Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE ON TAP HKI20172018K12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.46 KB, 5 trang )

ĐỀ ÔN HKI – 12A11 – L4
3

Câu 1: Hàm số y  x  3 x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (  1;1)
B. (1; )
C. (0;3)
Câu 2:Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên  ?
x
y 2
2
x 1
A. y x  sin x
B. y ( x  1)
C.

D. ( ;  1)

D. y  x  1

Câu 3: Cho hàm số y  f ( x) có f '( x)  0; x  (0; ) . Chọn mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số y  f ( x) nghịch biến trên khoảng (0; )
B. Hàm số y  f ( x) đồng biến trên khoảng (0;1)
C. Hàm số y  f ( x) khơng có cực trị trên khoảng (0; )
D. f ( x)  f (2), x  (0;2)
2
Câu 4: Cho hàm số y  f ( x) xác định trên  và có f '( x) ( x  1) ( x  2) . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề
đúng?
A. Hàm số y  f ( x ) đồng biến trên khoảng ( 2; )

B. Hàm số y  f ( x) đạt cực đại tại x  2


C. Hàm số y  f ( x) đạt cực tiểu tại x 1
D. Hàm số y  f ( x) nghịch biến trên khoảng (  2;1) .
3
Câu 5: Tìm điểm cực đại M của đồ thị hàm số y x  3x
A. M ( 1; 2)
B. M ( 1;  2)
C. M (1;  2)

Câu 6: Tìm số điểm cực tiểu của hàm số
A. 1
B. 2
Câu 7: Cho hàm số
f '  x0  0
A. Nếu
f '  x0  0
B. Nếu
f '  x0  0
C. Nếu
f '  x0  0
D. Nếu

D. M (0; 0)

y x 4  3x 2  5

C. 0

D. 3

y  f  x


có đạo hàm cấp hai trên  . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?
f "  x0   0

thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số.


f "  x0   0



f "  x0 

thì x0 là điểm cực đại của hàm số.
0
thì x0 là điểm cực trị của hàm số.

thì x0 là điểm cực trị của hàm số.

4
2
Câu 8: Tìm điều kiện của a, b để hàm số f ( x) ax  bx  c có hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại
A. a  0  b
B. a  0  b
C. a  0; b  0
D. a  0; b  0

Câu 9:

2

Tìm tất cả giá trị của tham số m để x 0 2 là điểm cực trị của hàm số f ( x) mx  3  x

A. Không có giá trị nào của m
1
m
8
C.
Câu 10:
A. 7

B.
D.

m

1
2

m 

1
4

4
 0;1 là:
Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  5 x  3 trên đoạn

B. 3

C. 8


D. 5

 1; 2 lần lượt là 0 và 3, chọn
Câu 11: Cho hàm số f ( x) có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên đoạn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Trang 1/5 - Mã đề thi ABC


A.
C.

x0   1; 2

để f ( x0 ) 3
f ( x) 0; x   1; 2

B. f (1) 0
0  f ( x)  3; x   1; 2 
D.

Câu 12: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số

min f ( x) 4

19
min f ( x ) 
2
B. x 0;2


3
x trên khoảng  0; 2 .

min f ( x ) 3

min f ( x )

D. Khơng có x 0;2
.
x 1
y
mx 2  1 có hai tiệm cận
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số
A.

x 0;2

f ( x) x3 

C.

x 0;2

ngang.
A. Khơng có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
B. m  0.

C. m  0.

D. m  0.

y

1  x2
x 2  3x  2 .

Câu 14 (Hay): Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. x 1
B. x 2
C. x 1 và x 2
D. Khơng có tiệm cận đứng
Câu 15: Đồ thị ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
4
2
2
A. y x  2 x
B. y  x  2 x

y
5
4

4
2
D. y x  2 x

3
C. y x  2 x

3
2

1
-5

-4

-3

-2

x

-1

1

2

3

4

-1
-2
-3

Câu 16: Đồ thị ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
3
2
3
A. y  x  3 x  1

B. y x  3 x  1
3

2

C. y  x  3x  1

3

D. y x  3x

2

y
3
2
1

-4

-3

-2

-1

x
1

2


3

4

5

-1
-2
-3
-4
-5
-6

2x  3
x  3 và đường thẳng (d): y  x  1
Câu 17: Tìm tung độ giao điểm của đồ thị (C):
A. –1.
B. 1.
C. 3.
D. –2.
3
2
Câu 18: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  x tại điểm có hồnh độ x0 1 có phương trình là:
y

A. y  x  1

C. y 5 x  5


B. y 1  x

D. y 2 x  2

3
2
Câu 19: Đồ thị (C): y mx  3x  3x  m (m là tham số) và trục hồnh có 3 giao điểm hồnh độ dương khi
và chỉ khi:
1
 m 1
A. 0  m  1
B. 0  m 1
C. 0 m  1
D. 2

y  2  x 
Câu 20: Tập xác định của hàm số
A. ( ;2)
B. ( ; 2]

Câu 21: Tập xác định của biểu thức

2016



P log x  1  x 

C. ( 2; )


D. Kết quả khác.


Trang 2/5 - Mã đề thi ABC


A. (0;1)

B. (0;1]

C. (0;1)  (1; )

D. ( ;1)

sin x
C. y ' 2 sin x.ln 2

cos x
D. y ' 2

2x
C. y ' (1  2 x )e

2x
D. y ' 1  2e

sin x

Câu 22: Đạo hàm của hàm số y 2
sin x

sin x
A. y ' 2 cos x.ln 2
B. y ' 2 cos x
2x

Câu 23: Đạo hàm của hàm số y xe là:
2x
2x
A. y ' (2 x  1)e
B. y ' ( x  1)e

Câu 24: Cho hàm số f ( x ) ( x  1) ln x , ta có f '(e) bằng:
1
1
A. 2  e
B. e  1
C. 1  e

D. 0

P log 8 ( 3 4a 1 )
Câu 25: Rút gọn biểu thức
ta được:
4a  4
2a  2
4a  4
P
P
P
9

9
3
A.
B.
C.
D. P a  1
x
log (3  1)  log1 x (2 x  3) 3) 3x  2  41 2 x
Câu 26: Trong các bất đẳng thức sau: 1) ln( x  1)  x 2) 1 x
log 4 17
2
x  (0;1) ?
4) (2  x)  (2  x)
; có bao nhiêu bất đẳng thức đúng với mọi giá trị
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4

3
Câu 27: Một nghiệm của phương trình

x 2 3

 33 x 1

là:


A. 1


B. 0

C. -1
2 x1

Câu 28: Giải bất phương trình 2
A. [0; )
B. 

4

x 1

ta có tập nghiệm là:
C. (0; )

D.

11
5

D. (1; )

log 2 (2 x  a  1)  x  1 có nghiệm.
Câu 29: Tìm tất cả giá trị của tham số a để phương trình
A. a  1
B. a 1
C. a  1
D. a  0

Câu 30: Giải phương trình

log 2 (2  x) log

x

ta có tập nghiệm là:
 1
1; 
C.  2 

 1
1; 
D.  4 

Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình log 3 (2 x 1)  1  log 9 x là:
1 
 ;1
 0;1
 1;3
A.  4 
B.
C.

1 
 ;3 
D.  4 

2


 1; 2
B.

1
A.  

log 1  log 3 ( x  1)   0
2
Câu 32: Một nghiệm của bất phương trình
là:
1

A. 3
B. 2
C. 2
Câu 33:
y f  x 
 3;3
Cho hàm số
có tập xác định là 
và đồ thị như hình vẽ bên.
Giá trị lớn nhất của hàm số
A. 1.

B. 2.

y  f (x)

C. 0.


trên đoạn

  3;3

D. 3

là:

D. 3.

Câu 34: Một hình chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h. Thể tích V của khối chóp này là:
Trang 3/5 - Mã đề thi ABC


1
V  Sh
3
A.

B. V Sh

4
V  Sh
3
C.

1
V  Sh
2
D.


3
Câu 35: Cho khối chóp có thể tích bằng 4m và chiều cao bằng 2m . Diện tích đáy của hình chóp này là:
2
2
2
2
A. 6m
B. 4m
C. 60dm
D. 2m

Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có đường cao SA, tam giác ABC vng cân tại B, SC a 3, SA a .Tính
theo a thể tích của khối chóp S.ABC.
1 3
1 3
2 3
2 3
a
a
a
a
A. 6
B. 2
C. 3
D. 3
0
Câu 37: Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 . Tính
theo a thể tích của khối chóp S . ABCD .


4 a3 3
3
A.

a3
B. 3

a3 3
C. 6

3

D. 3a
Câu 38: Cho khối lăng trụ đứng có thể tích V và diện tích đáy bằng S, tính độ dài cạnh bên của hình lăng trụ
này.
V
3V
V
V
A. S
B. S
C. 2 S
D. S
Câu 39: Một khối lập phương có độ dài cạnh bằng 3dm thì có thể tích bằng:
3
3
3
3
A. 27dm
B. 27m

C. 9m
D. 270cm
Câu 40: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có ABCD là hình vng, AC ' 2a và tạo với mặt
0
phẳng ( BCD ) góc 60 . Tính theo a thể tích của khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' .
3 3
3 3
2 3
3 3
a
a
a
a
A. 2
B. 6
C. 3
D. 3
Câu 41: Với một tấm bìa hình vng, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vng cạnh 12cm (hình 2)
rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật khơng có nắp. Giả sử dung tích của cái hộp đó là 4800cm 3 thì cạnh
của tấm bìa ban đầu có độ dài là:

A. 42cm

B. 36cm

Câu 42: Thể tích khối cầu bán kính R là:
4 3
8 3
R
R

A. 3
B. 3

C. 44cm
4 2
R
C. 3

Câu 43: Một mặt cầu có diện tích bằng 12 thì có bán kính bằng
A. 3
B. 2
C. 3

D. 38cm

3
D. 4 R

D. 2 3

Câu 44: Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương, biết độ dài cạnh của hình lập phương bằng 2 3 .
A. 36
B. 24
C. 12
D. 28
Câu 45: Cơng thức tính diện tích tồn phần của hình nón có bán kính đáy R và đường sinh l là:
A. S  R ( R  l )
B. S 2 R( R  l )
C. S  R(2 R  l )
D. S  l ( R  l )

Câu 46: Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều và có diện tích xung quanh bằng 8 . Tính chiều
cao của hình nón này.
Trang 4/5 - Mã đề thi ABC


A. 2 3
B. 3 2
C. 3
D. 6
Câu 47: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vng có diện tích bằng 8. Tính diện tích xung quanh của
hình trụ này.
A. 8
B. 12
C. 6
D. 20
Câu 48: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 lần diện tích đáy và thể tích khối trụ bằng 16 .Tính
diện tích tồn phần của hình trụ này.
A. 24
B. 36
C. 16
D. 20
Câu 49: Chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng 2a và chiều cao bằng a . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình
chóp này.
32 3
16 3
a
a
3
3
A. 3

B. 8 a
C. 3
D. 6 a
Câu 50: Một hình nón có thiết diện qua trục ngoại tiếp đường trịn bán kính R khơng đổi. Tính giá trị nhỏ
nhất của diện tích tồn phần hình nón.
2
2
2
A. 8 R
B. 6 R
C. 9 R
D. Kết quả khác.
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi ABC



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×