Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

sinh 7 tiet 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.05 KB, 3 trang )

Tuần 06
Tiết 12

Ngày soạn: 27/09/2018
Ngày dạy: 29/09/2018

NGÀNH GIUN TRÒN
BÀI 13: GIUN ĐŨA
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức::
- Trình bày được khái niệm về ngành Giun trịn.
- Mơ tả được hình thái, cấu tạo và các đặc điểm sinh lí của giun đũa thích nghi với đời sống kí
sinh.
- Trình bày được vòng đời của giun đũa. Từ đó nêu được biện pháp phịng tránh giun đũa kí
sinh
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân và mơi trường.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. Giáo viên:
- Tranh hình dạng ngồi và cấu tạo trong của giun đũa. Tranh vòng đời của giun đũa ở cơ thể
người.
- Một số hình ảnh về một số đại diện của ngành giun trịn
2. Học sinh: Tìm hiểu trước bài
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tở chức, kiểm tra sĩ số:(1’)
7A1……………........................................…
7A2……………........................................…
2. Kiểm tra bài cũ: (6’)


Sán lá gan, sán lá máu, sán dây xâm nhập vào cơ thể vật chủ qua những con đường
nào? Nêu các biện pháp phịng tránh bệnh do sán kí sinh gây ra.
3. Hoạt động dạy học:
*Mở bài: Giới thiệu sơ lược về ngành giun tròn.
Hoạt động 1: Cấu tạo, dinh dưỡng, di chuyển của giun đũa(18’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Cho HS đọc TTSGK giới thiệu về ngành * Khái niệm ngành giun tròn
giun tròn. Nêu đặc điểm đặc trưng của - HS nghiên cứu TTSGK, trả lời
ngành giun tròn để phân biệt với các ngành - HS trình bày được khái niệm
khác.
- Nêu khái niệm ngành giun trịn
* Giun đũa
- GV u cầu HS đọc thơng tin trong SGK, - Cá nhân HS tự nghiên cứu thông tin SGK
quan sát H13.1 trang 47, thảo luận nhóm và kết hợp với quan sát hình, ghi nhớ kiến
trả lời câu hỏi:
thức.
+ nêu hình dạng ngồi của giun đũa?
- Thảo luận nhóm thống nhất câu trả lời,
+ So sánh hình dạng ngồi của giun đực và u cầu nêu được:
giun cái.
+ Hình dạng ngồi
+ con đực nhỏ, đi cong. Con cái to, dài
- GV nhận xét. Yêu cầu HS giải thích:
- Đại diện nhóm trả lời. Nhóm khác nhận
+ Giun cái dài và mập hơn giun đực có ý xét, bở sung
nghĩa sinh học gì?
+ Giun cái dài, to đẻ nhiều trứng.



+ Lớp vỏ cuticun có nghĩa như thế nào đối
với đời sống của giun đũa?
- Yêu cầu HS quan sát tranh cấu tạo trong
của giun đũa.
+ Nêu cấu tạo trong của giun đũa
+ Cấu tạo trong của giun đũa có gì khác với
sán lá gan?

+ Vỏ có tác dụng chống tác động của dịch
tiêu hố.
- HS quan sát tranh hình cấu tạo trong của
giun đũa kết hợp nghiên cứu SGK trả lời
+ Cấu tạo trong:Thành cơ thể, khoang cơ
thể.
+ Cơ vịng, cơ lưng bụng khơng phát triển,
xuất hiện khoang cơ thể chưa chính thức,
ruột thẳng, đã có hậu mơn
+ Ruột thẳng ở giun đũa liên quan gì tới tốc + thức ăn chủ yếu là chất dinh dưỡng và
độ tiêu hoá?
vận chuyển theo 1 chiều vào (t/ă) ra (chất
thải) ống tiêu hóa chuyên hóa hơn, tốc độ
tiêu hoá nhanh
- Giun đũa di chuyển bằng cách nào?
- di chuyển hạn chế. Cơ thể chỉ cong và
d̃i ra giúp thích nghi với mt kí sinh
- Nhờ đặc điểm nào mà giun đũa chui vào + Đầu nhọn, kích thước nhỏ, chui rúc chui
ống mật? hậu quả gây ra như thế nào đối với vào ống mậttắc ống mậtđau bụng
con người?
- GV lưu ý vì câu hỏi thảo luận dài nên cần - Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
để HS trả lời hết sau đó mới gọi HS khác bổ nhận xét, bổ sung.

sung.
- GV yêu cầu HS rút ra kết luận về cấu tạo, - HS tự rút ra kết luận.
dinh dưỡng và di chuyển của giun đũa.
- Cho HS nhắc lại kết luận.
Tiểu kết
* khái niệm: giun tròn có tiết diện ngang cơ thể tròn, bắt đầu có khoang cơ thể chưa
chình thức và ớng tiêu hố phân hố
1. Cấu tạo ngồi:
- Nơi sớng: ký sinh trong ruột non người.
- Cơ thể hình trụ dài khoảng 25cm, có lớp vỏ cuticum bao bọc ngồi giúp cơ thể ln
căng tròn và không bị tiêu hóa bởi các dịch tiêu hóa trong ruột người.
2. Cấu tạo trong
- Thành cơ thể có lớp biểu bì và lớp cơ dọc phát triển.
- Có khoang cơ thể chưa chính thức.
- Ống tiêu hóa thẳng: có lỗ hậu môn.
- Tuyến sinh dục dài, cuộn khúc.
3. Di chuyển: hạn chế, cơ thể cong duỗi giúp chui rúc, luồn lách.
4. Dinh dưỡng: Hầu phát triển giúp hút chất dinh dưỡng nhanh và nhiều, ớng tiêu hố
dạng thẳng, phân hố giúp q trình tiêu hố diễn ra nhanh.
Hoạt động 2: Sinh sản của giun đũa(17’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Cơ quan sinh sản
- Hoạt động cá nhân:đọc thông tin và trả lời
- Yêu cầu HS đọc thông tin mục 1 câu hỏi. Y/c nêu được đặc điểm của:
trang 48 SGK và trả lời câu hỏi: Nêu
+ Cơ quan sinh dục cái
cấu tạo cơ quan sinh dục giun đũa?
+ Cơ quan sinh dục đực
- GV nhận xét. Lưu ý: Trứng giun đũa

- Đại 1 - 2 HS trình bày, các HS khác theo
phải cần điều kiện ẩm và thống  phát dõi, bở sung
triển thành dạng nhiễm bệnh rồi mới - Cá nhân tự đọc thơng tin và trả lời câu hỏi.
- 1 HS trình bày, HS khác nhận xét, bổ sung.
theo ruồi nhặng phát tán khắp nơi
- Cá nhân đọc thông tin SGK, ghi nhớ kiến
* Vòng đời của giun đũa


- Yêu cầu HS đọc SGK, quan sát tranh
H13.3 và 13.4, trả lời câu hỏi:
- Trình bày vịng đời của giun đũa bằng
sơ đồ?

thức.
- Trao đởi nhóm về vịng đời của giun đũa.
- Yêu cầu:
+ Vòng đời: nơi trứng và ấu trùng phát triển,
con đường xâm nhập vào vật chủ là nơi kí
sinh.

- Rửa tay trước khi ăn và khơng ăn rau + Trứng giun trong thức ăn sống hay bám vào
sống vì có liên quan gì đến bệnh giun tay.
đũa?
- Tại sao y học khuyên mỗi người nên + Diệt giun đũa, hạn chế được số trứng.
tẩy giun từ 1-2 lần trong một năm?
- Đại diện nhóm lên bảng viết sơ đồ vòng đời,
- GV lưu ý: trứng và ấu trùng giun đũa các nhóm khác trả lời tiếp các câu hỏi bở sung
phát triển ở ngồi mơi trường nên:
- Nêu biện pháp phòng chống giun đũa.

+ Dễ lây nhiễm
+ Dễ tiêu diệt
- GV nêu một số tác hại: gây tắc ruột,
tắc ống mật, suy dinh dưỡng cho vật
chủ.
giáo dục cho HS có ý thức ăn chín uống
sơi, khơng ăn rau sống khi chưa rửa
sạch để hạn chế con đường lây lan của
giun sán kí sinh qua gia súc và thức ăn
của con người
- HS rút ra được kết luận
- Yêu cầu HS tự rút ra kết luận.
Tiểu kết
1. Cơ quan sinh sản:
- Cơ quan sinh dục dạng ống dài: con cái 2 ống, con đực 1 ống. Thụ tinh trong, đẻ rất
nhiều trứng
2. Vòng đời:
Giun đũa
trứng
ấu trùng trong trứng bám vào thức ăn
(ruột non người)
Ấu trùng đi qua máu, gan, tim, phổi Ấu trùng giun đũa (trong ruột non)
* Phòng chống: Giữ vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống
- Tẩy giun định kỳ
IV. CỦNG CỐ, DẶN DỊ:
1. Củng cớ: (2’)
- Cho HS đọc kết luận SGK
- Cho HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
2. Dặn dò: (1’)
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.

- Đọc mục: “Em có biết”.
- Tìm hiểu thêm một số bệnh và cách phòng chống bệnh giun trịn kí sinh
V. RÚT KINH NGHIỆM.
........................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×