Tải bản đầy đủ (.docx) (71 trang)

GA BDHSG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.8 KB, 71 trang )

08:47 N
Tuần 2:

Th

hai

ngy 14

thỏng 9

nm 2015
Toỏn

Thêm, bớt chữ số của một số
I.Mc tiờu:
Giúp học sinh biết giải toán về cách biến đổi cấu tạo số của dạng thêm , bớt.
-

Phân tich cấu tạo số của các Số tự nhiên .

-

Vận dụng để giải toán.

II. Chun b:
- Cõu hi v bi tập thuộc dạng vừa học.
- Các kiến thức có liên quan
- GV: nghiên cứu tài liệu, SNC.
- HS: vở ghi,...
III. Các hoạt động dạy và học:


1/ Ổn định tổ chức lp.
2/ Kiểm tra bài cũ và chữa bài tập về nhµ:
a)

abc x 9

= 1abc = 1000 + abc

VËy abc x 8 = 1000 ( cïng bít abc )
abc

=

1000 : 8

abc

= 125

125

Thay abc = 125 vào ta có phép tính đúng : x

9

1125

b) 3abc x c = 16bb : 5 nªn b = 0 hc b = 5



NÕu b = 0 => 3ab = 1600 : 5 = 320
Kết qủa là

320
x

5

1600

ab8c

Hàng đv : c + 6 = 9 => C = 9 - 6 = 8

ab6



a589 “

chôc: 8 + b = 8 => b = 8 - 8 = 0
trăm: b + a = 5 = 0 + a = 5 vËy a = 5

“ ngh×n : H¹ 5 xuèng.

Thay a = 5

5083

b= 0

c =3

+ 506
ta cã phép tính.

5589

3) Bài mới:
a) kiến thức cần nhớ
* Nếu ta viết thêm vào bên trái 1 số thì số đó tăng thêm số đơn vị phụ thuộc vào mấy số đó và
thêm

VD: khi viết thêm số 17 vào bên trái của một số có 2 chữ sôt thi ta đựoc 1 số mới hơn số đà cho 1
.C T : Số mới số ban đầu .
VD : 3ab ab =300
*Nếu ta viết thêm vào bên phải 1 số thì số đó đợc gấp lên 1 số lần cộng với chữ số víêt thêm
VD: khi ta viết thêm số 24 vào sau 1 số là ta đà gấp số đó lên 100 lần và 24 đơn vị .

*Nếu xoá đi chữ số ở bên trái 1 số thì số đó bớt đi 1 số đơn vị phụ thuộc vào số bị xoá và chữ s
-

VD: Nếu ta xoá chữ số 1 ở số 12437 ta đợc số mới là 2437 sè míi nµy sÏ kÐm sè cị 100
C T : Số ban đầu số mới .

*Nếu ta xoá đi chữ số ở bên phải 1 số thì số đó giảm đi 1 số đơn vị và 1 số lần phơ thc vµo c


VD : Khi xoá đi chữ số 3 ở hàng ®v cđa 1 sè lµ ta ®· lÊy sè ®ã trõ ®i 3 råi chia cho 10.
* Khi ta viÕt thêm một chữ số vào giữa các chữ số của một số tự nhiên thì số đó tăng thêm
Số mới số ban đầu


* Khi ta bớt chữ số của một số tự nhiên ở bất kỳ hàng nào thì số đó giảm đi một số đơn vị l
Số ban đầu số mới
b)

Bài tập áp dụng :

Bài 1 : Cho 1 số tự nhiên nếu viết thêm 1 chữ số 3 vào bên phải của STN đó thì ta đợc
1 số mới lớn hơn số đà cho 489 đơn vị . Tìm STN đó.
Hớng dẫn giải

C1) Khi viết thêm 1 chữ số 3 vào bên phải của 1 số là ta đà gấp số đó lên 10 lần và 3 đơn vị
Theo bài ra ta có sơ đồ.
Số đà cho :
Số viết thêm:

9 lần số đó chính là
489 - 3 = 486
Số phải tìm là ;
486 : 9 = 54
Thử lại : 543 - 54 = 489
Đap số : 54
C2)

Gọi só phải tìm là x :
Theo bài ra ta cã :
x3 - x = 489
X x 10 + 3 - x = 489 ( cÊu t¹o sè )
X x


(10 - 1 ) + 3 = 489


X x 9 +
X x

3

= 489

9

= 489 - 3
X

= 54
Thö lại và đáp số

Bài 2: Tìm một STN mà chữ số hầng đơn vị là 3, nếu ta xoá bỏ đi chữ ssố 3 ở hàng đơn vị nầy c
mới kém số đà cho 426 đơn vi .
Hớng dẫn giải:
Khi xoá bỏ đi chữ số 3 ở hàng đơn vị của 1 số là ta đà lấy số đó trừ ®i 3 råi chia cho 10 :
Sè ®· cho :
Sè còn lại:
Do đó 9 lần số còn lại sau khi đà xoá đi chữ số 3 ở hàng đơn vị là :
426 - 3 =

C1: Số còn lại là :
428


423

C2: Gọi số phải tìm là A3 :
: 9 = 47

Vậy số phải tìm là 473
Thử lại : 473 - 47 = 426
Đáp số : 473

Theo đầu bài ra ta có :
A3 - A = 426 (C.T.S)
A x (10 - 1 ) = 423
A = 47
Vậy số phải tìm là 473
Thử lại và đáp số


II)

Củng cố dặn dò;

Học thuộc phần ghi nhớ.
Làm bài tập :
1)

Tìm 1 STN biết rằng nếu ta viết thêm 24 vào sau số đó thì ta đợc 1 số lớn hơn số p

2) Tìm 1 STN , biết rằng nếu ta bỏ đi 1 chữ số cuối cùng của số đó ta đuợc 1 ssố mới
vị.



Thứ ba ngày 15

tháng

9 năm 2015

Toán
Luyên giải toán về thêm, bít ch÷ sè cđa mét sè
I.Mục tiêu:

Gióp häc sinh biÕt cách giải bài toấn về dang Thêm ,bớ chữ số của một số bằng cách đa
dạng C.T.S và dới dạng sơ đồ.
-

Rèn óc t duy và suy luân.

II. Chun b:
- Câu hỏi và bài tập thuộc dạng vừa học.
- Các kiến thức có liên quan
- GV: nghiên cứu tài liệu, SNC.
- HS: vở ghi,...
III. Các hoạt động dạy và học:
1/ n nh t chc lp.
2/ Kiểm tra và chữa bài tập về nhà :
Bài 1:Cách 1 : Nếu viết số 24 vào sau 1 số là ta đà gấp số đó lênn 100 Bài 1:
lần và 24 đơn vị

Cách 2 :


Theo bài ra ta có sơ đồ :
Số đà cho

Gọi số phải tìm là A .

:

Theo đầu bài ta có :

Số viết thêm:
Do đó 99 lần số đó chính là :
6360 - 24 = 6336

A x 100 + 24 - A= 6360

A x (100 - 1) +24 = 6360

Sè ph¶i tìm là :
6336 : 99 =

A24- A = 6360

64

Thử lại : 6424 - 64 = 6360( ®óng )

A x 99 = 6360

A x 99 = 6336



Đáp số

: 64

Bài 2 : Cách 1

A=
Số phải tìm là 64

Gọi sồ phải tìm lâ Ax

Thử lại và đáp

Theo bài ra ta cã biÓu thøc :
A24 - A = 6360 ( C.T.S
AX - A = 425
A x 10 + x - A = 425 (cts)
A x (10 - 1) + x = 425

Khi ta bỏ đi 1 chữ số
ta đà lấy số đó trừ đ
Theo bài ra ta có sơ
Số phải tìm :
Số còn lại :

A x 9 + X = 425
=> A = 425 : 9 + x
Mµ 425 = 47 x 9 + 2
=>


A = 47

Nh vËy 425 chính l
x.
Gọi số còn lại là
Ta có : A x 9 + x =

x =2

A=

Số phải tìm là 472.

A

Thử lại : 472 - 47 = 425

=

=> A =

Đáp sô : 425

X =

*Chú ý Thơng của phép chia là số phải tìm , còn số d chính là số viết
Số phải tìm là : 47 x
thêm


Thử lại : 472 - 47 =
2)Lun tËp :

C1) spt :

Bµi 11 trang 6 (H G T 4)
Gọi học sinh đọc bài
Phân tích đề bài
Vẽ sơ đồ
2 học sinh lên giải mỗi em 1 cách

Khi viết thêm vào b
số 5 nghĩa là ta đÃ
cộng với 5 đơn vị

Vậy 9 lần số đó chín

338 - 5 = 33
Số phải tìm là :


333 : 9 = 37
Thư l¹i 375 - 37 = 338
C2) Gọi số phải tìm là A

Theo bài ra ta cã biÓu thø
A5 - A = 338
A x 9 = 338 - 5
A


= 37
Thử lại và đáp số

Đề bài :Tìm 1 STN, biết r
chữ số 25 vào bên phải số
Bài 12 ( 46 HGT4)
Gọi hs đọc và phân tích đề bài

đợc só mới lớn hơn số ph
.

Cả lớp đọc thầm .
Gọi hs lên bảngvẽ sơ đồ
2 em lên giảng bài

C2) Gọi số phải tìm là A
bài ra ta có :

A25 - A = 7846
A x 100 + 25 - A = 7846

C1 ) khi viết thêm số 25 vào sau 1 số là ta
đà gấp số đó lên 100 lần và 25 đơn vị
Vậy ta có sơ đồ:

A x (100 -1) + 25 = 7846
A X 99

= 782


A = 79

SPT:

Sè phải tìm là 79

Số mới:

Thử lại và đáp số .

99 lần số đó chính là:
7846 - 25 = 7821
Số phải tìm là :
7821 : 99

= 79

Thử lại: 7925 - 79 = 7846 (®)


Đap số : 79

Củng cố dặn dò

1) Tìm 1 STN có 2 chữ số biết rằng nếu ta viết thêm 1 chữ số 3 vào trớc số đó thì ta đ
số phải tìm .

2/ Tìm 1 STN có 3 chhữ số nếu ta viết thêm 1 chữ số 3 vào bên trái số đó thì ta đợc 1 số m

Thứ t ngày


16 tháng 9 năm 2015
Toỏn
Luyện tập

I.Mc tiờu:
Tiếp tục củng cố và nâng cao cho học sinh về:
-

Số tự nhiên .

-

Phân tích cấu tạo số

II. Chun b:
- Cõu hi v bài tập thuộc dạng vừa học.
- Các kiến thức có liên quan
- GV: nghiên cứu tài liệu, SNC.
- HS: vở ghi,...
III. Các hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định tổ chc lp.
2Kiểm tra và chữa bài tập về nhà :


Bài 1)C1) Khi ta viết thêm 1 chữ Cách 2:Gọi 2 học sinh lên bẩng chữa
sô 3 vào trớc 1 số có 2 chữ số là ta
đà thêm vào số đó 300 đơn vị .
Gọi số phải tìm là ab , khi thêm chữ số 3 vào
trớc số đó ta có smi cú dng 3ab.

Số đà cho :
Theo bài ra ta cã biĨu thøc:
Sè viÕt thªm:
ab x 13 = 3ab
300 đơn vị chính là ( 13 - 1) lần số
phải tìm
ab x 13 = 300 + ab(cts)
Vậy số phải tìm lµ :

ab x 13 - ab = 300

300 : ( 13 - 1) = 25

ab x 12 = 300

Thư l¹i : 325 : 25 = 13 ( lÇn)

ab = 300 : 12
ab

= 25

Vậy số phải tìm là : 25
Thử lại và đáp số:
Bài 2)

C2 : Gọi số phải tìm là abc khi viết

C1) khi viết thêm 1 chữ số 3 và
bên trái của 1số Có 3 chữ số là ta

đà thêm vào số đó 3000 đơn vị

thêm chữ số 3 vào bên trái ta có 3abc

Số viêt thêm:

Theo đầu bài ta cã :
25 x abc = 3abc

Sè ®· cho:
3000 ®v chíh là ( 25 : 1) lần số
phải tìm. Vậy số phải tìm
là :
3000:( 25 - 1) = 125
Thử lại 3125 : 125 = 25 ( lần )
Đáp số: 125

25 x abc = 3000 +abc
25 x abc - abc = 3000
24 x abc = 3000
abc = 3000 : 24
abc = 125
Vậy số phải tìm là: 125

3/ Luyện tập
Bài 1 :Tìm 1 số có 2 chữ số biết
rằng khi viết thêm chữ số 1 vào
bên phải số đó thi đựơc 1số lớn
hơn khi viêt thêm chữ số 1 vào bên


Thử lại: 3125 : 125 = 25 ( lần )

Hớng dẫn giải
C1) Gọi số phải tìm là ab


trái số đó là 36 đơn vị .

Khi viết thêm 1 vào bên phải ta có ab1

- Gọi học sinh đọc đề bài

khi .....trái ta có 1ab

- Yêu cầu học sinh phân tích đề

Theo đầu bài ta có :

- S uy nghĩ để tìm ra nhiều cách
giải

ab1
-1ab
36

C3) Gọi số phải tìm là ab
Khi viết ....... phải ta có ab1


........ trái




ở cét ®v : 11 - b = 6
b = 11 - 6

1ab

b= 5

Theo đầu bài ta có :
ab1 - 1 ab = 36
ab x 10 + 1 - ( 100 + ab ) = 36
(cts)
36

ab x 10 - ab + 1 - 100 =

ab x (10 - 1) + 1 - 100
=36(1sèx1tæng)
ab x

9 = 36 - 1 + 100
ab = 135 : 9
ab = 15

- ë cét hµng chơc :
5 – a – 1(nhí ) = 3
=>a = 5 – 3 1
a=1

Vậy ab = 15
Ta có đợc số phải tìm là 15
Thử lại : 151 -115 = 36
Đáp số : 15
C2) Gọi số phải tìm là ab
- Khi viết ..........phải ta có ab1
........... trái



1ab

Theo đầu bài ta có :
1ab
+

36

ab1
* ở cột đơn vị b + 6 = 1


b

= 11 - 6
b = 5

*ë cét hµng chơc : a +3 + 1(nhí ) =
5
=>a = 5 – 3 1 = 1

Thay a= 1
b=5
Hớng dẫn giải
Bài 2) Cho 1 STN có 2 chữ
số, biết rằng nếu viêt thêm
vào bên phẩi và bên trái số

Gọi số phải tìm là ab
Khi viết thêm chữ số 2 vào bên phải và bên
trái số đó ta có 2ab2

đó 1 chữ số 2 ta đựơc 1 chữ

Theo đầu bài ta có:

có 4 chữ số gấp 36 lần số
đà cho.

ab x
ab x

36

36

= 2ab2
=2002 + ab x 10

ab x (10 + 26) = ab x 10 + 2002
ab x 10 + ab x 26 = ab x 10 + 2002

Bài 2)
Tìm số có 2 chữ số biết rằng nếu
viết thêm chữ số 0 vào bên phải và
chữ số 2 vào bên trái số
đó ta đợc 1 số mới lớn gấp 90 lần
số phải tìm.

ab x 26= 2002(cùng trừ mỗi vế đi abx10
Vậy số phải tìm là 77

ab = 77

Thử lại 2772 = 77 x 36
Đáp số

= 77

Gọi số phải tìm là ab ( a# 0, a, b < 10)
Theo đề bài ta có:
2ab0 = 90 x ab
2000 + ab x 10 = 90 x ab
2000 = 90 x ab - ab x 10
200 = ab x ( 90 x 10)


2000 = ab x 80
ab = 2000 : 80
ab = 25
Vậy số phi tìm là 25
Thử lại 2250 : 25 = 90

IV / Củng cố:
- HS nhắc lại nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.
V / Dặn dò:
- Về nhà học bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Bµi tËp vỊ nhµ:

1) Cho 1 sè cã 2 ch÷ sè , biÕt r»ng khhi viết thêm chữ số 2 vào đằng sau số đó thì đợ
thêm chữ số 2 vào đằng trớc số đó 54 đơn vị.

2) Cho 1 số có 3 chữ số và có chữ số hàng đơn vị là 7 và nếu chuyển chữ số 7 này lên
gấp 2 lần số đà cho và còn d 21 . Tìm số có 3 chữ số đó.


Thứ sỏu ngày 18 tháng 9 năm 2015
Toỏn
LUYện TậP CHUNG
I.Mc tiêu:
-

Cđng cè luyªn tËp

+ Sè tù nhiªn
+ D·y sètù nhiªn .
+ CÊu t¹o sè .


-


Rèn tính cẩn thận , sạch đẹp khi trình bày bµi .

II. Chuẩn bị:
- Câu hỏi và bài tập thuộc dạng vừa học.
- Các kiến thức có liên quan
- GV: nghiên cứu tài liệu, SNC.
- HS: vở ghi,...
III. Các hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định tổ chức lớp.
2/ KiÓm tra bài cũ :
Kiểm tra và chữa bài tập về nhà :
Gọi hs lên bảng chữa bài:

C2 ) Gọi số phải tìm là ab

Bài 1:

Khi viết ......ab2 và ........2ab.

C1) Gọi số phải tìm là ab

Theo đầu bài ta có :

khi viêt thêm .....ab2 và .....2ab
Theo đầu bài ta có :
ab2
+

54
2ab


ở cét ®v 2 + 4 = b
=> b = 6
ë cột hàng chục vì :
6+5=a
=> a = + 5 = 11
Hay a = 1
VËy ab = 16
Bµi 2) Gäi sè ®· cho lµ ab7,

ab2 + 54 = 2ab
ab x 10 + 2 + 54 = 200 + ab ( cts)
ab x 10 + 56 = 200 + ab (1 sè x...)
ab x 10 - ab = 200 - 56
ab x 9 = 144 ( cïng trõ ab )
ab = 16
VËysè phải tìm là 16 .
Thử lại : 216 - 162 = 54 (đúng )
Đáp số : 16


Chuyển chữ số 7 lên đâu ta có 7ab .
Theo đầu bài ta có :
ab 7 x 2 + 21 = 7 ab
V× 7 x 2 + 1 = 15
=> b = 5
V× 5 x 2 + 1 ( nhí) = 13 => a = 3
Vậy số phải tìm là 357
Thư l¹i : 735 : 357 = 2 0 ( d 21)
Đáp số : 357

C2) Gọi số phải tìm là ab7, chuyển chữ
số 7 vào đầu ta có 7ab
Theo đầu bµi ta cã:
ab 7 x 2 + 21= 7ab
(ab x 10 + 7) x 2+21 =700 + ab(CT S)
ab x 20 + 24 + 21= 700 + ab
ab x 20 +35 =700 ab
ab x (19 + 1 )= ab + 700 - 35
ab x 19 + ab = ab + 665 ( nh©n 1 sè
víi 1tỉng)
ab x 19= 665 (cïng bớt mỗi vế đi ab)
ab = 35
Vậy số phải tìm là : 357
Thử lại : 735 : 357 = 2 (d 21)
Đáp số : 357
3/Luyên tập:
Bài 1: Cho 3 chữ số 2, 3 , 5 HÃy viết tất
cả các số có 3 chũ số # nhau mà mỗi số
đều cố đủ 3 chữ số đó .Tính tổng các số


đó .

Nhận xét:Mỗi chữ số đứng ở mỗi hàng Vì các chữ số của mỗi số đều # nhau nên có 3 cách
2 lần
chọn nhữ số hàng trăm .Với 1 số đợc chọn làm hàn
trăm thì còn 2 chữ số đợc chọn làm hàng chục và
với 1 chữ số đợc chọn làm hàng đơn
Vậy tổng các số đólà :
vị .

Nh vậy ta viết đựoc
tất
cả
:
(2 + 3 + 5 ) x 2 x 100 + ( 2 + 3 + 3 + 5)
x 2 x10 + (2 + 3 + 5) x 2
3 x2 x1 = 6 (sè) cã 3 ch÷ số # nhau Các số đó là :
= 10
x 200
+ 10 x 20
+ 10
x 2 = 10
x
( 200 +20 + 2)
= 10

x

222

235

325

352

532

523
253


= 2220
Bài 2)
DÃy STN liên tiếp từ 218 đến 436 có
bao nhiêu số chẵn? bao nhiêu số lẻ ?

Hớng dẫn giải
DÃy các STN liên tiếp từ 218 đến 436 cã tÊt
c¶ :
(436 - 218 ) : 1 + 1 = 219 (số)
DÃy các số đà cho bắt đầu là số chẵn và kết thúc
cũng là số chẵn nên số lợng
các số chẵn hơn số
ợng các số lẻ là 1 số.Số các số lẻ trong dÃy số là:
( 219 - 1) : 2 = 109 (số)
Số các số chẵn trong dÃy số là :
109 + 1 = 110 ( số)
Đáp số : 109 Số lẻ
chẵn
Hớng dẫn giải
a/Từ 1 đến 9 cã :

Bµi 3:

( 9 - 1 ) : 1 + 1 = 9 ( sè cã 1 ch÷ sè)

Cho d·y sè : 1 , 2 , 3 ,4 ....,1998 ,
1999 , 2000.

Từ 10 đến 99 có:


a/DÃy số có tất cả bao nhiêu số ?
b/Tìm chữ số 2900 của dÃy số ( tính từ
trái sang phải)

( 99 - 10 ) :1 + 1 = 90( sè cã 2 ch÷ sè)
Tõ 100 ®Õn 999 cã :

110 s


(999 - 100) :1 + =900( sè cã 3 ch÷ số)
Từ 1000 đến 2000 có :
(2000 - 1000):1+1=1001(sốcó 4 chữ sè)
D·y sè cã tÊt c¶ :
1 x 9 + 2 x 90 + 3 x 900 + 4 x 1001
= 6893( chữ số)
b) Từ số 1 đến 999 có :
9 + 180 + 2700 = 2889 ( ch÷ sè)
TiÕp theo số 999 là 1000
Vậy chữ số thứ 2900 của dày số là chữ số 1 .
Đáp số : a) 6893 ch÷ sè
b) ch÷ sè 1.
IV / Củng cố:
- HS nhắc lại nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.
V / Dặn dò:
- Về nhà học bài.
- Chuẩn bị bài sau.
III) Bài tập về nhà ;


1) Cho 4 chữ số 1 , 2 ,4 , 5 . Tù các chữ số đó hÃy viết tất cả các số có 4 chữ
số đều có đủ 4 chữ số đó. Tính tổng các số đó.
2)

DÃy các STN liên tiếp từ 218 đế 46 có bao nhiêu số chẵn? Bao nhiêu số l

3)

Đẻ đánh sè trang cho 1 cuèn s¸ch cã 150 trang ngêi ta phải dùng tât cả b


Tuần 3:

Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2015
Toỏn
LUYện TậP CHUNG

I.Mc tiờu:
-

Tiếp tục , ôn tập và củng cố về các dạng toán đà học.

-

Học sinh năm đợc các dạng toán đà học về:

+ Số tự nhiên .
+DÃy số,
+ Phân tÝch cÊu t¹o sè.



-

Giải đợc bằng nhiều cách giải # nhau

II. Chun b:
- Câu hỏi và bài tập thuộc dạng vừa học.
- Các kiến thức có liên quan
- GV: nghiên cứu tài liệu, SNC.
- HS: vở ghi,...
III. Các hoạt động dạy và học:
1/ n nh t chc lp.
2/ Kiểm tra và chữa bài tập về nhà :
Bài 1:
Gọi hs đọc thuộc lòng đề bài.
Lên bảng chữa bài
Gv kiểm tra cả lớp

.

Vì các chữ số của mỗi số khác nhau, nên có
4 cách chọn số hàng nghìn .với 1 chữ số đợc
chọn làm hàng nghìn thì có 3 chữ số đợc
chọn làm hàng trăm. Với 1 chữ số đợc chọn
làm hàng trăm thì có 2 chữ
số
đợc
chon làm hàng chục.Với 1 chữ số đợc chọn
làm hàng chục thì có1chữ số đợc chọn làm

hàng đơn vị. Vậy ta viết
đợc tất cả ;
4 x 3 x 2 x1 = 24 ( số)
Các số đó là:
1425

2145

4125

5124

1245

2541

4152

5142

1452

2154

4512

5241

1542


2514

4521

5214

1524

2415

4215

5421

1254

2415

4215

5412

Tổng các số ®ã lµ:
( 1+ 2 + 4 + 5) x 6 x 1000 + ( 1 + 2 + 4 + 5)
x 6 x100 + (1 + 2 + 4 + 5 )x 6 x 10 + ( 1 +
2 + 4 + 5) x 6 = 79992




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×