Sr qhững vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của các vật

D. Ca A.B.C déinding

8 Trong cac truéng
A. Tau hoả đứng tÑ ng

trong nịng súng

sau đây .trường hợp nào có thể xem vật như một chất điểm
ân ga
B. Viên đạn đang chuyên động


` gê @

C. Trái đất đang chu vế:

ne tự quay quanh nó

đạo quanh Mặt trời
SS Od
9 Chon cau ding vé chuyén đồng tịnh tiễn ?

D.Trái đất chuyển động trên quỹ

>

A. Quỹ đạo của vật luôn là một lùng thăng
B. Mọi điểm trên vật vạch ra nhị đg tường có dạng giông nhau
C. Vận tốc của vật không thay đôi Nga,
oy
D.Moi điểm trên vật vạch ra những
\ iỗng nhau và đường nỗi 2 điểm bất kì trên vật
ln song song với chính nó
g Ag
10 Trong cac chuyển động sau đây ,chuyế dof nao cua vat la chuyền động tịnh tiễn
A. Chuyên động của ngăn kéo bàn khi ta kéo:
a
B. Chuyển động của cánh cửa khi ta mở cửa 'Ò
~~
WEEK
C. Chuyên động của ơtơ trên đường vịng
O'sSA

D.Chun động của Mặt trăng quanh Trái đất
§ #
11 Chọn phương trình chuyền động thắng đều không me
hướng về gốc toạ độ

A.
x =15 +40t

D. x = -60— 20t

12. Chuyên động cơ học là:
A. sự di chuyên

B. sự dời chỗ

13. Phát biểu nào sau đây sai.

B. x = 80 — 30t

See
SS

cài

RS SS

coe

§ để sọ
C. sự thay đổi vị trí của vật này so vớÊVÀ khác theo thời gian


D. sự thay đơi vị trí từ nơi này đến nơi ko

® @

A. Sự thay đổi vị trí của một vật so với vật khác gọi là chuyên động

yên có tính tương đối.

gehge.

©

về

fe

B. Dung

CC. Nếu vật khơng thay đổi vị trí của nó so với vật khác thì vật là Sayer
D.
Chun động có tính tương đơi.
&
14. “Lúc 7 giờ 30 phút sáng nay, đoàn dua xe đạp đang chạy trên đường quốc lộ 1, cách Tuy
Hoà 50Km”. Việc xác định vị trí của đồn đua xe nói trên cịn thiếu yếu tố gì?
A. Mốc thời gian.
B. thước đo và đồng hồ. C. Chiều dương trên đường đi. D. Vật
làm mốc.

15. Điều nào sau đây đúng khi nói về chất điểm?



A. Chất điểm là những vật có kích thước nhỏ.

B. Chất điểm là những vật có kích

thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của vật. CC. Chất điểm là những vật có kích thước rất
nhỏ. D. Các phát biểu trên là đúng.
16. Trong trường hop nào dưới đây vật có thể coi là chất điểm:
A. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời.
B. Quả bưởi rơi từ bàn xuống đất.
C. Người hành khách di lại trên xe ô tơ _D. Xe đạp chạy trong phịng nhỏ.
17. Cóm kava coi như chất điểm chuyên động trên đường thăng (D). Vật làm mốc có thê
chọn Phe sát chuyên động này phải là vật như thế nào?
V@ hầm yên PB. Vật ở trên đường thắng (D)
C. Vật bất kì D. Vật có các tính

chất AN va BS

18. Hịa nói vor] “ve

đi mà hóa ra đứng; cậu đứng mà hóa ra đi”, trong câu nói này

thì vật làm mốc lag. as

A. Hoa B. Bin vs: Cả Hịa lẫn Bình D. Khơng phải Hòa cũng chang phai Binh
19. Một người chỉ đưtư đền
một nhà ga: “Anh hãy đi thăng theo đường này, đến ngã tư
thì rẽ trái; đi khoảng, 300KHahn bên tay phải sẽ thấy nhà ga.” Người chỉ đường này đã dùng


bao nhiêu vật làm mốc?
A.một

B.hai

đc

C.ba

20. Có thê xác định chính xác vp

Ds86n

tig vat khi co:

A. Thước đo và đường đi. Yea,
o>
C. Đường đi, hướng chuyến
9

động. vật moc.

» € Pe

21. Moc thời gian là:

B. Thước đo và vật mốc.
D. Thước do, đường đi, hướng chuyên

‘Se


là:

A.to=7 gid

B.to= 12 gio

23. Tim phat biéu sai:

C.to=2 gio

ont

A. khoang thoi gian khao sat hiện wt
thời điểm ban đâu chọn trước để đối chiếu
thời gian trong khi khảo sát một hiện tượng
thei ilem bất kì trong quá trình khảo sát một
the
hién tuong D. thoi diém kết thúc một hiện tượng SS
§ Ầ §
SN
22. Một ơ tơ khởi hành lúc 7 giờ. Nếu chọn mốc thối gi
là lúc 5 giờ thì thời điểm ban đầu
WAG

eS 4ay

D. to AS

os


A. Mốc thời gian (t= 0) luôn được chọn lúc vật _ A
điểm có thê có giá trị dương (t> 0) hay âm (<0). Khoang‘t
duong (At) D.Don vi SI cua thoi gian trong vat lí là giây (s)
24. Hé qui chiéu khác hệ toạ độ ở chỗ có thêm:
A. Vật làm mốc B. Mốc thời gian và đồnghỗỏ €.Đồnghồ
25. Chuyên động của vật nào là chuyển động tịnh tiến?
A. ngăn kéo bàn khi ta kéo nó
C. Mat trang quay quanh Trai dat

uyễn động
B. Một thời
selan trôi qua luôn là số
Ss Ps
gối
N

D..Ế mời gian
Yes©

B. cánh cửa khi ta mở cửa Â#„`&
D. ơ tơ chạy trên đường vòn ⁄2»

26. Một chiếc xe đạp đang đi trên một đoạn đường thăng nằm ngang. Bộ phận nàổ dưới đây
của bánh xe sẽ chuyên động tịnh tiễn?

A. Vành bánh xe

27 Chon cau sai ?


B. Nan hoa

A. Độ dời có thể dương hoặc âm

C. Moayo

D. Truc banh xe

B. Chất điểm đi theo một đường cong rồi trở về vị trí ban đâu thì độ dời bằng khơng


C. Độ dời là một véctơ nói vị trí đầu và vị trí cuối của chất điểm chuyển động

D.Trong mọi trường hợp độ dời có độ lớn bằng quãng đường đi được của chất điểm
28 Chọn câu đúng
A. Khi chất điểm chuyến động thắng chỉ theo một chiêu thì bao giờ vận tốc trung bình cũng
có giá trỊ dương
B. Vận tốc tức thời cho biết chiều chuyên động nên bao giờ cũng có giá trị dương
C. Van tộc dyung, bình có thê dương, âm hoặc băng khơng
D. -Trorff ơi, đrường hợp ,vận tốc TB bằng quãng đường đi được chia cho khoảng thời gian đi

hết quãng đổỜng v đ

29 Chọn cat đúng Một ôtô đi trên quãng đường AB với vận tốc 40km/h .Nếu tăng
vận tốc thêm ‘etry ôtô đến B sớm hơn dự định 30phút . Quãng đường AB bang:
A. 50km
be, 100km
C.150km
D.200km
30 Chon cau tra lờ

ig. Mot ôtô đang chạy trên đường thăng .Trên nửa đầu của đường đi
ôtô chuyền động với vail,4 @khéng d6i 40km/h .Trén ntra quãng đường sau , xe chay véi van
tốc không đổi 60km/h Lo
Vậy
bình trên cả quãng đường là
A.48km/h
C.28km/h
D.32km/h
31 ven trinh chuyén động vn chất điểm dọc theo trục Ox có dang X=
x. 3 — 10t 5X
Ox

?

"hn

A. Từ điểm O; theo chiéu duong
NS a
B. Tu diém O; theo chiéu 4m
“2
C. Từ điểm M cách O 3km.theo chiều dư
D. Từ điểm M cách O 3km.theo chiều âm “>
32 Phương trình chuyên động của một chất diễnnde sheo truc Ox c6 dang x = - 18 + St 3x
(km) t(h).Xác định độ dời của chất điểm sau 4 aw &' NA

— 20 km

B.2 km

St sỀ


wy @

33 Một người trong một giờ đi được Skm.Sau đó người
3km/h .Vận tốc trung bình của người đó là
A. 3,75 km/h
B. 3,95 km/h

4,15 km/h

—C.20km

D.

hy:

A.—2 km

er tiếp 5kmvới vận tốc trung bình
Nà.
`
km/h
D.

"So

34 Một xe ơtơ chuyền động thăng đều „Cứ sau mỗi giờ đi được mộtÄ
đường 50km. Bến
Zr
ôtô năm Ở đầu đoạn đường và xe ôtô xuất phát từ một địa điểm cách bến sỀ 2km .Chọn bến

xe làm mốc „chọn thời điểm ôtô xuất phát làm sốc thời gian và chọn chiều geong la chiéu
chuyến động của ôtô ,phuong trinh chuyén động của xe ôtô là
te EY

A. x = 50t

B. x =2 +50t

C.x=2- 50t ad ge

D. x =- 2 +50t
§ Py»
35 Hai bến xe A và B cách nhau 84km.Củng một lúc có hai ơtơ chạy ngược chiêu ffhau trén
đoạn đường thắng giữa A và B .Vận tốc của ôtô chạy từ A là 38 km/h của ôtô chạy từ B là 46
km/h .Coi chuyển động của hai ôtô là đều .Chọn bến xe A làm mốc .thời điểm xuất phát của
hai xe là gốc thời gian và chiều chuyển động từ A sang B .Viết phương trình chuyển động
của mỗi xe
A. Xa = 84 4+38t 3xp = 46t
B. xq = 38t ;xs = 84 + 46t


C. xa = 36t ;xp = 84 - 4Ót

D. Xa = 84 - 36t ;xp = - 84 +4Ót

36 Một người đi xe máy xuất phát tử địa điểm M lúc 8giờ để tới địa điểm N cách M 180km

.Hỏi người đi xe máy phải chạy với vận tốc bao nhiêu để có thê tới N lúc 12 giờ ? Coi chuyên
động của xe máy là thắng đều
A. 40km/h

B. 45 km/h
C. 50 km/h
D.35 km/h
37 Hai OtQ „xuất phát cùng một lúc từ bến xe A và B ,chạy ngược chiều nhau .Xe xuất phát từ
A có vấấ tộc - 55 km/h „xe xuất phát từ B có vận tốc 45 km/h.Coi đoạn đường AB là thắng và
dai 200km ia xe chuyén dong déu .H6i bao l4u sau ching gap nhau va cach bén A bao

nhiéu km ? SỔ
A. 2 giờ ;90 knit =
D. 2,5 giờ ;I10k ey`
`

B. 2 gid 3110 km

C. 2,5 giờ ;90 km

x

38 Chuyén dong that cue u khơng có đặc điểm nào sau day ?
A. Quy dao thang
wesy
B. Vận tốc trung bình ln băng vận
tốc tức thời
oFes
C. Toạ độ chất điểm luôn ba 3. quang đường đi được
_D.Trong mỗi giây bất kì véctơ độ dời
đều bằng nhau
h
39Đặc điểm nào sau đây dit dé Behav én dong la thang déu
A. Quang duong di duge tỉ lệ thuarrswes

gian chuyển động
B. Véctơ vận tốc như nhau ở mọi did”rs
C. Tốc độ chuyển động như nhau ở mọŸ
D.Quỹ đạo thăng
N ye
40 Chọn công thức đ/ng của tọa độ một chats gi.
mt chuyén động thăng đêu
Á.X+Xo=V(
D.x =

(Xo +v)t

B.x=v+xạt

Oe

C.x
— Xo = vt

&

41Một ôtô chuyển động thăng đều trong nửa thời sited
dail với tốc độ 50km/h .Nửa thời gian
sau đi với tốc độ 50/3 km/h cho đến khi tới đích .Tốc `: (ugg binh cua xe trong ca chang
đường băng bao nhiêu 2
ve we
A. 35km/h
B. 33km/h
Cipokmnmh
ty


D.38km/h

`

WE

es va
iy

D.25km/h

ME

42 Mot xe may chuyên động thăng .Trên phần ba đoạn đườngxa xe đi đêu với vận tốc
36km/h Trên hai phần ba đoạn đường còn lại ,xe di đều với vận toc @y. Biet rằng tốc độ trung
bình trên cả đoạn đường là 27 km/h .Tìm tốc độ v;
để vi
A. 21km/h
B. 24km/h
C. 18km/h: + SY
43 Hai người đi xe đạp xuất phát cùng một lúc ,nhưng từ hai địa điểm M và ÁN má

50km .Người đi từ M đến N với tốc độ 10km/h ,người đi từ N tới M có vận tốc lề

ISkm/h.Hãy tìm xem sau bao lâu họ gặp nhau và cách M bao nhiêu 2?
A. 2h ;20km
B.2h ; 30km
Œ. 3h; 30km
; 240km


&

D.4h

44 Ba địa điểm P.Q.R nằm theo thứ tự dọc một đường thăng .Một xe ôtô tải đi từ Q về
hướng R với tốc độ 40km/h .Một ôtô con đi từ P ở xa hơn Q đoạn PQ = 20km.đi cùng chiều


với ôtô tải với tốc độ 60km/h nhưng khởi hành muộn hơn ôtô tải 1h đuôi theo xe tải .Hỏi xe
con đuôi kịp ôtô tải sau bao lâu và cách P bao xa
A. 4h ;I80km
B. 3h ;160km

Œ. 3h ;I80km

h ;160km

D.4

45 Một vật chuyên động thắng đều theo trục Ox .Tại các thời điểm t¡= 2s và tạ= 6s .toạ độ
của các vật tương ứng là
x¡= 20m ` sản = 4m .Kết luận nào sau đây là khơng chính xác
A. Vận ấu cù a vật có độ lớn là 4 m/s
B. Vật chuyển động ngược chiều dương của
trục Ox vs a &
C. Thoi điêấ vấp đến

gốc toạ độ O là t = 5s


D.Phương trình toạ độ của vật là x =28 — 4t

CHUYỂN DORG |
ANG BEU
46. :D6 doi trong Gusbn động thăng được xác định bằng:
A. Quang Sysig’ di được B. Độ biến thiên toạ độ C. Khoảng cách từ vị trí gân nhất
đến vị trí xa nhất D.
eng
xác định vì chưa biết chiều chuyên động
47. :Khi chất điểm chuyess 5: thăng. theo một chiều và ta chọn chiều đó làm chiều dương

thì:

re

A. Độ dời băng quãng 'đỦ offi, di duoc
B. Vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình
C. Vận tốc luôn luôn dư
af D. Cả 3 ý trên đêu đúng
48. Một vật chuyển động trên nu) Ox. Ở thời điểm t¡ vật có tọa độ xị= 10m và ở thời
điểm t; có tọa độ xa = 5m.

`

A. Độ dời của vật là -5m
C. Quãng đường vật đi được trong

đều đúng.

Vật chuyền động theo chiều dương quỹ đạo.

ang thoi gian trén la 5m
D. Ca A, B, C

`.

49. Chuyến động của vật nào dưới đây có thể ` Đ@Đ) vn
ng thăng đều?
A. Một hòn bị lăn trên một máng nghiêng ` By
o.
Đùu
hòn đá được ném thắng đứng lên
W
Q
cao
ie
C. Mot xe dap dang di trên một doạn đường thing lỗ Rhạnng D. Một cái pittông chạy đi
a.
chạy lại trong xilanh
50. Vận tốc của một vật chuyên động thăng đều có (các) Tie nao ké sau?
_
A. Cho biết mức độ nhanh, chậm của chuyên động. BS
lá trị được tính bởi thương
so giữa quảng đường và thời gian đi: s⁄t C. Co don vi la m/s Để
đính chat A, B, C

51. Có thé phat biéu nhu thé nao sau đây về vận tốc tức thời?

A.Vecto van toc (tức thời) + cho biét hướng chuyên động

động theo chiều dương


C. Nếu v < 0: vật chuyển động ngược chiều dương

52.. Điểm nào sau đây là đúng khi nói về vận tốc tức thời?

A. Vận tốc tức thời là vận tốc tại một thời điểm nào đó.

một vị trí nào đó trên quỹ đạo.

“`

#Đ ẰÙ v > 0: vật chuyển

Š vn

D. A, BeGdeu dung

Way,

B. Vận tốc tức thờ

lary n tốc tại

&

C. Vận tốc tức thời là một đại lượng véctơ.
D. Các phát biểu trên là đúng.
53. Trong chuyển động thăng đều. nếu quãng đường không thay đổi thì:
A. Thời gian và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau B. Thời gian và vận tốc là hai
đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau


€. Thời gian và vận tốc luôn là I hăng số

không thay đổi và vận tốc luôn biến đổi

D. Thời gian


54. :Phương trình chuyên động của chất điểm chuyên động thắng đều là:
A.x=xo+vt B.x=xe+vot+at/2 C.v=vo+at D.x=at?/2
55. . Phương trình chuyên động của chuyên động thang déu, doc theo trục Ox khi vật không
xuất phát từ điểm gốc 0 là:
A.s =vt
B. x = xo + vt
C.x=vt
D. Mot phuong trinh khac
56. Trong số các phương trình dưới đây, phương trình nào biểu diễn quy luật của chuyền
động thăng siêu với vận tốc 2 m/s.
357.

KV.25 + 2A(t - to)

B. x = (t-5)/2

C.s = 2/t

D. v =5 -2(t- to)

TrodbZElv¿yen động thắng đều, hệ số góc của đường biểu diễn tọa độ theo thời gian


bằng.

By

trục hoành Ot

“ÁP

Le

A. vận 168 của chuyện động. B. gia tốc của chuyển động. C. hăng số. D. tọa độ của
chat diém.

58. Đô thị vận tốc Noi gian của chuyển động thăng đều là:
A. Một đường the
\ŸB. Một đường thăng xiên góc C. Một đường thắng song song
Na

D. Một đường thẳng Sofb song trục tung Ôv
59. hai xe coi là chuyên dong fing đều từ A đến B cách nhau 60km. Xe (1) có vận tốc
ISkm/h và chạy liên tục khơng ĐẾN) Xe (2) khởi hành sớm hơn lgiờ nhưng dọc đường phải
dừng lại 2giờ. Xe (2) phải có vận tŠ@
bao nhiêu để tới B cùng lúc với xe (1)
A.15kmh B.20kmh €C. 248g a D. Khac A, B, C
60. Một chất điểm chuyển động trên iter x có phương trình tọa độ - thời gian là: x = 15
+10t (m). Hãy cho biết chiều chuyên dộngẤtoŠ Öộ ộ ban đầu và vận tốc của vật?
A.Vật chuyên động ngược chiều duongstia ` trục tọa độ với vận tốc v = 10m⁄s, và có
EY
tọa độ ban đầu xo = 15m
© ey

B.Vật chuyển động cùng chiều dương của đốt )a độ với vận tôc v = IƠm/s, và có tọa
Ÿ ee

độ ban đầu xọ = 15m

WEE

ượNG

Wad



;

vol van toc v = -lŨm/s,

oo

C. Vật chuyển động ngược chiều dương của trụ

Os

độ ban đầu xo= 15m

D. Vật chuyên động cùng chiều dương của trục tọa ROE

do ban dau Xo= 0

Ve


or

61. Một chất điểm chuyển động trên trục Ox có phương trình X2.
+10t (m). Xác định tọa độ của vật tại thời điểm t = 24s và quãng dud
A. x = 25,5m; s = 24m_

25,5m, s = 240m

iB. x = 240m; s = 255m

toc v = 10m/s, va cé toa
- thoi gian la: x = 15
` at đi được trong 24s

‘Cf

C. x = 2550: g*

`

zy

do?

240m

62. Vật ở gốc toạ độ lúc t = 0, chuyển động với tốc độ trung bình 2m/s theo Fd

A. Toạ độ lúc t= 2s là 3m


B. Toạ độ lúc t = 10s là lSm

có tọa

D.
x =

ương:

€, Toạ độ sấu đầy đi được

5s là 10m D. Không định được toạ độ của vật dù biết thời gian chuyền động.
&
63. Hai vật cùng chuyên động đều trên một đường thăng. Vật thứ nhất đi từ A đến B trong 8
giây. Vật thứ hai cũng xuất phát từ A cùng lúc với vật thứ nhất nhưng đến B chậm hơn 2
giây. Biết AB = 32m. Tính vận tốc của các vật. Khi vật thứ nhất đến B thì vật thứ hai đã đi
được quãng đường bao nhiêu?


A. Vv; = 4m/s; v2 = 3,2m/s; s = 25,6m

B. v; = 4m/s; v2 = 3,2m/s; s

C. v; = 3,2m/s; v2 = 4m/s; s = 25,6m

D. v,; = 4m/s; v2 = 3,2m/s; s

= 256m


= 26,5m
64. Vào lúc 9h, có hai xe cùng khởi hành từ 2 điểm A, B cách nhau 108km, chuyén động

hướng vào nhau với các vận tốc lần lượt là 36km/h và 54km/h.

Chọn: A làm sốc tọa độ.

Chiều (+) là chiều A ->B. Gốc thời gian là 9h. Phương trình tọa độ của xe (1) là:

Ä. xá = 36t (km;h)
B. x; = 36t +108(km;h)
C. x; = 36t -108 (km;h)
D. Khác Ä@ €
65. Vào lúc “3H, só hai xe cùng khởi hành từ 2 điểm A, B cách nhau 108km, chuyển động
hướng vào nhấU vớiscác vận tốc lần lượt là 36ókm/h và 54km/h. Chọn: A làm gốc tọa độ,
Chiều (+) là chiều(A ->B. Gốc thời gian là 9h. Phương trình tọa độ của xe (2) là:
A. xa = -54t (Ki)
B. x2 = -54t +108(km;h)
C. X2 = -54t -108(km;h)
D. Khac A,B,C
66. / Vào lúc 9h, có hai Xế øùng khởi hành từ 2 điểm A. B cách nhau 108km, chuyển động
hướng vào nhau với các vậu tốc lần lượt là 36ókm/h và 54km/h. Chọn: A làm gốc tọa độ,
Chiều (+) là chiều A—>B. Gốc tỠi gian là 9h. Thời điểm và tọa độ gặp nhau của hai xe là:
A.t=1,5h;x=54km
Bấtf(€C.t=0,5h;x=-54km
D. Khác A,B,C
67. Một xe chuyên động thăng có Wế tộc trung bình 18km/h trên 1/4 đoạn đường đầu và vận

tốc 54km/h trên

68.

A.24km/h

3/4 đoạn đường cịn lạt. Vân tốc trung bình của xe trên cả đoạn đường là:

B.36km/h

€. 42 Kh/H..D. 72 km/h

Một ô tô chạy trên một đường thăng ditwA đến B có độ dài s. Tốc độ của ơ tơ trong nửa

đầu của quãng đường này là 25km/h và tronef8ưà cuối là 30km/h.
trên cả đoạn đường AB là:
A.27,5km/h B.27,3kmh €.25,5km/h Dí“275km/h
69. Hai xe chuyền động thắng đều trên cùng một đườngstHăng với
đi ngược chiêu thì sau 20 phút, khoảng cách giữa hai Xế siŸm 30
sau 20 phút, khoảng cách giữa hai xe chỉ giảm 6 km. Tíni*yấn tốc
Á. vị =30m/s; vạ=6m/s
= 10m/s; v2 = 15m/s

B. vị = 15m/s; v2 = 10m/s,

Tốc độ trung bình của ơ tơ

các vận tốc khơng đối. Nếu
km. Nếu đi cùng chiều thi
của mỗi xe.

(Clw, = 6m/s; v2 = 30m/s_


D. vị

68. Hai vật xuất phát cùng một lúc chuyên động trên một đường “hãng với các vận tốc không
doi v; = 15m/s va v2 = 24m/s theo hai hướng ngược nhau đi đến đế šb.nhau. Khi gặp nhau,
quãng đường vật thứ nhất đi được là s¡ = 90m. Xác định khoảng cách Ếẩnếđâu giữa hai vật.
A.S=243m B.SŠ=234m C.S=24,3m D.S =23,4m
69. Hai ô tô chuyển động đều khởi hành cùng lúc ở hai bến cách nhau 5ÔkmeNếu chúng đi
ngược chiêu thì sau 30 phút sẽ gặp nhau. Nếu chúng đi cùng chiều thi sate2 gid dudi kip
nhau. Tính vận tốc của mỗi xe?
A. vi = 52,6km/h; v2 = 35,7km/h_ B. v; = 35,7km/h; v2 = 66,2km/h
C. vị = 26,5km/h; v;ạ = 53,/km/h D. vị = 62,5kmijh; v¿ = 37,5km/h
70. Hai ô tô xuất phát cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 20 km, chuyển động
đều cùng chiều từ A đến B. Vận tốc lần lượt là 60 km/h và 40 km/h. Chọn trục tọa độ trùng

với AB, gốc tọa độ ở A, chiều dương từ A đến B. Phương trình chuyền động của hai xe là:


A. x; = 60t (km); x¿ = 20 + 40t (km) B. x¡ = 60t (km); xa = 20 - 40t (km)
(km); x2 = - 20 + 40t (km) D. x; =- 60t (km); x2 = - 20 - 40t (km)

C. x; = 60t

71. Hai 6 t6 xuat phat cung mot luc tu hai dia diém A va B cach nhau 20 km, chuyén động

đều cùng chiều từ A đến B. Vận tốc lần lượt là 60 km/h và 40 km/h. Hai xe gặp nhau vào lúc

nào, tại đâu?

A.Hai xe gặp nhau tại vị trí cách B 60 km vào lúct=l1h


cách A 40 km vao ltic t = 2/3 h_

B. Hai xe gặp nhau tại vị trí

C. Hai xe gap nhau tai vi tri cach A 60 km vao luct = 1h

D. Hai xeygap nhau tai vi tri cach B 40 km vao luc t = 2/3 h

72.Lic 8 ‘gi Mot 6 to di tir Ha NOi vé Hai Phong véi van t6c 52 km/h, cùng lúc đó một xe
thir hai di tiH@ipPhong vé Ha N6i véi van toc 48 km/h. Hà Nội cách Hải Phòng 100km (coi
la duong thingy. Lap,phuong trình chuyên động của hai xe trên cùng một hệ trục tọa độ, lẫy

Hà Nội làm gốc tợã độ và chiều đi từ Hà Nội đến Hải Phòng là chiều dương. gốc thời gian là
lúc 8 giờ.
A. x; = 52t (km); x¿ = TØO% 38t (km)
C. x; =- 52t (km); x2 = MOO A48t (km)

B. x; = 52t (km); x2 = 100 — 48t (km)
D. x; = 52t (km); x2 = -100 — 48t (km)

73. Lúc 8 gid mét 6 t6 di fila N6i vé Hai Phong véi van toc 52 km/h, cùng lúc đó một xe
thứ hai đi từ Hải Phòng về Hà Nội.với vận tốc 48 km/h. Hà Nội cách Hai Phong 100km (coi
là đường thăng). Lúc 8 gid 30phiit h@i xe cach nhau bao nhiêu?
A.26km B.76km €, 50 Ø1 aÙD. 9S km

74. Lúc 8 giờ một ô tô đi từ Hà Nội Vễ Hải Phòng với vận tốc 52 km/h, cùng lúc đó một xe
thứ hai đi từ Hải Phịng về Hà Nội với Ÿậđ tốc 48 km/h. Hà Nội cách Hải Phòng 100km (coi
là đường thăng). Xác định thời điểm và vị (tlấi xe gặp nhau.
A. Hai xe gặp nhau lúc 9 giờ, tại vị tríách Hà Nội 52km


giờ, tại vị trí cách Hà Nội 4§km
52km

B. Hai xe gặp nhau lúc 9

€, Hai xe gấp nhau luc 9 gio, tại vị trí cách Hải Phịng

D. Hai xe gặp nhau lúc t = 25h, tại vị trí cách Bà Nội 52km

75.Một xe khởi hành từ A lúc 9h để về B theo chuyện động thăng đêu với vận tốc 36 km/h.
Nửa giờ sau, một xe đi từ B về A với vận tốc 54 knflf Cho AB = 108 km. Xác định thời
điểm và vị trí hai xe gặp nhau.
A. Hai xe gap nhau luc 10 gio 12min, tai vi tri cach A 43,2Km»
gid 30min, tai vi tri cach A 36km_

B. Hai xe gap nhau luc 10

C. Hai xe gặp nhau lúc 0 giowOmin, tai vi tri cach A 54

km
D. Hai xe gap nhau luc 10 gio 12min, tai vi tri cach A 54 Km
76. Điều nào sau đây là đúng đối với vật chuyển động thăng đều?
A. quỹ đạo là đường thăng. vận tốc không thay đổi theo thời ĩaế”
B. vectơ vận tốc
không thay đối theo thời gian C. quỹ đạo là đường thắng, trong đó vật đi được những quãng
đường bang nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì D. cátphát biểu A, B, C
đều đúng
77. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đơn vị của vận tốc ?
A. Đơn vị của vận tốc cho biết tốc độ chuyến động của vật B. Đơn vị của vận tốc luôn

luôn là m/s
C. Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào cách chọn đơn vị của độ dài đường đi và
đơn vị của thời gian D. Trong hệ SI, đơn vị của vận tốc là cm/s

78. Một vật chuyên động thăng đều theo trục Ox có phương trình tọa độ là: x = xọ + vt ( với

xo z0 và v z0). Điều khăng định nào sau đây là đúng ?


A. Tọa độ của vật có giá trị khơng đối theo thời gian B. Tọa độ ban đầu của vật không
trùng với sốc tọa độ C. Vat chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ D. Vật chuyển
động ngược chiều dương của trục tọa độ
79. Một vật chuyển động thăng đều theo chiều dương của trục Ox. Goi x(t) va v(t) là tọa độ

và vận tốc tại thời
A.v@)>0
80. Van dung vận
Ẩ Xúc định

xác vị trí

điểm t. Thơng tin nào sau đây là đúng 2
B.v()<0 C.x(@)>0 D.x(@)<0
tốc trung bình trên quảng đường s có thể:
được quãng đường đi của vật trong thời gian t bất kì

vật tại một thời điểm t bất kì

B. Xác định chính


C. Xác định được vận tốc của vật tại một thời

điểm t bất ki 4Š) Xác định được thời gian vật chuyển động hết quãng đường s
S1. Một vật chấyn,độ ng biến đối trên quãng đường s, gọi V„ax, vụịa và vụ, lần lượt là vận tốc

lớn nhất, nhỏ nhất à v in tốc trung bình của vật.
A.

Vib

2

Vinin

0

<

Vmax

C.

Vmax

> Vtb

> Vinin

D.


Vmax

3

Vịb

3

Vmịn

92. Hai vật cùng-chu}ế động dđều trên một đường thăng. Vật thứ nhất đi từ A đến B trong I
phút. Vật thứ 2 cũng XUAN
từ A cùng lúc với vật thứ nhất nhưng đến B chậm hơn 15giây.
Biết rằng AB = 90m. Vận lògệuủa hai vật là:
A. v; = 1,5m/s; v2=

v, = 1,5m/s; v2 = 1,8m/s

1, S0,

See

vi = 90m/s; v2=60m/s

€C, vị =0,0m/s;

va=2m/s

D.


93. /Một ôtô khởi hành từ A lúc ohh yen dong thang đêu về phía B với vận tốc v = 10m/s,
AB= I8km. Chọn trục Ox trùng với rG
thăng AB, gốc O = A, chiều dương từ A đến B,
sốc thời gian là lúc 6h. Phương trình
odin
và thời gian chuyên động của vật từ A đến
B

la:

So

nhau ở thời điểm (t) và vị trí (G) nào sau đây:
A. G cach A 40km, t= 1h

D. G céch A 60km, t = Ih

Cp

A. x = 10(t — 6)(km,h); t = 1,8h
“OB. x= 36t (km,h); t= 0,5h
C. x = 10t (km,h); t = 180s
“Ox: = 10(t — 6)(km,h); t = 50s
84. Hai 6 t6 xuat phat cung mot luc tu A va B cack nh Au 20km, chuyển động đều cùng chiều
từ A đến B. Vận tốc các xe lần lượt là 60km/h và
h. Chọn trục Ox trùng với đường
thăng AB, gốc O = A, chiều dương từ A đến B, gốcbc th Sis- gian là lúc xuất phát. Hai xe gặp
B.Gcach A 60km, t =

85. Khi chuyên dong vecto van toc cho biết:

_
_A. phuong chuyển động B. tốc độ nhanh hay chậm
yếu tô trên

Se ‘

ye

ws fn,

G cach A 40km, t = 1,5h

2 Q
C. chiết Èngyên động
oe` -

Đề Tổng Hợp
Câu 1: Phương trình của mot chat diém doc theo truc Ox co dang:

x = 3,2 + 45t (x do bang km va t do bang h)

®

.
ASSX

D.caba

py


Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc băng bao nhiéof)

A. Từ điểm O, voi van téc 3,2km/h.

B. Từ diễm O, với vận tốc 45kmih.

C. Từ điểm M cách O 3,2km, với vận tốc 45km/h.
vận tốc 3,2kmih.

D. Từ điểm M cách O 3,2km, với

Câu 2: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4.9 m xuống

9 8m/s?. Vận tốc của vật khi chạm đất là:
A. 9,9 m/s

B. 9,8 m/s

C. 10 m/s

©

đất. Lấy gia tốc rơi tự do g=
D. 9,6 m/s


Câu 3: Chuyển động trịn đều khơng có đặc điểm nào dưới đây 2
A. Tốc độ góc khơng đổi.
B. Véctơ gia tốc không đổi.


C. Tốc độ dài không đổi.

D. Quỹ đạo là đường tròn.

&

20

Câu 4: Một xe đang chạy với vận tốc 36 km/h thì tăng tốc. Sau 2 giây xe đạt vận tốc 54 km/h.
Gia tốc của xe là bao nhiêu?
A. 2,5 m/S'.
B. 1,5 m/s?.
C. 1 m/s’.
D. 2 m/s’.
câu of
ên động trịn đều có đặc điểm nao dưới đây ?
Ye
is
1a hinh tron.
B. Véctơ gia tốc không doi.
C Wend gia Ipc có phương tiếp tuyên với quỹ đạo. — D. Tốc độ góc khơng đổi.
Câu 6: Hành Rh
h A đứng trên toa tàu, nhìn qua cửa số toa sang hành khách B ở toa tàu bên
cạnh. Hai toa tàu davis to trên hai đường tàu song song với nhau trong sân ga. Bỗng A thấy B
chuyển động về p
au. Tinh huống nào sau đây chắc chắn không xảy ra?
A. Cả hai toa tàu cling’ ay ve phia trước. B chạy nhanh hơn.
B. Cả hai toa tàu cùn x
về phía trước. A chạy nhanh hơn.
C. Toa tau A chay veS phi 18 oc. Toa tau B dung yen.

D. Toa tàu A đứng yên. Toa
.B chay vé phia sau.
Cau 7: Chuyên động của vật nàề giới dây là chuyên động tròn đều?
A. Chuyên động của cái đầu _
với mặt đường khi xe chạy đều.
B. Chuyển động của một mắc xic
d
C. Chuyén động của một con lac done h
D. Chuyén déng ctia cdi dau van xe dapainsi
0
người ngôi trên xe khi xe chạy đều.
Câ âu 8: Hệ quy chiếu bao gồm:
NAy so
A. mốc thời gian và đồng hồ.
“On

Ss

B. vat lam moc va hé toa do.

“Ss Gn

C. vat lam moc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng ie

D. vật làm mốc, hệ toạ độ và mốc thời gian.

Cau 9: Chon cau sai:
A.
B.
C.

D.
Câu

Oe, |

Khi vat chuyén động thắng déu thi gia tốc của vật bang,6.
Trong chuyén động thăng nhanh dân đều a cùng dấu "ey,
£,
ay
oy
Vectơ gia tốc của vật chuyển động thắng chậm dân đều ngưÖet iêu với vectơ vận tốc.
Khi vật chuyên động thắng nhanh dan déu thì gia tốc của vật 169% tye,
10: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào mô tả chiyén dong thang nhanh

dan déu ?
A

A.x=5t+4.

Câu
A.
gian
B.

oN

»

^


11: Chỉ ra cầu
Trong chuyển
bang nhau thi
Vectơ gia tốc

với vectơ vận tốc.

.

B.x= 4t.

C.x= Ú-äI.

` EK

D.x= -3È*@

`
HA
saI.
động thăng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những “ifgling thoi
bang nhau.
của chuyền động thăng biến đồi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều

C. Vận tốc tức thời của chuyển động thắng biến đối đều có độ lớn tăng hoặc giảm theo thời
gian.


D. Gia tốc của chuyển động thăng biến đôi đều có độ lớn khơng đồi.
Câu 12: Một viên bi nhỏ được thả không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phắng nghiêng. vận tốc

của bỉ tại chân mặt phắng nghiêng là Vio m/s, gia tốc của bi trên mặt phăng nghiêng là 5m/s”.
Tính chiều dài của mặt phẳng nghiêng?
A. 2m
B.0,5m
C. 1m
D. 3m
Cau 13: Chon phat biéu sai?
A. SựzØi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực.

B. Troiẽ khơng khí vật nặng ln ln rơi nhanh hơn vật nhẹ.
C. Trong chamkhong cac vat roi nhanh như nhau.
D. Cac vat foynhanh hay cham khéng phai do nặng nhẹ khác nhau mà do suc can cua
khơng khí.
Câu 14: Tốc độ góê&ếkim phút là
A. 1800

rad/s

1

Bz

=

rad/s

C. 36007 rad/s

D. 3600


rad/s

Câu 15: Một giọt nước rơftự/đo từ độ cao 20 m xuống dat. Cho g = 10 m/s7. Thời gian giọt

nước rơi tới mặt đất là bao nhiễù?

A. 3s.

B. 2s.

C. Is.

D. 4s.

Cau 16: Hai vat duoc tha roi tu do dong thời từ hai độ cao khác nhau h; và h; . Khoảng thời

gian rơi của vật thứ nhất lớn gấp ba lâñ khoảng thời gian
của khơng khí. Tỉ số các độ cao là bao nhiếu2

A, ho,
2

B.

as.

rơi của vật thứ hai.Bỏ qua lực cản

Ch 4.


2

2

D.7-2,
2

Câu 17: Một xng máy chạy xi dịng từ A dén’Bemat 2 gid. A cach B 18 km. Nước chảy
với tôc độ 3 km/h. Vận tôc tương đôi của xuông mẫy dôivới nước là
A. 4 km/h.
B. 9 km/h.
C. 6 km/h.
D. 12 km/h.
Câu 18: Tần số của vật chuyền động tròn đều là
A. thời gian vật quay n vòng.
B. thời gian vật qway được l vòng.
C. số vòng vật quay trong 1 giây.
D. s6 vong tontcéngivat quay duoc.
Cau 19: Truong hop nao duoi day khong thé coi vat chuyén dongniu mot chat diém?
A. Viên bỉ trong sự rơi từ tầng thứ năm của một tòa nhà xuống daft
B. Trái Đất trong chuyên động tự quay quanh trục của nó.
C. Trái Đất trong chuyên động quay quanh Mặt Trời.
D. Viên đạn đang chuyền động trong khơng khí.
Câu 20: Chọn câu sai

Trong chuyên động thắng nhanh dân đều thì:

A. vận tốc tức thời tăng theo hàm bậc nhất của thời gian.

B. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.

C. gia tốc là đại lượng không đổi.
D. quãng đường đi được tăng theo hàm bậc hai của thời gian.

II.TỰ LUẬN: (4 điểm).


Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì bắt đầu hãm phanh chuyển động
thăng chậm dân đều sau 5 giây vận tốc của ô tô là 36km/h. Tính:
a.Gia tốc của ơ tơ?

b.Qng đường ơ tơ đi được cho đến khi dừng lại?

c.Thời gian kế từ lúc hãm phanh đến lúc dừng lại?
d.Tỉ số quãng đường ô tô đi được trong giây đầu tiên kế từ lúc hãm phanh và quãng
đường ô tô.đi được trong giây cuối cùng trước khi dừng lại?

Dé 2

1/ Một giộiñtớc rơi tự do với vận tốc ban đầu bằng không, từ độ cao 125m xuống
đất. Nếu g1Øm/s2 thì sau bao lâu giọt nước rơi tới đất?
a 9s
b
5s
c
12,5s
d 3s

2/ Một vật đượé xem là chuyển động chậm dần đều khi:

a giatocam

gíà tốc cùng chiêu vận tốc
c gia tốc ngược chiêu vậntốc
d
gia tốc dương
3/ Cho kết luận đúng eño4việc khảo sát chuyển động trong các hệ qui chiếu khác
nhau:

a

vận tốc giống nhau nhưnØ›quï đạo khác nhau

đều khác nhau
c vận tốc khác nhau còn gia'tố€sgiống nhau

b_

d_

vận tốc giống nhau

vận tốc, gia tốc va qui dao
gia tốc khác nhau nhưng

4/ Một vệ tinh có chu kì quay là baố nhiêu để nó trở thành vệ tinh dia tinh cua trai

đất?
a 36 giờ

b


24gid

GPji2 gid

d

48 gid

b_

ng.

C

d

=.

5/ Cdong thuc tinh quang dudng trong rcdi tudovla:
a

h=2g

Past

6/ Hai vật có khối lượng m,>m, tại cùng một địa tiệm:
a_

vận tốc chạm đất v.

b ' kfông đủ cơ sở kết luận về vận

tốc của hai vật.
c van toc chạm đất v.=v,

d_

vận tốc cñam đất v.>v,

7/ Một máy bay bay với vận tốc 320kmih khi gió yên lặng. Kfi.bay từ Rạch Giá ra

Phú Quốc co gio cung chiéu vdi van toc 15 km/h. Van toc cua May bay so vai trai dat

la:

a 335 km/h
8/ Sai so hé thong
a sai số thường
gây nên
c_ sai số có tính

b
320 km/h
là:
dùng
qui luật ổn định

c

480 km/h


d

305 km/h

b_

sai số do tác độngñđẫu nhiên

d_

sai số tuyệt đối

Cc

243.10-8 m/s

9/ Trái đất quay quanh mặt trời theo một qụ đạo coi như trịn, với bán kính 1,5. 108
km. Chu kì quay là 365,25 ngày. Tốc độ dài của trái đất đối với mặt trời là:
a

54,7.108m/s

475.105 m/s

b

547.108 m/s

d



10/ Một vật được coi là chất điểm khi:
a
kích thước của vật vơ cùng nhỏ
thể quan sát được
c_

kích thước của vật rất nhỏ so với đường đi.

không thể quan sát được.

b_

kích thước của vật nhỏ có

d_

kích thước của vật nhỏ

11/ Chuyển động thẳng đều:
a

CĨ vectd gia tốc khơng đổi.

b

làzhHyển động thẳng trong đó vận tốc khơng đổi.

d


co quay fqng tăng tỉ lệ với vận tốc.

c

la chwyén dong mà vật đi được những quãng đường bằng nhau.

12/ Nếu lấy vật mốc

chuyển động:
a

cột đèn bên
nm

©

Ss

`

nm

x

Ign

b

`.


d xe 6té
nm

là xe ơtơ đang chạy thi vật nào sau đây được xem là

nm

Nye
`

13/ Gia tốc là một đạiWỒØhg:
a

vectơ, đặc trưng cho s

ngudi lai xe va xe oto
Ag!

ve

`

nm

C

nm

người lái xe

Ag!

ï biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc.

b

đại số,đặc trưng cho sử! iến thiên nhanh hay chậm của vận tốc.

d_

đặc trưng cho sự biến thiêÑ Ranh

c

đặc trưng cho tính khơrk

Qi của vận tốc

14/ Chọn câu đúng
a_

ve

ep,

hay chậm của chuyển động.

khi thay đổi vật làm mốc thì khøẩrìù cách giữa các vật thay đổi

b_

c

vận tốc của một vật chuyển dong Keng phụ thuộc vào vật làm mốc
nếu quĩ đạo chuyển động của vật lề, ee ng thẳng thì vật đó chuyển động tịnh

d_

khi vật răn chuyên động tịnh tiến, qui đào « Ihyến động của các điểm trên vật

tiến

.

A

2

n

ˆ

.

sar

Vey
~

giống nhau


=

nr

ˆ

>

z

.AP

ˆ

A

`.

15/ Cho phương trình chuyển động thẳng biến đổi-jêu:-x
= 15t - 2t2 (m;s), chọn
s Nà

chiêu dương là chiêu chuyển động. Gia tốc của vậtÌš.

.

-2m/s2

PHẦNị


TỰ

( :
LUẬN

5

b

+
điểm

2m/s2

c

-4WNàs
2,

a

§

d

oo

lị vá,

4 m/s2


Câu 1. Lúc 6h một xe ôtô đi từ A đến B với vận tốc là 60km¡h, cùĐgWúc đó một xe ơtơ khác

xuất phát từ B về A với vận tốc 50kmih. AB = 220km.
`. về
a) Chon AB lam trục toạ độ, gôc O trùng A, chiêu dương từ A tế
Lập phương
trình chuyên động của mỗi xe. (2điểm )
“es A

b)Xác định vị trí và thời điểm hai xe gap nhau. (1diém )
9

r

`

r

=

&

à. Ss

Ye

,

Câu 2. Một ô tô đang chuyên động với vận tôc 72kmih thì giảm đêu tơc độ chớ đến khi dừng

»
Dk, VÀ
~
`
nk
ee
- 4
Ay
S
lại. Biệt răng sau quãng đường 50m, vận tôc giảm đi cịn một nửa
HSS
sẽ
a/Tính gia tốc cua xe. (1diém )
NN

b/Quãng đường từ đó cho đến khi dừng hắn là bao nhiêu? (1diém )
Ơn Tập Phần 2

,

1) Một ơ tơ đang chuyên động. Hãy nêu một vải bộ phận chuyên động và một vải bộ phận

dung yén doi voi :


a/ Mặt đường.

b/ Thành xe.

2) Hãy cho biết quỹ đạo của chiếc xe đạp chạy trên đường ? Một đoản tàu lửa đang chuyên


động đi ngang qua một nhà ga. Hoi :

a/. Đối với nhà ga, các đồn tàu có chun động khơng ?

b/ Đối với đồn tàu, các toa tàu có chuyển động khơng ? Nhà gà có chuyển động khơng ?
3) Khi ườiŠïió lặng. em đi xe đạp phóng nhanh, cảm thấy gió từ phía trước thơi vào mặt. Hãy
giai thíchđiện tượng đó ?

4) Một người lá một chiếc xe ô tô xuất phát từ A lúc 6 giờ, chuyển động thăng đều đến B,
cach Ala

12Ø(km),

a/_ Tính vận tốc củâầ&ế „biết răng xe đến B lúc $ giờ 30 phút ?
b/ Sau 30 phút đỗ tại Bếx£chạy ngược về A với vận tốc 60(km/⁄h). Hỏi vào lúc mây giờ ô tô

sẽ trở về đến A?

ĐSĩ/8(km/n)- 11h00'.

5) Hai vật cùng chuyển động đ©ế tên một đường thăng. Vật thứ nhất đi từ A đến B trong

10(s). Vật thứ hai cũng xuât phạf tựếA cùng lúc với vật thứ nhật nhưng đên B chậm hơn 2(s).

Biết đoạn đường AB = 32(m).
a/ Tính vận tốc của các vật ?

b/ Khi vật thứ nhất đến B thì vật thứ hai để được quãng đường bao nhiêu ?


DS: 3,2(m/s)- S(m£)- “ (m),
6) Một người đi mơ tơ với qng đường dải 100(km).ĐLỨÊ đầu người này dự định đi với vận
tốc 40(km/h). Nhưng sau khi đi được

quãng đường, ngưðL dày muốn đến sớm hơn 30 phút.

Hỏi quãng đường sau người đó đi với vận tốc là bao nhiêu ?
DS:



; 53,33(km/h).

7) Một ô tô dự định chuyên động với vận tốc v, = 60 (km/h) đề đến bến đúng giờ. Do gặp tàu
hỏa chạy cắt ngang đường nên 6 td phai dung lai truoc duong sat trong khoangethoi gian
t = 6 phut. Dé dén bén ding gio, người lái xe phải tăng tốc độ của ô tô nhưnxkhông vượt

qua v,= 90(km/n). Hoi6 tô có đến bến đúng giờ hay khơng ? Biết khoảng cáclÍtừZđường sắt

đến bến là L = 15(km).
DS:

vị, = 100(km/h)b

Không đến đúng giờ.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×