Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De 4918

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.68 KB, 7 trang )

LUYỆN ĐỀ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2018 SỐ 49
Ngày 03 tháng 3 năm 2018

Câu 1: Tập hợp





A  0;1; 2;3; 4;5;6;7 , E  a1a2 a3a4 / a1; a2 ; a3 ; a4  A, a1 0 .
5
A. 16

bất kỳ. Tính xác suất để số đó chia hết cho 5.
Câu 2: Trong hệ trục toạ độ Oxyz, cho
cho A, B, M thẳng hàng.

A.

13
B. 98

Lấy 1 phần tử thuộc E
1
C. 4

A   l ; 2;3 , B  l ; 0;  5  ,  P  : 2 x  y  3 z  4 0.

M   3; 4;11

B.



M   2;3; 7 

C.

13
D. 49

Tìm M  P sao

M  0;1;  1

D.

M  1; 2; 0 

 1  2 cos x   1  cos x 
1  2cos x  .sin x
Câu 3: Phương trình 
A. 3025

1

B. 3026

0; 2018  .
có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng 

C. 3027


D. 3028

sin 3 x
y
.
1  sin x
Câu 4: Tìm chu kì của hàm số

A. T 

B. T 2

C.

T


2

D.

T

2
3

Câu 5: Trong các hàm sau đây, hàm số nào không nghịch biến trên  .
1
y  2
x 1

C.

2
2
A. y  x  2 x  7 x B. y  4 x  cos x


2 
y 

2  3 

D.

x

Câu 6: Từ các chữ số 0, 1, 2 có thể thành lập được bao nhiêu số tự nhiên (không bắt đầu bằng 0) là
8
bội số của 3 và bé hơn 2.10 .

A. 4373

B. 4374

C. 3645

D.

4370


Câu 7: Cho hàm số

y

2 x 1
.
x  1 Mệnh để đúng là:

 ;  l  và   l ;   .
A. Hàm số đổng biến trên 

  ;  l 

B. Hàm số nghịch biến trên

và   l ;   .

 ;  l  và   l;  
 1;1 .
C. Hàm số đổng biến trên 
, nghịch biến trên 

đổng biến trên tập .
Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. 4

B. 2
y

Câu 9: Cho hàm số


y x2 

2
 x  0
x
bằng:

C. 1

x 1

.
x 2  4 Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang là

D. 3

D. Hàm số


y 1, y  1 và hai đường tiệm cận đứng là x 2, x  2

B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng là
y 1, y  1 và hai đường tiện cận ngang là x 2, x  2

C. Đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận ngang là y 1 , hai đường tiệm cận đứng là
x 2, x  2


D. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận ngang.
Câu 10: Đổ thị sau đây là đổ thị của hàm số nào?
A.

y

x 1
x 1

B.

Câu 11: Đồ thị hàm số
A. 3

y

y 

2 x 1
x 1

C.

y

x2
x 1

D.


y

x 3
1 x

x4
3
 x2 
2
2 cắt trục hoành tại mấy điểm?

B. 2

D. 0

C. 4

3
2
2
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x  2mx  m x  2 đạt cực tiểu tại x l.

A. m 1

C. m 1  m 3

B. m 3

Câu 13: Cho hàm số


y  f  x

D. m  1

 ; 0  ,  0;  
xác định và liên tục trên các khoảng 
và có bảng biến

thiên như sau:
x



y'

2

+

0

2

0

+

y

+




0




4

7

y  f  x
Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng y m cắt đổ thị hàm số
tại 3 điểm phân

biệt.
A.  4 m  0

B.  4  m  0

C.  7  m  0

D.  4  m 0


Câu 14: Hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 1, BAD 60 ,

 SCD  và  SAD  cùng vng góc với mặt phẳng  ABCD  , góc gịữa SC và mặt đáy
Tính diện tích mặt cẩu ngoại tiếp tứ diện SBCD.


7
A. 2

7
B. 4

ABCD bằng 45 .

7
C. 6

7
D. 3

Câu 15: Giải bất phương trình
S a  b

log 2  3x  2   log 2  6  5 x 

a; b
được tập nghiệm là   Hãy tính tổng


S

A.

26
5


B.

S

8
5

C.

S

28
15

11
S
5
D.

x 1
Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số y 2 .

x

y '  x  1 2 ln 2

A.

x 1

B. y ' 2 log 2

Câu 17: Nghiệm của bất phương trình
A. x  4

C.

3x2 

B. x  0

y' 

2 x 1
ln 2

x 1
D. y ' 2 ln 2

1
9 là:

C. x  0

D. x  4

Câu 18: Một cái bổn chứa nước gổm hai nửa hình cầu và một hình trụ (như
hình vẽ). Đường sinh của hình trụ bằng hai lần đường kính của hình cầu. Biết
128 3
m .

thể tích của bồn chứa nước là 3
Tính diện tích xung quanh của cái bồn
2
chứa nước theo đơn vị m .

A.

50  m2 

B.

64  m 2 

C.

40  m 2 

D.

48  m 2 

Câu 19: Số nào trong các số phức sau là số thực?
A.



 

3  2i 


3  2i



3  2i    3  2i 
B. 

C.

 5  2i   

5  2i



D.

 1  2i     1  2i 
Câu 20: Cho điểm M là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo cuả số phức z.
A. Phần thực là  4 và phần ảo là 3i

B. Phần thực là 3 và phần ảo

là  4i
C. Phần thực là  4 và phần ảo là 3

D. Phần thực là 4 và phần ảo

là  4




a   1; 10  , b  1; 1;0  , c  1; 1; 1 .
Oxyz
,
Câu 21: Trong không gian
cho ba véctơ
Trong các mệnh

đề sau, mệnh đề nào sai?
 
A. b  c

B.


c  3

C.


a  2





D. b  a

P : 2 x  y  z  3 0

Câu 22: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng  
và điểm
A  1;  2;1 .

A.

P
Phương trình đường thẳng đi qua A và vng góc với   là:

1  2t

  y  2  4t
 z 1  3t


B.

 x 1  2t

  y  2  2t
 z 1  2t


C.

 x 2  t

  y  1  2t
 z 1  t



D.

 x 1  2t

  y  2  t
 z 1  t



A 9;  3; 5  , B  a; b; c  .
Câu 23: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm 
Gọi M, N, P lần
Oxy  ,  Oxz  và  Oyz  .
lượt là giao điểm của đường thẳng AB với các mặt phẳng toạ độ 
Biết M, N, P

nằm

trên

đoạn

AB

sao

AM MN  NP PB.

cho


Giỏ

tr

ca

tng

a b c

l:

[Đ ợc phát hành bởi Dethithpt.com]

B. 15

A.  21

C. 15

D. 21

Câu 24: Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD. A’B’C’D’ có cạnh đáy bằng a. Biết đường chéo cùa
mặt bên là a 3. Khi đó, thể tích khối làng trụ bằng:
3
A. a 3

a3 2
C. 3


3
B. a 2

3
D. 2a

ABC  .
Câu 25: Cho hình chóp S . ABC có SA vng góc với mặt phẳng 
Tam giác ABC vng tại

C , AB a 3, AC a. Tính thể tích khối chóp S . ABC biết rằng SC a 5.
a3 6
A. 6

a3 6
B. 4

a3 2
C. 3

a 3 10
D. 6

dx

 ,
Câu 26: Tính 2 x  1 ta được:
1
ln  2 x  1  C

A. 2



B.

2

 2 x  1

2

C

C.

1
ln 2 x  1  C
D. 2

ln 2 x  1  C

1

Câu 27: Cho
A. 25

l n  x 1 dx a  ln b,  a, b  
0


1
B. 7

. Tính

 a  3

b

.
1
D. 9

C. 16

4
2
Câu 28: Tập nghiệm của phương trình z  2 z  8 0 là:

2; 4i
A. 

B.

  2; 2i

C.

Câu 29: Một vật chuyển động với vận tốc


vt

  2i; 2
có gia tốc là

2; 4i
D. 

a  t  3t 2  t  m / s 2  .

2 m / s .
của vật là 
Hỏi vận tốc của vật sau 2 s.

A. 12m / s

B. 10m / s

C. 8m / s

D. 16m / s

Câu 30: Diện tích hình phẳng được tơ đậm trong hình vẽ sau là:
22
A. 3

B. 2

16
C. 3


10
D. 3


Câu 31: Cho tứ diện ABCD và M là điểm ở trên cạnh AC. Mặt phẳng   qua

Vận tốc ban đẩu



và M song song với AB và CD. Thiết diện của tứ diện cắt bởi   là:

A. Hình bình hành

B. Hình chữ nhật

C. Hình thang

D. Hình thoi

A 1; 0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  ,
Câu 32: Trong hệ tục toạ độ không gian Oxyz, cho 
biết b, c  0,

P : y  z 1 0.
phương trình mặt phẳng  
Tính M b  c biết

A. 2


1
B. 2

5
C. 2

 ABC    P  , d  O;  ABC   

1
3

D. 1

Câu 33: Cho khối lập phương ABCD. A’B’C’D’ có cạnh là a. Tính thể tích khối chóp tứ giác
D. ABC ' D '.
a3
A. 3

a3 2
B. 6

a3 2
C. 3

a3
D. 4

Câu 34: . Cho hai đường tròn bằng nhau có tâm lấn lượt là O, O’, biết chúng tiếp xúc ngồi, một


O
O'
phép quay tâm I và góc quay 2 biến đường tròn   thành đường tròn   . Khng nh no sau

õy sai? [Đ ợc phát hành bëi Dethithpt.com]
A. I nằm trên đường trịn đường kính OO’.
B. I nằm trên đường trung trực đoạn OO’.
C. I là giao điểm của đường trịn đường kính OO’ và trung trực đoạn
OO’
D. Có hai tâm I của phép quay thỏa mãn điều kiện đầu bài.
Câu 35: Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y log a x, y logb x, y log c x được
cho trong hình vẽ bên
Tìm khẳng định đúng. A. b  c  a

B. a  b  c

C. a  c  b

D.

bac

Câu 36: Tìm m để hàm số
A. m  0

y mx 4  2  m  1 x 2  2

B. 0  m  1

có 2 cực tiểu và một cực đại.


C. m  2

D. 1  m  2


Câu 37: Cho hình chóp S . ABC có SA 3a, SA vng góc vói mặt phẳng đáy, AB 2a, ABC 120 .

Khoảng cách từ A đến

 SBC 

bằng:

3a
A. 2

3a 10
B. 10

6a 13
C. 13

D.

a 13

Câu 38: Biết rằng năm 2001, dân số Việt Nam là 78.685.800 người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là
1, 7%. Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo cơng thức S  A.e Nr (trong đó A: là dân số của năm



lấy làm mốc tính, S là số dân sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hằng năm). Nếu dân số vẫn táng với tỉ
lệ như vậy thì đến năm nào dân số nước ta ở mức 120 triệu
A. 2006

B. 2020

C. 2022

D. 2025



x2
y log 2018  2017 x  x 
 m
2

 xác định với mọi x
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số

thuộc

 0;  .

A. m  9

B. m  2

C. 0  m  1


D. m  1

Câu 40: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác
vng cân có cạnh huyến bằng a, diện tích xung quanh của hình nón đó là:
 a2 2
S xq 
4
A.

 a2 2
S xq 
2
B.

Câu 41: Cho số phức z thoả mãn
A. 16  74

C.

S xq  a 2

z  3  4i 2, w 2 z 1  i.

B. 2  130

D.
Khi đó

C. 4  74


w

S xq  a 2 2

có giá trị lớn nhất là:

D. 4  130
n

 1
7
 4 x 
26
 biết n thỏa mãn biểu thức sau
Câu 42: Tìm hệ số của x trong khai triển  x
C21n 1  C22n 1  ...  C2nn 1 220  1.

A. 210

B. 126

C. 462

D. 924

A 2;3; 2  , B  6;  1;  2  ,
Câu 43: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD với 
C   l ;  4;3 , D  l; 6;  5  .


Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác ABM có chu vi

nhỏ nhất.
A.

M  1;1; 0 

B.

M  0;1;  1

C.

M  1;1;  1

D.

M   1;1;  1

Câu 44: Cho tam giác ABC có các góc A, B, C tạo thành một cấp số nhân công bội 2. Khẳng định
nào sau đây đúng?
1 1 1
 
A. a b c

1 1 1
 
B. b a c

1 1 1

 
C. c a b

1 1 1
  1
D. a b c

Câu 45: Cho hình vẽ dưới đây trong đó A, B, C, D lần lượt là tâm của bốn đường trịn có bán kính
bằng nhau, chúng tạo thành một hình vng có cạnh là 4. Bốn đường trịn nhỏ bằng nhau và tâm của
nó nằm trên các cạnh của hình vng ABCD và mồi đường trịn này tiếp xúc với hai đường trịn
lớn. Tìm diện tích lớn nhất của phn in m. [Đ ợc phát hành bởi Dethithpt.com]


A. 5.38

B. 7.62

C. 5.98

D. 4.44

 x  1 y  1
log3  x  y  2  1  log3 

.
y
x

 Giá trị nhỏ nhất
Câu 46: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn

x2  y2 a

b với a, b   và  a, b  1. Hỏi a  b bằng bao nhiêu.
của biểu thức xy

A. 2

B. 9

D. 13

C. 12


Câu 47: Cho hình nón có đỉnh S, chiều cao h và bán kính đáy bằng R. Mặt phẳng   qua S cắt hình

nón tạo ra một thiết diện tam giác. Diện tích lớn nhất của thiết diện bằng:
A.

h2 

R2
2

h2  R 2
4
B.
lim

Câu 48: Biết


h2  R 2
3
C.

h2  R 2
2
D.

13  23  33  ...  n3 a
  a, b   
2
2
n3  1
b
. Giá trị của 2a  b là:

A. 33

B. 73

C. 51

D. 99

Câu 49: Cho ba số dương a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Giá trị lớn nhất của biểu thức

P

a 2  8bc  3


 2a  c 

2

C. 13

1

có dạng

x y  x, y    .

Hỏi x  y bằng bao nhiêu:

A. 9

B. 11

D. 7

P : y x 2 1
Câu 50: Diện tích nhỏ nhất giới hạn bởi parabol  
và đường thẳng d : y mx  2 là:

4
A. 3

2
B. 5


3
D. 4

C. 1

Đáp án
1-D
11-B
21-A
31-A
41-D

2-C
12-A
22-D
32-D
42-A

3-C
13-B
23-B
33-A
43-B

4-B
14-D
24-B
34-D
44-A


5-C
15-D
25-C
35-A
45-B

6-C
16-D
26-D
36-B
46-D

7-A
17-A
27-C
37-D
47-D

8-D
18-D
28-C
38-A
48-D

9-A
19-B
29-A
39-D
49-B


10-B
20-C
30-D
40-A
50-A



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×