Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.77 KB, 2 trang )
TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG Tỉ LỆ THUẬN - TỈ LỆ NGHỊCH
Bài 1: Hai ụ tụ cựng phải đi từ A đến B. Biết vận tốc của xe thứ nhất bằng 60% vận tốc
của xe thứ hai và thời gian xe thứ nhất đi từ A đến B nhiều hơn xe thứ hai là 3 giờ. Tớnh
thời gian đi từ A đến B của mỗi xe.
Bài 2: Hai cạnh tam giỏc dài 25cm và 36cm. Tổng độ dài hai đường cao là 48,8cm. Tớnh
độ dài của hai đường cao đó.
Bài 3: Một ụ tụ đi từ A đến B gồm ba chặng đường dài bằng nhau. Vận tốc trờn mỗi
chặng lần lượt là: 72km/h; 60 km/h; 40 km/h. Biết tổng thời gian xe đi từ A đến B là 4
giờ. Tớnh quóng đường AB.
Bài 4: Để làm xong một cụng việc thỡ 21 cụng nhõn cần làm trong 15 ngày. Do cải tiến
kĩ thuật nờn năng suất lao động của mỗi cụng nhõn tăng thờm 25%. Hỏi 18 cụng nhõn
phải cần bao nhiờu ngày để làm xong cụng việc trờn.
Bài 5: Có ba tủ sách đựng tất cả 2250 cuốn. Nếu chuyển 100 cuốn từ tủ 1 sang tủ 3 thì
số sách tủ 1, tủ 2, tủ 3 tỉ lệ với 16, 15 và 14. Hỏi trước khi chuyển mỗi tủ có bao nhiêu
cuốn sách.
B ài 6: Một bể nước hình chữ nhật có chiều rộng và chiều dài tỉ lệ với 4 và 5, chiều rộng
và chiều cao tỉ lệ với 5 và 4, thể tích của bể là 64m3. Tính chiều rộng, chiều dài, chiều
cao của bể.
2
Bài 7: Một trường có ba lớp 7 biết rằng 3 học sinh lớp 7A bằng số học sinh lớp 7B và
4
bằng 5 số học sinh lớp 7C. Lớp 7C có số học sinh ít hơn tổng số học sinh hai lớp kia
là 57 bạn. Tính số học sinh mỗi lớp.
Bài 8: Ba bạn A, B, C theo thứ tự học lớp 8, 7, 6 và cú điểm tổng kết học kỡ I là 8,0; 8,4;
7,2. Nhà trường dựng 85 cỏi bỳt để phỏt thưởng cho ba bạn trờn, biết rằng số bỳt được
thưởng tỉ lệ nghịch với lớp học và tỉ lệ thuận với điểm trung bỡnh. Tớnh số bỳt mà mỗi
bạn được thưởng ?
Bài 9: Nếu cộng lần lượt độ dài từng hai đường cao của tam giỏc thỡ tỉ lệ cỏc kết quả là
5:7:8. Tớnh tỉ lệ ba cạnh của tam giỏc đó.