Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KIỂM TRA 1 TIẾT BÀI SỐ 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.04 KB, 2 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
Trường THPT Tiên Lãng
KIỂM TRA 45 BÀI SỐ 4
MÔN Hoá học11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(14 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209
Họ và tên:..........................................................................
Lớp:...............................................................................
Cho biết: C= 12, O=16,H=1, Na=23, Ca=40, Ag=108, Ba=137, K=39, Mg=24, Cu=64, Fe=56, Mn=55, Cl=35,5,
Br=80, N=14.
A Phần tự luận (4đ)
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn một ancol (G) thu đựoc 2,688 lít khí CO
2
ở đktc và 2,88 gam H
2
O. Lấy cùng một lượng
ancol trên cho tác dụng với lượng Na dư thấy có 448 ml khí thoát ra ở đktc. Công thức của ancol(G) là.
A. C
3
H
7
OH B. C
2
H
4
(OH)
2
C. C
2
H


5
OH D. C
3
H
6
(OH)
2
.
Câu 2: Để phân biệt glixerol và ancol etylic đựng trong các lọ không có mác, dùng thuốc thử:
A. Na B. Cu(OH)
2
C. Nước brom. D. dung dịch NaOH
Câu 3: Sản phẩm chính thu được khi cho 3-clo but-1-en tác dụng với HBr có tên thay thế là:
A. 2-brom-3-clo butan B. 1-brom-3-clo butan C. 3-clo-2-brom butan D. 2-brom-2-clo butan
Câu 4: Số đồng phân cấu tạo ancol C
5
H
12
O khi oxi hoá không hoàn toàn tạo ra anđehit.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 5: Thể tích khí CO
2
thu đựoc khi oxi hoá hoàn toàn 1,15 gam ancoletylic là.
A. 2,2 gam B. 2,75 gam. C. 1,76 gam D. 1,32 gam
Câu 6: Người ta có các chất sau: ancol etylic, phenol, o-xilen, anlylclorua, o-crezol cho tác dụng với dd NaOH(gt
điều kiện có đủ). Số phản ứng xảy ra là.
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 7: Một ancol (X) khi đun nóng ở khoảng 170
0
C có xúc tác H

2
SO
4
đặc chỉ thu đựơc một olefin duy nhất. Nhận
xét nào sau đây đúng.
A. X là một ancol không no, đơn chức bậc một
B. X là một ancol no, đơn chức, bậc một, mạch hở.
C. X là ancol no đơn chức, mạch hở.
D. X là một ancol đơn chức
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 2 ancol đồng đẳng kế tiếp nhau người ta thấy tỉ số mol CO
2
và H
2
O tăng dần. Dãy đồng
đẳng của X,Y là.
A. ancol không no B. Ancol no, mạch hở
C. ancol thơm, đơn chức D. ancol no, mạch hở, đơn chức.
Câu 9: Một hidrocacbon có công thức C
8
H
10
. Số đồng phân cấu tạo aren là?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 10: Phenol không phản ứng với chất nào?
A. HNO
3
đặc B. dung dịch KOH C. dd nước brom D. dd HCl
Câu 11: Số đồng phân có thể có của C
4
H

9
Br.
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 12: Hợp chất : (CH
3
)
2
CHCH=CH
2
. Là sản phẩm chính của phản ứng loại nứoc hợp chất nào?(theo quy tắc
maccopnhicop).
A. 3- metylbutan-2-ol B. 2-metylbutan-3-ol
C. 2-metylbutanno-4-ol. D. 3-metylbutan – 1-ol
Câu 13: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt etanol và propan-1,2,3-triol.
A. Na B. dd nứoc brom. C. Cu(OH)
2
D. AgNO
3
/NH
3
Câu 14: Cho các chất tương ứng sau: C
6
H
5
OH(X), CH
3
C
6
H
4

OH(Y) và C
6
H
5
CH
2
OH(Z). Cặp chất nào là đồng đẳng
của nhau.
A. X và Y B. Z và X C. Y và Z D. Cả X,Y và Z.
Trang 1/2 - Mã đề thi 209
B. Phần tự luận (7đ)
Câu 1(2đ): Hoàn thành các phản ứng cho sau.
a. CH
3
CH
2
CH
2
OH + CuO
0T
→
b. m-đinitro benzen

+ HNO
3
đ
2 4
(1:1)
H SO d
→

c. CH
3
CH
2
OH + CH
3
OH
2 4
(140 )
H SO d
C
→
d. CH
3
CH
2
CH
2
Cl + NaOH
T0
→
Câu 2(3đ): Cho 3,24 gam hỗn hợp lỏng gồm phenol và etanol tác dụng hết với lượng Na vừa đủ thu đựoc 672 ml
khí ở đktc.
a. Tính khối lưọng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính thể tích oxi cần vừa đủ để oxi hoá hỗn hợp trên.
Câu 3 (1đ): Cho 9,4 gam hỗn hợp A gồm hơi của hai ancol đi qua chất xúc tác thích hợp thu đựoc hỗn hợp B gồm 3
ete(số mol các ete bằng nhau), hai anken, hai ancol và hơi nứoc. Cho hỗn hợp B đi qua P
2
O
5

tạo ra 5,488 gam H
3
PO
4
.
Hỗn hợp B có thể làm mất màu vừa hết lưọng nước brom chứa 8,64 gam brom. Nếu tách riêng hỗn hợp ancol và ete
từ hỗn hợp B và cho bay hơi thì đựoc 4,3008 lít hơi ở 91
0
C và 2/3 atm.
Lập công thức phân tử hai ancol ban đầu. Biết hiệu suất phản ứng phản ứng tạo anken bằng nhau.
Học sinh không đựoc sử dụng bảng tuần hoàn và bảng tính tan.
----------- HẾT ----------
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Trang 2/2 - Mã đề thi 209

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×