Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Gui cac em HSG Toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.38 KB, 5 trang )

TỔNG QUÁT TỪ MỘT BÀI TOÁN HAY
Bài tập :Cho a,b,c không âm thỏa mãn ab  bc  ca 1 . Chứng minh rằng
1
1
1
5



a b b c c a 2
Hướng dẫn
a

1,
b  1, c  1 có ít nhất hai số có tích khơng âm giả sử
Theo ngun tắc DIRICHLET Trong ba số

 a  1  b  1 0  ab  a  b  1 0  a  b ab 1 ab  bc  ca 1 2
1  ab
ab  bc  ca 1  c 
0
a b
Mặt khác từ
1
1
1
1
1
1
1
1 


 1
P






  a  b  2
 2 
1

ab
1

ab
a b b c c a a b b 
a b
 a 1 b 1 
c
a b
a b
Nên
Ta chứng minh
 a2
1
1
a 2 1  a 2 b2  1  b2
b2 





2


 2

2
a 2  1 b2 1
a 2 1
b2 1
 a  1 b 1 
a2
b2
a 2 b2 a  b




2
2
2
Nếu a, b dương a  1 b  1 2a 2b
a2
b2
b2 a  b


0



2
2
2b
2
Vì ab  bc  ca 1 nên chỉ có nhều nhất 1 số bằng 0 nếu a=0 a  1 b  1
1
1
a b
 2
2 
2
2
Nên suy ra a  1 b  1
1
1 
1
a b 
 1

  a  b  2
 2
  a  b  2 


2 
 a  1 b 1  a  b

Vậy a  b

1
a b  5

  a  b  2 

a

b
2

 2
Ta chứng minh
Đặt a  b t , thi : 0  t 2 Ta có
1 
t 5
1
t2 5
2  4t 2  t 3  5t
 t  2      2t   0 
0
t 
2 2
t
2 2
2t
2

 t  1  t  2  0  (dung ) Vi 0  t 2
t 3  4t 2  5t  2


0 
2t
2t
1
1
1
5



Do vai trị bình đẳng a, b, c như nhau nên: a  b b  c c  a 2
 ab  bc  ca 1

 a b 1; c 0 va cac hoan vi
(a  1)(b  1) 0
 a  b ab  1 ab  bc  ca  1 2


Dấu “=” xảy ra khi
Từ các bài tốn trên ta có bài tốn tổng qt
2
Bài tốn tổng qt : Cho a,b,c khơng âm ab  bc  ca k (k  R, k  0)
Chứng minh rằng
1
1
1
5




a  b b  c c  a 2k

Hướng dẫn
a

k
, b  k , c  k có ít nhất hai số có tích khơng âm giả sử
Theo nguyên tắc DIRICHLET Trong ba số
ab  k 2 ab  bc  ca  k 2

2k
 a  k   b  k  0  ab  ka  kb  k 2 0  a  b 
k
k


k 2  ab
ab  bc  ca k  c 
0
a b
Mặt khác từ
1
1
1
1
1
1
1
1 
 1

P






  a  b  2
 2

2
2
2
k  ab
k  ab a  b
a b b c c  a a b
b k2 
 a k
b
c
a b
a b
Nên
Ta chứng minh

1
1
a 2  k 2  a 2 b2  k 2  b2
2 
a2

b2







2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2 
a k
b k
k (a  k ) k (b  k ) k  k ( a  k ) k (b  k ) 
2


a2
b2
a2
b2
a b



 3
2
2
2
2
2
2
3
3
Nếu a, b dương k (a  k ) k (b  k ) 2 k a 2 k b 2k
2
Vì ab  bc  ca k nên chỉ có nhều nhất 1 số bằng 0 giải sử a=0
a2
b2
b2
b2
a b


0



0

 3
2
2
2
2
2
2
2
2
2
3
k (a  k ) k (b  k )
k (b  k )
2 k b 2k
1
1 
1
 1
 2 a b 
  a  b  2
 2

  a  b  2 

2
2 
b  k  a b
2k 2 

 a k
k
Vậy a  b
1
 2 a b  5
  a  b  2 

2k 2  2k .Đặt a  b t , thi : 0  t 2k Ta có
k
Ta chứng minh a  b
1  2
t  5
1 2t t 2
5
2k 3  4kt 2  t 3  5k 2t
t 2 






0

0

t k
2k 3  2k
t k 2 2k 3 2 k
2k 3t

2

t 3  4kt 2  5k 2t  2k 3
t 3  2kt 2  tk 2  2kt 2  4k 2t  2k 2  t  k   t  2k 


0


0  ( dung ) Vi 0  t 6
2k 3t
2k 3t
2k 3t
1
1
1
5



Vậy a  b b  c c  a 2k
ab  bc  ca k 2

( a  k )(b  k ) 0
 a b k ; c 0 va cac hoan vi

2
2
2
k (a  b) ab  k ab  bc  ca  k 2k

a k ; b k
Dấu”=” xảy ra khi 
Các ví dụ
Ví dụ 1:Cho a,b,c không âm thỏa mãn ab  bc  ca 4 . Chứng minh rằng
1
1
1
5



a b b c c a 4
Hướng dẫn
a

2,
b  2, c  2 có ít nhất hai số có tích khơng âm giả sử
Theo ngun tắc DIRICHLET Trong ba số

 a  2   b  2  0  ab  2a 

2b  4 0  a  b 

ab  4 ab  bc  ca  4

4
2
2

4  ab

0
a b
Mặt khác từ
1
1
1
1
1
1
1
1 
 1
P






  a  b  2
 2

a  b b  c c  a a  b b  4  ab c  4  ab a  b
 a 4 b 4
a b
a b
Nên
Ta chứng minh
 a 2  4  a 2 b2  4  b2  1 


1
1
a2
b2










2
2
2
2
2
2
a  4 b  4  4(a  4)
4(b  4)  2  4( a  4) 4(b  4) 
ab  bc  ca 4  c 


a2
b2
a2
b2 a  b





2
2
16
Nếu a, b dương 4(a  4) 4(b  4) 16a 16b
a2
b2
b2
a b


0


2
2
16b
16
Vì ab  bc  ca 4 nên chỉ có nhều nhất 1 số bằng 0 nếu a=0 4(a  4) 4(b  4)
1
1 
1
 1
 1 a b 
  a  b  2
 2
  a  b  



 a  4 b  4  a b
 2 16 
Vậy a  b
1
 1 a b  5
  a  b  

 2 16  4
Ta chứng minh a  b
Đặt a  b t , thi : 0  t 4 Ta có
1 1 t  5
1 t t2 5
16  8t 2  t 3  20t
t  
 0 
0
   
t  2 16  4
t 2 16 4
16t
2

 t  2   t  4  0  ( dung ) Vi 0  t 4
t 3  8t 2  20t  16

0 
16t
16t
Do vai trị bình đẳng a, b, c như nhau nên

1
1
1
5



a b b c c a 4
ab  bc  ca 4
(a  2)(b  2) 0

 a b 2; c 0 va cac hoan vi

2
a

2
b

ab

4

ab

bc

ca

4


8


Dấu “=” xảy ra khi a 2; b 2
Ví dụ 2 :Cho a,b,c không âm thỏa mãn ab  bc  ca 9 . Chứng minh rằng
1
1
1
5



a b b c c a 6
Hướng dẫn
a

3,
b  3, c  3 có ít nhất hai số có tích khơng âm giả sử
Theo ngun tắc DIRICHLET Trong ba số

 a  3  b  3 0  ab  3a  3b  9 0  a  b 

ab  9 ab  bc  ca  9

6
3
3

9  ab

0
a b
Mặt khác từ
1
1
1
1
1
1
1
1 
 1
P






  a  b  2
 2

9

ab
9

ab
a b b c c a a b b 
a b

 a 9 b 9 
c
a b
a b
Nên
ab  bc  ca 9  c 

1
1
a 2  9  a 2 b2  9  b2 2 
a2
b2 








a 2  9 b 2  9 9( a 2  9)
9(b2  9)
9  9( a 2  9) 9(b 2  9) 
Ta chứng minh
a2
b2
a2
b2
a b





2
2
54
Nếu a, b dương 9(a  9) 9(b  9) 54a 54b
Vì ab  bc  ca 9 nên chỉ có nhều nhất 1 số bằng 0 nếu a=0
a2
b2
b2
b2
a b


0


0


2
2
2
9(a  9) 9(b  9)
9(b  9)
54b
54
1
1 

1
 1
 2 a b 
  a  b  2
 2
  a  b  


 a 9 b 9  a b
 9 54 
Vậy a  b
1
 2 a b  5
  a  b  

a

b
9
54

 6 .Đặt a  b t , thi : 0  t 6 Ta có
Ta chứng minh


1 2 t  5
1 2t t 2 5
54 12t 2  t 3  45t
t 
 0 

0
   
t  9 54  6
t 9 54 6
16t
2

 t  3  t  6  0  (dung ) Vi 0  t 6
t 3  12t 2  45t  54

0 
16t
16t
1
1
1
5



Do vai trị bình đẳng a, b, c như nhau nên: a  b b  c c  a 6
ab  bc  ca 9
(a  3)(b  3) 0

 a b 3; c 0 va cac hoan vi

3
a

3

b

ab

9

ab

bc

ca

9

18


Dấu “=” xảy ra khi a 3; b 3
Ví dụ 3:Cho a,b,c khơng âm thỏa mãn
1
1
1


5
a b b c c  a

ab  bc  ca 

1

4 . Chứng minh rằng

Hướng dẫn
Theo nguyên tắc DIRICHLET Trong ba số 2a  1, 2b  1, 2c  1 có ít nhất hai số có tích khơng âm giả sử
4ab  1 4( ab  bc  ca)  1

1
 2a  1  2b  1 0  4ab  2a  2b 1 0  a  b 
2
2
1
 ab
1  4ab
4
ab  bc  ca 9  c 

0
a b
4(a  b )
Mặt khác từ
P
Nên

1
1
1
1
1
1
1

1 
 1






 4 a  b  2
 2 
a  b b  c c  a a  b b  1  4ab c  1  4ab a  b
 4a  1 4b  1 
4(a  b)
4(a  b)
1

Ta chứng minh



1

4a 2  1 4b 2  1



4a 2  1  4a 2 4b 2  1  4b 2

2 
4a 2  1

4b 2  1

 4a 2
4b 2 

 2

2
 4a  1 4b  1 

4a 2
4b 2
4a 2 4b 2
1



a  b
ab  bc  ca 
2
2
4 nên chỉ có nhều nhất 1 số bằng 0
Nếu a, b dương 4a  1 4b  1 4a 4b

4a 2
4b 2
4b 2
4b 2



0


0

b a  b
2
2
4b 2  1
4b
nếu a=0 4a  1 4b 1
1
1 
1
 1
 4  a  b  2
 2 
 4  a  b   2  ( a  b) 
a

b
4
a

1
4
b

1
a


b


Vậy
1
 4  a  b   2  ( a  b)  5
Ta chứng minh a  b
.Đặt a  b t , thi : 0  t 1 Ta có
1
1
1  8t 2  4t 3  5t
 4t  2  t  5   8t  4t 2  5 0 
0
t
t
t
2

 2t  1  t  1 0;(dung ) Vi 0  t 1
4t 3  8t 2  5t  1

0 
t
t
1
1
1



5
Do vai trị bình đẳng a, b, c như nhau nên a  b b  c c  a
Dấu “=” xảy ra khi
1
2 số bằng 2 , một số bằng 0
Chúc các em thành cơng trong kì thi tới ,ngày càng say mê mơn Tốn hơn .
THCS Lâm Thao- Phú Thọ




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×