Câu hỏi kiểm tra bài cũ:
a) Viết cơng thức tính tích vơ hướng của 2 Vt: a và b
0
a
5,
b
4,(
a
,
b
)
60
b) Áp dụng tính a .b biết:
Vấn đề nẩy sinh: yêu cầu tính a.b ? Biết:a (3; 1), b ( 4;2)
Ví dụ 1: Tính
tích vơ hướng
của các cặp vectơ sau:
a) a (3; 1), b ( 4; 2)
b)
a (3; 1), b (1;3)
Ví dụ 2: Tính độ dài các vectơ sau:
a 1; 2 , b ( 1; 3)
Phiếu học tập số 2: Tìm
hiểu cơng thức tính khoảng cách
giữa hai điểm. AB = AB ( xB x A )2 ( yB y A ) 2
Giả sử:
1. Tính tọa độ
2. Tính
A( x A ; y A ), B( xB ; yB )
AB
AB ?
3. So sánh độ dài
A
AB
B
và độ dài đoạn AB.
4. Cơng thức tính độ dài AB
chính là cơng thức tính
khoảng cách giữa hai điểm A và B. Vậy hãy viết lại cơng thức
tính khoảng cách giữa hai điểm A và B tức AB=?
5. Áp dụng tính khoảng cách giữa hai điểm M(1;3), N(2,-4)
Phiếu học tập 1: Tìm hiểu về ứng dụng tính góc giữa hai vectơ.
a.b
cos( a, b)
a.b
a1.b1 a2 .b2
a12 a2 2 . b12 b2 2
Giả sử: a (a1 ; a2 ), b (b1 ; b2 )
a.b
1. Từ định nghĩa a.b a . b .Cos(a, b) . Hãy cho biết Cos (a, b)
.........
2. Viết lại biểu thức tọa độ của: a.b ?,
b ?
3.Khi đó Cos ( a, b) viết lại như thế nào theo biểu thức tọa độ.
4. Vận dụng
cơng thức vừa
tìm được hãy tính (a, b) biết:
a 1; 2 , b ( 1; 3)
CÂU HỎI TRẮC
NGHIỆM