PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
ĐỀ: Số 1
Tiết 19: KT GIỮA CHƯƠNG I (BÀI SỐ 1)
LỚP 6 - NĂM HỌC: 2017 – 2018
Mơn:TỐN ( SỐ HỌC)
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát, chép đề)
A. MA TRẬN
Cấp
độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương…)
Chủ đề 1
Tập hợp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 2
Các phép tính
trong N
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Nhận biết
TNKQ
TL
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ
cao
TNKQ
TN
KQ
TL
TL
TN
KQ
TL
Sử dụng
đúng các kí
hiệu ; ;
; =
4
1,0
- Viết được
một tập hợp
theo yêu cầu
- Nhận biết
công thức
về luỹ thừa
- Biết đọc,
viết số La
mã
8
2,0
Hiểu các tính
chất của phép
tốn để tính
nhanh, giải bài
tốn tìm x
- Thực hiện được
các phép tính
trong N
- Vận dụng giải
bài tốn tìm x.
Vận dụng
cách ghi số
tự nhiên để
giải bài
toán thực tế
2
2,0
3
3,0
1
1,0
12
3,0
30%
2
1,0
4
3,0
30%
Cộng
6
2,0
20%
3
3,0
30%
1
1,0
10%
14
8,0
80%
20
10
100%
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN
TIẾT 19: KIỂM TRA 1 TIẾT - LỚP 6
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
NĂM HỌC: 2017 – 2018
ĐỀ SỐ 1
Mơn: TỐN ( SỐ HỌC)
Thời gian làm bài: .45 phút
(Không kể thời gian phát, chép đề)
HỌ VÀ TÊN HỌC SINH:
Điểm:
Lời phê của thầy, cơ giáo:
.................................................................................
LỚP: .....
Đề chính thức:
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Bài 1:(1đ) Cho tập hợp A = {3; 5; 7; 9}. Điền kí hiệu ∈ ; ∉ ;⊂ ; = thích hợp vào …
a) 5 … A
b) 6 … A
c) {3; 7}… A
d) {3; 5; 7; 9}... A
Bài 2: (1đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
a) Tích 3.3.3.3 viết dưới dạng lũy thừa là:
A. 81
B. 33
C. 43
D. 34
b) Giá trị của 23 là :
A. 6
B. 8
C. 9
D. 32
c) Kết quả so sánh hai số 53 và 35 là:
A. 53 35
B. 53 = 35
C. 53 35
D. 53 35
d) Số La Mã XIV có giá trị là:
A. 4
B. 6
C. 14
D. 16
Bài 3: (1đ) Điền dấu “X” vào ơ thích hợp:
Câu
4
Đúng
4
Sai
a) 5 . 5 = 5
b) 32 + 40 = 10
c) 33 . 32 = 36
d) 95 : 9 = 95
II/ TỰ LUẬN (7đ)
Bài 4: (1đ) Viết tập hợp E các số tự nhiên lớn hơn 8 và không vượt quá 14 bằng hai cách.( Liệt kê và Đặc
trưng ).
Bài 5 :(3đ) Thực hiện các phép tính (Tính nhanh nếu có thể):
a) 178 + 345 + 22
2
2
b) 7 .33 7 .67
c) 1 + 3 + 5 + …………. + 97 + 99
Bài 6: (2đ) Tìm x, biết :
a) 14. (x – 5 ) = 28
b) x3 = 125
Bài 7: (1đ) Cần bao nhiêu chữ số để đánh số trang của một cuốn sách có 135 trang?
Bài làm:
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
ĐỀ SỐ 1
Tiết 19: KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I (BÀI SỐ 1)
LỚP 6 - NĂM HỌC: 2017 – 2018
Môn: SỐ HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát, chép đề)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
A. HƯỚNG DẪN CHUNG: Học sinh làm bài trực tiếp trên giấy in đề bài.
I. Phần trắc nghiệm: Học sinh trả lời đúng một ý cho 0,25 điểm .Câu 3 mỗi ý 0,5 điểm.
II. Phần tự luận : Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số
điểm như hướng dẫn quy định .
B. ĐÁP ÁN :
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
1
2
3
Bài
a)
b)
c)
d)
a)
b)
c)
d)
a)
b)
c)
d)
= D B D C S Đ S S
Đáp án
II. TỰ LUẬN (6điểm ) :
Bài
ý
Đáp án
Liệt kê:
E = {9; 10; 11; 12; 13; 14.}
a)
4
Đặc
trưng:
E
= {x N/ 8 < x ≤ 14}
(1,0đ)
b)
178 + 345 + 22 = (178 + 22) + 345
a)
= 200 + 345 = 545
5
(3,0đ)
b)
c)
6
(2,0đ)
a)
b)
7
(1,0đ)
a)
7 2.33 7 2.67 = 72(33+67)
= 49.100
= 4900
1 + 3 + 5 + …………. + 99
Số các số hạng là: (99 – 1):2 + 1 = 50
Giá trị của tổng là : (99 + 1).50 :2 = 2500
a) 14. (x – 5 ) = 28
(x – 5 ) = 28 : 14
(x – 5 ) = 2
x =2+5
x = 7
3
b) x = 125
x3 = 53
x=5
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
Cộng
1,0
1,0
1,0
1,0
0,75
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0.5
0,25
0,25
1,0
1,0
Từ trang 1 đến trang 9 cần 9 chữ số
Từ trang 10 đến trang 99 cần: [(99-10)+1] x 2 = 180
chữ số
1,0
Từ trang 100 đến trang 135 cần: [(135-100)+1] x 3 =
0,25
108 chữ số
Vậy cần tất cả 9 + 180 + 108= 297 chữ số
0,25
GVBM: Đỗ Thanh Nhiếp