Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi thu THPTQG lan 1 20172018 Chuyen Tran Phu HP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.07 KB, 4 trang )

SỞ GD & ĐT HẢI PHỊNG

(Đề thi có 04 trang)

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM
2017
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Mơn: HĨA HỌC
Ngày thi:...../12/2017
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(40 câu trắc nghiệm, từ câu 41 đến câu 80)
Mã đề thi 001

Họ, tên thí sinh:.......................................................................................
Số báo danh:............................................................................................
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu – Giám thị coi thi không phải giải thích gì thêm)
Cho: H = 1; C = 12; O =16; S = 32; N = 14; P = 15; F = 19; Cl = 35,5; Br = 80 ; I = 127; Li = 7; Na =
23; K = 39; Mg = 24; Ba = 137; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Al = 27; Cu = 64; Ag = 108
Câu 41: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là
A. CH3COOH.
B. CH3NH2.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5OH.
Câu 42: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm Zn và ZnO với tỉ lệ tương ứng 4:3 vào dung dịch chứa 1,62
mol HCl và 0,19 mol NaNO3. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và hỗn hợp khí
Z gồm hai khí, trong đó có một khí hóa nâu được trong khơng khí, tỉ khối của Z đối với He bằng 6,1. Cô
cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 103,55.
B. 107,92.
C. 99,70.
D. 103,01.
Câu 43: Cho CH3CH2CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được


A. CH3CH2OH.
B. CH3CH2CH2OH.
C. CH3COOH.
D. CH3OH.
Câu 44: Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch H2SO4 phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.
(3) Cho Ba vào dung dịch NaHSO3.
(4) Cho Mg vào dung dịch NaHSO4.
(5) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(6) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
Số thí nghiệm vừa có khí bay ra vừa có kết tủa là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 45: Trong phân tử của cacbohiđrat ln có
A. nhóm chức ancol.
B. nhóm chức anđehit. C. nhóm chức xeton.
D. nhóm chức axit.
Câu 46: Một vật làm bằng hợp kim Zn-Fe đặt trong khơng khí ẩm sẽ bị ăn mịn điện hố. Các q trình
xảy ra tại các điện cực là:
A. Anot: Fe → Fe2+ + 2e và Catot: O2 + 2H2O + 4e → 4OH-.
B. Anot: Zn → Zn2+ + 2e và Catot: Fe2+ + 2e → Fe.
C. Anot: Fe → Fe2+ + 2e và Catot: 2H+ + 2e → H2.
D. Anot: Zn → Zn2+ + 2e và Catot: O2 + 2H2O + 4e → 4OH-.
Câu 47: Cho m gam bột Fe vào 200ml dung dịch hỗn hợp A chứa H 2SO4 1M, Fe(NO3)3 0,5M và CuSO4
0,25M. Khuấy đều cho đến khi phản ứng kết thúc thốt ra khí NO và 0,75m gam hỗn hợp chất rắn. Giá trị
của m là
A. 33,6.

B. 56.
C. 43,2.
D. 32.
Câu 48: Thủy tinh hữu cơ plexiglas là loại chất dẻo rất bền, trong suốt, có khả cho gần 90% ánh sáng
truyền qua nên được sử dụng làm kính ơ tơ, máy bay, kính xây dựng, kính bảo hiểm,.... Polime dùng để
chế tạo thủy tinh hữu cơ có tên gọi là
A. poli acrilonitrin.
B. poli(hexametylen ađipamit).
C. poli(etylen terephtalat).
D. poli(metyl metacrylat).
Trang 1/4 - Mã đề thi 001


Câu 49: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp rắn gồm Fe3O4 (1,2x mol) và Cu (x mol) vào dung dịch HCl (vừa
đủ), kết thúc phản ứng chỉ thu được dung dịch X. Thêm dung dịch chứa 7,6 gam MgCl 2 vào X, được dung
dịch Y. Điện phân dung dịch Y đến khi nước bắt đầu điện phân ở anot thì ngừng điện phân, khi đó khối
lượng dung dịch Y giảm 71,12 gam. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là
A. 68,24 gam.
B. 73,92 gam.
C. 60,64 gam.
D. 54,80 gam.
Câu 50: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm canxi cacbua và nhôm cacbua trong dung dịch HCl thu được
hỗn hợp khí gồm
A. C2H2 và CH4.
B. CH4 và H2.
C. CH4 và C2H6.
D. C2H2 và H2.
Câu 51: Khi cho kim loại tác dụng với HNO3 thì khơng thể tạo ra hợp chất
A. NH4NO3.
B. NO.

C. N2O5.
D. NO2.
Câu 52: Cho sơ phn ng:
+H 2O

Xenlulozơ

men rư ợu

X
H +, t o

men giấm

Y

Z

+Y
xt, to

T.

Công thức của T là:
A. C2H5COOH.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOH.
D. CH3COOC2H5.
Câu 53: Hỗn hợp X gồm anđehit Y, axit cacboxylic Z và este T (Z và T là đồng phân). Đốt cháy hoàn
toàn 0,2 mol X cần 0,625 mol O2, thu được 0,525 mol CO2 và 0,525 mol nước. Cho một lượng Y bằng

lượng Y có trong 0,2 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng, sau phản
ứng được m gam Ag (hiệu suất phản ứng 100%). Giá trị của m là
A. 64,8.
B. 16,2.
C. 32,4.
D. 21,6.
Câu 54: Dãy các chất nào sau đây làm nhạt (mất) màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là
A. etilen, axetilen, butađien.
B. benzen, toluen, stiren.
C. benzen, etilen, axetilen.
D. toluen, buta-1,2-đien, propin.
Câu 55: Cho các nhận định sau:
(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glyxerol.
(2) Đốt cháy hoàn toàn axit oxalic thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(3) Ở điều kiện thường, glyxylglyxin hịa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu tím.
(4) Các -aminoaxit đều có tính lưỡng tính.
Số nhận định đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
Câu 56: Quặng boxit dùng để sản xuất kim loại
A. Cu.
B. Al.
C. Na.
+
Câu 57: Để nhận biết ion NH4 trong dung dịch, thuốc thử cần dùng là
A. dung dịch H2SO4.
B. dung dịch NaNO3.
C. dung dịch NaOH.
Câu 58: Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho)

X (C4H6O4) + 2NaOH → Y + Z + T + H2O
T + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3
Z + HCl → CH2O2 + NaCl

D. 2.
D. Mg.
D. dung dịch NH3.

Phát biểu nào sau đây đúng:
A. X là hợp chất tạp chức, có 1 chức axit và 1 chức este trong phân tử.
B. X có phản ứng tráng gương và làm mất màu nước brom.
C. Y có phân tử khối là 68.
D. T là axit fomic.
Câu 59: Dung dịch E chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3-, Cl- trong đó số mol của Cl- gấp đơi số mol của ion
Na+. Cho một nửa dung dịch E phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 4 gam kết tủa. Cho một nửa
dung dịch E còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 5 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi
đến cạn dung dịch E thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 8,79.
B. 7,52.
C. 7,09.
D. 11,84.
Câu 60: Axit acrylic (CH2=CH−COOH) không tham gia phản ứng với
A. NaNO3.
B. H2/xt.
C. dung dịch Br2.
D. Na2CO3.
Trang 2/4 - Mã đề thi 001


Câu 61: Để phân biệt axit fomic và axetic có thể dùng

B. CaCO3.
A. Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
C. AgNO3 trong dung dịch NH3.
D. Dung dịch NH3.
Câu 62: Cho 13,4 gam hỗn hợp X gồm hai axit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng
đẳng tác dụng với Na dư, thu được 17,8 gam muối. Khối lượng của axit có số ngun tử cacbon ít hơn có
trong X là
A. 4,6 gam.
B. 7,4 gam.
C. 3,0 gam.
D. 6,0 gam.
Câu 63: Peptit X và peptit Y có tổng số liên kết peptit bằng 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y đều
được Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X và Y có tỉ lệ mol tương ứng 1:3 cần dùng 22,176
lit O2 (đktc). Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch
Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam; khí thốt ra khỏi bình có thể tích 2,464 lit (đktc). Thuỷ
phân hồn tồn hỗn hợp E thu được a mol Gly và b mol Val. Tỉ lệ a:b là
A. 1:2.
B. 2:3.
C. 1:1.
D. 2:1.
Câu 64: Cho hỗn hợp 2 amino axit no chứa một chức –COOH và một chức –NH 2 tác dụng với 110 ml
dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Để tác dụng hết với các chất trong X cần dùng 140 ml dung
dịch KOH 3M. Tổng số mol hai amino axit là
A. 0,1.
B. 0,3.
C. 0,2.
D. 0,4.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
B. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
D. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
Câu 66: Chất có phản ứng màu biure là
A. chất béo.
B. tinh bột.
C. protein.
D. saccarozơ.
Câu 67: Cho rắn X gồm Al, Zn và Fe vào dung dịch CuCl 2. Sau khi phản ứng xong được hỗn hợp rắn Y
và dung dịch Z. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch Z thấy xuất hiện kết tủa T. Vậy rắn Y có thể
gồm:
A. Fe, Cu.
B. Zn, Cu.
C. Al, Zn, Fe, Cu.
D. Zn, Fe, Cu.
Câu 68: Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngồi ra cịn có trong các loại hoa quả và rau xanh
như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua…rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của fructozơ là
A. C6H10O5.
B. C6H12O6.
C. CH3COOH.
D. C12H22O11.
Câu 69: Sục từ từ đến dư CO2 vào một cốc đựng dung dịch Ca(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn
trên đồ thị. Nếu sục 0,85 mol CO2 vào dung dịch thì lượng kết tủa thu được là
nCaCO3

a
nCO2
0

0,3


1,0

A. 40 gam.
B. 45 gam.
C. 55 gam.
D. 35 gam.
Câu 70: Phương pháp chung để điều chế Na, Ca, Al trong công nghiệp là
A. điện phân nóng chảy.
B. điện phân dung dịch.
C. nhiệt luyện.
D. thủy luyện.
Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ cần dùng
vừa đủ 37,632 lít khí O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch
Ba(OH)2 dư thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là
A. 220,64.
B. 330,96.
C. 287,62.
D. 260,04.
Câu 72: Phát biểu khơng đúng là:
A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
B. Phèn chua được dùng để làm trong nước.
C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
Trang 3/4 - Mã đề thi 001


D. Nước chứa nhiều HCO3- là nước cứng tạm thời.
Câu 73: Phát biểu không đúng là
A. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.
B. Dầu ăn và dầu bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố.
C. Chất béo tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

D. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước.
Câu 74: Muốn bảo quản kim loại kiềm người ta ngâm chúng trong
A. xút.
B. nước cất.
C. ancol.
D. dầu hỏa.
o
Câu 75: Trên nhãn chai cồn y tế ghi “Cồn 70 ”. Cách ghi đó có ý nghĩa
A. 100 ml cồn trong chai có 70 mol cồn nguyên chất.
B. Cồn này sôi ở 70oC.
C. 100 ml cồn trong chai có 70 ml cồn nguyên chất.
D. Trong chai cồn có 70 ml cồn nguyên chất.
Câu 76: Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. HCOOCH3.
D. C6H5NH2.
Câu 77: Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO ta dẫn hỗn hợp khí qua
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch Ca(OH)2. C. dung dịch H2O.
D. dung dịch NaCl.
Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu được CO 2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 4. Thể
tích khí oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO 2 thu được (ở cùng điều kiện). Cơng thức
phân tử của X là
A. C3H8O2.
B. C3H8O3.
C. C3H8O.
D. C3H4O.
Câu 79: Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp.
A. Caprolactam.

B. Buta-1,3-đien.
C. Metyl metacrylat.
D. Axit -aminocaproic.
Câu 80: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol CH4 ; 0,09 mol C2H2 và 0,2 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X với xúc tác
Ni thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư thấy khối lượng dung dịch brom tăng
0,82 gam và thoát ra hỗn hợp khí Z. Tỷ khối của Z đối với H2 là 8. Thể tích của hỗn hợp Z (đktc) là
A. 5,6 lít.
B. 5,376 lít.
C. 6,048 lít.
D. 5,824 lít.

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 001



×