Tải bản đầy đủ (.docx) (51 trang)

so hoc Kiem tra 1 tiet Bai 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.8 KB, 51 trang )

Số học: đề Kiểm tra 1 tiết( bài thứ hai)
Cõu 1 (3,0 đ): a) Ph¸t biĨu dÊu hiƯu chia hÕt cho 9.

b) Điền chữ số vào dấu * để số 7∗2
chia hÕt cho 9.
Câu 2 (2,0 đ): Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh( tÝnh nhanh nÕu cã thÓ):
a) 2. 33 – 2 . 52
b) 55 . 37 + 37 . 45
Câu 3 (2,0 ): Tìm số tự nhiên x, biết: a) x = 33 . 32 – 27 : 23 ;

b) 3x – 39 = 2 412 : 12

Câu 4 (2,5 ): Tìm số tự nhiên mà 60 ; 24 đều chia hết cho nó và số đó lớn hơn 6 ?
Cõu 5 (0,5 ): Bạn Linh đánh số trang bằng cách viết các số tự nhiên từ 1 đến 109. Tính
xem bạn Linh phải viết tất cả bao nhiêu chữ số ?
Số học: đề Kiểm tra 1 tiết( bài thứ hai)
Cõu 1 (3,0 ): a) Số nguyên tố là gì? Hợp số là gì? Viết ba số nguyên tố có 2 ch÷ sè.
b) Sè a = 5 . 7 . 13 + 2 . 3 . 7 là hợp số hay số nguyên tố? Vì sao?
Cõu 2 (2,0 ): Thực hiƯn c¸c phÐp tÝnh( tÝnh nhanh nÕu cã thĨ):
a) 2 . 52 – 4 . 23
b) 18 . 56 + 44 . 18
Cõu 3 (2,0 ): Tìm số tự nhiên x, biÕt: a) x = 29 : 25 + 32 . 33 ;

b) 6x – 39 = 5 628 : 28

Cõu 4 (2,5 ): Tìm số tự nhiên chia hết cho 8;10;15và số đó trong khoảng từ 300 đến 400?
Cõu 5 (0,5 đ): T×m n ∈ n, biÕt ( 2n + 5) chia hÕt cho ( n – 4) ?
Sè học: đề Kiểm tra 1 tiết( bài thứ hai)
Cõu 1 (3,0 ): a) Định nghĩa lũy thừa bậc n của a.
b) Viết dạng tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số. áp dụng tính a14 : a5.
Cõu 2 (2,0 đ): Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh( tÝnh nhanh nÕu cã thÓ):


a) 2 . 33 – 2 . 52
b) 65 . 37 + 37 . 35
Câu 3 (2,0 đ): T×m sè tù nhiªn x, biÕt: a) x = 32 . 33 – 26 : 22 ;

b) 5x – 19 = 8 442 : 42

Cõu 4 (2,5 ): Tìm số tự nhiên mà 60 ; 45 đều chia hết cho nó và số đó lớn hơn 5 ?
Cõu 5 (0,5 ): Tìm tất cả các số tự hiên m và n, sao cho m . n = 234 vµ m < n ?
Số học: đề Kiểm tra 1 tiết( bài thứ hai)
Cõu 1 (3,0 đ): a) Ph¸t biĨu dÊu hiƯu chia hÕt cho 3.

b) Điền chữ số vào dấu * để số 7∗2
chia hÕt cho 3.
Câu 2 (2,0 đ): Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh( tÝnh nhanh nÕu cã thÓ):
a) 2 . 52 – 4 . 23
b) 18 . 46 + 54 . 18
Cõu 3 (2,0 ): Tìm số tự nhiên x, biết: a) x = 210 : 26 + 32 . 33 ;

b) 4x – 19 = 2 814 : 14

Câu 4 (2,5 ): Tìm số tự nhiên chia hết cho10;12;15và số ®ã trong kho¶ng tõ 100®Õn 150?
Câu 5 (0,5 đ): Chøng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích ( n + 2)( n + 5)là một số chẵn ?
Bài 1:
a) Nêu định nghĩa số nguyên tố , hợp số


b) Tìm ƯCLN(150,84)
c)Trong các số sau: 1122;213;348;145.Số nào chia hết cho 2 ,số nào không chia hết cho 2
d) Điền chữ số vào dấu * để số 2*3chia hết cho 9
Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết:

b) (2x – 15)3 = (2x – 15)5

a) 2(x-3)-7=13

Bài 3: Số học sinh của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em. Biết nếu xếp hàng
30 em hay hàng
45em đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó.
Bài 4: Chứng tỏ rằng: 2n+3 và 4n+8 là hai số nguyên tố cùng nhau./.
. Lớp 7B Dễ
đại số7: đề Kiểm tra chơng II
Khoanh tròn vào chỗ một chữ cái in hoa đứng trớc câu trả đúng.
A Họ và tên:

.

Câu 1: Các giá trị tơng ứng của x và y đợc cho trong bảng sau:
x
-2
-1
2
y
4
2
-4
A. x tØ lƯ thn víi y theo hƯ sè k = -2.
B. x tØ lƯ nghÞch víi y.
C. x không tỉ lệ thuận với y và x cũng không tỉ lệ nghịch với y.

Điểm:


4
-8

6
-12

1
2

D. x tỉ lệ thuận với y theo hƯ sè k = -

C©u 2: BiÕt x, y là hai đại lợng tỉ lệ thuận và có giá trị cho trong bảng . Giá trị ở trống
trong bảng là:
x
-2
5
20
5
20
A.
B.
C.
D.
y
3
-10
3

3


3

3

Câu 3: Biết x , y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch và có giá trị cho trong bảng . Giá trị ở trống
trong bảng là:
A. 8
B. - 8
C. 2
D. -2
Câu 4: Xem hình bên
x
- 6
12
y
- 4
a)Điểm có toạ độ (1;- 3) là
A. Điểm M
B. Điểm N
C. Điểm P
D. Điểm Q

y
M

b) Đờng thẳng OM là đồ thị của hàm số
A. y = 3x

1
x

3
1
D. y
y=x
3 3

N

-3

-1

3
2
-3

3
2

3

O

x

-1

2

Câu 5: Đồ thị hµm sè y =


1
1

B. y =

C. y = - 3x

3

P

y
Q

x là đờng thẳng đợc biểu diễn trong hình sau:

A.

B.
-1

o

x

o

1


x


C.

D.

y

y
1

1

o
3 x
3
2
2
Câu 6: Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A(2;- 6). Khi đó giá trị của a là
o

A. 3

B. -3

C.

1
3


D.

Câu 7: Cho hàm số y = f(x) = 1- 2x. Khi ®ã
A. f (0) = -2
B. f(1) = - 3
C. f(-1) = 3

x

−1
3

D. f(2) = 4

C©u 8: Ba sè x,y,z tØ lƯ víi 3,5,7 vµ z – y = 1. Khi ®ã
A. x= 6, y= 10, z = 14.
B. x = - 6, y = - 10, z = - 12.
C..x=

3
, y=
2

5
,z=
2

7
2


D. x=

2
, y=
3

2
,z=
5

2
7

Câu 9: Để đặt một đoạn đờng sắt phải dùng 480 thanh ray dài 8m. Nếu thay bằng những
thanh ray dài 10m thì cần số thanh ray là
A. 438
B. 348
C.384
D. 483
Câu 10: Cho hàm số y = ( 3m + 1)x
a) Đồ thị hàm số đi qua điểm A( 1; - 1) khi m bằng
A.

2
3

B. -

2

3

C.

3
2

D.

3
2

b) Đồ thị hàm số ứng với m tìm đợc vẽ ở hình sau:
A.

B.
x

y

y1
-1

01

1 x
y

1
0


-1
C.

0

x

0
D.

1
1

x
y


. Lớp 7B Dễ Điểm:
đại số7: đề Kiểm tra chơng II
Khoanh tròn vào chỗ một chữ cái in hoa đứng trớc câu trả đúng.
Họ và tên:



Câu 1: Các giá trị tơng ứng của x và y đợc cho trong bảng sau:
x
-2
-1
2

4
6
y
4
2
-4
-8
-12
A. x tØ lƯ nghÞch víi y.
B. x tØ lƯ thn víi y theo hƯ sè k = -2.
C. x tØ lƯ thn víi y.
D. x kh«ng tØ lƯ thn với y và x cũng không tỉ lệ nghịch với y.
Câu 2: Biết x, y là hai đại lợng tỉ lệ thuận và có giá trị cho trong bảng . Giá trị ở trống
trong bảng là:
x
-2
20
5
5
20
A.
B.
C.
D.
y
3
-10
3

3


3

3

Câu 3: Biết x , y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch và có giá trị cho trong bảng . Giá trị ở trống
trong bảng là:
x
- 6
12
A. - 8
B. 8
C. 2
D. -2
y
4
Câu 4: Xem hình bên
y
M

a)Điểm có toạ độ (1;- 3) là
A. Điểm N
B. Điểm M
C. Điểm Q
D. Điểm P

N

b) Đờng thẳng ON là đồ thị của hàm số
A. y = 3x

B. y = - 3x
C. y =

1
3

x

D. y = -

Câu 5: Đồ thị hàm số y =
A.

y

3
2

1
1

-3

3

O

-1

x


-1

1
3
3
2

3

P

x
-3

Q

x là đờng thẳng đợc biểu diễn trong h×nh sau:
B.

y

y

3
2

y

1


o

1
o

1

3 x
2

x

-1

3
2

o

o

xx


C.

D.

Câu 6: Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A(2;- 6). Khi đó giá trị của a là

A. - 3

B. 3

C.

1
3

D.

Câu 7: Cho hàm số y = f(x) = 1- 2x. Khi ®ã
A. f (0) = - 3
B. f(1) = - 2
C. f(-1) = 3

−1
3

D. f(2) = 4

Câu 8: Ba số x,y,z tỉ lệ với 3,5,7 và z – y = 1. Khi ®ã
A.x= - 6, y= - 10, z = - 14.
B. x = 6, y = 10, z = 12.
C..x=

3
, y=
2


5
,z=
2

7
2

D. x=

2
, y=
3

2
,z=
5

2
7

Câu 9: Để đặt một đoạn đờng sắt phải dùng 480 thanh ray dài 8m. Nếu thay bằng những
thanh ray dài 10m thì cần số thanh ray là
A. 348
B. 438
C.384
D. 483
Câu 10: Cho hàm số y = ( 3m + 1)x
a) Đồ thị hàm số đi qua điểm A( 1; - 1) khi m bằng
A.-


2
3

B.

2
3

C.

3
2

D.

3
2

b) Đồ thị hàm số ứng với m tìm đợc vẽ ở hình sau:
A.

B.

y
x

1
0

1


1

x

-1

y

0

y

x

1
C.

D.

-1

0

x

1
0

1


y


. Lớp 7B Dễ
đại số7: đề Kiểm tra chơng II
Khoanh tròn vào chỗ một chữ cái in hoa đứng trớc câu trả đúng.
Câu 1: Các giá trị tơng ứng của x và y đợc cho trong bảng sau:
x
-2
-1
2
4
y
4
2
-4
-8
A. x tỉ lƯ thn víi y theo hƯ sè k = -2.
B. x tỉ lệ nghịch với y.
Họ và tên:



Điểm:

6
-12

1

2

C. x tỉ lƯ thn víi y theo hƯ sè k = -

D. x không tỉ lệ thuận với y và x cũng không tỉ lệ nghịch với y.
Câu 2: Biết x, y là hai đại lợng tỉ lệ thuận và có giá trị cho trong bảng . Giá trị ở trống
trong bảng là:
x
-2
5
20
20
5
A.
B.
C.
D.
y
3
-10
3

3

3

3

Câu 3: Biết x , y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch và có giá trị cho trong bảng . Giá trị ở trống
trong bảng là: y

A. 8
B. - 8
C. - 2
D. 2
x
- 6
12
M
y
- 4
Câu 4: Xem
hình3 bên
a)Điểm
có toạ độ1 (1;- 3) là
N
A. Điểm M
B. Điểm P
1
C.
D.
Điểm Q3
O
-3 Điểm N-1

x

P

-1


b) Đờng thẳng OP là đồ thị của hàm số
A. y = 3x

B. y =
-3

C. y = -

1
x
3

Q

1
3

x

D. y = - 3 x

Câu 5: Đồ thị hàm số y =

3
2

x là đờng thẳng đợc biểu diễn trong hình sau:

A.


B.
y

3
2

3
2

y

y
-1

o

o

x

1

C.

3
2

o

y


D.

x

1

x

1

o

3 x
2


Câu 6: Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A(2;- 6). Khi đó giá trị của a là
A.3

B. -3

C.-

1
3

D.

1

3

Câu 7: Cho hàm số y = f(x) = 1- 2x. Khi ®ã
A. f (0) = -2
B. f(1) = 3
C. f(2) = - 3
C©u 8: Ba sè x,y,z tØ lƯ víi 3,5,7 vµ z – y = 1. Khi ®ã
A.x= 6, y= 10, z = 14.
2
, y=
3

C.. x=

2
,z=
5

D. f(- 1) = 4

B. x = - 6, y = - 10, z = - 12.
2
.
7

3
, y=
2

D. x=


5
,z=
2

7
.
2

Câu 9: Để đặt một đoạn đờng sắt phải dùng 480 thanh ray dài 8m. Nếu thay bằng những
thanh ray dài 10m thì cần số thanh ray là
A. 438
B. 348
Câu 10: Cho hàm số y = ( 3m + 1)x

C. 483

D. 384

a) Đồ thị hàm số đi qua điểm A( 1; - 1) khi m bằng
2
3

A.

B. -

2
3


C.

3
2

D.

3
2

b) Đồ thị hàm số ứng với m tìm đợc vẽ ở hình sau:
A.

B.
x

y

1

1

0

-1

y

C.


0

-1

x

D.

y

x

1
0

1
1

x

0

1
Điểm:

Họ và tên:

. Lớp 7B Dễ
đại số7: đề Kiểm tra chơng II




y


Khoanh tròn vào chỗ một chữ cái in hoa đứng trớc câu trả đúng.
Câu 1: Các giá trị tơng ứng của x và y đợc cho trong bảng sau:
x
-2
-1
2
4
y
4
2
-4
-8
A. x tØ lƯ thn víi y theo hƯ sè k = -2.
B. x không tỉ lệ thuận với y và x cũng không tỉ lệ nghịch với y .

6
-12

C. x tỉ lƯ nghÞch víi y.
1
2

D. x tØ lƯ thn víi y theo hƯ sè k = -

C©u 2: BiÕt x, y là hai đại lợng tỉ lệ thuận và có giá trị cho trong bảng . Giá trị ở trống

trong bảng là:
x
-2
5
5
20
20
y
3
- 10
A.
B.
C.
D.
3

3

3

3

Câu 3: Biết x , y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch và có giá trị cho trong bảng . Giá trị ở trống
trong bảng là:
x
- 6
12
A. 8
B. 2
C. - 8

D. -2
y
- 4
Câu 4: Xem hình bên
y

a)Điểm có toạ độ (1;- 3) là
A. Điểm M
B. Điểm N

M

C. Điểm Q
D. Điểm P
b) Đờng thẳng OQ là đồ thị của hµm sè
1
3

A. y = 3x

B. y =

C. y = - 3x

D. y = -

y

-1


1
-3

-1

x
P

-3

3
2

Q

x là đờng thẳng đợc biểu diễn trong hình sau:
y

3
2

B.

o

x

y

1


D.

x

y

1

1

o

3 x
2

-

o

3
2

Câu 6: Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A(2;- 6). Khi đó giá trị của a là
A.3

3

O


x

o

C.

1

-1

3
2

A.

N

x

1
3

Câu 5: Đồ thị hàm số y =

3

B.

1
3


C. - 3

D.

−1
3

x


Câu 7: Cho hàm số y = f(x) = 1- 2x. Khi ®ã
A. f (0) = -2
B. f(- 1) = 3
C. f(1) = - 3

D. f(2) = 4

C©u 8: Ba sè x,y,z tØ lƯ víi 3,5,7 vµ z – y = 1. Khi ®ã
A.x= 6, y= 10, z = 14.

B. x=

C.. x = - 6, y = - 10, z = - 12.

D. x=

3
, y=
2


5
,z=
2

2
, y=
3

7
.
2

2
,z=
5

2
7

Câu 9: Để đặt một đoạn đờng sắt phải dùng 480 thanh ray dài 8m. Nếu thay bằng những
thanh ray dài 10m thì cần số thanh ray là
A. 438
B. 384
C. 348
D. 483
Câu 10: Cho hàm số y = ( 3m + 1)x
a).Đồ thị hàm số ®i qua ®iÓm A( 1; - 1) khi m b»ng
A.


2
3

B.

3
2

C.

-

2
3

−3
2

C.

b) Đồ thị hàm số ứng với m tìm đợc vẽ ở hình sau:
A.

B.

.

y

x

1

-1

1

0

y

C.

1

0

x

D.

x

y
1

-1

Họ và tên:

0


1

x

0

. Lớp 7C
đại số7: đề Kiểm tra chơng II
Khoanh tròn vào chỗ một chữ cái in hoa đứng trớc câu trả đúng.
Câu 1: Các giá trị tơng ứng của x và y đợc cho trong bảng sau:
x
-2
-1
2
4
……………………………………………………………………………

1

y

§iĨm:

6


y
4
2

-4
A. x tØ lƯ thn víi y theo hƯ sè k = -2.
B. x tØ lƯ nghÞch víi y.
C. x không tỉ lệ thuận với y và x cũng không tØ lƯ nghÞch víi y.

-8

-12

1
2

D. x tØ lƯ thn víi y theo hƯ sè k = -

C©u 2: BiÕt x, y là hai đại lợng tỉ lệ thuận và có giá trị cho trong bảng . Giá trị ở ô trống
trong bảng là:
x
-2
5
20
5
20
A.
B.
C.
D.
y
3
-10
3


3

3

3

Câu 3: Biết x , y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch và có giá trị cho trong bảng . Giá trị ở ô trống
trong bảng là:
x
- 6
12
A. 8
B. - 8
C. 2
D. -2
y
- 4
Câu 4: Xem hình bên
y
M

a) Điểm có toạ độ (1;- 3) là
A. Điểm M
B. Điểm N
C. Điểm P
D. Điểm Q

3


N

1
1

-3

b) Đờng thẳng OM là đồ thị của hàm số

C. y = - 3x

Câu 5: Đồ thị hàm số y =
y

A.

3
2

C.

P

-3

Q

x là đờng thẳng đợc biĨu diƠn trong h×nh sau:

3

2

o

-1

x

-1

1
B. y =
x
3
1
D. y = x
3

A. y = 3x

3

O

-1

3
2

B.


x

y

o

1

D.

y

y

1

1

o

3 x
2

o

3
2

Câu 6: Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A(2;- 4). Khi đó giá trị của a là

A. 2

x

B. - 2

C.

1
2

Câu 7: Cho hàm sè y = f(x) = 1- 3x. Khi ®ã
A. f (0) = -3
B. f(1) = - 2
C. f(-1) = 4

D.

−1
2

D. f(2) = 3

x


Câu 8: Ba số x,y,z tỉ lệ với 3,5,7 và z – y = 1. Khi ®ã
A. x = 6, y = 10, z = 14.
B. x = - 6, y = - 10, z = - 11.
3

,y=
2

C..x =

5
,z=
2

7
2

D. x =

2
,y=
3

2
,z=
5

2
7

Câu 9: Để xây một ngôi nhà dự định 8 ngời làm trong 240 ngày. Để kịp đón lễ No - en
nếu điều 10 ngời thì cần số ngày để xây xong ngôi nhà đó là
A .129
B. 219
C.192

D. 912
Câu 10: Cho hàm số y = ( 5m + 1)x
a) Đồ thị hàm số đi qua điểm A( 1; - 1) khi m bằng
2
5

A.

B. -

2
5

C.

5
2

5
2

D.

b) Đồ thị hàm số ứng với m tìm đợc vẽ ở hình sau:
A.

1

-1


0

y

B.

x

1
y

D.

1

-1

Họ và tên:

0

x

x

y
C.

1


0

1

x

0

. Lớp 7C
đại số7: đề Kiểm tra chơng II
Khoanh tròn vào chỗ một chữ cái in hoa đứng trớc câu trả đúng.
Câu 1: Các giá trị tơng ứng của x và y đợc cho trong bảng sau:
x
4
2
-4
-8
y
-2
-1
2
4
A. x tỉ lệ nghịch với y.
B. x tØ lƯ thn víi y theo hƯ sè k = -2.
……………………………………………………………………………

1

y


§iĨm:

-12
6


C. x tØ lƯ thn víi y theo hƯ sè k = -

1
.
2

D. x kh«ng tØ lƯ thn víi y và x cũng không tỉ lệ nghịch với y.
Câu 2: Biết x, y là hai đại lợng tỉ lệ thuận và có giá trị cho trong bảng . Giá trị ở ô trống
trong bảng là:
x
-2
20
5
5
20
A.
B.
C.
D.
y
3
-10
3


3

3

3

Câu 3: Biết x , y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch và có giá trị cho trong bảng . Giá trị ở ô trống
trong bảng là:
x
- 4
12
A. - 8
B. 8
C. 2
D. -2
y
6
Câu 4: Xem hình bên
y

a) Điểm có toạ độ (- 1; 3) là
A. §iĨm N
B. §iĨm M
C. §iĨm Q
D. §iĨm P

M

3


N

b) §êng th¼ng ON là đồ thị của hàm số
A. y = 3x
B. y = - 3x
C. y =

1
3

x

D. y = -

1
3

1
1

-3

x

-1

x

P


-3

C©u 5: Đồ thị hàm số y =
A.
3
2

o

C.

3
2

Q

x là đờng thẳng đợc biểu diễn
B.

y

1

trong hình sau:
y

-1

x


3
2

o

x

D.

y

y
1

1

o

o

3
2

3 x
2

Câu 6: Đồ thị hàm số y = ax ®i qua ®iĨm A(2;- 6). Khi ®ã giá trị của a là
A. - 3

3


O

-1

B. 3

C.

1
3

D.

1
3

Câu 7: Cho hàm số y = f(x) = 1- 2x. Khi đó
A. f (0) = - 3
B. f(1) = - 2
C. f(-1) = 3
C©u 8: Ba sè x, y, z tØ lƯ víi 3, 5, 7 vµ z – y = 1. Khi ®ã
A. x = - 6, y = - 10, z = - 14.

D. f(2) = 4

B. x = 6, y = 10, z = 11.

x



C..x =

3
,y=
2

5
,z=
2

7
2

D. x =

2
,y=
3

2
,z=
5

2
7

Câu 9: Để đặt một đoạn đờng sắt phải dùng 480 thanh ray dài 8m. Nếu thay bằng những
thanh ray dài 10m thì cần số thanh ray là
A.348

B. 438
C.384
D. 483
Câu 10: Cho hàm số y = ( 3m + 1)x
a) Đồ thị hàm số đi qua điểm A( 1; - 1) khi m bằng
A.-

2
3

2
3

B.

C.

3
2

D.

3
2

b) Đồ thị hàm số ứng với m tìm đợc vẽ ở hình sau:
y

A.


B.

x
1

1
1

0

x

y

C.

0

-1

x

D.

1

-1

Họ và tên:


y

1

0

0

x

. Lớp 7C
đại số7: đề Kiểm tra chơng II
Khoanh tròn vào chỗ một chữ cái in hoa đứng trớc câu trả đúng.


Câu 1: Các giá trị tơng ứng của x và y đợc cho trong bảng sau:
x
-4
-3
-2
y
3
4
6
A. x tỉ lƯ thn víi y theo hƯ sè k = -2.
B. x tØ lƯ nghÞch víi y.
C. x tØ lƯ thn víi y theo hƯ sè k = -

1
2


D. x kh«ng tỉ lệ thuận với y và x cũng không tỉ lệ nghịch với y.

4
-3

1

Điểm:

3
-4

y


Câu 2: Biết x, y là hai đại lợng tỉ lệ thuận và có giá trị cho trong bảng . Giá trị ở ô trống
trong bảng là:
x
-2
5
20
20
5
A.
B.
C.
D.
y
3

-10
3

3

3

3

Câu 3: Biết x , y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch và có giá trị cho trong bảng . Giá trị ở ô trống
trong bảng là:
A. 8
B. - 8 C. - 2
D. 2
x
- 6
12
y
4
Câu 4: Xem hình bên
a) Điểm có toạ độ (- 3; 1) là
A. Điểm M
B. Điểm P
C. Điểm N
D. Điểm Q

y
M

3


N

1

b) Đờng thẳng OP là đồ thị của hàm sè
A. y = 3x
C. y = -

B. y =
1
x
3

1
3

1
-3

x

-1

x

-1

P


D. y = - 3 x
-3

Câu 5: Đồ thị hàm số y =
y

A.

-1

3

O

3
2

x là đờng thẳng đợc biểu diễn

3
2

trong hình sau:
y

3
2

B.


o

Q

o

x

C.

1

x

D.

y

y

1

1

o
o
x
3
2
Câu 6: Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A(2;- 6). Khi đó giá trị của a là

A.3

B. - 3

C.-

1
3

Câu 7: Cho hàm số y = f(x) = 1- 2x. Khi ®ã
A. f (0) = -2
B. f(1) = 3
C. f(2) = - 3

D.

3 x
2

1
3

D. f(- 1) = 4

C©u 8: Ba sè x, y, z tØ lƯ víi 3, 5, 7 và z y = 1. Khi đó
A. x = 6, y = 10, z = 14.
B. x = - 6, y = - 10, z = - 12.
C.. x=

2

, y=
3

2
,z=
5

2
.
7

D. x =

3
,y=
2

5
,z=
2

7
.
2

Câu 9: Để xây một ngôi nhà dự định 8 ngời làm trong 240 ngày. Để kịp đón lễ No - en
nếu điều 10 ngời thì cần số ngày để xây xong ngôi nhà đó là
A. 129
B. 192
C. 219

D. 912


Câu 10: Cho hàm số y = ( 3m + 1)x
a) Đồ thị hàm số đi qua điểm A( 1; - 1) khi m bằng
A.

2
3

B. -

2
3

C.

3
2

D.

3
2

b) Đồ thị hàm số ứng với m tìm đợc vẽ ở hình sau:
A.

B.


y

x

1

1

0

-1

y

C.

-1

0

D.

y

x

1

1
0


Họ và tên:

x

1

x

. Lớp 7C
đại số7: đề Kiểm tra chơng II
Khoanh tròn vào chỗ một chữ cái in hoa đứng trớc câu trả đúng.
Câu 1: Các giá trị tơng ứng của x và y đợc cho trong bảng sau:


x
-6
-4
3
4
y
2
3
-4
-3
A. x tỉ lệ thn víi y theo hƯ sè k = -2.
B. x không tỉ lệ thuận với y và x cũng không tỉ lệ nghịch với y .

0


1

y

Điểm:

1
-12

C. x tỉ lệ nghịch víi y.
D. x tØ lƯ thn víi y theo hƯ số k = -

1
2

Câu 2: Biết x, y là hai đại lợng tỉ lệ thuận và có giá trị cho trong bảng . Giá trị ở ô trống
trong bảng là:
x
3
- 10
−5
5
20
−20
y
2
A.
B.
C.
D.

3

3

3

3


Câu 3: Biết x , y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch và có giá trị cho trong bảng . Giá trị ở ô trống
trong bảng là:
x
- 6
12
A. 8
B. 2
C. - 8
D. -2
y
- 4
Câu 4: Xem hình bên
y

a)Điểm có toạ độ (- 1; 3) là
A. Điểm M
B. Điểm N

M

C. Điểm Q

D. Điểm P
b) Đờng thẳng OQ là đồ thị cđa hµm sè
1
3

A. y = 3x

B. y =

C. y = - 3x

D. y = -

y

A.

1
-3

3
2

3

O

-1

x


x
P

-3

Q

x là đờng thẳng đợc biểu diễn trong hình sau:

3
2

3
2

B.

y

o

x

y

C.

1


-1

o

-1

N

x

1
3

Câu 5: Đồ thị hàm số y =

3

1

D.

x

y

1

1

o


3 x
2

-

o

3
2

x

Câu 6: Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A(2;- 8). Khi đó giá trị của a là
A. 4

B.

1
4

C. - 4

D.

1
4

Câu 7: Cho hàm số y = f(x) = 1- 2x. Khi ®ã
A. f (0) = - 2

B. f(- 1) = 3
C. f(1) = - 3
D. f(2) = 4
C©u 8: Ba sè x, y, z tØ lƯ víi 3, 5, 7 vµ z – y = 1. Khi ®ã
A. x = 6, y = 10, z = 14.

B. x =

3
,y=
2

5
,z=
2

7
.
2

C.. x = - 6, y = - 10, z = - 11.

D. x =

2
,y=
3

2
,z=

5

2
7

Câu 9: Để đặt một đoạn đờng sắt phải dùng 480 thanh ray dài 8m. Nếu thay bằng những
thanh ray dài 10m thì cần số thanh ray là
A. 438
B. 384
Câu 10: Cho hàm số y = ( 7m + 1)x

C. 348

a).Đồ thị hàm sè ®i qua ®iĨm A( 1; - 1) khi m b»ng

D. 483


A.

2
7

7
2

B.

C.


-

2
7

C.

7
2

b) Đồ thị hàm số ứng với m tìm đợc vẽ ở hình sau:
A.

B.

.

y

x

1

-1

1

0

C.


x

1

1

0

x

1

0

đại số 7: Kiểm tra chơng I
Câu 1: (3®) Thùc hiƯn phÐp tÝnh:
a)

1
2

1
.

3
4

1
+ 2


2
.

1
4

c) 11 – 2.

2

( −12 )

b) 25 . ( - 2,7) . 0,4

d)

√ 0,01

-

√ 0,16

Câu 2: (3đ) Tìm x, y biết :
a)
b)

x

D.


y

-1

1

0

y

9

5


| y|


x=

27
10

+ 0,139 = 3

Câu 3: (3đ)
Trong đợt ủng hộ bÃo lụt do nhà trờng phát động. Hai lớp 7A và 7B đà ủng hộ160 kg gạo.
Tính số kg gạo mỗi lớp ủng hé, biÕt r»ng sè g¹o cđa hai líp đng hé theo tỉ lệ 3; 5.
Câu 4: (1đ) Tìm giá trị nhá nhÊt cđa biĨu thøc: A =


|x-12|

+

|2-x|

.

y


đại số 7: Kiểm tra chơng I
Câu 1: (3đ) Thực hiÖn phÐp tÝnh:
3
1
1
3 . 4

a)

1
+ 3

1
.

1
4


c) 3 – 2.

b) 25 . ( - 3,7) . 0,4

d)

√ 0,04

−1
2

2

( )

√ 0,16

-

C©u 2 (3đ) Tìm x, y biết :
a)
b)

10

27


x=




| y|

5
9

+ 0,139 = 2

Câu 3: (3đ)
Trong đợt trồng cây do nhà trờng phát động. Hai lớp 7A và 7B đà trồng đợc160 cây. Tính
số cây mỗi lớp trồng đợc, biết rằng số cây của hai lớp trồng đợc theo tỉ lệ 3; 5.
Câu 4: (1đ) So sánh 230 và 320.

đại số 7: Kiểm tra chơng I
Câu 1: (3đ) Thực hiện phép tính:
a)

1
4

1
.

1
1
2 + 4

2
.


1
2

c) 5 – 2.

b) 25 . ( - 7,2) . 0,4

d)

√ 0,09

-

1
2

2

( )

0,25

Câu 2: (3đ) Tìm m, n biết :

5
a) 3
b)




|n|


m=

25
6

+ 0,139 = 3

Câu 3: (3đ)
Tính số bạn đạt trên 8 điểm bài kiểm tra 1 tiết chơng I môn toán của mỗi lớp, biết rằng số
bạn đạt trên 8 điểm của lớp 7E ít hơn số bạn đạt trên 8 điểm của lớp 7C là 6 và tỉ số bạn
đạt trên 8 điểm của hai lớp là 5 : 8.
Câu 4: (1đ) Tìm x và y, biết rằng: ( x 3)6 +

|y 2 -9|

= 0.

đại số 7: Kiểm tra chơng I
Câu 1: (3đ) Thực hiện phép tính:


1
5

a)


1
.

3
7

1
5

+

3
.

4
7

c) 7 – 2.

b) 25 . ( - 7,3) . 0,4

d)

0,16

-

1
2


2

( )

0,25

Câu 2 (3đ) Tìm m, n biết :
a)
b)

7

5



m=

|n|

21
10

+ 0,139 = 2

Câu 3: (3đ)
5
Một mảnh vờn hình chữ nhật có chu vi bằng 66m và tỉ số giữa hai cạnh của nó bằng 6 .
Tính diện tích mảnh vờn này.
Câu 4: (1đ) Tìm x và y, biết rằng: ( x – 3)6 + ( y2 - 9)2 = 0.

đại số7: đề Kiểm tra chơng I
Bài 1: Tính (một cách hợp lý nếu có thể)
1
2

2

( )
( 58 ) :( 38 −1)

a)5 – 2.
8

c)

b)

15 7
+
+
34 21

6

√ (−11)

d)

2


+

19
15
−1
34
17

2
3

+

9
21
−26
√ 4 2+3 2− 10 12
28

|

|

Bài 2: Tìm các số x,y,z biết:
a) 0,02: x =1

7
9

:2


2
3

x y z
= =
10 6 21

b)

c) 2x = 5y = 7z vµ x - y – z = 22

x
3

d)

=

y
4

vµ 5x + y – 2z = - 56

;7y = 6z vµ - x – y + z = - 14

Bµi 3: Chøng tá r»ng:
a¿

a

b

=

c
d

a
b



19 a3−5 b 3+1890 c 3
19 b 3−5 c 3+ 1890 d3

=

=

c
=
d

2009 a+2010 c
2009 b+ 2010 d

b

a
b


=

b
=
c

c

d

a
d

đại số7: đề Kiểm tra chơng I
Bài 1: Tính (một cách hợp lý nÕu cã thÓ)
−1
2

( )
( 34 ) : ( 14 −1)

a) 7 – 2.
10

c)

2

34 15

+
+
43 21

b)

8

d)

√ 81

+

9
17
−1
43
19

√ 82 +62− 12 19 12

|

+

2
7

|


Bài 2: Tìm các số x,y,z biết:
a) 0,04 : x=2

2
9

:1

2
3

b)

x y z
= =
6 9 8

vµ 3x +5y – z = - 110


c) 2x = 3y = 5z vµ x - y – z = 1

x
4

d)

y
3


=

;6y = 7z vµ - x – y + z = - 62

6

e) ( x 2−4 ) + | y 3 +8| =0
a
b

Bµi 3: Chøng tá r»ng:

b
=
c

=

3

c

d

3

3

20 a −10 b +1914 c

20 b 3−10 c 3 +1914 d 3

=

a
d

đại số7: đề Kiểm tra chơng I
Bài 1: Tính (một cách hợp lý nếu có thể)
1
2

6

c)

2

( )
( 35 ) :( 25 −1)

a) 3 – 2.

6 35
21
+ −1
21 53
23

b)


4

d)

5 18
+
7 53

92 +122|(20 )|

+

25

+

Bài 2: Tìm các số x,y,z biÕt:
a) 0,08 : x=6

2
3

1
2

:2

x
7


c) 5x = 7y = 2z vµ x + y – z = -22 d)
Bµi 3: a) So sánh

2

x y z
= =
9 8 6

b)

900



3
4

=

y
6

và 5x - y + 3z = - 110

;4y = 3z vµ - x – y + z = - 10

600


√ [√ (−√ 15) ] + 8

b) Tính

2

2

đại số7: đề Kiểm tra chơng I
Bài 1: Tính (một cách hợp lý nếu có thể)
1
2

16

c)

2

( )
(2 12 ) :( 12 −3)

a) 11 – 2.

7 22
+
+
11 35

b)


14

√ (13 )

d)

2

+

12
27
1
33
29

+

13
35

152+ 82|30|

Bài 2: Tìm các số x,y,z biết:
a) 0,64 : x=35

5
9


:1

2
3

b)

c) 3x = 5y = 2z vµ x + y – z = -1
Bµi 3:

a) Chøng tá r»ng: 146 b) TÝnh

x
7

d)

4

√ [√ (−√ 12) ] +9
2

7

7 ⋮57
2

x y
z
= =

6 21 10

=

y
6

vµ x - 2y + 5z = - 56

;3y = 4z vµ - x – y + z = - 34



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×